ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
==============
NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO
QUAN HỆ CỦA KAMBUJA VỚI CÁC QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á THỜI KỲ ĂNGKOR (802-1432)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: LỊCH SỬ THẾ GIỚI
HÀ NỘI - 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
==============
NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO
QUAN HỆ CỦA KAMBUJA VỚI CÁC QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á THỜI KỲ ĂNGKOR (802-1432)
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH LỊCH SỬ THẾ GIỚI
MÃ SỐ: 60 22 50
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGÔ VĂN DOANH
HÀ NỘI - 2012
1
MC LC
PHÂ
̀
N MƠ
̉
ĐÂ
̀
U 3
1. 3
2. 4
3.
7
4.
. 8
5.
9
6.
9
CHƯƠNG 1. QU TRNH HNH THNH V PHT TRIN CA
VƯƠNG TRIÊ
̀
U ĂNGKOR (802-1432) 10
1.1.
10
1.2.
(802-1432) 22
1.2.1.
22
1.2.2.
25
1.3.
32
1.4.
34
CHƯƠNG 2: MÔ
́
I QUAN HÊ
̣
CU
̉
A VƯƠNG QUÔ
́
C KAMBUJA
VƠ
́
I CA
́
C QUÔ
́
C GIA ĐÔNG NAM A
́
36
2.1.
(802-1432) 36
2.1.1.
-
36
2.1.2.
40
2.2.
i Vit thi k -1432) 51
2.2.1.
i Vit 51
2.2.2
i Vit 60
2
2.3.
mbuja v
66
2.3.1
66
2.3.2.
73
2.3.2.1.
(Xiêm) 73
2.3.2.2.
c ci Thái
(Xiêm) 77
2.4.
82
KÊ
́
T LUÂ
̣
N 85
DANH MC TÀI LIỆU THAM KHẢO 91
PH LC 96
PH LC TRANH ẢNH 98
3
1.
và
. T
V. Khi
Kambuja, cho cái tên ,
cai q
.
.
, q
.
(802-1432)
.
,
.
,
.
ASEAN
sông Mê Kông
,
.
,
,
.
,
,
.
,
,
4
:
(802-1432).
2.
(802-1432) ,
.
,
. Tuy nhiên,
trong
. C
,
.
Lch s Đông Nam
.G.E. Hall Lch s
Đông Nam A
́
” - The Cambridge History of Southeast Asia”
(802-1432)
. Tuy nhiên,
.[16, tr. 165-223]
Cổ s các quốc gia Ấn Độ hóa ở viễn đông
eorge Coedès
nghiên
.
,
,
,
. Tuy nhiên, n
t.
.
5
(802-1432).
Đế ch
cô
̉
Khơme - The Ancient Khmer Empire”
,
.
,
,
.
n
“Ăngkor va
̀
đế chế Khơme - Angkor and The Khmer
Empire”. , công
,
nh,
,
. [55, pg. 88-262]
Lch s Cămpuchia - A history of
Cambodia”
[51, pg. 35-119]
.
Hải
thương va
̀
sư
̣
pha
́
t triê
̉
n nha
̀
nươ
́
c sơ ky
̀
ơ
̉
Đông Nam A
́
- Maritime trade and
state development in Early Southest Asia
.
[54, pg. 136-194].
.
.A.
Đế quốc Ăngkor” .
,
,
. Tuy
nhiên,
nghiên
, , .
6
,
.
802-1432
.
60
(1944-2004)
,
. [17, tr. 247-256].
Doanh “Chân La
̣
p thơ
̀
i ky
̀
đầu (550-790)”[7,
tr. 3-12], PGS.
“Sự hình thành và phát
triển của vương quốc Chân Lạp”[20, tr.13-22] Về sự chia tách giữa Lục
Chân Lạp và Thủy Chân Lạp”[21, tr. 3-10].
. Tuy nhiên, cá
.
“Về quan hệ Đại Việt và Chân Lạp th k XI-XVI” [12, tr.
39-56]
“Quan hệ thương mại
của Vương quốc Chămpa trong khu vực (th k X đn cuối th ký XV)”[14,tr.
61-69]
.
pa, Xiêm
. M,
: , ,
,
.
7
Campuchia
. , ,
,
cung c
“Lch s Campuchia ”.
1997
“Đất nươ
́
c Cămpuchia li
̣
ch sư
̉
va
̀
văn minh” (
biên) ,
.
.
(802-1432) L.A.Xedop Đế quốc
Ăngkor”
.
, .
“Vương quốc
Chămpa”
“Quan hê
̣
giư
̃
a vương quốc
cô
̉
Chămpa vơ
́
i ca
́
c nươ
́
c trong khu vư
̣
c”.
.
.
3.
(
)
trong
.
8
, ,
,
cho
,
(hay Xiêm) .
,
,
lên
quan
.
, x
,
trong ,
giao
nên
.
802
1432,
n
t
.
4.
.
: ,
, A
.
,
t.
,
theo :
Phương pha
́
p li
̣
ch sư
̉
: ,
,
802 1432.
Phương pháp phân tích so sánh: a trên nhng mc ca s
kin và thi gian
,
9
bang
.
Phương pháp phân kỳ: p trong nghiên
cu
làm sáng t nm ca
n phát trin, ghi
bi
, ,
.
802-1432 trong
.
5.
.
,
.
,
ây
.
6.
:
- 1:
(802-1432)
- 2:
: ,
10
1
(802-1432)
1.1.
-V,
, thôn
.
.
,
.
p.
,
Ty thư
(589-618)
, 616
617,
.
Isanavarman (I Xa Na Tiên )
.
.
,
82:
47,
, 1198-1199
.
. 60
. , . Vua
(Kshatrya -
).
Na (Sitrasena).
lên.
.
,
.
,
.
.
, vua
30 .
, .
[17, tr. 298]. nay,
.
11
( ,
).
,
(
,
).
,
,
.
,
,
.
ing-kia-po-po.
, -to-li,
.
[3, tr. 130].
.
m,
.
,
.
,
( )
() .
,
(
) ,
(
) .
,
:
;
,
.
12
K
.
(Champasak)
.
,
Nam.
,
[7, tr. 3-12].
.
.
.
,
Svayambhuva,
-Mera,
.
,
,
[3, tr.131].
, v
Kambuja. V
.
Cresth
,
.
,
,
. V
,
sustra,
13
,
[7, tr. 3-12].
,
.
ng
[7, tr. 3-
12].
.
.
riêng.
,
,
.
[17, tr. 298].
.
.
,
5.000
.
,
.
1,000
. .
, .
[17, tr. 300].
, ,
. Bi
.
.
Cresthavarman.
,
14
Kambuja,
.
[7, tr.5].
.
Viravarman.
,
. ,
[3, tr. 132].
eorge
.
[3, tr. 66].
,
avapura, Isa
.
, s
.
,
:
,
,
[55, pg. 40].
.
(550-
802).
.
.
.
540-550,
15
Chitrasena ( )
.
.
.
[3, tr.134]
Mê Kông .
.
,
,
,
,
.
. Tuy nhiên,
, do
Mê Kông
, ,
thôi,
[7, tr. 7].
m ,
.
:
,
[20, tr. 16].
,
.
,
.
,
. Ông v
.
,
16
.
,
. nay,
.
540,
616,
.
arman
, (611-635),
.
,
.
,
,
.
,
.
“ông la
̀
chu
́
a tê
̉
cu
̉
a vu
̀
ng đất
ny [20, tr. 17].
,
.
(Vân Nam, ).
. ,
:
Chakret (626-627), Sambor Prei Kuk (627-628) Kdei Ang Chumnik (628-
629).
,
,
[7, tr. 8].
.
,
,
, Prayveng,
Kandan, Takeo,
17
nay.
c
.
.
(615-635) [20, tr. 18]
,
“Les Monuments du Groupe d’
Angkor” :
,
,
( ,
Tchen La) hay Kambuja sau khi tuy
,
, kinh
.
615, 635
[20, tr.18].
,
,
.
cao,
,
.
, ,
.
Bhavavarman
[20,
tr. 18].
,
,
.
(802-1432).
(635-691).
,
,
. 635,
18
(
).
,
.
.
I
.
(657-681).
,
n ra.
.
, (
).
,
.
,
. ,
,
.
.
a Vvadhapura.
.
,
. .
, -
,
:
Sumantra,
( ), Dvaravati
(
).
.
19
.
[17, tr. 264].
,
.
,
Lâm, :
,
(618-626)
(698),
.
(705-
706)
.
.
, , , ,
[17, tr. 302].
.
,
ngh
[21, tr. 3]. :
,
,
[56, pg. 158]
:
.
[17, tr. 263].
.
,
Mê Kông.
.
20
.
,
.
,
.
.
Borei, Vyadhapura,
.
. ung,
.
.
Soma,
.
IX [21, tr. 7].
.
.
,
.
,
[55, pg. 64].
,
.
21
.
,
.
,
Mê Kông.
Vyadhapura.
.
,
.
717, 753, 771 799.
722
734
.
711.
722
. 753,
,
. 771,
11 con ,
,
[17, tr. 263]
,
.
,
Mê Kông (
).
.
22
,
-
riêng, . C
. Trong
, ,
,
.
(802-1432).
1.2.
(802-1432)
1.2.1.
IX
tron
Campuchia,
- (802-1432).
Jayavarman II. Ông ti thành Indrapura,
i ta cho rng v trí khong tnh Thbong Khmum, v
Cham. Trong cuc khai qut kho c hc Campuchia ngày nay, các di vt
ti di ch Banteay Prei Nokor chng t t c t s
công trình ngh thut tin Angkor. y mt hc gi Bà
i chuyn
vi hành và tr thành ch t trong tc mi, tc th cúng Thn-Vua.
Sau thi gian gn bó v
ng ti vùng Bin H. Trong tm bia
Sdok Kak Thom có vi p cho
ca mình mt khot và mt làng g [3, tr.
185] vùng nm i Kuti còn tn
ti trong tên Banteay Kdei, mc xây dng bên cnh
mt công trình khác. Trong t
23
trong thành ph ng thành
c b vào trong
th [3, tr. 186].
Hariharâlaya là mt nhóm các ph tích có tên gm cách
khong 15km v nh Siemreap, bao gm mt công trình,
Lolei, mà theo các nhà ngôn ng hc tên gng vang vng yu t ca
bao gm nhiu dinh th kin trúc thuc
ngh thut tin Angkor. Jayavarman II ch cho sa sang li và xây dng mt
vài dinh th mi ta cho là chính ông xây dng. Trong tm bi ký còn
cp tip theo nhà vua lp ra thành ph Amarendrapura và v
n trong thành ph phc v [3, tr.186].
Bi ký k tin tr vì c
n phc v
Bà La Môn có tên là Hiranyadâma, tinh thông
ma thui x s ca ngài. Nhà vua bèn mi ông ta t chc mt
nghi l c ci Kambuja không phi ph thuc vào Java na,
cho ch còn mt v t làm vua, chúa t thiên h gi là
Chakravartin. V n hành mt nghi l Vinâcikha
và lp ra thit ch Thn-Vua. Ông ta ging d
Vinâcikha,
Nayottara, Sammoha, Ciraccheda. c t n cu vit và ging
nhc ông Civakaivalya vào vic t l và th cúng Thn
Vua và không ch cho nhi khác t lc ông Civakaivalya, v
nh mi vào vic cúng l [3, tr. 187].
Các nghi l c tin hành th hin s sùng bái vi các v thn linh.
Các tm bi ký có ghi li vi danh t devaraja t thut ng vit bng
ch Sanskrit d“thần vua”. c
mi quan h ca các v vua thi k này vi các v thn.
qun lý
c quc gia mình và cùng vi s ng vào sc mnh ca các v thn
trong vic bo v s bình yên ca quc gia nên các qun dng c