i v ng gii
ng tp th
p - t
Trn Th Ngc Mai
i hc KHXH&NV
Lu i: 60 90 01 01
ng dn: PGS.TS. Trn Th Minh Ngc
o v: 2014
Keywords: ng gii; Doanh nghi
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
nam nữ bình
quyềnphụ nữ và nam
giới được bình đẳng với nhau trên mọi phương diện
Bình đẳng giới trở thành mục tiêu của sự phát triển đồng thời cũng trở thành
vấn đề trung tâm của phát triển, và là một trong những mục tiêu tăng trưởng của Quốc gia, xoá
đói giảm nghèo và quản lý Nhà nước có hiệu quả.[12]
-
n s n ca ph n nh
n s n chung ci v kinh t- - c bit, s bt
ng s dn nhng bi, s i x gii, s
ty, thc hing ging nhm to
u ki ph n n cng th m
trong mnh ci s, kinh t
u cc hin nay.
Th p - tt th p tr vi nhn
tung chi. Phn lng n
p nhim viu nhiu bng trong thu nhp so vi
ng nam. Thc thc hin lung gip
p nhic t
c t chc thc hin lung gii u quy, vic
ng bng gin, nh
ng theo gii c n nhn din
xut git p thi nhm thc hiu qu ch
ng gii hc, ti
u ki n
khnh v th ci
Xu nh chn v : "Vai trò của công tác xã hội về
bình đẳng giới trong lao động tại các doanh nghiệp ở thị xã Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
ng git trong nhng v n
ca mi qun hi
ng gii t ng theo gii ht sc quan trn bm
s n bn vng.
Ving theo gii
xut hin t rt sm trong lch s i. Phn cht quan h i gia ph n
nam gi n kinh t - i c
Trong thp k vn ca ch
- n v ng
theo gin gi nu sau:
n gc ca ch c" ca Engels
t trong nhu v ng theo gii sm nh
m duy vt lch s s ng theo gii gn lin vi s tn
ti cc s hu sn xu
a v i ca ph n i k i v quan h i vi
u sn xut, v k thu
Mt trong nh c nhi i bi m
"Gi hai" ca Simone De Beauvoir (theo bn dch ca Nguyn Tr
Ng a v hng
hai" ca ph nnh rng ph n phm nhn phn lc ni tr. Ph
n n li ca h p k c cho quyn li
ca h u tranh nh ng bng nam - n gii [34].
u ca E. Boserup v a ph n n kinh t"
i nhn thc v ng theo gii ci. "L
nh m th ph gii s ng theo
gin kinh t p" [30, tr.45]. Nh
t a bc tranh v ng theo ginh vai
ng cng n c thuc th gii th c bin xut
c, thc phm gii.
p k 90, Carolin O.N Mosem "K ho gi
n - t, thn luyn" (theo bn dch ca Nguyn Th
cung cp nhm then chng theo
gi p k hoch v gi
ch ra thc trng theo gii nhing th
trong li gii thiu ca cuch sang ting vit: "ma k hoi
n khi v th ya h
quyn" [29, tr.1].
Vit Nam, Ch tch H ng Cng sc ta ngay t nh
u cn v c gi n
a ph n i, thc hing nam n t ni dung ca
i ch i s h tr c chc quc t t c
c, mt s v luc tin v v ging gi
ra nhng bii quyt.
u thc hin vi ch
vic ni tr n Huy & Deboran S. (2000),
Nguyn Linh Khinh L
chung mt nh n vm nhic ni tr
gia
cnh gi quan tr i s-
hu ph nu gin c
c i hc. Kh nh gi n Huy (1997) vi
u cng: trong hu ht nhc c n h
tham gia ch yu trong mnh v bng gii hin nay c
lao v a ph n trong vip h
kh nghip. Thc t,
ng ca ph n ng s u ki i ca
ng, mi quan h i chi
cha, v th ci ph n gii quyt vi
n Huy (2002), Nguyn Linh Khiu (2002), Mai Qunh
ng Th th v v
Nguyn Linh Khiu v th ci ph n n
nh ri v c
sn xui chng vi quyn
quy hai v chnh, chim
t l cao nh th ci ph n mi thin so v
n vng vc s ca h.
k n mt s n Vit Nam: vi
nhp, s ngh. M gii" cy thc
trng nng nhp thp, mc sng thp ca phn ln ph n th gi
c ta hin nay. T t s ng v to vithu nh ci
thii sng ca ph n Tu "Ph n trong
kinh t h ng cn phi king theo gii hin
t gia v i ci ph n. V
10 vi sng ph n mi Nguyo vng quan
v ng ca Ngh quyi vi cng mi ra rng ph n mi
i gi cht trong sn xu i chu nhiu thia v
hi th a ph n trong nn kinh t th
ng Vi a ph n ng ca
lc th ng ma thc trng y. Vi "V gi
i c mi quan h gii
ci ng theo gia v i ca
ph n c thc hing gii n
n (2005) vng theo gin h gia
n Vit Nam hin nay - thc trng bi
ch ng theo gii cng ven bit, ch bi
trng thu sn, sn xup, ni tr, v.v ng ca gii, hc v
tng theo gi t s nh gii
ca cnh Th" (2005) c Kim
cp mt s ng gia ph n Tu trong
sn xun xuc c bng nam n trong cng
ng theo gii c c
ng theo gii khu vi k kinh t
th ng. Vi xu th nam gic khuyng thu nhp tin mt,
ph n gn lin vn xun xun ph
ng o ra s bt li cho ph n c vn, sc kho
hc vn ca hu "V s ng n n
Trung" c ra r n n g
y c sn xu
ng rung mc du nam gi chia s m nhnh. V n
i quan h gi Ngc
n ng minh rng h i tr ct trong
c ni tr
TS Trn Th Tạo việc làm cho lao động nữ trong thời kỳ công nghiệp hóa,
hiện đại hóa” (phân tích tình hình tại Hà Nội)i. Cu
ra, trong thi k i mm ving n trong
c kinh t vi nhingh t ra nh
m vii chu thing n.
Bất bình đẳng giới về thu nhập của người lao động Việt Nam và một số gợi ý giải
pháp chính sácha ThS Nguyn Th Nguyt, B K ho Viu qu
kinh t y ng bng
gii v thu nhp theo khu vc Vit s gi
Bất bình đẳng thu nhập và tài sản ở Việt Nam
ng ca nhnh v
hich v n vinh mc
ch v khu vng tinh v
u Những yếu tố ảnh hưởng đến bình đẳng giới trong phân công thực hiện công
việc nội trợ giữa vợ - chồng cc xi s 4.2008)
u thc trng gia v c ni tr
ng yu t dn thc tr
u v s ng theo gii,
ng n y cn yu t thu nhp, hong theo
gii ch trong phu nhng yu t i, ti ng
a v ph n bii ci
quan h nh c thc tu v
c cn bng ging
n sn xut, ngh nghi v u t
u t phi kinh ti nhp kinh t quc t
n s bng gic
ginh vc mm ng ln. Vin dng
i nhng gi th
i ph n t quan trn thii mi b
n Vin nay va
i v v ng ging tp. V t ra
vn di tr, gii quyt
vic bng Vi p ta
p t ra cho nho, qu
i hin ci thia
v i ph ng u v: "Vai trò
của công tác xã hội về bình đẳng giới trong lao động tại các doanh nghiệp ở thị xã Tam Điệp -
tỉnh Ninh Bình phn ging trng trong c tii v
thc hin lung gi thc tin
c.
3. Ý nghĩa của nghiên cứu
3.1 Ý nghĩa lý luận
u h th n v v u.
xung tip c v bng
ging.
T khoa hc ti t chc thi v
bng ging.
3.2 Ý nghĩa thực tiễn
u tham kh
nhn th khoa hc tin trong vic ng dng
kt qu chc thc hing ging
ti nhc, hiu qu, khc phng bt
ng ging.
4. Đối tượng và khách thể nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
i v ng ging tp.
4.2 Khách thể nghiên cứu
ng ti 2 doanh nghi p.
n dng ca 2 doanh nghip t
i ph n th
i, t chp.
5. Phạm vi nghiên cứu
- Giới hạn về nội dung: Bng gic biu hi
(kinh t,
c, y tu kin th tp trung
i v ng gi
i 2 doanh nghip.
- Giới hạn về thời gian: T
- Giới hạn về không gian: Khng chun b
liu cng sn xu gi c
6. Câu hỏi nghiên cứu
i v ng ging toanh nghip th
vn d
xut bic can thip gim thing bng gii ti
th p t
7. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
7.1 Mục đích nghiên cứu
a CTXH v ng gi
nghip p
, ch ng bin
xut , t
ng gi
p th p t
7.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
- c tin ca v u;
- u thc trng bng gi
p
. Ch u t ng bing
ging;
- xut gi
kii thing bng ging cho ph n ti th p
8. Giả thuyết nghiên cứu
Giả thuyết 1: ng bng ging tp th
p di bin vi nhiu bt li, thing n.
Giả thuyết 2: p ti th u v
i v ng ging.
Giả thuyết 3: h sinh hoc b v s tin b ph n tr
trng bng ging tp.
9. Phương pháp nghiên cứu
9.1 Phương pháp phân tích tài liệu
- Thu thp, tng hi hng, lung gia
th p
hi th u cc gi
yu khoa h
u c
9.2 Phương pháp trưng cầu ý kiến dùng bảng hỏi
ng hi nh ng ti 2 doanh
nghip nhc nhng s liu v thc tr bng gii
c ti
t ng gic phc hu qu.
Tiu tra vi 220 phiu hi, bao gm 20 phiu h phn qu
ca 2 doanh nghiu hng ti 2 doanh nghp.
9.3 Phương pháp phỏng vấn sâu
ng v phng vn nhn dng, qun
nm bu kin v
cn thng kt lun v ng bng ging.
Thc hin 20 phng vng phng vn bao gm:
i th p
chc qun tr ca 2 doanh nghip
c, t chp
ng ti 2 doanh nghip
9.4. Phương pháp chuyên gia
n c
i
10. Kết cấu của đề tài
n: Phn m u, phn nn kt lun ni
dung g
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Thực trạng vai trò của công tác xã hội về bình đẳng giới trong lao động
tại các doanh nghiệp ở thị xã Tam Điệp – Ninh Bình
Chương 3: Một số biện pháp hạn chế tình trạng bất bình đẳng giới trong lao động
tại các doanh nghiệp ở thị xã Tam Điệp – Ninh Bình từ góc nhìn của công tác xã hội
REFERENCES
1. Nhập môn công tác xã hội
2. gi gi
tri
3. Trn Th c, Định kiến và phân biệt đối xử theo giới lý thuyết và thực tiễn, NXB.
i hc quc gia, HN.
4. Hp ph n Vit Nam, Nhu cn bit v ng gii.
5. Nguyn Hi Hu (2007), Nhập môn An sinh xã hộii.
6. ILO-ng gio tr i cho ph n i
khu v nh th c: Nh n phc v
i.
7. Luật Bình đẳng giới (2007), NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội.
8. LuNXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội.
9. H p (1989), t quc gia.
10. H p (1989), t quc gia.
11. Nguyn Th Nguyt, Bất bình đẳng giới về thu nhập của người lao động Việt Nam và một
số gợi ý giải pháp chính sách. B K ho Viu quh t trung
12. Ngh quyt -7-1993 ca B Ban chng.
13. NguyGiáo trình công tác xã hội nhómi.
14. Trn Th Qu (ch Những khái niệm cơ bản về giới và vấn đề giới ở Việt
Nam. NXB, Th
15. Xã hội học giớic vi
16. Vai trò của phụ nữ trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, trong k
yu hi tho quc t Vit Nam hc ln th nhi, NXB Th Gii 110-117.
17. n Vit Nam: vip, s . Mm
gii, NXB Khoa hi.
18. nh(2008), Xã Hội học về giới i.
19. Trn Th Thu (2003), To ving n trong thi k CNH-
i.
20. Những yếu tố ảnh hưởng đến bình đẳng giới trong phân công
thực hiện công việc nội trợ giữa vợ - chồng, i s 4.
21. Vấn đề giới trong chính sách cải cách cơ cấu và vĩ mô toàn diện,
a UNRISD Vip quc.
22. p (2008), Niên giám thống kê Thị xã Tam Điệp.
23. Tng sn s 77 (2005), Nâng cao vị thế, năng lực cho phụ nữ nước ta.
24. Báo cáo Tình hình kinh tế xã hội thị
xã Tam Điệp tỉnh Ninh Bình.
25. y ban qu tin b ca ph n Vit Nam, UNDP (2005). Hướng dẫn lồng ghép
giới trong hoạch địch và thực thi chính sách.
26. y ban qu tin b Vit Nam, UNDP (1998), Phân tích và lập kế hoạch dưới
góc độ giới – Tài liệu tập huấn giảng viên.
27. Văn kiện đại hội đảng lần thứ IX Qui.
28. Văn kiện đại hội đảng lần thứ X Quc i.
29. Carolin O.N Moser (1996), Kế hoạch hóa về giới và phát triển - Lý thuyết, thực hành và
huấn luyện (1996), bn dch ca Nguyn Th ni.
30. a ph n n kinh t.
31. Engels (1884), Ngun gc ca ch c.
32. K. Marx Engels (1980), tuyển tập, tập 1, tập 5, tập 6, NXB. S thi.
33. Hôn nhân và gia đình, NXB. S tht.
34. Simone De Beauvoir (1949), Gii n (1996),bn dch ca Nguyn Tr
Ngc Thanh, NXB Ph ni.