0
®¹i häc quèc gia Hµ NéI
Tr-êng ®¹i häc khoa häc x· héi vµ nh©n v¨n
TRẦN KIM YẾN
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
TẠI CÁT BÀ, HẢI PHÒNG
Chuyên ngành: Du lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)
Ng-êi h-íng dÉn KHOA HäC: PGS.Ts TRN TH
Hà Nội, 2014
1
MỤC LỤC
Danh m vit tt 3
Danh mng biu 4
Phn m u 5
Chương 1. Cơ sở lí luận về điểm đến du lịch và
công tác quản lý điểm đến du lịch 13
1.1. Cơ sở lí luận về điểm đến du lịch 13
1.1.1. Khái niệm điểm du lịch, điểm đến du lịch 13
1.1.2. Các yếu tố cấu thành điểm đến du lịch 15
1.1.3. Phân loại điểm đến du lịch 17
1.2. Cơ sở lí luận về quản lý điểm đến du lịch 18
1.2.1. Tổng quan về quản lý điểm đến du lịch 18
1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý điểm đến du lịch 25
1.2.3. Ý nghĩa của công tác quản lý điểm đến du lịch 28
1.3. Cơ sở lí luận về chu kì sống điểm đến 31
1.4. Mô hình quản lý theo tiêu chuẩn chất lượng châu Âu 32
1.4.1. Lợi ích của việc sử dụng mô hình EFQM 33
1.4.2. Nội dung mô hình EFQM 34
Tiu k 37
Chương 2. Thực trạng công tác quản lý điểm đến du lịch tại Cát Bà 38
2.1. Giới thiệu chung về hoạt động du lịch tại Cát Bà 38
2.1.1. Tài nguyên du lịch 38
2.1.2. Thực trạng hoạt động du lịch tại Cát Bà 41
2.2. Công tác quản lý điểm đến du lịch tại Cát Bà 57
2.2.1. Ban quản lý điểm đến 57
2.2.2. Sự cam kết giữa lĩnh vực công và lĩnh vực tư nhân 60
2.2.3. Công tác quản lý nguồn nhân lực 61
2.2.4. Công tác quản lý môi trường 62
2.2.5. Sự hợp tác giữa các doanh nghiệp địa phương 66
2
2.2.6. Sự hợp tác với các nhà cung ứng 68
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý điểm đến du lịch tại Cát Bà 69
2.4. Những thành công và hạn chế trong công tác quản lý điểm đến
du lịch tại Cát Bà 71
Tiu k 73
Chương 3. Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý điểm đến
du lịch tại Cát Bà 74
3.1. Các căn cứ để đưa ra giải pháp 74
3.1.1 Mục tiêu và phương hướng phát triển du lịch Hải Phòng 74
3.1.2 Mục tiêu và phương hướng phát triển du lịch Cát Bà 79
3.1.3 Định hướng phát triển du lịch bền vững tại Cát Bà 81
3.2. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý điểm đến du lịch Cát Bà 82
3.2.1. Xây dựng ban quản lý tại điểm đến du lịch Cát Bà 82
3.2.2. Giải pháp về quản lý nguồn nhân lực 86
3.2.3. Tăng cường công tác quản lý môi trường du lịch, bảo đảm an ninh,
an toàn cho du khách tại điểm đến du lịch Cát Bà 89
3.2.4. Tăng cường sự hợp tác giữa các doanh nghiệp du lịch với nhau và
với các nhà cung ứng 93
3.2.5. Thiết lập phương thức quản lý hiệu quả hơn 94
Tiu k 101
Kt lun 102
u tham kho 104
Ph lc 107
3
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ASEAN
Association of Southeast Asian Nations
Hip h
DLST
Du l
EFQM
European Foundation for Quality Management
Sở VH – TT&DL
S Th ch
TALC
Tourism Area Life Cycle
i cn
TNHH
m hu hn
UBND
UNESCO
United Nations Educational Scientific and Cultural
Organization
T chc, Khoa hp quc
VQG
n quc gia
4
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
1. Danh mục các bảng
Bảng
Trang
Bng 1.1. S n du lm tham quan
14
B du lch tn 2001 2004
45
Bng 2.2. S n 2001 2012
48
Bng 2.3. Doanh thu t hong du l
n 2006 2012
50
Bch v chng phc v ti
n du l
54
Bng 3.1. Mn du lch Hi
75
2. Danh mục các hình
Hình
Trang
1n ca Butler
31
ch
34
s
n 2001 - 2012
49
doanh thu c
n 2006 - 2012
51
b chc quch huyi
57
n du lch
95
5
Phần mở đầu
1. Lý do chọn đề tài
Hong du lch ti Vit v b rng ln
chi, vin du lch tm, khu du l
t , quy hong bc bin du
lng.
Qun mi ch c qu m
n, qu c ba v
ln ca qui qum
, quc
ng, thc hin c a
ng trc tip vp dch v n c /
tnh hoc c quc gia.
m du lch mc
lng du lch t. N
gin du l,
n bn v
nhng hn ch nhnh. Mm quan trng ca du lch trong k hoch
n c Hc
tc ti vic tng
thun li cho du ly c ht ti
c mn kinh t n du l
n vic bo v ch. Vic du lch cho
c v a
du li sng c ng sn phm du l
n du lch bn vng. du lt
ng b
6
Nhng hn ch ng dn vic
n dc ht li th, ti n du
lch. V la ch Nghiên cứu công tác quản lý điểm
đến du lịch tại Cát Bà, Hải Phòngi hi vng
n gii quyt nhng v thc tit ra.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
* Mục đích
Luc thc hin vi mt s gi
thin t- Hu,
c trng hong qun t
* Nhiệm vụ
c nu, lum v
c
- u, h th n v m
n du lch.
- c trng hong du l u t nh
n.
- c trn du lch
mt s gi vich tu qu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứu
u ca lu qun
du lch.
7
* Phạm vi nghiên cứu
- Phm vi v u: Lu u v n
qun du lch t c ng trc tip v
p dch v n c tm qu
- Phm vi v la chn du l- Hi
- Phm vi th u cu qu, s li s
dc thm t
4. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Hong du lc s
- ng tht mi t chn
kinh t c tin du l
n du lt
c nhin du lch tr
gi
git hin nhu, nhng n bn v
qun du lch. Trong s k n mt s u:
chc du lch th gii UNWTO xut bn cung dn
thc n. Trong cu m
n du lch:“Điểm đến du lịch là vùng không gian mà khách du lịch ở lại ít
nhất một đêm, bao gồm các sản phẩm du lịch, các dịch vụ cung cấp, các tài
nguyên du lịch thu hút khách, có ranh giới hành chính để quản lý và có sự nhận
diện về hình ảnh để xác định khả năng cạnh tranh trên thị trường
v qui dung qu
quc qui nhng dn thc hin.
ra rng qui d hp
u qu gi chc vi nhau, gia khu v
8
i mp nhng sn
phm, dch v du lch tt nh
1
cn qun trong tham lun
ci hi ngh v
2008). Trong ni dung bn tham lu th yu t cu
n du la mt ban qun
m quan trng ca qu
tm v
s n chn du lch.
t bn cun
n du lt v quc
thng quan nh
logic nht v hong qun du lch.
n Quc t Hoa K (USAID)
2
liu Qun du lng tn bn v
ct b ng dn hong qun du
l b
c kinh nghing mt s biu mu nh
u qu
Ti Vit Nam, nh cn hot
ng qun du ln Cng s c
hi u khoa hc cp b Cơ sở khoa học cho việc tổ chức và
quản lý hệ thống các khu du lịch và đề xuất quy chế tổ chức và quản lý khai thác
các khu du lịch ở Việt Nam p nhng lun c khoa h
dng d tho v quy ch quch.
1
Urs Wagenseil
Kh
2
USAID
.
9
Thanh Huyc hin luMột số
giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý hoạt động tại điểm đến du lịch
Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nộit qu u ca lu thng
v qun du lc trng hong
du lch t xut mt s gi
n du lch.
ti Vit Nam mi ch n
nh quc ca hong qu cp
hp, s t vi
s u v t qu tha
kt qu u c la chn
Nghiên cứu công tác quản lý điểm đến du lịch tại Cát Bà - Hải Phòng
nhng hong qun bao gm c 3 v
n du lch c th
mong mun kt qu ca lu ng du li s
n bn vc cnh tranh c
10
5. Phương pháp nghiên cứu
* Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
dng nhi
a S VH - TT&DL
Hm u, s liu:
- u, s liu v ho ng kinh doanh du lch t ng
- D liu v hong qun t n 2012.
* Phương pháp thực địa
Khi ti u hot
ng kinh doanh du lch tc hin phng vt
s doanh nghip du lp hi du l
* Phương pháp điều tra bảng hỏi
u tra bng bng ht ng vn vit,
c thc hii nhii theo mt bng hi in si
c hi tr ln cng theo
mc mnh vc x c:
i dung nh s
dng v
- Thit k bng hi: Phic thit k vi h th
hp v c ci gian vg ty l
i vu, thu v 138 phiu hp l.
i v u, thu v 87 phiu hp l.
11
- u tra th: nhm khu tra mt qu v
ci dung bng h u chnh li bng h
hu qu.
- La chu tra: Mi v
ng c sinh,
, c ). Mi v
y la ch
Qung Ninh.
* Phương pháp điều tra phỏng vấn
thu th giao tip
bng l ng tham gia phng v
nghip du lch t i din cc thuc Hip hi du
l
6. Đóng góp của đề tài
- n h thngt trong
c qun du lch.
- c tin:
c trn du lm
n du ln 2001 - 2012.
+ Vi xut nhng gi
n du l mang li nhng nhn thn v vic to dng
nh du lu, v m
du l n bn vng.
doanh nghip du lch t
nhn.
12
u tham khn du l
vic t chc hong kinh doanh du lng quim
n.
7. Bố cục của luận văn
n m u, kt lun, mc lu tham kh l
t c
n v n du ln
du lch
c trn du lch t
t s gin du lch
t
13
Chương 1. Cơ sở lí luận về điểm đến du lịch
và công tác quản lý điểm đến du lịch
1.1. Cơ sở lí luận về điểm đến du lịch
1.1.1. Khái niệm điểm du lịch, điểm đến du lịch
1.1.1.1. Điểm du lịch
Mm du l hiNơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục
vụ nhu cầu tham quan của khách du lịch
1.1.1.2. Điểm đến du lịch
n du ln s t trin
du lch ca mc, mn du lo ra sc thu
i vch n du l
hp dn
n. Do vy, dch v c v n du l
th u v s ng v ng loi, chng cao
mang lu qu kinh t -
T chc Du lch Th gi
Điểm đến du lịch là vùng không gian mà khách du lịch ở lại ít nhất một đêm,
bao gồm các sản phẩm du lịch, các dịch vụ cung cấp, các tài nguyên du lịch thu
hút khách, có ranh giới hành chính để quản lý và có sự nhận diện về hình ảnh để
xác định khả năng cạnh tranh trên thị trường” [4]
- n du lt trong nhng yu t to ra sn phm du lch. Sn
ph c bng ti
vy. Hn du lu sn phm du l
dch v ng, vn chuy
14
- n du lm tham quan du lch. S m
n du l ng sau:
Bảng 1.1. Sự khác nhau giữa Điểm đến du lịch và Điểm tham quan
Điểm đến du lịch
Điểm tham quan
n du lp dn,
ch ngh
tham quan vi th
m tham quan ch i
hc
hi vi thi gian ng
quan thu
ng s dng ch y
ch (là người rời khỏi nơi
thường trú của mình, đi đến vùng đất
khác để thưởng ngoạn phong cảnh
thiên nhiên, cảm nhận những giá trị
văn hóa ở nơi xa lạ) [6].
ng s dng ch y
(là người đi xem tận
mắt để học hỏi. Địa điểm và thời gian
luôn được xác định trước: như tham
quan lăng Bác, thành Cổ Loa từ sáng
đến chiều…, đặc trưng tiêu biểu nhất
của hình thức này là có tổ chức, chi phí
thấp, xem tận mắt, sờ tận tay với mục
đích để biết, để học hỏi) [6].
n du li hn vt
c qu
nhn thc v m rt
nhiu t
kh ng mt mng
hng
n du l tho
ng nhu cu
t
m tham quan ch t chc, phc
v nhu cu tham quan thu
15
n du lch hiu kt hu t vt
chn nhm cung c
quan ti mm du lch c
1.1.2. Các yếu tố cấu thành điểm đến du lịch
n du lch mu
nhu cu ci chng nhng yu t n nht
nh. M th hin cu t ng lnh
la chn c u t m hp dn, kh
p cch v h trng b
nh.
1.1.2.1. Điểm hấp dẫn du lịch
m hp dn du l u t t
hu, h ng thc v yu t ch s ki
m hp d u t hC
bit C
u t i sng, phong tc tp
m hp dn ca mo, t
king lu cho hoch ca
m hp du t b ch bi
c s hn du lch.
1.1.2.2. Khả năng tiếp cận điểm đến
Kh p cc hiu kii ti
n du l t s ng l
n chuyn: ng bng thu ng
st, vi nhiu lo u th thc, th
16
tc xut nhp ct phn ca kh p
cn.
S n ca khoa h
li hiu qu ln trong vic ni lin du lch v
u kin cho s n du lch.
1.1.2.3. Cơ sở lưu trú và ăn uống
th ch v ng t
dch v ng c n cung c
ngh t chc c s nhi
mn, to cm i
c s
1.1.2.4. Các tiện nghi và dịch vụ hỗ trợ
u v n
ch v h tr a h thng giang,
n du lch v trc ti
du lch: Tn du l ch v y
t, bo hi hin bn cha yu t cung trong
du l ph thuc ln nhau gic kinh doanh trong
ch.
ch v h tr
chng dch v
m: Y t, bo him, dch v vi
1.1.2.5. Các hoạt động bổ sung
ng b sung, thi ca du
c t mt, t
cm th t m n thu
ch v ng b c th hin r
17
ng b
th dch v p,
thm m hoc mua sm t.
1.1.2.6. Hình ảnh
nh cn du lc hit yu t mang li s
nh biu
c mi bt, yu t
v n. Hi gi
n nh nh v t ho
cn du lch Trung Qui ta s ngn
Vn nh n Taj
Nhnh cn bao gm tham quan, cht
dch v n c a
. nh quan tr cnh tranh
gin chuyn
c lt cch v vn chuy
ch v du lch tn ng nhin
yu t .
u t nh n cho s tn ti ca
n du lch. Mi yu t n tng du
c li mi cm nhi v
ng c u t c u kin c cu
n du lch.
1.1.3. Phân loại điểm đến du lịch
18
C c s hu: Cn thuc s hc
n thuc s hu
Cn
ch: C
t
c ch: in thuch c
hay nhn ph cn.
Mi ph bim
m:
- n cp quc t: Khu vc bao gm nhiu hoc mt s quc gia
- n cp quc gia: Vi
- n cc Trung B
- n c i, H
1.2. Cơ sở lí luận về quản lý điểm đến du lịch
1.2.1. Tổng quan về quản lý điểm đến du lịch
1.2.1.1. Quan niệm
n nay, u du l
qun du lch. Qun du lch cn c kt hp ca nhiu
t chc ca h u phng ti mt m
chung. Qum n du lt phn quan trng ca vic ki
ng cch. Qun bao gm vic p ban qun
n; lp k hoch s dng, qu nguc
19
l hip hi kinh doanh; t lo thu
tring ca m n du lch.
Mc t chc qu to ra mt ng
p vi nhu cu cch, to ra s n bn vng
c ca hong du lch.
1.2.1.2. Mục đích của quản lý điểm đến du lịch
Mn du lch hc
gi ng dch v m bo cung cp chui dch v c ti
m bo cho hong marketing cho dch v
ng tham quan ti mt s m du l
Qun du lch c ti
bn va 3 yu t: M kinh t
ch i.
Qun du lch c thc hin
T c ng trc tip vp dch vn
c quc gia.
1.2.1.3. Nội dung quản lý điểm đến du lịch
Tạo ra một ban quản lý
Mt ban qun du l
m trong vic ch n lc, phi h v
du li c ch na hay quc t
ch
Qun tr chn (TQM) nhn vit qu
ra. V a
nhm du lch s ng doanh nghi
20
thc hi qun du lch c
vic hiu qu c v
gi a ban qu
c la chn t nhn thc nn tng v
ng din bin hich. Vi
n tr ch s cung cp nh
th h tr cho ving quy c
gi . Vinh Qun tr chng
s cung cp nh h tr cho ving
quy c gi xup
mt t chc chm qu t s cn thit. T
ch ch n lc cung cp dch v du li
h du li T chc qun.
M chc qung s
chc tip th n, song nhng hong v sau li ch yu tp trung
c tip th ng truy
Vin mt h thn thi m ra
u ln, gia
ch
chn. T chc qu
xut cm thu thn du lch
a c th i th cnh tranh).
Đạt được sự cam kết giữa lĩnh vực công và lĩnh vực tư nhân
S phi ha khu vt cn thic
m trong vi hoch, d
thit k bi cn mp. Khu v
hi
ng kinh doanh du lch tn.
21
La s h g ch c s p, b
ngun l lp k
hoch, quy
c t s dng th
ngun lu quc h thng sn phm
p c h
ng du lch. S hi l
c nhiu
li nhun, c (khu vu li th
c nn kinh t ng.
Vic to lp s t trong qun khu v
- chc phi li nhut cn thit,
t c du lch bn vng.
Quản lý nguồn nhân lực
M. Porter
3
t yu t quan trng c
chu i th cp dch v. Du
l
s tip tc c
u h
n. Du lch
ca
i vng ln s
cch khi tn du lu t mang li li th
c n du lch, qun cn
a
c cnh tranh cn du lch.
mang li nhiu li th n.
3
M. Porter:
.
22
.
. Khi
,
.
, n
,
,
,
, ,
v.
,
,
.
Quản lý môi trường
Chu t nh mm
n du l n nm
ch hu h phn ci ca
ng khi cung cp mt dch vp dch v du lch
m nu xy ra hu qu trong vin chng
h t l, m c
u v
n du lng t t mi quan h ph thuc ln
nhau, mi quan h t sc phc tp. Du li l
nhng trong sch
ng mng l ng
i quyn li.
ng du l gii hich xanh,
du lch gn vng ti s n
bn vy, chng hi t yu t quan
tr m n du l
c cnh tranh ca mn du l
23
t k s ng tn du lch
s n khuyng chuyn du lch tip theo cng li
qu n mi c c khin nhng du
m du lch cm th
Nhu kinh nghim s t nhm du l
vn cao ca chn ca h.
, nhng xu hoc v ma
m du lng tc quay li nh
d ng li l c v
Tạo ra sự hợp tác giữa các doanh nghiệp du lịch địa phương
S ht ch gip du lch s to ra li th cnh
n. Vi n m i h
c chia s hoc h tr ln nhau gi
trong mi.
Mn du lu kin thun li s
m mua sm
c hp dn ca mi vi
ch. S ph thuc s ng ti kh
cnh tranh ca m ,
ngun v vt cht, nguc). T thy chng
chuyn du lch bao g c yu sau:
t ng v ng).
vt cht (nhu kin sinh ho
mua sm, s kin th
Nh phi vt chch v ng dn, dch v
v gii quyt th t.
24
nh tranh cn du lch cht ch vi nh
c b c
ct trong s nh m thit lp
mt li th bn vnh tranh cho nhn du lch quc t.
Mi doanh nghip du l c tt c
cu hay cung c tt c t ti s tho
y vi ng h p du l a
t sc quan trng.
Hợp tác và phối hợp với các nhà cung ứng
bt c , ch trc nhc ti, mm
ng dch v c qu
a h i hiu qu
truyp cn vi th ng dch v
cho r mi quan tru so v vn
a nhm n du l, nhng hoc nhng
ch phng sn phm du lch tng dng
tim du lch ch u ca du
t kp vi nhi trong mong muu c
nh cn v c chi phi bng qua
ng t
nhu cu du ln m
m v quan trng trong n lc qum n du l
tii, to dm n.
Vic tip th ng dch v du lch bc l nh
la v s cnh tranh v a bm du l
ng quc tt trong nhm mu cht to ra
nh tt ca