Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Vai trò của công tác xã hội về bình đẳng giới trong lao động tại các doanh nghiệp ở thị xã Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 106 trang )


1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN






TRẦN THỊ NGỌC MAI







VAI TRÒ CỦA CÔNG TÁC XÃ HỘI
VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG LAO ĐỘNG
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở THỊ XÃ
TAM ĐIỆP – TỈNH NINH BÌNH





LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Công tác xã hội







Hà Nội - 2013

2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN





TRẦN THỊ NGỌC MAI






VAI TRÒ CỦA CÔNG TÁC XÃ HỘI
VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG LAO ĐỘNG
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở THỊ XÃ
TAM ĐIỆP – TỈNH NINH BÌNH






Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công tác xã hội
Mã số: 60.90.01.01



ng dn khoa hc: PGS.TS. Trần Thị Minh Ngọc





Hà Nội-2013

3
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 6
DANH MỤC HỘP, BẢNG BIỂU 7
MỞ ĐẦU 8
1. Lý do ch tài 8
2. Tng quan v nghiên cu 11
3. Ý ngha ca nghiên cu 17
ng và khách th nghiên cu 18
5. Phm vi nghiên cu 18
6. Câu hi nghiên cu 19
7. Mm v nghiên cu 19
8. Gi thuyt nghiên cu 19
u 20
10. Kt cu c tài 21
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN
CỨU 22

1.1 Các khái nin 22
1.1.1 Gii, vai trò gii 22
ng gii 23
1.1.3 Bng gii 24
1.1.4 Bt bìng ging 24
1.1.5 Vai trò công tác xã hi 25
1.1.6 Vai trò ca công tác xã hi v ng ging 27
1.1.7 Công tác xã hi nhóm 28
1.2 Lý thuyt ng dc h tr ng ging 28
1.2.1 Mt s lý thuyt v gii và phát trin 28
1.2.2 Mt s m, ch c v v ng
gii 31
a bàn nghiên cu 37

4
1.3.1 Tng quan v a bàn nghiên cu  Th p, tnh Ninh Bình 37
1.3.3 Tng quan v công ty giy da Adora 42
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VAI TRÒ CỦA CÔNG TÁC XÃ HỘI VỀ
BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG LAO ĐỘNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở
THỊ XÃ TAM ĐIỆP – TỈNH NINH BÌNH 43
2.1 Bng ging ti các doanh nghip hin nay ti th xã
p  tnh Ninh Bình. 43
2.1.1 Bng gii v ng trong tuyn dng 43
2.1.2 Bng gii v ng trong thu nhp 45
2.1.3 Bng gii và kh ng xã hi 48
2.1.4 Bng gii trong vic thc hin chính sách an sinh xã hi 49
2.2 Nhng yu t n s bng ging ta
 50
2.2.1 Yu t n thng 55
2.2.2. Quan nim, nhn thc cng 57

ng và v gii 59
2.2.4. Yu t giáo dc  truyn thông 60
2.3. Hiu qu thc hi



, bin pháp nh








ng gi





 62
2.3.1. Các chính sách, bic hin 50
2.3.2. Kt qu ca các chính sách, bi thc hin 52
2.3.3. Hn ch ca các chính sách, bic hin 53
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HẠN CHẾ TÌNH TRẠNG BẤT BÌNH
ĐẲNG GIỚI TRONG LAO ĐỘNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở THỊ XÃ
TAM ĐIỆP – TỈNH NINH BÌNH TỪ GÓC NHÌN CỦA CÔNG TÁC XÃ
HỘI 65
 xut gii pháp khc phc tình trng bng gii ti các doanh

nghip  th p - tnh Ninh Bình 65
3.1.1. y mnh công tác thông tin, giáo dc, truyn thông 65

5
3.1.y giáo di tip cn giáo dc góp phn gim bng
ng. 66
3.1.3. Phát triu ngành ngh hp lý 67
3.1.4. Nâng cao chuyên môn, tay ngh ng 68
ng hoc kho ng cho ph n.
69
3.1.6 Chính quyn th xã cn rà soát li các chính sách và h thng lut pháp 70
3.1.7 Tích cc vn d a công tác xã hi trong
vic trin khai, thc hin các hong nhm hn ch tình trng bng
gii. 71
3.2 Vn di nhóm trong vic gii quyt v . 71
3.2.1 Vai trò ca công tác xã hi trong doanh nghip 71
3.2.2 Ni dung thc hi      i nhóm trong vic gii
quyt v 73
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 92
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
PHỤ LỤC 101

6
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT



Bng gii
CBXH
Công bng xã hi

CTXH
Công tác xã hi
NVCTXH
Nhân viên công tác xã hi
ILO
T chng quc t (International labour Organization)
NCFAW
U ban Quc gia vì s tin b ph n
TBCN
n ch 
TBXH
Tin b xã hi
TNHH MTV
Trách nhim hu hn mt thành viên
TTKT
ng kinh t
XHCN
Xã hi ch 




7
DANH MỤC HỘP, BẢNG BIỂU

STT
Hộp, Bảng biểu
Trang
1


phâ
37
2
Bng 1.2: Ngui)
38
3
Hp 2.1: Tuyp
43
4
Bng 2.1: T l c t 15 tui tr lên theo
c o và gii (%)
44
5
Bng 2.2: Loi công vic theo gii (%)
45
6
Bng 2.3: T l c t 15 tui tr lên theo
c o v gii (%)
55















8
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài




 

















nam nữ bình quyền
phụ nữ và nam giới được bình đẳng với nhau trên mọi

phương diện

9
Nhà


Bình đẳng
giới trở thành mục tiêu của sự phát triển đồng thời cũng trở thành vấn đề
trung tâm của phát triển, và là một trong những mục tiêu tăng trưởng của
Quốc gia, xoá đói giảm nghèo và quản lý Nhà nước có hiệu quả.[12]
Trong quá trình cp trung quan lieu 
 




              

             





 


             
-



10
           

u này có ng không nh n s phát trin ca ph n nói
riêng mà còn n s phát trin chung ca toàn xã hi v kinh t-
- chính trc bit, s bng s dn
nhng bt công xã hi, s phân bii x gii, s phân tng xã hi và phân
hóa giàu nghèo. Do vy, thc hing ging nhm to
u ki ph n ng các quyn ca mình, tham gia và
ng th m trong mi khía cnh ci sng
chính tr, kinh t    thành m c quan tâm
u cc hin nay.
Th p - tnh Ninh Bình là mt th xã công nghip tr vi
nhn hình c   i tr tu  ng
chim 68% dân s. Phn lng n còn gp nhim
vic làm và chu nhiu bng trong thu nhp so vng nam.
Thm chí, vic thc hin lu  ng gii trong các ngành, các doanh
nghic vp nhic t
nhc t chc thc hin lung gii 
Ninh Bình có hiu qu. Chính vì vy, vic nghiên cu tình trng bt bình
ng gii trên nhin, nht là trong phng theo gii
ct cách khách quan, nghiêm túc, cn nhn din
 xut git phá, kh thi nhm thc hin có hiu
qu ch ng gin
i hng toàn quc, tu kin giúp ph n và
nam gii có vic làm và thu nhnh v th ca
mình trong kinh t, xã hi

11

Xut phát t các lí do trên, tôi quynh chn v : "Vai trò của
công tác xã hội về bình đẳng giới trong lao động tại các doanh nghiệp ở thị
xã Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình tài lua mình.
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
ng gii là mt trong nhng v có tính toàn cu, là
mi quan tâm ln ca nhân loi nói chung và ca mi quc gia nói riêng.
n hing gii t  phân công lao
ng theo gii là v ht sc quan trng góp phn bm s phát trin
bn vng.
Vic nghiên cng theo gii là loi hình phân công
ng xã hi xut hin t rt sm trong lch s i. Phn ánh bn
cht quan h xã hi gia ph n và nam gi phát trin kinh
t - xã hi ca các xã hi khác nhau.
Trong thp k vin
ca ch - u công trình nghiên cu quan tâm
bàn lun v ng theo gin gii phóng
ph n. Tiêu biu là nhng công trình nghiên cu sau:
Công trình "Ngun gc c  a ch  u và ca nhà
c" ca Engels (1884) là mt trong nhng nghiên cu v phân công lao
ng theo gii sm nhm duy vt lch s
t s ng theo gii gn lin vi s tn ti ca hình thc s
hu sn xut khác nhau, các ki 
a v xã hi ca ph n và nam gii khi có s i
v quan h i vu sn xut, v k thu

Mt trong nhng công trình nghiên cc nhii bin
là tác phm "Gii tính th hai" ca Simone De Beauvoir (theo bn dch ca

12
Nguyn Trc Thanh). Trong tác phm này, tác gi 

gii thích các nguyên nhân da v hng hai" ca ph n. Bà khng
nh rng ph n phm nhn phn ln các công vic ni tr. Ph n càng
làm vic thì quyn li ca h càng thp kém. T ng bênh vc
cho quyn li ca h u tranh nhm xoá b tình trng bng nam -
n trên th gii [34].
Nghiên cu ca E. Boserup v "Vai trò ca ph n trong phát
trin kinh ti nhn thc v ng theo
gii ci. "Lnh mt cách có h thng
và  phm vi toàn th gii s phân công ng theo gii trong các nn kinh
t nông nghip" [30, tr.45]. Nhng khám phá cn làm sáng t
a bc tranh v ng theo gii thông qua vic phân tích và
khnh vai trò quan trng cng n c thuc th gii
th c bit là trong sn xuc, thc phm cho toàn th gii.
Vào thp k i tác phm "K hoch
hoá v gii và phát trin - lý thuyt, thc hành và hun luyn" (theo bn dch
ca Nguyn Th Hiên). Cun sách này không ch cung cp nhng khái nim
then chng theo gii và các công c phân
tích và lp k hoch v gin mà còn ch ra
thc trng theo gii  nhiu xã hi khác nhau. Không
nhng thi gii thiu ca cun sách dch sang ting vit: "mc
a k hoch hoá gii là gii phóng ph n khi v th yu kém, phc
tùng ca h n công bng và có quyn" [29, tr.1].
 Vit Nam, Ch tch H ng Cng sc ta
ngay t nhu ca cách mn v này, coi vic
gii phóng ph n, nâng cao vai trò, v trí ca ph n 
xã hi, thc hing nam n là mt ni dung ca cách mng xã hi ch

13
i s h tr ca các t chc quc t và tâm huyt ca các nhà
khoa hc, mt s v lý lun và thc tin v v ging gi

  ra nhng bin pháp gii quyt.
ng nghiên cu thc hin vi ch  phân công lao
ng trong công vic ni tr
Tun Huy & Deboran S. (2000), Nguyn Linh Khinh Li
(2004), Lê Ngu này có chung mt nhnh là
ph n vm nhim chính công vic ni tr 
chung, trong các nghiên cu phân tích v  
phân tích khía cnh gii vì gii là ch  quan trng không
ch i s- xã hi, trong nghiên cu ph n, nghiên cu gii
c xem là nn ca nghiên cu xã hi hc. Khía cnh
ging, tác gi n Huy (1997) vi nghiên cu
ca mình cho rng: trong hu ht nhng công vic ca nhà nông, ph n hu
 yu trong mi công vic khía cnh v bng gii
hin nay cng không ch v 
ca ph n trong vic nâng cao thu nhp h  nông thôn mà c  kh
ng trong các nhóm xã hi và ngh nghip. Thc t, tham gia lao
ng ca ph n ng s u ki 
i c
n mô hình sng, mi quan h a
i chng, i cha, v th ci ph n; vai trò c
v gii quyt vic làm cho con cái, các tác gi Lê M
Tun Huy (2002), Nguyn Linh Khiu (2002), Mai Qung
Th ng phân tích khá chi tit và c th v v mình
quan tâm. Tác gi Nguyn Linh Khiu (2002) trong nghiên cu v th ca
i ph n nh ri v 

14
i làm chính các công vic sn xui
chng vn li quynh chính các công vic này. Quyn quynh các
khon chi tiêu, s  hai v chng cùng quynh,

chim t l cao nht. Vai trò, v th ci ph n mi thin
so v n vn cng vi vai trò thc s
ca h.
Bên c k n mt s  n Vit
Nam: vic làm, thu nhp, s nghèo kh. Mm xem xét t 
gii" ca Lê Thi (1990) cho thy thc trng nng nhhu
nhp thp, mc sng thp ca phn ln ph n th gii và  c ta hin nay.
T  t s ng v to vi ci
thii sng ca ph n. Tác gi  Tun trong nghiên cu có nhan
 "Ph n trong kinh t h nông dân" (1992) cho rng cn phi kiu
ng theo gii hin t gim gánh nng công vic và nâng
a v xã hi ci ph n. V "Khoán 10 vi sng ph
n min núi" (1993), tác gi Nguyo vi cách nhìn tng quan
v ng ca Ngh quyi vi cng mi ra rng ph
n mii gi vai trò ch cht trong sn xu i
chu nhiu thia v xã hi thi. Tác gi Lê Th
Quý v tài: "Vai trò ca ph n trong nn kinh t th ng  Vit Nam"
 ng quá cao ca ph n ng ca
c th  ng mt trái ca thc trng y. Vi "Vn
 gii trong các dân ti   La, Lai Châu hin nay" tác gi 
 cp khá rõ nét v mi quan h gii ca các dân ti  
ng theo gia v xã hi ca ph n và vic thc
hing gii   Lê Tiêu La, Nguyn
 n (2005) vi công trình "Phân công và h  ng theo gii

15
trong phát trin h n Vit Nam hin
nay - thc trng bi ng
theo gii  cng ven bit, ch bin, nuôi trng thu sn,
sn xut nông nghip, ni tr, v.v ng ca gii tính, tui, hc vn,

dân tng theo gi tài
"Mt s khía cnh gii ca cng dân t huynh
Tha Thiên Hu" (2005) ca Lê Th  cp mt s nét v mô
ng gia ph n và nam gin xut, tái
sn xut và công vic c bng nam n trong
cng dân tc ít i này.
 ng theo gii ci nông dân" (1997) ca
tác gi Lê Ng ng theo gii  khu
vc nông thôn trong thi k kinh t th ng. Vi xu th nam gi c
khuyn khích chuyn sang các hong thu nhp tin mt, ph n gn lin
vi công vic tái sn xut và sn xut các sn phm tiêu dùng c
ng o ra s bt li cho ph n trong nâng cao hc vn,
sc kho  hc vn ca h. Nghiên cu "V s ng
  n nghèo min Trung" ca Bùi Th 
ch ra r n nghèo, ph n  yu không
ch trong công vi trong công vic sn xung
rung mc du nam gii có s chia s  m nhnh. V "gia
 n ng và mi quan h gia các thành viên"
(1997), tác gi Ngô Th Ngo sát 500 ph n nghèo thành th và
chng minh rng h là nh i tr ct trong công vic nuôi sng gia
c ni try con cái.
TS Trn Th Tạo việc làm cho lao động nữ trong thời kỳ
công nghiệp hóa, hiện đại hóa” (phân tích tình hình tại Hà Nội), Nxb Lao

16
ng xã hi, Hà Ni. Cun sác ra, trong thi k i m
i tìm kim ving n trong các khu vc kinh
t vi nhiu ngành ngh t ra nhng khó
m vii chu thing n.
 Bất bình đẳng giới về thu nhập của người lao động Việt Nam và

một số gợi ý giải pháp chính sách a ThS Nguyn Th Nguyt, B K
ho Vin nghiên cu qun lý kinh t u này
ch yu các nhân t táng bng gii v thu nhp
theo khu vc  Vit Nam, và gi ý mt s gii pháp v chính sách.
  Bất bình đẳng thu nhập và tài sản ở Việt Nam a Ngân
hàng phát trin Châu Á (ADB). Nghiên cu này phân tích  ng ca
nhnh v lng và tin hành n chênh
lch v tài sn  vit Nam. Nghiên cnh mc chênh lch v
a các khu vc và gii, và ng tinh v
i nghèo.
Nghiên cu Những yếu tố ảnh hưởng đến bình đẳng giới trong phân
công thực hiện công việc nội trợ giữa vợ - chồng c
(Thông tin khoa hc xã hi s u thc trng phân công
ng gia v và chng trong công vic ni tr, và phân tích nhng yu t
dn thc tr
Tóm lu tác gi nghiên cu v s phân công
ng theo ging nghiên cu chính ch y cn yu t thu
nhp, hong theo gii ch trong phà tìm
hiu nhng yu t i, ti a v ph n và
nam gi bii cu trúc, chi quan
h i các khía cnh c th. Trên thc t, còn thiu vng các công
trình nghiên c cn bng ging  các doanh

17
nghi     c, trên các bình din sn xut, ngh
nghi các yu t u
t phi kinh t, toàn cu hoá, hi nhp kinh t quc t và t i
n s bng ging. a, công tác xã h
vc gii và phát trin là mc mi và có tm ng ln. Vic
nghiên cu và vn di nhy bình

ng ging và nâng cao v th i ph n là rt quan trng và
cn thit. Tuy nhiên do công tác xã hi mi bu hình thành và phát trin 
Vit Nam, nên hin nay vng công trình nghiên cu chuyên sâu
ca công tác xã hi v v ng ging ti các doanh
nghip. V t ra    vn d
pháp ca công tác xã hi vào h tr, gii quyt vic bng trong lao
ng  Vi  các doanh nghip ti a bàn th xã
p  Ninh Bình nói riêng. Thách tht ra cho nho,
qun lý xã hi và nhng cán b làm công tác xã hi hin nay là làm th nào
 ci thia v i ph ng  
hi. Cho nên, vic nghiên cu v: "Vai trò của công tác xã hội về bình
đẳng giới trong lao động tại các doanh nghiệp ở thị xã Tam Điệp - tỉnh Ninh
Bình" góp phn ging trng trong lý lun và thc tin công tác
xã hi v thc hin lung gi tàm vào v 
lý lun và giá tr thc tin sâu sc.
3. Ý nghĩa của nghiên cứu
3.1 Ý nghĩa lý luận
u h th lý lun v v nghiên cu.
 xung tip ci nhóm v vn
 bng ging.

18
T khoa hc và thc ti t chc thc hành công tác xã hi
nhóm vi v bng ging.
3.2 Ý nghĩa thực tiễn
 tài có th dùng làm tài liu tham kho phong phú giúp nhân viên
công tác xã hi có nhn th tích c khoa
hc và thc tin trong vic ng dng kt qu nghiên cu vào xây dng và t
chc thc hing ging t
phi nhi tích cc, hiu qu, khc phc tình trng bt bình

ng ging.
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
Vai trò ca công tác xã hi v ng ging ti các
doanh nghip.
4.2 Khách thể nghiên cứu
ng ti 2 doanh nghip trên a bàn th p.
Các co, nhà tuyn dng ca 2 doanh nghip ta
.
 i ph n th xã, Phòng
i, t cha các doanh nghip.
5. Phạm vi nghiên cứu
- Giới hạn về nội dung: Bng gic biu hi
(kinh tc, y tu kin thi gian
và tài liu có h tài ch t

 vai trò ca công tác xã hi v
bình ng gii 

 ti 2 doanh nghip.
- Giới hạn về thời gian: T 

19
- Giới hạn về không gian: Kho sát ti ng thành phm và phân
ng chun b liu cng sn xut
 giy và phòng tiêu th ca Công ty giày Adora.
6. Câu hỏi nghiên cứu
Vai trò ca công tác xã hi v ng ging ti các
doanh nghip  th  din ra  nào? Làm
th nào  vn dng lý thuyt công tác xã hi vào vi xut bin pháp tích

cc can thip gim thiu tình trng bng gii ti th p 
tnh Ninh Bình.
7. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
7.1 Mục đích nghiên cứu




vai trò ca CTXH v ng gi

ng
p  p  

, ch rõ các nhân t nh
ng và d ng bi  xu












  giúp,  ng gii trong



i các doanh nghip  th p  tnh Ninh Bình.
7.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên c lý lun và thc tin ca v nghiên cu;
- Nghiên cu thc trng bng gi




nghip    

h. Ch rõ các yu t ng và d
báo ng bing ging;
-  xut gi



 i nhóm


 giúp, kim soát, ci thin tình trng bng gii trong lao
ng cho ph n ti th p  Ninh Bình.
8. Giả thuyết nghiên cứu
Giả thuyết 1: Tình trng b  ng gi   ng ti các
doanh nghip  th p  din ra khá ph bin vi
nhiu bt li, thing n.

20
Giả thuyết 2: Trong các doanh nghip ti th p còn thiu
vng vai trò cu công tác xã hi v ng ging.
Giả thuyết 3: Mô hình sinh hot câu lc b v s tin b ph n có th tr

giúp, kim soát tình trng bng ging ti các doanh nghip.
9. Phƣơng pháp nghiên cứu
9.1 Phương pháp phân tích tài liệu
- Thu thp, tng hp các tài liu: Vi hng, lung
gii, báo cáo ca th p  Ninh Bình, báo cáo ca phòng thng kê
    ng binh và xã hi th xã, báo cáo ca các doanh
nghip, các công trình nghiên cu ca các hc gi c; các bài vi
trên các báo, t yu khoa hc công b và
n, tài liu ca các ngành có liên quan.
9.2 Phương pháp trưng cầu ý kiến dùng bảng hỏi
ng hi nhng nhà qun lý nhân sng
ti 2 doanh nghip nhc nhng s liu v thc trng, nguyên
nhân v  b  ng gi      ng kê nhng
nguyên nhân chính, nguyên nhân trc tip, nguyên nhân gián ti t 
ng gii pháp khc phc hu qu.
Tiu tra vi 220 phiu hi, bao gm 20 phiu hi dành cho
b phn qun lý nhân s ca 2 doanh nghip và 200 phiu hi dành cho
i lao ng ti 2 doanh nghp.
9.3 Phương pháp phỏng vấn sâu
ng v phng vn nhi làm công
tác tuyn dng, qun lý, chính sách và chính nh có th
nm bu kin v hoàn cuyn th
nhng kt lun v tình trng bng ging.
Thc hin 20 phng vng phng vn bao gm:
Cán b i th xã p

21
Phòng t chc  hành chính  qun tr ca 2 doanh nghip
c, t ch 2 doanh nghip
ng ti 2 doanh nghip

9.4. Phương pháp chuyên gia
Xin ý kin ca các chuyên gia, các thy/cô giáo, các nhà hoch
nh chính sách, các nhà công tác xã hi
10. Kết cấu của đề tài
 tài gm có 3 phn: Phn m u, phn ni dung và phn kt lun.
n ni dung g
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Thực trạng vai trò của công tác xã hội về bình đẳng giới
trong lao động tại các doanh nghiệp ở thị xã Tam Điệp – Ninh Bình
Chương 3: Một số biện pháp hạn chế tình trạng bất bình đẳng giới
trong lao động tại các doanh nghiệp ở thị xã Tam Điệp – Ninh Bình từ
góc nhìn của công tác xã hội








22
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Các khái niệm cơ bản
1.1.1 Giới, vai trò giới
1.1.1.1 Giới
Có nhng quan nim khác nhau v git s 
i là các quan nim, hành vi, các mi quan h  a
v xã hi ca ph n và nam gii trong mt bi cnh xã hi c th. Nói cách
n gin s khác bit gia ph n và nam gii t 

xã h14; 30]
i là mt thut ng  ch vai trò xã hi, hành vi ng x xã hi và
nhng k vn nam và n2; 10]
Lut bìng gii ch m, v trí, vai trò ca
nam và n trong tt c các mi quan h xã h7; 2]
Vy gin gin vai trò, trách nhim và quyn li
mà xã hi n. Bao gm vic phân chia lao
ng, các kiu phân chia ngun l a v xã hi ca nam
gii và n gii trong mt bi ci c th. Thut ng gi
cn nhi v mt kinh t, xã h
gn vi vic là ph n hay nam gii.
1.1.1.2 Vai trò giới
Trong cuc sng, nam và n u tham gia vào mi hong ci
sng xã hi, tuy nhiên m tham gia ca nam và n trong các loi công
vic là khác nhau do nhng quan nim, các chun mc xã h  nh.
Nhng công vic mà h m nhc gi là vai trò gii.
Vai trò gii: là tp hp các hành vi ng x mà xã hi  nam
và n n nhm gic mà xã hi coi là

23
thuc v nam gii hoc thuc v ph n (tr em trai hoc tr em gái) trong
mt xã hi hoc mt n th . [4; 12]
Vai trò gic quynh bi các yu t kinh ti.
Ph n và nam ging có 3 vai trò gin xut, vai trò
tái sn xut, vai trò cng.
1.1.2 Bình đẳng giới
Có nhng quan nim khác nhau v ng ginh

ng ging v pháp lui 
bao gm s ng trong vic tip cn ngun nhân lc, vn và các ngun

lc sn xut khác, bìng trong tr c và trong ting
;37]
ng gii: Là vic nam, n có v c to
u kic ca mình cho s phát trin ca cng
ng, c u v thành qu ca s phát tri
(Điều 5, Luật Bình đẳng giới).
Khi bàn v ng gin phân bit các c khác nhau. 
 yu nói v hai c ng
thc t. Hai c u có tm quan trng riêng và b sung cho nhau.
ng ghi nhn trong
pháp lý. Nó có phng rng lng trên thc t là
kt qu c ca vic thc hin các nguyên tng ghi nhn  v
bng trên thc t là li ích ph n 
bình quyn vi nam gii. Tuy vy, nhng li ích thit thng bin
ng ca nhiu yu t i bt là tình hình phát trin kinh
t xã hi và hiu qu giám sát ca thc hin các ch 


24
1.1.3 Bất bình đẳng giới
S bng i rt nhiu hình thc trong cuc sng.
Theo ILO thì bt c s phân bi chng tc, màu da,
ging chính tr, ngun gc xã hi mà có nh
ng và làm tn hn vic tip ci hay s i x trong công
vic và ngh nghic coi là có s bng.
y, bng gii là s phân bii x vi nam, n v v th,
u ki hi bt li cho nam, n trong vic thc hin quyi,
ng li t s phát trin cc.[11; 52]
Hay nói cách khác, bng gii là s i x khác bit vi nam
gii và ph n ti khác nhau, s tip cn các ngun lc khác

nhau, s th ng khác nhau gia nam và n c ci sng
xã hi.
Trên thc t có th thy có s phân bii x và bng gii 
hu ht các xã hi. S phân bii x c thy  bc là:
c giáo dc kho, tip cn vi kinh t (VD:
tham gia vào th ng, thu nho và tham
chính. S phân bii x này xut phát t quan nim dp khuôn cho rng
ph n có ít quyn t quyt hn l s dnh
i vi quá trình ra quynh có liên quan ti xã hi và cuc sng
riêng ca hi ph n vào mt v trí phi phc tùng và bt li so
vi nam gii.
1.1.4 Bất bình đẳng giới trong lao động
Bng gii c hiu là s phân bi gii tính mà s
phân bit này n s  ng các ngun
lc ca xã hi và quá trình phát trin cc
ng thì s bng gii th hin  s phân bit trong vic tip cn

25
i, s phân bii x trong công vic và ngh nghi 
phân bit trong vic thng các thành qu ng ging nam và
ng n. [11; 55]
1.1.5 Vai trò công tác xã hội
Công t

 
 [13;10]
Vai trò ca CTXH là can thip vào cuc sng c
i có cùng v, cng và các h thng xã hi nhm h tr
thân ch c s i v mt xã hi, gii quyt các v trong các
mi quan h vi  nâng cao an sinh xã hi.

 u này, ngành CTXH phi thc hin các nhim v
tham vn, tr liu, giáo d  ng, hòa gii, h tr, honh và
nghiên cu. Tùy thuc vào tng hp c th, ví d c vào
nhu cu ci nhn dch v và ngun l
trò c th c chc mà NVCTXH s phi hp thc
hin các nhim v       c hin phù hp.
NVCTXH có th làm vic trong các c  các cp,  cng
 cung cp dch v bo tr
xã hng, mái m, nhà m hay các t chc phi chính ph. Khi
NVCTXH  nhng v trí khác nhau thì vai trò và các hong ca h t
khác nhau, tùy theo ch      mà h làm vic.
m ci NVCTXH có nh
i vng ngun li tr giúp thân ch (cá
ng ) tìm kim ngun lc (ni lc, ngoi lc) cho gii
quyt v. Ngun lc có th bao gm v i, v  vt cht, v

×