I HC QUI
I HC KHOA H
TRN TH THANH HIN
V H TI
BU TH K XXI
LU
hc
i - 2013
I HC QUI
I HC KHOA H
TRN TH THANH HIN
V H TI
BU TH K XXI
Lun Thc
: 60 31 50
ng dn khoa h
i -2013
MC LC
DANH MNG BIU
DANH M
M U 1
p thit c 1
2. Lch s u v 2
3. Nu 4
u 4
5. u 4
6. Nha lu 4
7. B cc lu 5
NI DUNG 6
6
1.1. c 6
1.2. Tng quan lch s H Bc Phi 8
a Hn nay ti Bc Phi 17
1.4. 20
29
Tiu k 40
U TH K XXI TI MT S
BC PHI TRONG QUAN H VI H 42
2.1.
,
42
2.1.1. Tuy-ni-di 45
2.1.2. Din biti Li-bi 49
2.1.3. 52
2.1.4. Syria 54
2.1.5. Din bii 56
2.2. i dy ti khu v Bc Phi 58
Tiu k 70
3: MT S N
NG
72
3.1.
72
3.2. Yu t Hn bi 80
3.3. 87
3.4.
91
Tiu kt 3 96
KT LUN 97
U THAM KHO 99
PH LC
DANH MNG BIU
B H gii 18
Bm v lut Hn gc ca hi 35
Bng 2.1. Xp h Bc Phi 65
DANH M
B a khu v Bc Phi 7
1.2. S n co Hi 13
1. 17
1.4. T l H gii (t 2010) 19
t s loi thc phm ch yu ti khu v Bc Phi 60
2.2. T l c trong t 61
2.3. T l t nghi gi tui 15-24 (%) 62
2.4u ngi t gii 63
1
1 .
,
.
XXI,
11/9/2001 ,
-Qaeda,
.
,
R
.
trong kh
cho
2
,
Tuy
“Một số vấn đề cơ bản về Hồi
giáo ở Trung Đông (Văn hóa, xã hội và chính trị Hồi giáo)”
(2013), Nxb. Khoa
,
“Chính trị Hồi giáo ở Trung
Đông”.
,
- “The failure of political Islam”
Havard University Press.
3
- “Islam and Politics, Fourth Edition”
Nxb. Syracuse University Press.
- “Islam, Politics, and Social Movements” Edmund Burke, III,
and Ira M. Lapidus (1988), Nxb. University of California Press.
- “Global Political Islam”
Routledge Press.
4
,
,
.
-
-
-ni-di, Li-
:
-
-
-
5
n:
:
6
1.1.
-,
T
[4, tr.27].
- để chỉ khu vực nằm giữa
bán đảo Ả Rập và Ấn Độ [39, pg. 9].
-[4, tr.10].
-
-
7
-
-
vhq.
Bahrain, , Iran, I-, Israel, Jordan, -
, Li-, , Oman, Ca-ta, - -, Sudan,
Syria, tvt Yemen
- -
Bahrain, Iran, I-, Israel, Jordan, -, Li-
, , Oman, Qatar, , Mantan, Syria,
v t Yemen.
-bi, Ma--ni-
h
1
8
1.2.
, , VII
(570-632)
,
c i a-
Kazakhstan n Senegal. i gian,
khi o Rp VII N
ng c
gia a
Hy LM- try a i
n o i, u i n
nhn i phong ngn c
c o.
t trung gian i i.
i kinh
9
c
shahadah
c
salat
zakat
10
xa
R Eid Al-Fitr.
p [71].
N
-
11
H
ra vy nhi vh hi jihad
“jihad”
(fi sabil Allah)
. Jihad R j-b-d
. Trong
.
theo
hai
c ,
v , khi t
.
ch huy
.
jihad
jihad
12
qm
jihadjihad
jihad
jihad
ghanistan.
jihad [15, tr. 55].
nhanh
c
c [1]. Sau khi kinh
ti
VIII XIII.
VIII, I-
13
1. 2
VII
nbiến cố lạ lùng nhất trong lịch sử thời Trung cổ[2,
tr.13] “khiến cho nhiều học giả đã phải lúng túng” [10, tr. 362].
:
lang tha
750
50 - 1500
- nay
14
i.
VIIung
VII, khi
.
, tIV VII
IV) cho
XV,
VII ,
an
sức
mạnh chính trị và tinh thần không thể cưỡng lại được của toàn thể dân Ả Rập[5,
tr. 105],
15
“đối với tín ngưỡng tôn giáo của dân cư những vùng bị
chinh phục thì dùng chính sách khoan dung chứ không phải là cưỡng bức theo đạo
Ixlam” [18, tr. 584].
Ki-
thuế quan buôn bán cũng có lợi đối với
người Hồi giáo (2,5% so với 5% của những người khác[8, tr.500].
XIII.
Khi
ng
Tất cả mọi người hãy nghe đây. Ta đã tạo ra các ngươi từ một người đàn
ông và một người đàn bà. Ta đã cho các ngươi tập hợp thành những dân tộc
và những bộ lạc để các ngươi làm quen với nhau. Lẽ tất nhiên, đối với
16
Thượng Đế, người cao quý nhất trong các ngươi là người kính sợ Thượng
Đế nhất (Qur’an 49:13)
cca.
i,
Sau khi
.
.
Iran ( 93% Shia),
Azerbaijan (70%), Bahrain (70%) I- (67%) [48].
,
N
.
17
1.3
1.3.
Center i
i [49].