1
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐẬU HUY SÁU
BÁO CHÍ NGÀNH TÀI CHÍNH VỚI VẤN ĐỀ
TÁI CƠ CẤU DOANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC
LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành Báo chí
Hà Nội, 2013
2
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐẬU HUY SÁU
BÁO CHÍ NGÀNH TÀI CHÍNH VỚI VẤN ĐỀ
TÁI CƠ CẤU DOANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
Chuyên ngành: Báo chí học
Mã số: 60.32.01.01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Đinh Văn Hƣờng
Hà Nội, 2013
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình do tôi tự nghiên cứu. Các số liệu trong luận văn
rõ ràng và trung thực, các kết luận của luận văn này chưa từng được công bố trong các
công trình khác.
4
LI C
Tôi xin trân trọng cám ơn PGS-TS. Đinh Văn Hường đã nhiệt
tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài.
Tôi xin trân trọng cám ơn các thầy, cô ở Khoa Báo chí và Truyền
thông, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc
gia Hà Nội), các thầy, cô là nhà báo đã tham gia quá trình giảng dạy,
truyền đạt cho tôi những kiến thức quý giá và phương pháp nghiên cứu
khoa học bổ ích.
Nhân đây, tôi xin gửi lời cám ơn đến Phòng Đào tạo Sau đại
học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia
Hà Nội), các thầy, cô phụ trách công tác giáo vụ đã giúp đỡ, tạo điều
kiện để chúng tôi hoàn thành khóa học đúng tiến độ và chất lượng.
Xin cảm ơn các anh, chị, em học viên lớp Cao học Báo chí K15
đã động viên, cổ vũ, giúp đỡ nhau trong quá trình học tập.
Hà Nội, tháng 8 năm 2013
lu
5
MỤC LỤC
Trang
DANH MC CH VIT T
DANH MC BNG BI
M U
1 - p thi
2 - .
3 - M m v u
4 phu c
5
6 c tin c
7 Kt cu lu
2
3
4
4
6
8
9
9
10
11
C TIN V U DOANH NGHIP
A
12
1.1 m, thut ng u DN
12
1.2 m cc v u DNNN trong nn kinh t th
i ch
17
1.3 i v
Tiu k.
24
30
C TRN V U
DOANH NGHI
32
2.1- Tht Nam, T
Doanh nghi
32
2.2- N
39
2.3 c chuyn t u DNNN
57
2.4 u qu u ci hou DNNN
Tiu k
74
78
N NGH, GIU QU
N V U DOANH NGHIC
N MI .
79
3.1 Mt s kinh nghin c
79
3.2 Mt s v t ra trong vi
83
3.3- Kin ngh nhu qu n v i
vn mi
Tiu k
92
100
KT LU
102
U THAM KH
106
PH L
111
6
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
- DNNN: Doanh nghic
- CPH: C ph
- TCT: T
-
- DN: Doanh nghip
- c
- i
-
- CP: C phn
- i c phn
7
DANH MNG BIU
- Bảng 2.1: Tht v
t Nam, Tp
- Bảng 2.2: Tht v thc trng hong ca DNNN
t Nam, T
doanh nghi
- Bảng 2.3: Th vit v nhng n
u DNNN Th
t Nam, Tp
:
- Bảng 2.4: Tht v n khai thc hiu
DNNN Tht Nam, T
:
- Bảng 2.5: Th lot v
t Nam, Tp
- Bảng 2.6: Thth loi phng vn v
Th t Nam, T
doanh nghip 2012
- Bảng 2.7: Th
Vit Nam, T
2012 v ch u DNNN
- Bảng 3.1: Th a Th
t Nam, T
nghip
8
MỞ ĐẦU
1 - Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài
u DNNN t trong nhng mc quan trng,
ng Ngh quyt ci hc ln th XI v
Chin kinh t -i 2011 - hon kinh
t - - c Quc h thng nht
cao v nhn thc trong mi cp v i mi, sp xu DNNN.
Hi ngh ln th 3 Ban ch (hp t 6
n p
c t trong 3 nhim v c
ng th nn kinh t c ta, bao gi trng
u li th i tr
h th chc DNNN
c.
K t i mn nay, kh
nhu qu i vi sng kinh t -
cutric. i s hi nhp mnh m
ng vi sng kinh t th gii, vi nhng ca cuc khng
hong kinh t - u, doanh nghip Vii
doanh nghic Vic l nhng hn ch, nhng
ynh n nn, thua l
thit h i nhng ng xu trong mt
y Vinashin, T
Hi Vit Nam Vinaliny thc tii cn ph
gi khc ph c cng vi nhu cu
u kin mi.
9
Thc hin Ngh quyt Hi ngh ln th 3 Ban ch
quyt s 94/NQ-, B
c giao ch ng tn 2011
-11/2011, B ng B nh
s -BTC v vip Ban Ch
nghic.
Vt tr t
nh m n thc hiu qu c bo
vi mt
c tham gii hong ci s - kinh t -
- i, tr t diu quc
nhng mc, tn ti, hn ch ng i mi.
n thng cng,
hi
ng c kinh t
dicu qu kinh t. Tuy vy, do
nhi quan, trong th
n bc l mt s hn chht hiu qu nhng
li th cng ca B ng
v
thng v
cp d
Vic trin khai t cu DNNN c coi mt u tt y
hp vi tii t n kinh t theo chiu r
trin theo chi DNNN thc s kht ca khu
vc kinh t p tc ci mi, sp xc
10
thc hin mn t h thn tng thc th ng b,
gn vi Chin kinh t - n 2011 -
hon kinh t - i -2015.
B ch u
ng trong vic tri
vi th mnh c
ng ca B ph ng
ng cng, Quc h a
mp thn vi mi tng l
ng th c c
gia kinh t doanh nghii tng lp
n khai thc hi to dng s
ng thui c v nhn thng sc mt
chung sc thc hiu DNNN.
Xut nhu cu thc tin, vi kin thm nhnh
thu nhc trong sut thi gian hc t ti mt t
quan n ca B ch
i v u DNNNi mm gi
c hiu qu n v u
DNNN n
n kinh t - i trong xu th mi
u bit, kin thm phc v c
c.
2 – Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
c khng t cu i
vic thc hin Ngh Quyt ci hc ln th XI v Chin
n kinh t -i 2011 - hon kinh t -
11
h i, vc Th ng
nh s -c
c, tr
tn 2011-
c ti i v u
t o, vi
t s
cu
- “Báo chí góp phần hình thành và hoàn thiện chính sách tài chính đối
ngoại” Luc s truy Nguy
bo v tc vi
i.
- “Báo chí góp phần hình thành và hoàn thiện chính sách tài chính ở
Việt Nam” Lu c s truy Trc
Khang, bo v tc vi
i.
- “Báo chí với công tác sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu
quả DNNN” n tt nghip c - 2004),
bo v ti hc Khoa hi hc Quc gia
i.
- “Vai trò của báo chí trong phát triển doanh nghiệp” cu
TS. Phm Thng i ch ng,
- “Tác động của báo chí đối với doanh nghiệp” Luc s
Nguyo v ti hc
Khoa hi hc Qui.
12
t s li phng v
n v
v
TS Nguyn Quang A, PGS.TS Trn Du L
ng B , Th ng B
u, B ng B K ho
Lut trong nhu mi m, th
nghic tin hong c trong nhi
mt t - lu
c kh p
a B t Nam, T
c ti
khn c
c git v c doanh nghic
kinh t thc hi
3 - Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1 – Mục đích nghiên cứu:
Mu c i v
u doanh nghin diu
thc trn v ho
th xu
a hiu qu c
n thc hin Ngh Quyt
ci hc ln th XI v Chin kinh t -
hi 2011 -2020.
13
3.2 –Nhiệm vụ nghiên cứu:
- c tin v u DNNN a
i vi ho
- c trng v c t ch i
- t s khuyn ngh, giu qu
uyn v thc hi
4 – Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- u ca lu
i v thc hiu DNNN hin nay.
- Phc t ch
t Nam, T
c B n
a B
giao ch
c trin khai thc hi i
un ca B T
t n nghip v c
a C
Doanh nghip c B u mi thc hin
ch c hin qu c v
trc tiu mng d tho
u DNNN.
5 –Phƣơng pháp nghiên cứu:
5.1 – Phương pháp luận:
14
c thc hin t n ca
Ch ng H th
truyt cc v u
DNNN; h th, B
trong vic trin khai thc hi
t Nam, T
5.2 - Phương pháp cụ thể:
+ Thc t t bn
a B
t Nam, Tp.
+ Thu thn ca B
ht Nam, T
nghip.
u, kho cu;
+ Thi chiu;
ng hp; nh;
+ Khc gi; kh
+ Tho luo lun vng nghip, v
th
6 – Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa lý luận:
+ H thng v c
i vi vic trin khai thc hiu DNNN hin nay.
+ n v n u DNNN
Tht Nam, T
nghip thi gian qua.
15
+ Cung cp n, khoa hc cho nhi vi
v c kinh t
u qu
c hin hiu qu u DNN
ng nhu cu c
+ Lu n
i.
- Ý nghĩa thực tiễn:
Luu thc trng hon v
u DNNN ca Tht Nam, T
p, do vy lu u
tham kh o cu cho
vic honh t chv ng
th u, kh
nhng khuyn ngh, giu qu
n v
c bi Tht Nam trong thi gian ti.
7 – Kết cấu luận văn
n m u, kt luu tham kho, ph lc, lu
Chương 1: c tin v
c
Chương 2: Thc trn v
Chương 3: Kin ngh, gi u qu
n v n mi
Ni dung ca lu y theo th t
16
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TÁI CƠ CẤU DOANH
NGHIỆP NHÀ NƢỚC VÀ VAI TRÒ CỦA BÁO CHÍ
1.1 – Các khái niệm, thuật ngữ liên quan đến DNNN, tái cơ cấu DNNN
1.1.1 – Khái niệm và đặc điểm DNNN
DNNN ca Vii k k hop
i mi s n cn
kinh t thng DNNN vn, m rng, vc sp
xu lc chuyn sang ho th ng.
DNNN ch s tn t
Vi
. Trong tn
DNNN
nhp vi thc tin.
Trong thu ci mi nn kinh t Vit Nam,
DNNN c quan ning t ch
100% vu l (Điều 1 Nghị định 388/HĐBT về ban hành quy chế về thành
lập và giải thể DNNN ngày 20 tháng 11 năm 1991). DNNN m c
nhng t chc kinh t hoc (Điều 1 Luật Doanh
nghiệp nhà nước năm 1995). DNNN c tip cu
chnh b t v
v ch s h chng ca doanh nghip.
T nhi v u cht
i v p, Lut Doanh nghi c 2005 nh
i v DNNN. Theo LuDNNN c hi chc kinh t do
c s h vu l ho phn, vc
t ch ph
17
nhim hu hn (Điều 1 Luật Doanh nghiệp nhà nước năm 2005)
hiu “Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp trong đó Nhà nước sở hữu
trên 50% vốn điều lệ” (Khoản 22 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2005).
Mi mi nht v m v c qui
nh ti Ngh -CP v p
thc hi ca ch s hi vi
DNNN do Th m DNNN.
DNNN là doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ trên 50%
vốn điều lệ, bao gồm doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; và doanh nghiệp mà Nhà
nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên”(Điều 2 và Điều 3, Nghị định 99/2012/NĐ-
CP) - DNNN chc kinh t c s hu
vu l ho phn, phn chi phc t chc
phm hu
hhiu .
Vm mi c, t ch
thc hin quy ca ch s hc
i vi doanh nghic nm gi 100% vu l n vn
p.
m v DNNN, Ngh nh
9- thng nht quc hin
ch s hi vi DNNN
nghip (Điều 1, Nghị định 99/2012/NĐ-CP).
c ch p hong trong
nht, cung cp sn phm, dch v
thit y kinh t c
18
thc hi ng vt cht quan tr c
u tit nn kinh t nh kinh t
Ngh -nh c th, quym ca
nh theo
Ngh - - chu
nh v tp, t chc li, chuyi s hu, gii th
DNNNu l, s u l ca T
c (SCIC), Tt Nam
(Vietnam Airlines), Ti Vit Nam (Vinalines), T
ng st Vit Nam, Tc min B
c mii vi DNNN c gi 100% vu l
ch u l mu.
nh ch qunh,
i li nhu d, ch
m tra DNNNnh ch tuyn dng,
ting ca DNNNnh ch ting
n la ch tc
ch tc) DNNNnh
ch m tra, thanh tra vic cht, thc hin chin
c, k hoch, mm v c giao ca DNNN
Ngh -CP kh qu
trc tip ca hi t y, b
qu ngh Th quy
lp, mm v kinh doanh ca t
c trc thuc; t chc li, chuyi s hu, gii th n
t
19
B qu ngh Th ng
quy nh b nhim, b nhim li, min nhim, t chc, khen
ng, k lut ch tch h ngh Th
t chic, k hoch sn xu ho
tria t c trc thuc.
quc giao nhim v t ch
n, nm gim vn ca t c; vic tip
nhn doanh nghip t nguy
duyt ch bng hoc l
50% vu l ca DNNNt ch a tp
Ngh -CP giao nhim v cho b quc
hic cht;
vic qu dng, bn vn; vic thc hin chic,
k hoch; vic thc hin ch tuyn dng, ting ca tp
c
c thng nht
th ti Ngh -CPnh mi
nhng him cho u DNNN
n khai thc hin hin nay.
1.1.2 – Khái niệm về cơ cấu và tái cơ cấu
- Theo cu n ting Vit (2007), do c
ch t s t :
dng danh t: (1) u c kt hng ca
t chnh th, theo nhng quy lut nhnh. (2)
u chn nhm thc hin cha chnh
20
thu ca nn kinh tu chi biu quc hi, ci t u
t chc qu [39,Tr 348]
dng t: C chc, sp xn, b phn
trong mt chnh th nhm thc hin ch u li danh mc
39, Tr 348]
Qua kho cm v hi
cu hay kt ct pht hc ph
a m c s p hp
nhng mi quan h i nh giu t c
t thi gian nhnh.
u ca mc th hin b
phn ci ti quan h gi phn cu
- u: m t c s d
thm v cm t c
n t n ting Vit hin nay. Qua kho cu, t lun
n lc mt s n, mt s c s d bi
d hiu hi
+ Theo cun ct ng kinh t - c s d
Th t bn ln th
3/1“Tái cơ cấu là sắp xếp, thay đổi cơ cấu về nguồn lực của một
tổ chức, doanh nghiệp hay nền kinh tế để tạo nên một cơ cấu mới hợp lý, hiệu
quả hơn. Nguồn lực ở đây có thể là nhân lực, tài sản, vốn, nợ vay, tài
nguyên”. [55].
+ hc gi (hc gi
i M) u t nhu 1990 n trong cun
Reengineering the Corporation ): tu
21
i mt phn, mt s phn hay
mt t chc, m
vic t chc cho m ng chn xut, k
p thm v i chc hin.
Viu n t m
u, cho tn xut, tip th n
u qua mt lo
T hi
i cn t xut gii
nhm t nhm thc hin nhng mc
ra trong nhu kii.
u doanh nghip, v bn cht hi gin
i v s hu doanh nghip, ho i chic kinh
p vn ci, nhm
c c tn tn.
1.2 – Quan điểm của Đảng và Nhà nƣớc về tái cơ cấu DNNN trong
nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng Xã hội chủ nghĩa
1.2.1 – Thực trạng hoạt động và sự cần thiết tái cơ cấu DNNN:
DNNN ca Vii k k hop
i mi s n cn
kinh t thng DNNN vn, m rng, vc sp
xu lc chuyn sang ho th ng.
Bng kp x ph ca Ban Ch i
mn doanh nghi liu tng hp ca 10 t
tc hin c
phc mp hc trng hong c
kinh t, t c - t n 31/12/2010) cho thy: “DNNN
22
trong các giai đoạn lịch sử đã thực thi có hiệu quả vai trò và nhiệm vụ của
mình, đã có nhiều cố gắng, sản xuất kinh doanh có hiệu quả, thực hiện nghĩa
vụ với Nhà nước, có lãi (tuy không cao), bảo đảm việc làm, cung ứng các sản
phẩm, hàng hóa và các dịch vụ thiết yếu cho xã hội, góp phần cùng với Nhà
nước bình ổn giá cả, kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an
sinh xã hội…” [21]
Tuy v y, thi gian qua DNNN
c l nhiu s bt cp, y, thc trn thm
phi kh ng vi nhu ki
cn mi, c th
- Hiệu quả và sức cạnh tranh thấp mặc dù nhận được khá nhiều ưu
đãi về nguồn lực: Theo s liu ti bn Bng kp x
ph ca Ban Ch i mn doanh nghip [21], DNNN
phi s dng tng v t
c doanh ch cng vip FDI
ng (m doanh nghip Ving).
t, n sut li nhun ch
s hu c ch m
v chng s li
nhuc thu tp trung ti mt s
n Vip
Cao su.
- Thực trạng tài chính ở không ít tập đoàn, tổng công ty, DNNN rất
yếu kém, tiềm ẩn nguy cơ rủi ro mất cân đối tài chính, thua lỗ kéo dài:
a DNNN l
cho vay 12 t
t ci 218.738 t ng (T, EVN
23
62.800 t ng, Vinacomin 20.500 t ng),
m
cho vay doanh nghic.[21]
n 30/85 tp l n phi tr n ch s
hc bi l
ng 1; TCT
ng ng 8;
ng cao tc). [21]
i nhiu tm b
u v v khi
hiu qu. Mc l
c l a mt DNNN cao gp 12
ln so vi doanh nghic.
Mt s t
i c ph
cho him, bng sn. Vic s
hn vn cho hong sn xun ch.
M cui chu k ng kinh
t u c ng khng ho u, d
thanh khon ca th ng chu qu
hou qu.
- Việc thực hiện vai trò là công cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nước đối
với kinh tế của các tập đoàn, tổng công ty nhà nước còn hạn chế: Nhi
vc quan trng DNNN gi th phn lu
ca nn kinh t n cho sn xun thiu
u tit th u qu
24
Trong mt s n kinh t tham
n gi th phn ln t c quyn ca
t s c kinh t
u qu chi phi bi sn
ph n xut ging, v
Khu vc DNNN s dng nhi u qu s
dng th hoang ).
- Nhiều tập đoàn, tổng công ty nhà nước chưa bắt kịp với xu hướng
phát triển của nền kinh tế thị trường; chậm đổi mới, năng lực, hiệu lực, hiệu
quả quản trị doanh nghiệp còn yếu kém, bất cập. c qun tr doanh
nghi th hi
nh c DNNN vn mc thp so vc
trong khu vc, vii m
th t v ch c
c. H thng qun tr ni b
u qun
lc giao. S m v i din ch s hu
trong mt s chng nht
Thc him ch o c thc trng hong bc
l nhiu ya h thng DNNN, vic tric
n thin thm phi kh
c ng vi nhu kin
mi. Vic tu nh cn thii vi b
khu vc tip phc v tr cho nhim v cu
tng th nn kinh t ng theo chi
ng thi, v trin khai t cu tt y
hp vi tii t n kinh t theo chiu r
25
trin theo chi DNNN thc s kht ca khu
vc kinh t p tc ci mi, sp xc
thc hin mn t h thn tng thc th ng b,
gn vi Chin kinh t - n 2011 -
hotrin kinh t - i -c bi
t mc thc hinh m
vc ca nn kinh t honh.
1.2.2 – Quan điểm và mục tiêu tái cơ cấu DNNN:
u DNNN [24] duy
ma v thc hiu DNNN. C th:
- Về quan điểm:
1. Pht chu tin kinh
t d u ti quan tr
DNNN (xu c gi c th,
tp trung thc hin chnh kinh t m dch v
n ch
phc s tr t ca kinh t
kinh t c thc hi o trong nn kinh
t th i ch
trit thc him, mm v i m
cao hiu qu quyt cng.
u DNNN phi thc hi u
chnh l li ngun lu s hu,
qua khu v iu chnh li s hu,
hong, qun tr, b i ngun lc t
ng thi phi gn vn kinh ti m