Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

Xây dựng và phát triển lớp công chúng chủ động trong chương trình truyền hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 127 trang )

1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN


NGUYỄN THU YẾN




XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN LỚP CÔNG CHÚNG CHỦ ĐỘNG
TRONG CHƢƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH



LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Báo chí học


Hà Nội-2012
2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN



NGUYỄN THU YẾN



XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN LỚP CÔNG CHÚNG CHỦ ĐỘNG
TRONG CHƢƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH



Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Báo chí học
Mã số: 60 32 01

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS Tạ Bích Loan

Hà Nội-2012
3

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU

1. i s  
2.  
3. Mm v c 
4. i u
5. u
6. c tin c 
7. Kt cu lu
4
6
7
8
8
9
9

CHƢƠNG 1: CÔNG CHÚNG VÀ CÔNG CHÚNG CHỦ ĐỘNG
11

1.1.1. Khái niệm công chúng chủ động
t truy
1.2.1. Lý thuyết mũi kim tiêm
1.2.2. Lý thuyết truyền thông hai giai đoạn
1.2.3. Lý thuyết công chúng chủ động
1.2.4. Truyền thông tác động nhƣ thế nào tới công chúng
 ng
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Đặc điểm
2.1.3. Nguồn gốc xã hội
11
11
13
17
20
24
28
29
29
31
36
CHƢƠNG 2: KHẢO SÁT SERI “THẦN TƢỢNG ÂM NHẠC VIỆT NAM 2010
– VIETNAM IDOL 2010” ĐỂ PHÂN TÍCH LỚP CÔNG CHÚNG CHỦ ĐỘNG
TRONG CHƢƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
38
2.1. Gii thic v c  Vietna
c  

  c s d n
c  
 c  
ch ng nh 
38

42

89
4

CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ TRONG VIỆC XÂY DỰNG VÀ PHÁT
TRIỂN LỚP CÔNG CHÚNG CHỦ ĐỘNG TRONG CHƢƠNG TRÌNH
TRUYỀN HÌNH
102
3.1. Mt s gi         

3.2. Kin ngh trong vin l 

102

114
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
118
119

5


MỞ ĐẦU
1. Tính thời sự và lý do chọn đề tài:
   u ca Kub  
1
   i
truyra nhnh th hing ca  n
  t tri nghim vô thức và thư giãn, mc ng
n u mi xut hin khin  sng sc s 
co .
Trong lt n  hc i v hiu ng ca 
n truy, nhiu truy 
đồng nhất, dễ bị tổn thương, và dễ dàng bị thao túng i mt vi  i
 nh.
u Curran
2
ng
nh nh  n vi       ng s hiu qu  i
truy nhng khán giả tích cực, tháo vát và chủ động.
m d nhng m v kh
n thc c: xem truy m  ng, hay
  i xem d b ng bi truy(i
xem tip nhn tin tc m th ng, i xem c xem nhng i
non nớtn truyt chích
thẳng    i xem  nội dung lý thuyết truyền thông mũi kim
tiêm

1
R. Kuby and M. Csikszentmihalyi, Television and the Quality of Life: How Viewing Shapes Everyday Experience
(Hillsdale, NJ: Erlbaum, 1990)
2

Curran, J. (1990). The new revisionism in mass communication research
6

Mt truyt c ng
(Active audience theory) trong khong nh 1990s, k tha nhng
u cc thuy s ng ca truyn nhn
thc c. C th bao gm: xut hin kho
t truy     n trong nh
n trong nha Stuart Hall)
Tt c nh 
n thc ci vp truy

t truy
d  hiu bin thc c n
i nhn th truy
   d    ng ch  u khin kt qu ca nhng nh
ng, hiu ng ca truy
3
.
La ch Xây dựng và phát triển lớp công chúng chủ động trong
chương trình truyền hình (Khảo sát seri chương trình “Thần tượng âm nhạc
Việt Nam – VietNam Idol 2010)       ng s  n
nhm mi, cp nht v  cn thc
truyng gi  
tip nhp truy p nh
i nhp h nhc.


3
Werner J. Serverin and James W. Tankard, Jr, Communication Theory: Origin, Methods, and Uses in the Mas

media, part: “The role of theory”, Tr11 (2001)
7

2. Tình hình nghiên cứu đề tài:
p, tng hu v yt truy
c biu v n thng ca
truyn th  quan
n ca giu th gii vi nh nthuyt, ph
nh mt s  t truy      i nhng lun thuyt
m Vi u u
tng h thy mt s 
n ni  cp trong lu
-  n “MẤY CƠ SỞ TIẾP CẬN LÝ THUYẾT NGHIÊN CỨU
TRUYỀN THÔNG TS Trn Ng
- Tiu lun GIẢI PHÁP TRUYỀN THÔNG NHẰM THAY ĐỔI QUAN ĐIỂM
 c hi, ng, y, La
Th Yn, Trn L Huyn,  Lan Anh.
- Tiu lun: “TRUYỀN THÔNG VÀ VẬN DỤNG LÝ THUYẾT TRUYỀN
THÔNG TRONG HOẠT ĐỘNG THỰC TIỄN  Tr H
n.
- LÝ THUYẾT VỀ MÃ HÓA VÀ GIẢI MÃ CỦA STUART HALL  Th.S
 Anh c, Ki dch.
-  TRUYỀN THÔNG THỊ GIÁC DƢỚI SỰ QUY CHIẾU CỦA LÝ
THUYẾT ĐÓNG KHUNG Th.s Nguyn Thu Giang  n
i.

8

- t s tham lun t
i ch  c truy.

u v t truyu
mi m  Vit Nam. Luhi vng s cung cp phn th
bn v nm ca mt s t truyc
 ng ca truy          p nhn
truy t u qu 
3. Mục đích và nhiệm vụ của đề tài:
- Mục đích của đề tài:
c tip nhn c tr  m  tin
truy      u t nh  40. ng dng nhng
u v s tip nhn ci vi truyt b 
u (trong lu cp t n nhng
u g ng (1980s   
nhng gi th trong vic tạo ra những cách thức tiếp cận tốt đến khán giả
truyền hình xây dựng lớp công chúng xem truyền hình chủ độnga ch
    vi 
- Nhiệm vụ của đề tài:
n, tng hp nm ct truyc
 cp trong lu
- 
- t truyn
-  ng
9

m hiu s  ng ca truy  i v     
t truy
Vi vic ng dt truyn
 ph lc ba i:
- p nhn truyp truy
 
- Tp truyp cn

 
-   khip cn m ng
vuy
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu:
u v truyt truy
nhn thc c
   VietNamIdol 2010 – Thần tƣợng âm nhạc Việt Nam
2010   th trong vic 
p nhn truyng l ng.
Mt s 
- Phạm vi nghiên cứu:
Mt s v n n truyt truy
VietNam Idol 2010 – Thần tƣợng âm nhạc Việt Nam
2010 t s 
10

5. Cơ sở luận và phƣơng pháp nghiên cứu:
 nam cho mi hoc tin. Do
vu s dng phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và
chủ nghĩa duy vật lịch sử n t u: Xây
dựng và phát triển lớp công chúng chủ động trong chƣơng trình truyền hình (Khảo
sát seri chƣơng trình “Thần tƣợng âm nhạc Việt Nam – VietNam Idol 2010)”
Phương pháp tổng hợp và phân tích tài liệu: 
liu v truy, truy t truy,
c n Thần tƣợng âm nhạc Việt Nam –
VietNam Idol 2010, rating c

Phương pháp phỏng vấn điều tra xã hội học: c khp
bng h  tip nhp truy

p nhn mp truy 
 p truy
.
6. Ý nghĩa lý luận và ý nghĩa thực tiễn của đề tài:
- Ý nghĩa lý luận:
Lup, tng hp, cp nht mt s kin thc v truyi
t truyc tip nhn truy
- Ý nghĩa thực tiễn:
Qua ving ht
ng hp c th Thần tƣợng âm nhạc Việt Nam 2010 – VietNam
11

Idol 2010t s  n nh
 c tip nhn truyng c
ng l  truy.
7. Kết cấu luận văn:
n m u, ph l kt lun, luc kt cu theo 

 ng
 2: KhThần tƣợng âm nhạc Việt Nam 2010 – VietNam Idol
2010     t trin l       
truy
 Mt s gin ngh v 
 

12

CHƢƠNG 1: CÔNG CHÚNG VÀ CÔNG CHÚNG CHỦ ĐỘNG
1.1. Công chúng:
1.1.1. Khái niệm:

Công chúng là ai?
t tp hi rng lc ci nhiu gii,
nhiu tng lng trong nhng mi quan h i nht
  a mn truy 
phu h gn lin vi bi cu kin si quan h i
ca h.
Những đặc điểm của công chúng:
Herbert Blumer
4
t b nhn dm
:
-  bao gm nhi thuc mi, bt k ngh
nghi hc vn hay tng lt
d bit nhau).
- n  n nhc dam
n m bi
truy c ra h  n vi bt c ai, ch
 t ai hay m

4
Alphons Silbermann, Communication de masse, Paris, Nxb Hachette, 1981, tr. 15]
13

- tro c lt ai,
ng s ng mi quan h i
nhcộng đồnghiệp hội
- m th a  c t chc 
hoc nt lng lo,  tic mt hot
.
  công chúng của các phương tiện truyền thông đại chúng không

bao giờ là một khối người thuần nhất, đồng dạng với nhaut thc th
rt phc tp, bao gm nhiu gii, nhiu tng li
i nhng quyn li d biu khi
n nhau.
t nhic ti
 s dn truy vi 
th c m  n vi
ng m 
vng c 
 ng, c   u       
 n c
5

nhn di- p trung t ca c
mn truyi:
+ Giai đoạn mê mẩnn truy
ng t ra rng, ph
+ Giai đoạn bão hòau

5
TS Trần Hữu Quang biên soạn Tài liệu hướng dẫn môn học “Xã hội học về truyền thông đại chúng”, Tr18
14

+ Giai đoạn trƣởng thành: vin truy
p sa h  l
di dung
 mit chn lc nhc
li nhng t c trong vic s di gian.
1.2. Lý thuyết truyền thông đại chúng và “hình ảnh công chúng” trong
mắt nhà nghiên cứu:

Mục tiêu hƣớng tới của các lý thuyết truyền thông
6
:
- Nhm gic ng cn truy t 
  lan ta ca truy
- Nhm gi   d p nhn truy i
 Trong nhing hp 
hi dp truyp nh
u hiu qu ng cp truy
- Nhm giu qu cn truyt
i quan tr hc l
khi tip nhn truy
- Nhm gin truyc nhn
d c.


6
Werner J. Serverin and James W. Tankard, Jr, Communication Theory: Origin, Methods, and Uses in the Mas
media, part: “The role of theory”, Tr12 (2001)
15

Nhu v truy c bu tin
 u th k XX, nh t  
quyn  c  s ki ng chin d
truyn truy
Tƣơng ứng với 3 giai đoạn miêu tả tâm lý, thái độ của công chúng đối với các
phƣơng tiện truyền thông(giai đoạn mê mẩn, giai đoạn bão hòa, giai đoạn trƣởng
thành) là 3 giai đoạn phát triển của các lý thuyết truyền thông (cho đến trƣớc khi
internet xuất hiện). Trong lch s u v truy
gi

7
:
Giai đoạn thứ nhất: bu t khou th k XX cho ti cui th
i hc thut quan nim rphƣơng tiện truyền thông
có một sức tác động to lớn lên lối ứng xử và suy nghĩ của ngƣời dân
u trong thi k trƣờng phái Frankfurt c vn bao gm
nhc chi li Hitler. c gi n
truy  nhi theo
ch n. Khi c gi 
M, nh i theo   p tc cnh b   n
truy        
i M  
 cho rn truy M g bi
những khối đại chúngmasses t
th i ch bi
c l

7
David Barrat, Media Sociology, London, Tavistock Publications, 1986, tr. 16-18.
16

ng gm cu theo khung
mũi kim tiêmhypodermic-needle model
i h
dit nhng m gii vn tn ti trong nhng cng
truyn thng, tin ti hu qu t th
xã hội đại chúngng ri rt ch da
y ca ci cnh m
da mi duy nht ca h n truy cho rng
n sinh ra nh  c

sc thuyt phc ca truyp c
tin truychích con ng c
bng my.
Giai đoạn phát triển thứ hai u v truyi
 khou nhm cn
u xut hib 
n truyt s u tra  M v ng
cn truyi vi vic bu c i vi s chn la ca
ng minh cho thy truyc thm
 không có tác động trực tiếp i v   ng x c  
c vi lp lun cn cho
rng truyng trc tip gi.
Li ta ch i nhng gián tiếpc trung
ng ca truyi hc thi
k n m
hƣớng dẫn dƣ luận opinion leadersp
cn truylọc
17

ri mn rn
truyt khđại chúngng d;
t tp hp bao gm nhiu ging l
Giai đoạn thứ ba trong lch s u v truyu
t khong thn khi internet xut hith gii (Mốc lịch sử quan
trọng của Internet đƣợc xác lập vào giữa thập niên 1980 khi tổ chức khoa học
quốc gia Mỹ NSF thành lập mạng liên kết các trung tâm máy tính lớn với nhau gọi
là NSFNET) vt hin nhi
t nhi ng. Chng hu v 
 ng ca truyu v ni
  p ca truy        i

n xut c  n truy   u v c
m cng ca h
Tip nhn c tr  m n truyp
u trong nh1990. Thi k , Stuart 
nh s n ca n cu thc nghim v s tip nhn ca khn gi
một giai đoạn mới và thú vị trong quá trình nghiên cứu khán giả"
8

nhn m c  nhng tho lun
v a truy
Lt v truy to ra mm khi
u cho nhiu nhim v u truyng hoc
t n, bn vn cn phm cn (t
 mn gi (hoc bt k ai  phn hi


8
Stuart Hall, Coding and encoding theory, 1980, tr131.
18

Trong sut th k n mt s 
 hiu ng, nht gi i tip nhn 
truyn truy  ng (ho
n a h  .
t truy  hiu bin thc
c i nhn th
truy d  ng ch 
u khin kt qu ca nhng ng, hiu ng ca truy
9
.

Tƣơng ứng với 3 giai đoạn nghiên cứu truyền thông chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
qua về 3 lý thuyết ứng với ba giai đoạn đó để nhìn nhận rõ hơn vai trò của khán
giả khi tiếp nhận thông điệp truyền thông.
1.2.1. Lý thuyết mũi kim tiêm - ứng với giai đoạn 1 của nghiên cứu
truyền thông:
      

p
 .
 (hình bên) 
 thụ động, mà không có bất
kỳ nỗ lực nào để xử lý hoặc đòi hỏi từ các dữ liệu. L 
trong  
, 
h 

9
Werner J. Serverin and James W. Tankard, Jr, Communication Theory: Origin, Methods, and Uses in the Mas
media, part: “The role of theory”, Tr11 (2001)
19

 
.
    khnhững thông tin từ một
văn bản đi vào ý thức của khán giả một cách trực tiếp, tức là kinh nghiệm, trí
thông minh và ý kiến của một cá nhân không liên quan đến việc tiếp nhận văn bản.
    
 
    
  

trong   

    
              
08  
  .
1.2.1.1.Lịch sử phát triển “Lý thuyết mũi kim tiêm”:
Lý thuyết mũi kim tiêm" 
  
  
 
đúng đắn 
:
- S 
20

- S

- C
.
-  a  
 .
1.2.1.2. Nội dung “Lý thuyết mũi kim tiêm”:
              
 
 
  
ảnh hƣởng trực tiếp của truyền
thông đến công chúng  
  Mercury () 

    War of the Worlds   .    
        b  bản tin đặc biệt".
  


n


ta  
21

 


"Chiến tranh thế giới" 
.
  sống động
 
       dòng máu 
 .      
  

tin,          

         
.
Ti 
 

  

 

   
   



: 
 t

22

Lý thuyết mũi kim tiêm nói một cách đơn giản nghĩa là: khán giả/công
chúng bị ảnh hƣởng mạnh mẽ, trực tiếp và ngay lập tức bởi các thông điệp của các
phƣơng tiện truyền thông đại chúng. Ngƣời tiếp nhận hoặc khán giả không có khả
năng chống lại tác động của thông điệp truyền thông, không có cách nào thoát
khỏi ảnh hƣởng của thông điệp trong các mô hình này. Công chúng đƣợc coi là thụ
động và dễ bị tác động.
1.2.2. “Lý thuyết truyền thông hai giai đoạn” - ứng với giai đoạn thứ hai
của nghiên cứu truyền thông:
t  l ra nhm trong ni dung
 c u truy buc ph nhng 
i quan h gia  n.  gii, khi 
 t phn thit yu ca cuc sng
 ng ti mt lo lp 
th i, thmt li gic tm.
1.2.2.1. Lịch sử nghiên cứu lý thuyết:

quynh ca c tri trong mt chin dch bu c tng thng 1940
10


b kt qu ca h Sự lựa chọn của nhân dân. 
u v m ng ca nhng chin dch vng tranh c
tng thi v nh th 
i sao h li quynh bu cho mt ng c 
n ca h cho thy các thông tin không chảy trực tiếp từ văn bản vào
tâm trí của khán giả ngay, mà nó đƣợc lọc qua " ý kiến của các nhà lãnh đạo” -

10
Judith Lazar, Sociologie de la communication de masse, Paris, Armand Colin, 1991, tr. 90-95
23

nhi ti nhng cng s ca h, t nhi
cng s b ng bm ý kiến của các nhà lãnh đạo. 
trung chuyn c t n truylọc
qua o ri mi tip nhp truyn
 ng bi mc tip,  bi mt s chn
lc qua hai ngim bt sc mnh cn truyn
t c kt lun ru
t quan tr hin.
Cunh rng quynh chn la ci
 thuc h a nh
c b ). Nhi sng nhnh kinh t 
- n la ging
nhau.
i ta mng bu
chuyn, tranh lun vi nhi xung quanh trong nhng ni 
i nh
ra t n truy gi n din
    ng ca nh  hƣớng dẫn dƣ luận opinion leaders)

t a ra gi thuyt v t truy
n (two-step flow of communicationhƣớng dẫn
dƣ luận
Mc ti bp tu
 v ý kiến của các nhà lãnh đạo nh
nhng m ng ng  quan trng trong vic ra
24

quynh n truy
c  u gii,
kinh t   c trong c ng
ca h.
M     c
nghim sau    lý thuyết
truyền thông hai giai đoạn  
nh  m,   t
 p mt li git
y v 
kin ca co phi
 thay th   n truyn
  u ni
gia  n truyn
th
Nh     
cu ghƣớng dẫn dƣ luận c ra ch 
ng nghiu
kin thu bic dioc
nhn. Bc
hƣớng dẫn dƣ luậnt i
hƣớng dẫn dƣ luậnnh vc mua

s
Các cuộc điều tra đã chứng minh rằng ngƣời dân thƣờng không chịu ảnh
hƣởng từ truyền thông đại chúng một cách trực tiếp, nhƣ một “mũi kim chích", mà
t truy
Ngu
25

thƣờng là gián tiếp thông qua việc trao đổi, hỏi han với những ngƣời có uy tín
trong các nhóm xã hội của họ, và lối suy nghĩ cũng nhƣ chính kiến của họ thƣờng
đƣợc xác lập thông qua những cuộc trò chuyện, giao tiếp mang tính chất liên cá
nhân đó.  u qu ng ca truyng ch
din ra mn vc tip ni b
i quan h 
i c th.
ng s c ra bốn đặc tính ca m 
sau khi h tip nhp t n truy:
- Không mục đích/ ngẫu nhiên: Mi ph vic 
mtr truyc  tho
gi ch  n, ngu
n chng nhm m gibuôn chuyện
- Tính linh hoạt để phản kháng: Trong mt cuc hi tho
h phn ng li bt k  i ch n
truyt mt ca c giao tip.
- Tin tưởng: Mi  i nhiu   n
truyKhi i ta   
  th u ti  trung thc ci 
trong mt cuc tho lup c u
.
- Thuyết phục mà không kết tội: Pn truyc
s d thuyt phc hoc tn. Trong giao ti

 mn  to phng n
viu v .

×