Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

slide thuyết trình Thực hành phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.8 KB, 17 trang )


Bài 23 _ Thực hành
Gv: Hoàng Ngọc Thuỷ - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ -TP Tuy Hoà
Phú Yên: tháng 2/2009

Bảng 23.1. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994)
(đơn vị : tỉ đồng)
Năm Tổng số Lương
thực
Rau đậu Cây công
nghiệp
Cây ăn
quả
Cây
khác
1990 49 604,0 33 289,6 3 477,0 6 692,3 5 028,5 1 116,6
1995 66 183,4 42 110,4 4 983,6 12 149,4 5 577,6 1 362,4
2000 90 858,2 55 163,1 6 332,4 21 782,0 6 105,9 1 474,8
2005 107 897,6 63 852,5 8 928,2 25 585,7 7 942,7 1 588,5
a) Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị ngành trồng trọt theo từng nhóm cây
trồng (lấy năm 1990 = 100 %)
b) Dựa trên số liệu vừa tính, hãy vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đường
biểu diễn tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng.
c) Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu
giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản
xuất lưong thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh của nông
nghiệp nhiệt đới ?
Bài tập 1.
Bài 23_Thực hành :
PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT


Bài tập 2.
Cho bảng số liệu:
Bảng 23.2. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây
công nghiệp lâu năm
Năm Cây công
nghiệp hàng
năm
Cây công nghiệp
lâu năm
1975 201,1 172,8
1980 371,1 256,0
1985 600,7 470,3
1990 542,0 657,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6
a) Phân tích xu hướng biến
động diện tích gieo trồng
cây công nghiệp hàng
năm và cây công nghiệp
lâu năm trong khoảng
thời gian từ 1975 đến
2005.
b) Sự thay đổi trong cơ cấu
diện tích cây công nghiệp
(phân theo cây công
nghiệp hàng năm và cây
công nghiệp lâu năm) có
liên quan như thế nào
đến sự thay đổi trong

phân bố sản xuất cây
công nghiệp ?
Bài 23_Thực hành : PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT

Bảng 23.1. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994)
(đơn vị : tỉ đồng)
1 588,57 942,725 585,7 8 928,263 852,5 107 897,62005
1 474,86 105,921 782,0 6 332,455 163,1 90 858,22000
1 362,45 577,612 149,4 4 983,642 110,4 66 183,41995
1 116,65 028,5 6 692,3 3 477,033 289,6 49 604,01990
Cây
khác
Cây ăn
quả
Cây công
nghiệp
Rau đậuLương
thực
Tổng sốNăm
a) Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị ngành trồng trọt theo từng nhóm cây
trồng (lấy năm 1990 = 100 %)
Bài tập 1.
Bài 23_Thực hành : PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT
Công thức tính:
-
Tốc độ tăng trưởng giá trị của từng nhóm cây trồng năm 1990 = 100%
-
Tốc độ tăng trưởng giá trị của cây trồng các năm sau = giá trị năm cần tính
: giá trị năm 1990 x 100 . Ví dụ: tốc độ tăng trưởng cây lương thực năm 1995 =
42 110,4 : 33 289,6 x 100 = 126,5%.



Bài tập 1.
Bài 23_Thực hành :
Bảng 23.1. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so
sánh 1994) (đơn vị : tỉ đồng)

1 588,57 942,725 585,7 8 928,263 852,5
107 897,6
2005
1 474,86 105,921 782,0 6 332,455 163,1
90 858,2
2000
1 362,45 577,612 149,4 4 983,642 110,4
66 183,4
1995
1 116,65 028,5 6 692,3 3 477,033 289,6
49 604,0
1990
Cây
khác
Cây ăn
quả
Cây công
nghiệp
Rau đậu
Lương
thực
Tổng số
Năm

- Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm
cây trồng ( %)
142,3 158,0 382,3 256,8 191,8 217,52005
132,1 121,4 325,5 182,1 165,7 183,22000
122,0 110,9 181,5 143,3 126,5 133,41995
100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,01990
Cây
khác
Cây ăn
quả
Cây công
nghiệp
Rau đậu
Lương
thực
Tổng sốNăm
PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT

Bài 23_Thực hành :
Bài tập 1.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của
các nhóm cây trồng. Đơn vị (%)
142,3 158,0 382,3 256,8 191,8 217,52005
132,1 121,4 325,5 182,1 165,7 183,22000
122,0 110,9 181,5 143,3 126,5 133,41995
100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,01990
Cây
khác
Cây ăn
quả

Cây công
nghiệp
Rau đậu
Lương
thực
Tổng sốNăm
PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT
Quy trình:
-
Bước 1: Nêu tên biểu đồ (thể hiện nội dung của biểu đồ)
-
Bước 2: Vẽ trục phần trăm và trục năm.
(khoảng cách năm phải chính xác)
-
Bước 3: Lập ghi chú ( 6 đối tượng, mỗi đối tượng cho một kí hiệu
riêng).
-
Bước 4: vẽ 6 đường tăng trưởng của tổng số và 5 nhóm cây trồng).
-
Bước 5: Nhận xét, giải thích biểu đồ.

Bài 23_Thực hành :
Bài tập 1. b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của
các nhóm cây trồng.
- Biểu đồ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng từ
1990 đến 2005.
PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT
0
200
400

100
300
%
1990 1995 2000
2005
Năm
Tổng số
Rau đậu
Cây ăn quả
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây khác

59,2%
8,3%
23,7%
7,3%
1,5%
Năm 1990
Năm 2005
Hình 22.
Cơ cấu
giá trị
sản xuất
ngành
trồng
trọt (%)
Bài tập 1: c) Nhận xét biểu đồ.
Biểu đồ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng (%)
0

200
400
100
300
%
1990 1995 2000
2005
Năm
Tổng số
Rau đậu
Cây ăn quả
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây khác

Bài 23_Thực hành : PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT
Nhận xét:
-
Cây công nghiệp và rau đậu có tốc độ tăng trưởng nhanh,
làm cho tỷ trọng của cây công nghiệp và rau đậu cũng tăng
nhanh trong cơ cấu ngành trồng trọt.
- Tốc độ tăng trưởng của các cây trồng khác chậm hơn, làm
giảm tỷ trọng giá trị của chúng trong cơ cấu ngành trồng trọt .
Giải thích:
-
Thể hiện xu hướng đa dạng hoá sản phẩm, khai thác ngày
càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới.
-
Cây công nghiệp tăng nhanh gắn liền với việc mở rộng
diện tích các vùng chuyên canh cây công nghiệp, nhất là các

cây công nghiệp nhiệt đới .
Bài tập 1.

Bài tập 2.
Cho bảng số liệu:
Bảng 23.2. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây
công nghiệp lâu năm
Năm Cây công
nghiệp hàng
năm
Cây công
nghiệp lâu năm
1975 201,1 172,8
1980 371,1 256,0
1985 600,7 470,3
1990 542,0 657,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6
a) Phân tích xu hướng
biến động diện tích
gieo trồng cây công
nghiệp hàng năm và
cây công nghiệp lâu
năm trong khoảng thời
gian từ 1975 đến 2005.
Bài 23_Thực hành :
PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT

Bài 23_ Thực hành : PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT

Bài tập 2
- Xử lí số liệu:
1633,6
861,52005
1451,3
778,1
2000
902,3
716,71995
657,3
542,01990
470,3
600,71985
256,0
371,11980
172,8
201,11975
Năm
Cây công nghiệp
Hàng năm
(nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp
lâu năm
(nghìn ha)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Cây CN hàng năm
Cây CN lâu năm
45,1
54,9

40,859,2
43,956,1
54,845,2
55,744,3
65,134,9
65,5
34,5

Bài 23_Thực hành : Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
- Biểu đồ diện tích gieo trồng cây công
nghiệp hàng năm và cây công nghiệp
lâu năm giai đoạn 1975 – 2005.
54,9
45,1
40,8
43,9
54,8
55,7
65,1
65,5
59,2
56,1
45,2
44,3
34,9 34,5
Cây công nghiệp
hàng năm
Cây công nghiệp
lâu năm
- Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng cây

công nghiệp hàng năm và cây công
nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005.
-
Phân tích xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công nghiệp
hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong khoảng từ 1975 đến 2005 ?
Nghìn ha
1
9
7
5
1
9
8
0
1
9
8
5
1
9
9
0
1
9
9
5
2
0
0
0

2
0
0
5
1600
0
800
400
200
600
1000
1200
1400
Năm

Bài 23_Thực hành : Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
Bài tập 2
a) Phân tích xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công
nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm từ 1995 đến 2005:
b) Mối quan hệ giữa cơ cấu diện tích và sự phân bố cây công nghiệp:
- Từ 1975 đến 2005, diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm
tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm. Từ sau năm 1985 diện
tích cây công nghiệp lâu năm nhiều hơn cây công nghiệp hàng
năm .
- Việc hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công
nghiệp, đặc biệt là cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên, Đông
Nam Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ và duyên hải miền Trung đã làm
tăng tỷ trọng cây công nghiệp lâu năm trong cơ cấu cây công
nghiệp.


HƯỚNG DẪN :
1/ Về nhà tiếp tục hoàn thiện biểu đồ của bài tập 1.
2/ Chuẩn bị bài mới: Bài 24 _ Vấn đề phát triển ngành thuỷ sản và
lâm nghiệp:
-
Sưu tầm tranh ảnh phản ánh về các hoạt động của ngành thuỷ sản
và lâm nghiệp của nước ta .
-
Ngành thuỷ sản có vai trò gì đối với nước ta ?
-
Nước ta có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong việc
phát triển ngành thuỷ sản ?
-
Vai trò của ngành lâm nghiệp đối với nước ta ?
-
Những thuận lợi và khó khăn của nước ta trong việc phát triển lâm
nghiệp ?



Biểu đồ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng (%)
0
200
400
100
300
%
1990 1995 2000
2005
Năm

Tổng số
Rau đậu
Cây ăn quả
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây khác
Bài 23_Thực hành : Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
Vẽ biểu đồ bằng phương pháp chủ động:

×