Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép1 Sàn sườn toàn khối loại bản dầm số liệu 2 sàn, L1=2,4, L2=5,4, hoạt tải tiêu chuẩn 1100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.35 KB, 22 trang )

lớp gạch bông 1cm: 2000 daN/m2
lớp vữa lót 2cm: 1800 daN/m3
lớp btct 9 cm: 2500 daN/m3
lớp vữa trát trần 1.5cm: 1800 daN/m3
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
ĐAMH KẾT CẤU BÊ TÔNG1
SÀN SỪƠN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
I.SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
1.Sơ đồ sàn- kích thước L
1
, L
2
- Hoạt tải tiêu chuẩn p
c
:
Sơ đồ sàn L
1
(m) L
2
(m) P
c
(daN/m
2
)
2 2.4 5.4 1100
2. Vật liệu sử dụng:
- Bê tông có cấp độ bền chòu nén B20: R
b
= 11.5MPa, R


bt
= 0.9MPa, E
b
=
27x10
3
MPa, ρ = 2500 daN/m
3
.
- Cốt thép:
Nhóm
thép
Rs(MPa) Rsc(MPa) Rsw(MPa) Es(MPa) ρ (daN/m
3
)
AI 225 225 175 2.1x10
4
7850
AII 280 280 225 2.1x10
4
7850
3. Cấu tạo sàn:
II. TÍNH TOÁN BẢN SÀN:
1.Sơ đồ bản sàn :
1
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
Xét tỷ số :
2

1
5.4
2.25
2.4
L
L
= =
> 2 ⇒ Xem bản sàn là bản dầm làm
việc theo một phương. Khi tính toán cắt một dải bản rộng 1m theo phương
vuông góc với dầm phụ và ta tính như một dầm liên tục có các gối tựa là
tường và dầm phụ.
2.Lựa chọn kích thước tiết diện :
Chọn bản sàn có chiều dày là : h
b
=
D
L
m
×
1
=
1.2
2.4 0.09
32
× =
m = 9cm
Chiều cao dầm phụ: h
p
=(1/18÷1/12)l
d

= 30÷45 chọn 40cm
Chiều rộng dầm phụ: b
p
=(1/3÷1/2)h
p
= 13÷20 chọn 25cm
Chiều cao dầm chính: h
c
=(1/12÷1/8)l
c
= 60÷90 chọn 70cm
Chiều rộng dầm chính: b
c
=(1/3÷1/2)h = 23÷35 chọn 35cm
3.Xác đònh nhòp tính toán của bản :
 Nhòp biên : l
02
=
1
0.2 0.34 0.09
2.4 2.175 2.2
2 2 2 2 2 2
p
b
t
b
h
l m− − + = − − + = ≈
 Nhòp giữa : l
01

= l
1
– b
dp
= 2.4 – 0.2= 2.2 m
4.Xác đònh tải trọng tính toán :
 Hoạt tải tính toán :
V
b
= P
c
× n
p
= 1100×1.2 = 1320 daN/m
2
 Tónh tải : căn cứ theo cấu tạo mặt sàn
Ta có trọng lượng của mỗi lớp : g
b
= γ
i
xh
i
×n
i
Ta có tónh tải do các lớp cấu tạo sàn như sau :
• g
1
= γ
1
xh

1
xn
1
=2000x0.01x1.1 = 22 ( daN/m
2
)
• g
2
= γ
2
xh
2
×n
2
= 1800×0.02×1.2 = 43.2 ( daN/m
2
)
• g
3
= γ
3
xh
3
×n
3
= 2500×0.09×1.1 = 247.5 ( daN/m
2
)
• g
4

= γ
4
xh
4
×n
4
= 1800×0.015×1.2 = 32.4 ( daN/m
2
)
Ta có toàn bộ tónh tải tính toán :
g
b
= g
1
+ g
2
+ g
3
+ g
4

g
b
= 22 + 43.2 + 247.5 + 32.4 = 345.1 (daN/m
2
)
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn :
q
b
= V

b
+ g
b
= 1320 + 345.1 = 1665.1 (daN/m
2
)
5.Sơ đồ tính toán và sơ đồ cấu tạo của bản sàn:
2
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
Tính toán bản sàn theo sơ đồ biến dạng dẻo.
Công thức tính moment ở các vò trí gối biên,nhòp biên, nhòp giữa, gối giữa
được xác đònh như sau:
2
732.6( )
11
o
nhb gb b
l
M q daNm= − = =M

2
503.7( )
16
o
nhg gg b
l
M q daNm= − = =M
6.Tính thép cho bản sàn :

Bản sàn được coi như dầm liên tục có tiết diện chữ nhật b×h =
100x9cm
− Chọn a = 1 cm nên chiều cao tính toán của bản :
− h
0
= h
b
– a = 9 – 1 = 8 cm
− Dùng thép AI có Rs = 2250 daN/cm
2
.
− Tính cốt thép cho bản sàn ta áp dụng công thức như đối với
dầm chòu uốn tiết diện chữ nhật:
α
m
=
2
0b
M
R b h× ×

ξ=
1 1 2 )
m
α
− −
A
s
=
0

* * *
b
s
R b h
R
ξ
3
2.4m
2.4 m
hp
hb
bp
dam phu
ban san
tuong chiu luc
120
bp
340
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
Tiết diện M (daN.m) α
m
ξ
As
(cm
2
) µ(%)
Chọn thép
s (mm)

A
s
thật
(cm
2
)
Nhòp biên
(gối 2)
732.6 0.1 0.105 4.3 0.54
φ6/ φ8;s=9
cm
A
s
=4.37cm
2
4.37
Nhòp trung
gian
Và các gối
còn lại
503.7 0.068 0.071 2.9
0.36 φ6/ φ8;s=13
cm
A
s
=3.02cm
2
3.02
Tỉ số
0.54%

µ
=

0.36%
µ
=
; 0.3<
µ
<0.9 (hợp lý)
Với ơ bản có có dầm ở bốn bên,có thể giảm tối đa 20% lượng
thép,nghĩa là diện tích cốt thép tối thiểu phải là:
A
s
=2.9x0.8=2.32cm
2


chọn đặt xen kẽ
φ
6;s=12cm,A
s
=2.36cm
2
(sai
số 0.5%)
Chọn cốt thép cấu tạo và cốt thép phân bố:
Cốt cấu tạo:
6 300s
φ
Cốt phân bố:

6 300s
φ
7. Bố trí cốt thép xem bản vẽ
II.TÍNH DẦM PHỤ
1.Sơ đồ tính toán :
 Nhòp giữa : l
02
= l
2
- b
c
= 5.4 – 0.3 =5.1 m
 Nhòp biên : l
01
=
2
0.34 0.3 0.22
5.4 5.27
2 2
c
t b c
l
− +
− +
− = − =
m
2.Tải trọng :
Vì khoảng cách giữa các dầm phụ đều bằng nhau l
1
=

2.4 m nên tải trọng được tính như sau :
− Hoạt tải : V
d
= V
b
×l
1
= 1320×2.4= 3168 (daN/m)
− Tónh tải : g
d
= g
b
×l
1
+ g
0
= 345.1×2.4 + 170.5 =998.5
(daN/m)
Trong đó :
g
0
= b
p
×(h
p
- h
b
)×γ×n = 0.2×(0.4-0.09)×2500×1.1=170.5 (daN/m)
Tải trọng tác dụng lên dầm phụ : g
d

+v
d
=3168+998.8=4166.8
(daN/m)
4
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c

Tỷ số :
3168
3.1
998.5
d
d
V
g
= =
,chọn V
d
/g
d
=3.Lập bản tính:
Nhòp
Tiết diện
Hệ số β
M=β(g
d
+v
d

)l
2
,daNm
Nhánh dương Nhánh
âm
M
max
M
min
Biên
0 0 0
1 0.065 7522
2 0.09 10415
0.425l 0.091 10531
3 0.075 8679
4 0.02 2314
5(gối 2)

-0.0715

-8274
Giữa
6 0.018 -0.035 2083 -4050
7 0.058 -0.016 6712 -1852
0.5l 0.0625 7233
8 0.058 -0.014 6712 -1620
9 0.018 -0.029 2083 -3356
10

-0.0625


-7233
Tung độ tại các tiết diện biểu đồ bao momen được tính theo công thức
sau:
M =
β
.q
dp
.L
2
0
(đối với nhòp biên L
o
=L
ob
)
Kết quả tính toán:
Momen âm bằng 0 cách mép gối tựa 1 đoạn:
X
1
= k
×
L
ob
= 0.285
×
5.27 = 1502(mm)
Momen dương bằng 0 cách mép gối tựa 1 đoạn:
5
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu

Lân
MSSV: 911290c
.đối với nhòp biên:x
2
= 0.15
×
L
ob
= 790(mm)
.đối với nhòp giữa:x
3
= 0.15
×
L
o
= 765(mm)
Momen dương lớn nhất cách gối tựa biên 1 đoạn:
X
4
= 0.425
×
L
ob
= 0.425
×
5.27 = 2240(mm)
Biểu đồ bao moment:Đơn vò tính là kN.m
Xác đònh lực cắt :
Lực cắt được xác đònh như sau:
 Gối 1(gối biên):

Q
I
= 0.4×(g
d
+v
d
)×l
o1
=0.4x4166.8x5.27=8783.6 daN
 Biên trái gối 2:
Q
II
= 0.5×(g
d
+v
d
)×l
01
=0.6x4166.8x5.27=13175.4 daN
 Biên phải gối 2:
Q
II
’=0.6x(g
d
+v
d
)×l
02
=0.5x4166.8x5.1 =10625.3 daN


4.Tính cốt thép dọc :
Xác đònh bề rộng cánh b
f
các tiết diện có mômen dương:
C

lo
2
/6 = 510/6 = 85cm
Với h
f
= 9cm > 0.1h = 4cm

C

9h
f
= 9x9 = 81cm
6
67.1
72.3
82.7
86.8
104.2
105.3
75.2
23.1
40.5
67.1
72.3

20.8
18.5
16.2
20.8
2240
33.6
1502
765
790
765
0 1
2
3
4
5
5 6
7 8 9
10
9cm
40cm
37.5cm
37.5cm
25cm
100cm
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
Từ đó lấy c = 40 cm

b

f
= b + 2c = 20 +2x40 = 100cm


Tiết diện dầm phụ(cm)
Xác đònh vò trí đường trung hoà :
Tính : M
f
= R
b
× b
f
×h
f
×( h
0
– 0.5×h
f
)
= 115×100×9×(36 - 0.5×9)
=3260250 daN.cm
Tại các tiết diện giữa nhòp ta có M
f
> M
max
=1053100 daNcm nên trục
trung hoà nằm trong cánh tiết diện . Do đó công thức tính cốt thép theo
hình chữ nhật lớn b = bf = 105cm;h = 40cm :
α
m

=
2
b o
M
R b h× ×

Bằng tra bảng hoặc tính trực tiếp ra ξ : ξ = 1-
1 2
m
α
− ×
)
Có ξ ta tính cốt thép bằng công thức :
A
s
=
0b
s
R bh
R
ξ

Kiểm tra tỉ số cốt thép :Ta sử dụng công thức như sau và kết quả
được ghi trong bảng:
7
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
µ =
0

100
As
b h
×
×
Bảng tính thép:
M(daN.m) b(cm) h(cm)
α ξ
A
s
(cm
2
)
µ
(%)
Nhòp
biên 10531 100 36 0.071 0.0733 10.8 1.21
Nhòp
giữa 2 7233 100 36 0.049 0.0498 7.4 0.82
Gối 2 8274 25 36 0.222 0.2544 9.4 1.04
Gối 3 7233 25 36 0.194 0.218 8.05 0.89
Kiểm tra thấy
min
0.05%
µ µ
> =
và nằm trong khoảng (0.8-1.5) (hợp lý)
Bảng chọn thép dầm phụ:
Tiết diện Nhòp biên(nhip 1) Gối 2 Nhòp 2 Gối 3
Diện tích cốt thép

cần thiết(cm
2
)
10.8 9.4 7.4 8.05
Các
phương
án chọn
cốt thép
Phương án
1
2 18 2 20
φ φ
+
(11.37cm
2
)
2 16 2 20
φ φ
+
(10.3cm
2
)
2 14 2 18
φ φ
+
(8.17cm
2
)
2 14 2 18
φ φ

+
(8.17cm
2
)
Phương án
2
2 18 2 20
φ φ
+
(11.37cm
2
)
2 16 2 20
φ φ
+
(10.3cm
2
)
2 12 2 18
φ φ
+
(7.35cm
2
)
2 14 2 18
φ φ
+
(8.17cm
2
)

Phương án
3
2 18 2 20
φ φ
+
(11.37cm
2
)
2 14 2 20
φ φ
+
(9.36cm
2
)
2 12 2 18
φ φ
+
(7.35cm
2
)
2 14 2 18
φ φ
+
(8.17cm
2
)
5.Tính cốt thép ngang :
Chọn đai
φ
6, n = 2 nhánh


A
w
= 2x0.283 = 0.566 cm
2

Bước cấu tạo của cốt đai(dầm phụ có h = 40cm < 45cm)
8
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
 đoạn gần gối tựa: S
ct

h/2 = 20cm và S
ct


15cm
 đoạn giữa dầm: S
ct


3h/4 = 30cm và S
ct


50cm
Xét các trò số lực cắt:
Q

I
= 0.4×(g
d
+v
d
)×l
o1
=0.4x4166.8x5.27=8783.6 daN
Q
II
= 0.5×(g
d
+v
d
)×l
01
=0.6x4166.8x5.27=13175.4 daN
Q
II
’=0.6x(g
d
+v
d
)×l
02
=0.5x4166.8x5.1 =10625.3 daN

Q
max
= 13175.4 daN

Xét điều kiện:Q

0.3
1 1 0w b b
R bh
ϕ ϕ
3
1
1 5 1 5 9.13.10 1,087
w w
ϕ αµ

= + = + × =
(
4
3
3
21.10 0.566
7.8; 1.5 10
27.10 25 15
s w
b
E A
E bs
α µ

= = = = = = ×
×
,trong đó tạm lấy s =
15cm là bước tối thiểu theo yêu cầu cấu tạo)

1
1 0.01 1 0.01 11.5 0.855
b b
R
ϕ
= + = − × =
0.3
1 1 0w b b
R bh
ϕ ϕ
= 0.3x1.087x0.855x115x25x36 = 28857 daN
Q
max
= 13175.4 daN < 0.3
1 1 0w b b
R bh
ϕ ϕ
= 28857 daN nên không cần
tăng kích thước tiết diện.
Bảng tính cốt đai không có cốt xiên cho một số tiết diện:
Trò số trong bảng:
' '
0
( )
0.75
f f
f
b b h
bh
ϕ


=
,được tính với
'
f
b
lấy không lớn hơn
'
3 25 3 9 52 ;
f
b h cm+ = + × =
(52 25) 9
0.75 0.18 0.5
25 36
f
ϕ
− ×
= × = <
×
,còn tri số
0
n
ϕ
=

N =0
(1 ) 1.18
f n
ϕ ϕ
⇒ + + =

.
9
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
Tiết
diện
Q
(daN)
2
2
0
8(1 )
w
f n bt
Q
q
R bh
ϕ ϕ
=
+ +
(daN/cm)
1
sw w
w
R A
s
q
=
(cm)

S
0
=
2
0
1.5(1 )
f n bt
R bh
Q
ϕ ϕ
+ +
S
ct
(cm)
S
chon
(cm)
Gối
biên
8784
28 45 58 15 15
Bên
trái
gối 2
13175
63 20 39 15 15
Bên
phải
gối 2
10625

41 31 48 15 15
B ố trí cốt thép chiu lực và kiểm tra lai khả năng chịu lực của dầm:
Giả sử bố trí cốt thép chiu lực của dầm phụ theo phương án 1.
o Giữa nhịp biên tiết diện chữ T,R
s
A
s
= 2800
×
11.37 = 31836 daN <
R
b
b
f
h
f
= 115
×
100
×
9 = 103500 daN,(trục trung hòa đi qua cánh),tiết
diện hình chữ nhật có b = bf = 100cm
o Tại gối momen âm,tính với tiết diện chư nhật b = 25cm
Kết quả tính khả năng chòu lực tại mot số tiết của dầm phụ:
Tiết
diện
Cốt thép
x
1
ξ ζ

Khả năng
chòu lực
Số thanh-đường
kính
Diện
tích(mm
2
)
Nhòp
biên
2φ20 + 2φ18
1137 30.76 0.078 0.961 111.67
2φ20
628 16.99 0.043 0.978 62.80
Nhòp
giữa
2φ18+2φ14
817 22.10 0.056 0.972 81.18
2φ18
509 13.77 0.035 0.983 51.12
Gối B
2φ20 + 2φ16
1048 0.360 0.820 94.82
2φ20
628 0.216 0.892 61.81
Gối C
2φ18+2φ14
817 0.250 0.875 79.67
2φ18
509 0.173 0.914 51.82

Xác đònh lực cắt tại các điểm cắt lý thuyết:
10
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
Đoạn dầm 0-1 :
1
01
75.2
65.28
1.152
M
Q
L
= = =
kN =6528daN
Đoạn dầm 3-4 :
3 4
34
86.8 23.1
6245
1.02
M M
Q daN
L


= = =
Đoạn dầm 4-5 (Bên trái gối 2) :
5

45
82.7
5506
1.502
M
Q daN
kL
= = =
Đoạn dầm 5-6 (Bên phải gối 2):
5 6
56
82.7 40.5
4705
0.897
M M
Q daN
L


= = =
.
Đoạn dầm 6-7 :
7 6
67
67.1 20.8
3589
1.29
M M
Q daN
L



= = =
Đoạn dầm 8-9 : Q = 3589daN
Đoạn dầm 9-10 :
10 9
910
72.3 33.6
3000
1.29
M M
Q daN
L


= = =
Xác đònh đoạn kéo dài cốt thép:
0.8
5 20
2
W
Q
W d d
q
= + ≥
Với q
w
= 63 daN/cm ,chọn s =20cm,chon d = 2cm
Vậy ta có:
Đoạn dầm 0-1: W=51 cm

Đoạn dầm 3-4: W=49 cm
Đoạn dầm 4-5: W=45 cm
Đoạn dầm 5-6: W=40 cm.
Đoạn dầm 6-7: W=33 cm.
Đoạn dầm 8-9: W=33 cm.
Đoạn dầm 9-10: W=29 cm.
Biểu đồ bao vật liệu của dầm phụ:xem bản vẽ
III.TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH:
1.Sơ đồ tính: Vì dầm chính phải chòu tải trọng khá lớn nên khi
tính toán ta chọn sơ đồ đàn hồi, tức là nhòp tính toán được tính
từ trục đến trục
− Dầm chính là dầm liên tục 4 nhòp với kích thước dầm
chính (35×70) cm
− Dầm gối lên tường một đoạn 34cm (bằng chiều dày của
tường )
− Giả thiết cột có kích thước 35×35 cm
11
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
− Nhòp tính toán :
l = 3l
1
= 3×2.4 = 7.2 m
2. Xác đònh tải trọng :
a. Hoạt tải tập trung :
V = v
p
×l
2

= 3168×5.4 = 17107 (daN)
b. Tónh tải:
Do trọng lượng dầm phụ và bản truyền xuống :
G
p
= g
p
×l
2
=998.5 ×5.4 = 5392 (daN)
Do trọng lượng bản thân dầm chính :
G
0
= b
c
(h
c
-h
b
)×l
1
×γ×n
= 0.35(0.7-0.09)
×
2.4
×
2500
×
1.1
= 1409(daN)

Tónh tải tác dụng tập trung :
G = G
0
+ G
p
= 5392 + 1409 = 6801(daN)
3. Tính và vẽ biểu đồ bao momen :
M
max
=
0 1
.Gl Vl
α α
+
; M
min
=
0 2
.Gl Vl
α α
+
Gl = 6801
×
7.2 = 48967.2(daNm)
Vl = 17107
×
7.2 =123170.4(daNm)
x/l α
0
α

1
α
2
M
max
,kNm M
min
,kNm
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.00 0.00
0.3330 0.2381 0.2857 0.0476
468.49
57.96
0.6670 0.1429 0.2381 0.0958 363.25 -48.02
0.8480 -0.0907 0.0303 0.1211 -7.09 -193.57
1.0000 -0.2857 0.0357 0.3214 -95.93
-535.77
1.1330 -0.1400 0.0127 0.1528 -52.91 -256.76
1.2000 -0.0667 0.0667 0.1333 49.49 -196.85
1.3330 0.0794 0.2063 0.1270 292.98 -117.55
1.6670 0.1111 0.2222 0.1111
328.09
-82.44
1.7900 0 0.1053 0.1053 129.70 -129.70
1.8580 -0.0623 0.0547 0.1170 36.87 -174.62
2.0000 -0.1905 0.0952 0.2857 23.98 -445.18
12
468,5
363,2
193,6
535,7

256,8
196,8
117,5
293
328
130
130
175
445
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM CHÍNH(kNm)
 Bảng tính Q
max
và Q
min
:
• Q
max
= β
0
G + β
1
V; Q
min
= β
0
G + β
2

V;
• Với G = 68.01 kN; V = 171.07 kN;
Đoạn
β
0
β
1
β
2
Q
max
, kN Q
min
, kN
I 0.7143 0.8571 0.1428 195.21 24.15
II -0.2857 0.2698 0.5555 26.72 -114.46
III -1.2857 0.0357 1.3214 -81.33
-313.49
IV 1.0953 1.2738 0.1785
292.40
43.96
V 0.0958 0.5874 0.4921 107.00 -77.67
VI -0.9047 0.2858 1.1905 -12.64 -265.19
13
195,21
26,72
114,46
313,49
292,40
107

77,67
265,19
I II
III
IV
V
VI
535,7
96
44524
484,7
399
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
BIỂN ĐỒ BAO LỰC CẮT DẦM CHÍNH(kNm)
2) Tính cốt thép dọc dầm chính:
 Với mômen âm (các gối tựa): tính cốt thép với tiết diện
chữ nhật có b = 35 cm, h = 70 cm, a = 6 cm, h
0
= 64 cm.
Trò số mômen để tính là mômen mép gối.
14
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
Gối B Gối C
• Bằng cách vẽ, xác đònh được:
− M
mg

B
= 484,7 kNm; M
mg
C
= 399kNm.
• Bảng tính cốt thép dọc tại các gối B và C:
(với α =
2
0
bhR
M
b
; ξ = 1-
α
21−
; A
s
= ξbh
0
R
R
b
; µ = 100×
0
bh
A
s
)
Tiết
diện

b
(cm)
h
0
(cm)
M=M
mg
(daNcm)
α ξ
A
s
(cm
2
)
µ (%)
Gối B 35 64 4847000 0.327 0.411 34.049 1.5
Gối C 35 64 3990000 0.269 0.320 26.509 1.2
Kiểm tra thấy α < α
R
= 0,441 ⇒ Thỏa điều kiện hạn chế.
• µ > µ
min
= 0,05% và nằm trong khoảng (0,8 – 1,5)%
(hợp lý).
 Với mômen dương: tiết diện chữ T có b = 35 cm, h = 70
cm, h
f
= 9 cm. Xác đònh bề rộng cánh b
f
của tiết diện để

tính cốt thép:
c ≤ l
02
/ 2 = (540
– 35)/ 2 = 252
cm;
c ≤ 4×l
1
=
4×2,4 / 6 =
160 cm;
với h
f
= 9 cm >
0,1h = 0,7;
c ≤ 9h
f
= 9×9 =
81 cm;
Vậy có thể lấy
c = 32,5 cm.
⇒ b
f
= b + 2c =
35 + 2×32,5 = 100 cm.
15
c=32,5
c=32,5
35 cm
70 cm

TIẾT DIỆN DẦM CHÍNH
90
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
• Giả thuyết a = 6 cm ⇒ h
0
= 70 – 6 = 64 cm.
• Xác đònh đường trung hòa:
− M
f

b
R
b
b
f
h
f
(h
0
–h
f
/2)
= 0,9×115×100×9×(64-9/2) = 5542425
(daNcm).
− M
max
= 4684900 (daNcm) < M
f

= 5542425
daNcm. Vậy trục trung hòa đi qua cánh tiết
diện.
− Do đó các tiết diện có mômen dương dều
được tính như tiết diện chữ nhật có b = b
f
=
100 cm, h = 70 cm.
• Vì h
f
=9 cm < 0,2h
0
= 12,8 cm nên có thể dùng công
thức gần đúng để xác đònh A
s
:
− A
s
=
)5,0(
0 fs
hhR
M


• Bảng tính cốt thép dọc tại các nhòp của dầm chính:
Tiết diện
b
(cm)
h

0
(cm)
M (daNcm) A
s
(cm
2
)
µ (%)
Nhòp
biên
100 64 4684900 28.12 1.3
Nhòp
giữa
100 64 3280900 19.69 0.9
Kiểm tra thấy µ > µ
min
= 0,05% và nằm trong khoảng (0,8-1.5)% (hợp lý)
CÁC PHƯƠNG ÁN CHỌN THÉP:
16
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
Tiết diện Nhòp biên Gối B Nhòp giữa Gối C
Diện tích cốt thép cần
thiết (cm
2
)
28.12(cm
2
) 34.049(cm

2
) 19.69(cm
2
) 26.509(cm
2
)
Các
phương án
chọn cốt
thép
Phương án
1
3 20 4 25
φ φ
+

29.05
3 20 2 25 2 32
φ φ φ
+ +
35.32
2 20 3 25
φ φ
+
21.01
2 28 3 25
φ φ
+
27.05
Phương án

2
4 22 2 30
φ φ
+
29.34
4 30 2 20
φ φ
+
34.56
2 20 3 25
φ φ
+
21.01
2 28 3 25
φ φ
+
27.05
Phương án
3
4 22 2 30
φ φ
+
29.34
4 30 2 20
φ φ
+
34.56

4 22 2 18
φ φ

+
20.29
4 25 2 22
φ φ
+
27.23
⇒ Chọn phương án 1 để bố trí thép.
BỐ TRÍ THÉP DỌC DẦM CHÍNH:xem bản vẽ
 Tổng hợp cốt thép đã tính và kiểm tra khả năng chòu lực ở
một số tiết diện :( Vẽ biểu đồ bao vật liệu.)
• Tiết diện có cánh chòu mômen âm (gối B, C): x =
fbb
ss
bR
RA
γ
; ξ =
0
h
x
; ζ = 1 – 0,5ξ; M
gh
= ζR
s
A
s
h
0
; chọn
lớp bêtông bảo vệ c

0
= 2,5 cm⇒ a = 2,5 + 3/2 + 2 =
6 cm⇒ h
0
= 70 – 6 = 64 cm.
• Tiết diện có cánh chòu mômen dương (nhòp biên,
giữa): ξ =
0
bhR
RA
bb
ss
γ
; ζ = 1 – 0,5ξ; M
gh
= ζR
s
A
s
h
0
;
− chọn lớp bêtông bảo vệ:
17
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
∗ Nhòp biên: c
0
= 2,5 cm⇒ a = 2,5 + 3/2 + 2 = 6 cm⇒

h
0
= 70 – 6 = 64 cm.
• Kết quả tính toán được ghi ở bảng sau:
Tiết diện
Cốt thép
x
1
ξ ζ
Khả
năng
chòu lực
Số thanh-
đường kính
Diện
tích
(cm
2
)
Nhòp biên
3d20 + 4d25 29.05 78.589 0.125 0.938 480
2d20 + 4d25 25.91 70.095 0.111 0.944 432
4d25 19.63 53.105 0.084 0.958 332
2d25 9.82 26.566 0.042 0.979 170
Nhòp giữa
2d20 + 3d25 21.01 56.839 0.090 0.955 371
2d20 + 2d25 16.101 43.558 0.069 0.965 287
2d20 6.28 16.989 0.027 0.987 114
Gối B
3d20 +2d25

+ 2d32
35.32 0.427 0.787 490
3d20 + 2d32 25.5 0.308 0.846 381
2d20 + 2d32 22.36 0.270 0.865 341
18
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
2d32 16.08 0.194 0.903 256
Gối C
2d28 + 3d25 27.05 0.327 0.837 418
2d28 + 1d25 17.229 0.208 0.896 285
2d28 12.32 0.149 0.926 211
3) Tính cốt thép ngang của dầm chính:
 Kiểm tra kích thước tiết diện và điều kiện tính cốt đai,
với:
Q
max
= Q
III
= 31349 daN.
Chọn đai φ8, AI, 2 nhánh: ⇒ A
sw
= 2×0,503 = 1 cm
2
.
 Tại gối B: chọn bước cốt đai s = 15 cm, thỏa mãn các điều
kiện: s ≤ h / 3 = 23,3 cm; s ≤ 30 cm và s ≤ s
0
=

max
2
0
5,1
Q
bhR
bt
=
31349
643595,1
2
×××
= 62 cm
Xét điều kiện: Q ≤ 0,3ϕ
w1
ϕ
b1
R
b
bh
0
− ϕ
w1
= 1 + 5αµ
w
= 1 + 5×9,13×3,3.10
-3
= 1,15.
( α =
b

s
E
E
=
3
4
10.23
10.21
= 9,13; µ
w
=
sb
A
sw
.
=
1520
1
×
=3,3.10
-
3
trong đó tạm lấy s = 15 cm là bước tối thiểu theo
yêu cầu cấu tạo)
− ϕ
b1
= 1 – 0,01R
b
= 1- 0,01×11,5 =0,885.
− 0,3ϕ

w1
ϕ
b1
R
b
bh
0
= 0,3×1,15×0,885×115×35×64
= 78652 daN.
− Q
max
= 31349 daN < 0,3ϕ
w1
ϕ
b1
R
b
bh
0

= 78652 daN. Không cần tăng kích thước tiết
diện.
Trò số: ϕ
f
= 0,75
0
')'(
bh
hbb
ff


, được tính với b’
f
lấy không
lớn hơn b + 3h
f
’ = 35 + 3×9 = 62 cm;
ϕ
f
=0,75
6435
9)3562(
×
×−
= 0,1 < 0,5; còn trò số ϕ
n
= 0 vì N =
0 (BTCT thường). ⇒ (1 + ϕ
f
+ ϕ
n
) = 1,1.
q
sw
=
s
AR
swsw
=
15

11750×
= 116,7 daN/cm.
19
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
⇒ Lực cắt do riêng bêtông và cốt đai chòu:
Q
wb
= h
0
swbtnf
bqR)1(8
ϕϕ
++×

= 64×
7,1163591,18 ××××

= 36400 daN = 364 kN.
Q
wb
= 364 kN > Q = 313.5 kN. ⇒Không cần cốt xiên.
 Tại gối C: chọn bước cốt đai s = 20 cm, tính tương tự như
trên được:
− q
sw
=
s
AR

swsw
=
20
11750×
= 87,5 daN/cm.
− Q
wb
= h
0
swbtnf
bqR)1(8
ϕϕ
++×
= 64×
5,873591,18 ××××
= 31519 daN
= 315.19 kN.
− Q
wb
= 315.19 kN > Q = 292.40 kN.⇒ Vậy
không cần cốt xiên.
 Đoạn giữa nhòp có Q
max
= 114,46 kN; dự kiến dùng đai φ6,
bước đai s = 30 cm: q
sw
=
s
AR
swsw

=
30
11750×
= 58,3 daN/cm.
Q
wb
= 2,8h
0
swbt
bqR

= 2,8×64×
3,58359 ××

= 24300 daN.
Q
wb
= 24300 daN > Q
max
= 114,46 daN, do đó không cần
cốt xiên.
 Tại gối A: cũng chọn bước đai s = 20 cm, tính như ở gối B
được: Q
wb
= 315 kN > Q
max
= 195,21 kN. Vậy không cần
cốt xiên.
4) Tính cốt treo ở chổ dầm phụ gối lên dầm chính:
 Lực tập trung lớn nhất do dầm phụ truyền lên dầm chính:

G + P = 68,01 + 171,07 = 239.08 kN.
 Diện tích can thiết của cốt treo dạng đai:
A
tr
=
s
R
PG +
=
2100
23908
= 11,4 cm
2
.
 Dùng đai φ8, 2 nhánh thì số đai can thiết là:
503,02
4.11
×
= 11,3 đai.
 Chọn mỗi bên 6 đai: A
tr
= 2×2×6×0,503 = 12 cm
2
.
20
SVTH: Nguyễn Ngọc Tuấn GVHD: Nguyễn Hữu
Lân
MSSV: 911290c
d8 s=50
9

BỐ TRÍ CỐT TREO
700
h
1
= 250
5) Tính toán uốn và cắt bớt cốt dọc:
 Nhòp biên:
 Điểm bắt đầu uốn của thanh số 2 cách mép gối A 1đoạn 50
mm, điểm uốn thứ hai cách mép gối A 1đoạn 700 mm.
 Điểm bắt đầu uốn của thanh số 3 cách mép gối A 1đoạn
1071 mm, điểm uốn thứ hai cáh mép gối A 1đoạn 1661 mm.
 Gối B:
 Điểm bắt đầu uốn của thanh số 2 cách bên trái mép gối B
1đoạn 425 mm, điểm uốn thứ hai cách mép gối B 1đoạn 1075
mm.
 Điểm bắt đầu uốn của thanh số 3 cách bên trái mép gối B
1đoạn 1404 mm, điểm uốn thứ hai cáh mép gối B 1đoạn
1994 mm.
 Gối C:
 Điểm bắt đầu uốn của thanh số 8 cách bên trái mép gối C
1đoạn 424 mm, điểm uốn thứ hai cách mép gối C 1đoạn 1074
mm.
 Điểm bắt đầu uốn của thanh số 9 cách bên trái mép gối C
1đoạn 1273 mm, điểm uốn thứ hai cáh mép gối C 1đoạn
1924 mm.
Độ dài đoạn W được tinh như sau:
W =
sw
i
q

QQ
2

+ 5d ≥ 20d.
21
SVTH: Nguyeón Ngc Tun GVHD: Nguyeón Hu
Lõn
MSSV: 911290c
Thanh Q (daN)
Q
i
(daN)
q
w
(daN/cm)
ẹoọ daứi
W(cm)
Choùn
(cm)
W
1A
19537 0 116.7 84.7 85
W
2A
4386.69 0 116.7 19.79 20
W
1B
29091.8 0 116.7 125.85 126
W
2B

29091.8 0 116.7 125.6 126
W
2B
11174.2 0 116.7 48.87 49
W
3B
12448.1 0 116.7 54.33 54
W
4B
25469.7 0 116.7 110 110
W
5B
25469.7 0 116.7 110 110
22

×