1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
VŨ HỒNG LÊ
QUAN HỆ NGA-UCRAINA TỪ NĂM 2000
ĐẾN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế
Hà Nội-2012
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
VŨ HỒNG LÊ
QUAN HỆ NGA-UCRAINA TỪ NĂM 2000
ĐẾN NAY
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Quan hệ quốc tế
Mã số: 60 31 02 06
Người hướng dẫn khoa học: TSKH. Lương Văn Kế
Hà Nội-2012
3
MỤC LỤC
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT 5
DANH MỤC BẢNG BIỂU 6
CHƯƠNG 1: NHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI QUAN HỆ NGA-
UCRAINA…………. 13
1.1 Lịch sử quan hệ Nga-Ucraina 13
1. 2 Vị trí địa chính trị của Nga-Ucraina 16
1.3 Tình hình nội bộ của Nga và Ucraina thập niên đầu thế kỷ XXI 22
1.4 Các yếu tố bên ngoài tác động tới quan hệ Nga-Ucraina 29
1.4.1. Xu thế toàn cầu hóa 29
1.4.2. Yếu tố Mỹ và Tây Âu trong quan hệ Nga-Ucraina 31
CHƯƠNG 2: QUAN HỆ NGA-UCRAINA (2000-2010) 36
2.1 Quan hệ chính trị-ngoại giao của Nga và Ucraina 36
2.1.1. Chính sách ngoại giao của Nga 36
2.1.2. Chính sách ngoại giao của Ucraina 37
2.1.3. Quan hệ chính trị giữa Nga và Ucraina 38
2.2 Quan hệ kinh tế - thương mại của Nga và Ucraina 40
2.2.1. Vấn đề năng lượng 41
2.2.2. Quan hệ thương mại song phương 45
2.3 Quan hệ an ninh-quốc phòng 49
2.3.1. Việc mở rộng NATO về phía Đông 49
2.3.2. Vấn đề Hạm đội biển Đen 53
2.4 Quan hệ văn hóa của Nga và Ucraina 56
4
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ VỀ QUAN HỆ NGA-UCRAINA VÀ TRIỂN
VỌNG PHÁT TRIỂN QUAN HỆ NGA-UCRAINA 58
3.1 Đánh giá về quan hệ Nga-Ucraina 58
3.1.1. Thực chất quan hệ Nga-Ucraina 58
3.1.2. Tác động quan hệ Nga-Ucraina tới Cộng đồng các quốc gia độc lập và
Châu Âu 59
3.1.3. Tác động của quan hệ Nga-Ucraina tới Việt Nam 63
3.2 Triển vọng phát triển quan hệ Nga-Ucraina 64
KẾT LUẬN 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO 71
PHỤ LỤC 78
5
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
EU
NATO
CIS
PCA
OSCE
GDP
NMD
CPI
IMF
European Union
Liên minh châu Âu
North Atlantic Treaty Organisation
Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
Commonwealth Independent States
Cộng đồng các quốc gia độc lập
Partnership and Cooperation Agreement
Hiệp định hợp tác và đối tác
Organization for Security and Co-Operation in Europe
Tổ chức an ninh và hợp tác Châu Âu
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
National Missile Defense
Hệ thống phòng thủ tên lửa quốc gia
Consumer Price Index
Chỉ số giá tiêu dùng
International Monetary Fund
Quỹ tiền tệ quốc tế
6
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Danh mục bảng biểu
-2010 24
27
50
Danh mục hình vẽ
1: 20
: -Âu 21
-2010 26
28
-2009 44
46
52
7
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
óa và khu
-
--
Ucraina
thu hút
các nhà
(CIS),
Ucraina và Belarus.
Nga-Ucraina và
Khi thì Ucraina
luôn quan tâm.
Ucraina
8
T
Nga và Ucraina. - mong
. -
.
Nga-
ng
,
“Quan hệ Nga-Ucraina từ năm 2000 đến nay”.
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
CIS mà còn
9
ho
công trình -Ucraina, hú
-
-U
-
Sercurity and Defend Ucraina:
-
Ukraine, the EU and Russia: history,
culture and international relations
Ukraine and Russia: Representations of the Past 2008
Serhii Plokhy -
- -
Gazprom and Russia: the economic
rationality of Russian Foreign energy policy
-
Nga-Ucraina.
CCộng đồng các quốc gia độc lập - Quá trình hình thành và phát
triển
10
-
-Thái Bình
í C
Nga--Ucraina
-nay.
“Quan hệ Nga-Ucraina từ năm 2000-
nay”
Nga và
.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Ucraina
-
ninh--
iá
-Ucraina và -Ucraina và
11
CIS và rút ra
4. Nguồn tài liệu tham khảo
Nga-Ucraina
-
châu Âu,
-
châu Âu,
, n ninh
Razumkov National
Security and Defence Razumkov Centre
-
5. Phương pháp nghiên cứu
các khái
12
c
6. Nhiệm vụ nghiên cứu và đóng góp của đề tài
Nhiệm vụ nghiên cứu: i quan
-2010.
Đóng góp của đề tài: ““Quan hệ Nga-Ucraina từ năm 2000 đến nay”
khoa .
-
h
ia tron
-
khó tránh
p quý
13
CHƯƠNG 1: NHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI QUAN HỆ
NGA-UCRAINA
1.1 Yếu tồ lịch sử trong quan hệ Nga-Ucraina
Liên xô
Kazakhstan, Belarus, Uzbekistan, Turkmenistan,
Azerbaijan, Armenia, Kyrgyzstan, Tajikistan, Moldova. T
-
3]
Sau
) và có
14
Tây.
Ucraina không còn
Tron
“Nga là người mình”. Do theo
Boris Elsine
c
3] Tuy nhiên, Nga
-
Học thuyết an ninh quốc gia Liên bang Nga năm
15
1997,
Ucraina.
sau
nông thôn
Crimea
ina không còn
-
hóa
13]
Ucraina
16
) và Liên minh châu Âu (EU).
Nga
1. 2 Vị trí địa chính trị của Nga-Ucraina
. [35]
tích 17,075,400 km2, Nga là
châu Á và 40% châu Âu, Á-Âu,
-
17
[35]
ch 603.628km
2
Mondova
1
.[22
.
2
ng tâm Á-
thành viên NATO.
1
Trans-Dniester và
Moldova
nào và
,
2
18
[22]
a
Sevas
[50]
lý
- m
Halford Mackinder
19
là các không gian Á-Phi-châu
Halford Mackinder
-Á--Á-
Hun
3
V-V), , Khazar Khanates
4
-X), A-
VII-
5
--XIV),
Timur
6
-XV), -XVI) và Safavid
7
-XVIII) -XX). [17]
3
4
-
5
hình thành
6
;
7
-mê-nis-
20
Biểu đồ 1.1 Sự phát triển của Vùng lõi
``
Vùng lõi
(-XII)
(-XV)
(-XIV)
(-XVI)
Safavid
(-
XVIII)
N
(-XX)
?
(-V)
Turkic,
Khazar
Khanates
(-X)
A-
(-XIII)
Nguồn: Eldar Ismailov và Vladimer Papava, Suy nghĩ lại về Trung tâm Á-Âu, 2010
21
Biểu đồ 1.2 Các quốc gia thuộc Trung tâm Á-Âu
Afghanistan
Mông Cổ
Latvia
Lithuanla
Estonia
Bungaria
Hungary
Ba Lan
Rumani
Slovakia
Công hòa Séc
Albani
Slovania
Croatia
Macedonia
Serbia
Montonogro
Các nước
châu Âu
Các nước
châu Á
Các nước
Âu-Á
Nga
Thổ Nhĩ Kỳ
Vương quốc Anh
Đức
Pháp
Ý
Thụy Điển
Tây Ban Nha
Trung Quốc
Nhật Bản
Ấn Độ
Pakistan
Iran
Malaysia
Đại Trung Âu (GCE)
Đại Trung Á
(GCA)
Trung Âu (CE)
Belarus
Ucraina
Moldova
Trung Á (CA)
Kazakhstan
Kyrgyzstan
Tajikistan
Turkmenistan
Uzebekistan
Âu Á
Châu Âu
Châu Á
GCA
Georgia
Armonia
Azzeroaija
CC
GCE
CE
CC
CA
Trung tâm
Casca (CC)
Trung Âu-Á
Đại Trung Âu-Á
Nguồn: Eldar Ismailov và Vladimer Papava, Suy nghĩ lại về Trung tâm Á-Âu, 2010
22
tác
.
1.3 Tình hình nội bộ của Nga và Ucraina thập niên đầu thế kỷ XXI
Tình hình nội bộ của Nga năm 2000-2010
Liên bang Nga vào tháng 3
[22]
Trong -2008, Vladi
u Âu, Nga
GDP
23
Á.[69]
9/2
Nga),
,
Dmitri
-
2009.
24
Ngoài ra
chính. [27]
Bảng 1.1: Các chỉ số kinh tế vĩ mô của Nga từ 2006-2010
2006
2007
2008
2009
2010
Tháng
1-4
Tháng
4
g GDP (%)
7,7
8,1
5,6
-7,9
2,9
-
6,3
6,3
2,1
-10,8
6,9
10,4
16,7
22,7
9,8
-17
-2,3
2,3
7,4
5,4
4,1
-5,9
-3,4
-3,4
9
11,9
13,3
8,8
3,5
0,3
94,7
77
102,3
47,5
33,9
-
7,2
6,1
6,4
8,4
8,7
8,2
61,2
69,5
95,1
61,5
77,1
82,8
303,7
478,8
427,1
439
461
461
Nguồn: Tổng hợp từ các nguồn Rossat, CBR, Bộ Tài chính, Bloomberg
(Theo Báo cáo Tổng hợp về kinh tế Nga của Ngân hàng thế giới tại Nga)
Số 22, Tháng 6/2010.
-
,
25
[56]
P