TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HỒ VĨNH SƠN
VẤN ĐỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
TRÊN KÊNH VTV2 ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
(Khảo sát 2012-2013)
Luận văn Thạc sĩ chuyên nga
̀
nh: Báo chí học
Hà Nội - 2014
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HỒ VĨNH SƠN
VẤN ĐỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
TRÊN KÊNH VTV2 ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
(Khảo sát 2012-2013)
Luận văn Thạc sĩ chuyên nga
̀
nh: Báo chí học
M số: 60.32.01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS Dương Xuân Sơn
Hà Nội - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi,
là kết quả của quá trình làm việc nghiêm túc, cẩn trọng và trung thực
Xin được bày tỏ lòng trân trọng cảm ơn tới PGS.TS. Dương Xuân Sơn,
đã dành thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp tôi hoàn thành
luận văn.
Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban lãnh đạo Ban Khoa
giáo VTV2, các anh, chị Phòng Khoa học Công nghệ Môi trường, Ban Khoa
giáo VTV2, Đài Truyền hình Việt Nam đã tạo điều kiện giúp đỡ cho tôi điều
tra khảo sát để có dữ liệu viết luận văn.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã quan tâm,
động viên và khích lệ trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc.
Xin trân trọng cảm ơn.
Tác giả luận văn
HỒ VĨNH SƠN
MỤC LỤC
L
Mc lc
Danh mng, bi
MỞ ĐẦU 1
p thit c 1
2. Lch s u 3
3. Mm v u 5
4. Phm vi ng u 6
u 7
c tin c 8
7. Ca lu 9
CHƢƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC
VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM 10
1.1. Một số chủ trƣơng và chính sách của Đảng và Nhà nƣớc về vấn đề
Bảo tồn đa dạng sinh học 10
1.2. Môi trƣờng và đa dạng sinh học 14
o v ng 14
ng sinh hc 16
ng sinh hc 16
m bo tng sinh hc 19
1.2.2.3. Mt s v chung v ng sinh hc Vit Nam 20
1.3. Truyền thông về đa dạng sinh học 22
1.3.1. Truy 22
1.3.2. Mt s ni dung ca hong truy bo tng sinh
hc ti Vit Nam 22
1.3.3. Ma hong truyng sinh hc 23
1.3.4. Din mo chung ca hong truy bo tng sinh
hc Vit Nam 24
Tiểu kết chƣơng 1 29
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG VỀ BẢO
TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC TRÊN KÊNH VTV2- ĐÀI TRUYỀN HÌNH
VIỆT NAM 30
2.1. Vài nét về các chƣơng trình truyền hình phản ánh đề tài môi trƣờng
của Đài Truyền hình Việt nam 30
2.2. Gii thiu v n bn v
v c 32
t Nam Xanh" 32
n bn vng" 35
c" 38
2.3. Quy trình sản xuất chƣơng trình truyền hình về bảo tồn đa dạng sinh
học trên kênh VTV2 39
2.4. Đánh giá chất lƣợng hoạt động truyền thông về đa dạng sinh học trên
kênh VTV2 qua chƣơng trình Việt Nam Xanh, Phát triển bền vững và
Các vấn đề giáo dục môi trƣờng 41
2.4.1. V s ng 41
2.4.2. V chng 43
2.4.2.1. Ni dung 43
2.4.2.2. V c 48
2.5. Hiệu quả của hoạt động truyền thông về bảo tồn đa dạng sinh học
của các chƣơng trình Việt Nam Xanh, Phát triển bền vững và Các vấn đề
giáo dục 51
qun 51
54
2.5.3. Mt s v n ti trong hong truy bo t
dng sinh h 66
Tiểu kết chƣơng 2 69
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG VỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
CỦA CÁC CHƢƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH 70
3.1. Nhóm giải pháp vĩ mô 70
t c th truyo tng
sinh hc 70
ng truy ng sinh h
truy 73
n thc nghip v truy bo
tng sinh h to ra nhm thc s
chu qu 74
3.2. Nhóm giải pháp vi mô 76
cho m p 76
3.2.2. Khc phc nhng mt hn ch cu
t n xu 76
Tiểu kết chƣơng 3 79
KẾT LUẬN 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO 81
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 2.1. S l ng sinh h
42
Bng 2.2. Tng hp kt qu cu v p ca
54
Bng 2.3. Tng hp kt qu cu v m i xem
t 57
Bng 2.4. Tng hp kt qu nhn bi ng
%) 57
Bng 2.5. Tng hp kt qu u v ng c nhn bit 58
B hp dn c v bo tng sinh hc
62
Bng 2.7. Mc ng c ng sinh h
63
Bng 2.8. T l n hi t 64
Bng 2.9. Tng hp v thp 64
Bng 2.10. Tng hp kt qu kh s ng ch ht
65
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Bi 2.1. Kt qu kh hp dn c 60
Bi 2.2. M hp dn cu t ng 61
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vic quc t t trong nhng qu
ng sinh hc cao nh gii, vi nhiu kiu rm l
sui, rng sng cho khong 10% tng s
gii. Vic Qu Bo tng v
u; T chc bo
tn chim quc t c hu; T
chc Bo t ging
v thc vt. Ving gc" ca nhiu
long, vc ging gc bit
c t Vit Nam,
cho vic ci ti gii.
H a Vit Nam r ng vt,
21.0c vt nhiu
c s d cung cp vt liu di truyn.
C th, h ng thc vt ca Vi
phi
c vt bch, khoo,
ng v
ng vt
m qua, nhing thc vc b sung
a Vin,
vi
u vu Ngu Kon Ka Kinh, khong 420
n. Nhi
ng vng. V thc v n
2
mi. T l c bit cao h
mc ghi nhn Vit trn
i l gi
c b c vt Vit Nam.
Trong thi gian vi s n kinh t
ng t
ng mng sinh h quan trng
c
truy bo v ng, truy bo tng sinh hc
t ra mc thit. Trong thc t
ch truy chc
quc t nh ti truyo tng
sinh ht s nhc s a
hn cht s t nhn thc
a cng trong vic bo tng sinh hc.
Xu thc ti “Vấn đề bảo tồn đa
dạng sinh học trên kênh VTV2- Đài Truyền hình Việt Nam (Khảo sát 2012-
2013)” c thc hin nhu nc th hin c
bo tng sinh ht nam
n bn v u qu truyn
i vng thi kin ngh i
qun xuu
qu truy o tng
sinh hc.
3
2. Lịch sử nghiên cứu
thc ti
bo v Viu
u v hong truyo v ng. Trong
u khoa hc c u vi
c Vi chc quc tu khoa hc "Truyền
thông đại chúng Việt Nam và Biến đổi khí hậu" (do Hc vi
n thc hin vi s ca Vin FES, C
Báo cáo đánh giá hiện trạng và xu hướng phản ánh thông tin môi
trường trên báo in Việt Nam năm 2012" ca Tng cng thc hin
phi hp vi t chc Bo t gii-
u v truyo v bo
ta dng sinh hc li ch c m v
t s i d c chi c
truyi k n "Chiến lược truyền thông bảo
tồn động vật hoang dã do Cục Bảo tồn Đa dạng sinh học" ( Tng c
ng thc hin). Chi ho
s hiu qu ng ca truyng sinh
hi vng truy
t s u khoa hc c
n tt nghii hc hoc lui hc bo v
cp ti ho ng truy bo v
i vi bo tng sinh h
d n tt nghii h c Vedan-S
kii Tr n Phong (Kh
i thc hin Nguyn
4
Th yu tu mt s i s
ng ph m
ng t -
2009) (Kh Vi Tr,
i thc hin Phm Th Hu yu
u m mt s c
tip c c t
ch ki t mi n t: Dantri.com,
i thc hin Nguyn Th Th
ch tu m tip c ch
n t i vi vi
c tuyn Vnexpress.net vi vi biu c
ta hii thc hi u vic
bic tuy i
u- s i thc hi
y u ho ng truy i s n v
nh vi v m
ng (kh nh t
i thc hi u ho
tin v n t
vi vic ph vic v i huy
d a
i thc hin
Th H u ch yu v
tranh ch
i c u hoa h
cp t a
5
truy bo v m
ki c ng t bt
u hi qu c
n t. Tuy
u c
u v v bo tng
sinh h t
m b
p v
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích
u thc trng truybo tng sinh hc ti
Truy t Nam hi -
Khoa hc.
n ch hong truy bo t
dng sinh h n: ch
ng ca hong truyi vn
thc v hong bo tng sinh hc c
Cu xut mt s gin ngh nhm
ng hong truy bo tng sinh h
truy
3.2. Nhiệm vụ
n, ngh quyt c
quan ti bo v o tng sinh h
c bic tip tc truy bo
tng sinh hc.
6
u thc trng hong truy bo tng sinh
hc hin m bo t dng
sinh h- t Nam.
Kh n c truy i vi mt s
hong bo tng sinh h
ng ca hong truyo tng sinh hi vi nhn thc
xu n ngh nh ng hot
ng truy bo t ng sinh h
Truyt Nam.
4. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
Hong truyn ng sinh hc bao gm nhim v ca rt
nhi
t ch c tng
i gii hn ca mt luh
nh phng truy bo tng sinh
h kh . n
12.2013.
Đối tƣợng nghiên cứu chính của đề tài n
n
bn v
VTV sn xu
phng sinh h
n truyn xu
ng hong truy bo tng
sinh hc c
7
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu thứ cấp: m, h
thn hong truy bo v
o tng sinh hcu c th
t si b xung mt s u ca Lu 1992.
n quy pht: Lut Thy sc Quc h
u lc t
t Bo v n rc Quc hi
s u lc t
t Bo v c Quc h
u l
ng sinh hc Quc h
11 u l
u, lu
lu i v luu
n truy
ra, lun xu
t lun giao ban, kch bn
- Phương pháp điều tra xã hội học bằng bảng hỏi: ng ch
ng trc ting li nhiu nht cn
u qu u ca m
u qu truy c hin
mi hc u qu, ch
bo tng sinh hn ca
kin cuc thc hin vi 300 bng h
ng h
sc ti th i.
8
- Phương pháp quan sát trực tiếp: i thc hi
i Tng cng- B ng,
m ng ht ch v ni dung truyn
Truyu kin ti,
u, tip
cn thc t sn xu bo tng sinh h
n nhn ln
ch ca c th.
- Phương pha
́
p nghiên c ứu trường hợp: a chn
- Phương pháp phỏng vấn chuyên gia: i thc hi tin
ng vc tip t
ta c truy
Vi o Cc Bo t ng sinh h ng c
ng, B ng t
s lu Vit Nam, nh n
ch c t ti Vi
hiu, thu th hong truy
bo tng sinh hc hin nay c ta.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
ra m thc tin v truyn
o v o tng sinh h
truyKhc trng chng v ni dung
c th hin c
VTV2 m n thng. ng kinh
nghim thc tin nhm phc v
ng c thc trng, khn li,
n tng th xut mt s git
9
ng o tng sinh hc.
khoa hc honh nh
dng qui tr n xu p nh
truy bo tng sinh hc.
K vng tr u tham kho v truy o v
bo tng sinh h
i v ch c
t
nhi ho
7. Cấu trúc của luận văn
n M u, Kt lun, Danh mu tham kho, Ph lc,
lu
Chương 1: Một số vấn đề chung về đa dạng sinh học và truyền thông
về đa dạng sinh học ở Việt Nam
Chương 2: Thực trạng hoạt động truyền thông bảo tồn đa dạng sinh
học trên Kênh VTV2 Đài truyền hình Việt Nam
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng chất lượng hoạt động truyền
thông bảo tồn đa dạng sinh học của các chương trình truyền hình.
10
CHƢƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ
TRUYỀN THÔNG VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM
1.1. Một số chủ trƣơng và chính sách của Đảng và Nhà nƣớc về vấn
đề Bảo tồn đa dạng sinh học
Nhng sinh hc, t u nh
n
t v bo tng sinh hc. T n nay, vic c ch
lui s i nhiu b lu
ti bo t dng bn vt Bo v n r
c si, b c sa
i, b sung t Bo v c
si, b t Thy st, Lut
ng sinh hc Quc h
ng, Lung sinh hu mc
tit v bo t Vit
Nam. L Lu cp tng thnh bo
tn, t v quy hoch bo t n bo t
n gen. Lu c thit l
ch n t chng ngun lo tn
t mo tng sinh
ht.
c khi Lung sinh hc ra i, vic qung
n bo tng sinh hu chnh bi 03 Lu
sau: Lut Thu st Bo v n r
Lut Bo v
11
Lut Thy sc Quc h
(s u lc t
nh 02 h tho tc thy no tn
bin vn quc gia; khu bo t
khu d tr u 9 ca Lut Thy sn,
o tn; quy
hop quo tc na, khu
bo tn bi quo tm quan trng quc
c t
Lut Bo v n rc Quc h
u lc t
n rt quan tri vbo v h
ng, m n nht, ging
sinh h quan tr i v i s
i Vit Nam. Lunh H thng rc dc
s dng ch y bo tn u chun h ng ca quc
gia, ngun gen sinh vt ru khoa hc; bo v ch s
ng cnh; phc v ngh ch, kt h
phn bo v ng, bao gn quc gia; (ii) Khu bo t
m khu d tr o t- sinh cnh; (iii) Khu bo
v cnh quan gm khu rch sng cnh; (iv)
Khu ru, thc nghim khoa hc.
Lut Bo v ng c Quc h
u l
b o v ng Vit
Nam. Theo Lut Bo v
dng sinh hm quan trng quc t ph
12
p quy ho bo v i dng: (i) Khu bo tn bin
Quc gia; (iii) Khu d tr tr sinh quy
khu bo tcnh. Lut Bo v n rt Bo v
p khu bo t di sn t
a th gii, qu c
di
din hoa khu v n,
a nhing vt, thc vc
hm b tuyt ch sinh quyn, sinh cnh, cnh
i vi qu
bo tnh ct.
Lung sinh hc Quc h
2008 (s u lt
o tng sinh hc hic bo v s
c i din; (ii) bo v
sinh cnh t nh quan
ng,
c Danh mo v. Lu
dng sinh ho ti h
rng, (ii) bit ng dng
u 34). Theo luo tn
Quc gia; (ii) khu bo to t
(iv) Khu bo v cnh quan. Lung thnh
quanh, tio tn, gim nh
cc t i vi khu bo tn.
c khi Lung sinh h Luc
bit Bo v n rng, Lut Thu snh nhm qun
13
u chnh mt long c th ng vt,
thc vt rng, h ng thc vt bii
Lung sinh h cp mc tip nht n
m bo tng sinh h nht ca thut ng
ng sinh h
sinh
u 3 khot ngung vt hay
thc vh vc, h ng, bit
ng p cn c ng sinh h c
cng quc t n.
n ti 03 b Lu
n bo tng sinh ht Thu sn, Lut Bo v n
rng sinh hc. Theo Lun quy ph
lung hn quy ph
nhau v t v u l
ng hn quy pht
t v ng
nh cu 83.3). Theo v hiu
khi Lung sinh h u khong
u khot Thu sn, Lut Bo v
n rng, Lut Bo v ng n mo tng
sinh hc.
Hing qua Lung sinh ho tn.
c t n thng sinh h
ng c th quu chnh bi
Lut Thu st Bo v n rng trong thi gian qua.
n Lu cp
cp ti mt quan tro tn
14
ng sinh hc Vi hong quc gia v
dng sinh hm 2020 thc hi
ng sinh h c (gi
t ho nh s -TTg
a Th ). th
bng th nht v bo tng sinh hc vi nhiu m
c hin K hoch 79.
1.2. Môi trƣờng và đa dạng sinh học
1.2.1. Môi trường và bảo vệ môi trường
ng th hin mi quan h ging x c
i vi t t sinh vt, m thm
sng thii vi con
ng bao quanh gm c nh t i. Hin nay
u t ni ti
cng.
Môi trường là nơi xảy ra một hiện tượng hoặc diễn ra một quá trình,
trong quan hệ với hiện tượng, quá trình ấy. Cũng có khái niệm cho rằng, môi
trường là toàn bộ, nói chung những điều kiện tự nhiên, xã hội, trong đó có
con người hay một sinh vật tồn tại và phát triển trong quan hệ với con người,
với sinh vật đấy. [40, tr639].
ng bao gm: Môi trường tự nhiên môi trường xã hội bao
a mt h th th
ng tn ti c
mt tp h tht tp hng
ca mt h thn phi h th
Mp hp tt c u t t
15
i, ng tng
ng sng c m, sinh vt,
chng ca m
bao gt chu kiu
ki ng c
th di
u 3, Lut Bo v ng ca Ving
bao gu t t t chnh
i sng, sn xut, s tn tn c
vt.[20, tr1]
ng t
to, bao gm tt c i tng tin
nghi trong cuc s
tin sn xun nghi sinh hot
t c t i cn
thit cho s sinh sng, sn xut ct,
nh quan, quan h i
bao g t i trc tii cuc sng ca
ng ca hng v
nnhng lm v
t
nhn vnh, quy t
lt c nhn t
n. [38, tr6-7]
16
Bảo vệ môi trƣờng
Hong bo v ng gi ng trong
a, hn ch ng xi vng, ng
c ng; khc phm, c hi thin
dng ht kio
v ng sinh hc. [20, tr1]
Bo v ng ci nh
chng li mi s m nhm gi u t
cng xc m
Bo v ng gi ch
p, ci thiu kim bn,
khc ph u qu xu
ng, s dng ht ki
c bo v lc gia v ng, thng
nht quo v ng trong c o v
m t chc thc hin vi
cu khoa h, ph bin kin thc khoa ht v bo
v ng. Lut Bo v o v
nghip c ch ph m bo v
t v bo v m
n, t t v bo v ng".
1.2.2. Đa dạng sinh học
1.2.2.1. Khái niệm đa dạng sinh học
ng sinh h
trong t
Thut ng ng sinh h
h
17
ni ng di truy ng v mt di
truyn trong m t qun
a cho thut ng
dng sinh ha t chc FAO (T ch
p quc) cho rng sinh hng ca s sng
i mc, m i t hp, bao gng
ng h
ng sinh hc (ti
nhau gia t sng tt c m
c v
phc h t ng
dng sinh h hau trong ma
Theo trang web ng sinh h
s ngun gen, v gi
ng sinh h 3 m:
ng sinh hc c t s
t, t vi khung vm.
2. cp qun th ng sinh hc bao gm s t v gen gia
t v gen gin th s
t gi ng trong mt qun th.
3. ng sinh hm c s t gi
sinh vt tn t t ci nhau.
hiu rng sinh ht ng th hing
c sn thng di truyn git
c s tp hp phc tp c ng
18
sinh hc th hin ba cng di truyng v
dng v h (
ng sinh hc sư
̣
phong phu
́
về gen , loài sinh vật và hệ sinh thái
trong tư
̣
nhiên. ng sinh h
ng sinh ht
c t sinh sm c
, thc phm
;
m cho cuc sng
thc va vn sng hoang m
t Nam Cng
B n qung sinh hc
nhng sinh v
ng
chui thc ,
ng sinh hhệ sinh thái ng t
n vi ngun li
ng sinh h
sư
̣
tô
̉
ng ho
̀
a
của tất cả các gien, các loài và các hệ sinh thái
nh
s
i. S ng v u kin st
mi
ng bii
y ra g
.
ng sinh h
gii do ng ca nhiu yu ti b
u. N t t cn
i, s i vi hu ht
g mc nm