105
MỤC LỤC
Trang
A.
MỞ ĐẦU
1
B.
NỘI DUNG
12
Chương1:
Lịch sử tư tưởng Ấn Độ về vấn đề nhân quả
12
1.1.
Tiền đề tư tưởng Ấn Độ về vấn đề nhân quả trong thời kỳ cổ
- trung đại
12
1.1.1.
Quan niệm nhân quả trong các trường phái chính thống của Ấn
Độ
12
1.1.2.
Quan niệm nhân quả trong các trường phái không chính thống
của Ấn Độ
35
1.2.
Phật giáo Ấn Độ tiếp thu và phát triển nhân quả trên tinh
thần nhân văn mới
42
1.2.1.
Nhân quả Phật giáo từ lập trường tôn giáo có tính vô thần
43
1.2.2.
Nhân quả Phật giáo từ lập trường tôn giáo nhân văn
47
Chương2:
Một số nội dung trong tư tưởng nhân quả Phật giáo và một
số ý nghĩa nhân văn của tư tưởng nhân quả Phật giáo
59
2.1.
Một số khái niệm, phạm trù cơ bản trong tư tưởng nhân quả
Phật giáo
59
2.1.1.
Khái niệm nhân quả của Phật giáo
59
2.1.2.
Các phạm trù cơ bản của tư tưởng nhân quả Phật giáo
62
2.2.
Một số ý nghĩa nhân văn của tư tưởng nhân quả Phật giáo
75
2.2.1.
Ý nghĩa của tư tưởng nhân quả Phật giáo từ góc độ tôn giáo
76
2.2.2.
Một số ý nghĩa của tư tưởng nhân quả Phật giáo ở Việt Nam từ khía
cạnh văn hóa, giáo dục, nghệ thuật
79
C.
KẾT LUẬN
104
D.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
110
1
1.
tôn giáo có
phúc. óng góp ,
trong nhân sinh
mà
nhân sinh trong
.
h mà
o
2
công nguyên,
giáo lý
,
.
i
.
T
, ông cha ta
, .
Sang
và , tuy nhiên, không
, c
mình gây ra. N cá nhân
3
Tư
tưởng Phật giáo về nhân quả và một số ý nghĩa nhân văn của nó
,
giúp
2.
thoát l
ên
v m là trình bày m cách có h th t t nhân qu c Ph
giáo trên c s ch ra m s ý ngh nhân vn c t t này d góc
4
tri h. Vì v tác gi lu vn này có tham kh m s các tác ph,
công trình nghiên c có liên quan ph v cho lu vn c mình theo 3
c b
- V -
trung : ;
; ; Veda
; .
Veda do Doãn
Chính
và Shri Aurobindo
do là
u. Nhân
Thích Mãn Giác
nhân
Thích Mãn Giác
(Nyaya, Vaisesika, S Kinh
do Doãn Chính
tác
5
g phái. Các
phái
- :
và ;
; ;
.
Nguyên thu Phng lun và Tiu tha Pht ging
lun (2 tp) ca tác gi Kimura Taiken u do Thích Qu d
i hc Vn Hnh Sài Gòn là các tác phc
, trong Kimura Taiken ng nhân qu Pht giáo
có tính chân xác cao và truyn tng cc Pht và nêu rõ
ng này c trình bày tham kho
cc Pht tuy nhiên c trình bày
i dng trích dc Pht thuyt ging v duyên khi, nhân qu,
nghip các câu trích dn này xen k c ting Hán nên rt khó cho
na ving nhân qu này có giá tr
c trình bày mt cách h thng.
V cc Phn Pali và
Sanskrit có rt nhiu công trình nghiên cThích
n tài tii h tài
Lý thuyt nhân tính qua kinh tng Pali t cao vc
xut bn thành sách cùng tên, nhà xut bn TP. HCM, tái b
Cun sách này t phát t giáo lý Duyên khi cc Pht ch yu trong
n Pali miêu t, din gii, phân tích và t i bt lý thuyt
6
ó. Tác gi t ngh mt cái nhìn mi v
dc và nêu ra mt s ging khng hong hin nay. Vm khi
u ca nhân qu chính là giáo lý duyên khi nên tác phm này rt có giá tr
gi m v tip cn nghiên cu cho v nhân qu. tác gi Thích
Chơn Thiện nhà xut bt bn ln th 3
Pht hc khái lun. phân tích ba khía cn ca Pht giáo là
Tam bo: Pht bo, Pháp bc bit trong phn Pháp bo tác
gi n ca Pht giáo chia thành 15 tit vi trích dn
các li Pht dy rt c th nhiu v n, t
, nhân qu, nghip, nghip báo, luân hi nhân qu trong
phn này không ch v ni dung mà còn ch ra c ph
qu t trong mch liên h vi các v o thành chui logic
liên hoàn. Tuy nhiên, vic ch ra mi liên h gia các v nào
c bit là mn v nhân qu ra sao thì trong tác phm này
không có.
Ngoài ra, tác phm ca tác gi
Kalupahana
2007
nhân q
7
. Tuy nhiên, tác
p
-
; ; ;
; ; ;
.
,
. Tác gi ng Quang trong tác phm
luân hi do o in ln th nh t nhân qu trong
liên h vi luân rong t khi trình
bày v nhân qu tác gi không ch ra nhc
tính ca lut nhân qu, s biu hin ca nhân qu trong thc t và li ích ca
s hiu bit lut nhân qu i vi. Nhìn chung tác phm d hiu,
các v n ca nhân qu, luân hi, nghic trình bày ngn gn
tr ng nhân qu. Tuy nhiên, nhân qu
ch yu nhn mnh v mt t trong mi v
luân hi mà c mi liên h mt thit vi các v khác ca
nhân sinh quan Phc v m tc
Pht nhân qu trong mi liên h vi luân hi.
8
Trit lý v nghip xut b a tác gi Vansarakkhita Maha
Theda, tác phm Nghip và kt qu c tái bn ln th nhi
Nxb Tôn giáoThích Chân Quang
, làm th
nào chuyc nghip. Nghic Ph nghi nào,
nghic quan ni nào trong các kinh Pht, các khía cnh ca
nghip, c bit nghip có liên h vi v nhân qu nào
tác gi làm rõ Tuy nhiên, tính
trng cao trit lý nên ch có th tham kho m nhnh
n nhân qu.
i hình thc các
câu chuyn vi các tác gi: có tác phm Lun v nhân
qu c Nxb Tôn giáo tái bn ln th nh; ,
2006; Thích
Chân Tính , cùng
Các tác gi trích các mu chuyn nhân qu có th
t các kinh Pht khác nhau hay các câu chuyn nhân qu c ch yu
nhm nhn mnh giá tr i không nên làm vic xu vic ác,
khuyng thiu tt, i có nim tin,
không bi quan chán nn, không s hi, bit t u chnh hành vi ca mình
Mi câu chuyn là m thsc thuyt phc, tính thc t
cao. Tuy nhiên tác phng nhn m
các câu chuyn xen nhiu yu t k ng nên cn phi có s xem
xét, chn lo.
do
9
tính i vi sng tinh thi Vit Nam.
3.
-
.
- :
+ T
+ t
-
-
,
và
giáo giáo nói riêng, cùng
.
- Ph
o
5.
10
t
-
.
- và
.
n
.
:
11
1.1. trong - trung
1.1.1. Quan niệm nhân quả trong các trường phái chính thống của Ấn Độ
-
i
Veda
mình. Tuy nhiên, nguy
. Tuy nhiên vì
, Upanisad.
Veda
12
-
-ved
--
-
Kinh 500 TCN là
,
[xem 70, tr. 96 97]
các kinh Upan
ng
,
thán [xem 70, tr.107].
13
anh nha q
nhân sinh quan.
Trong Rig-Veda toàn
nhiên
thông qua ngàluân
và các
vì sao . N
và tin vào
có nguyên nhân
(rta). ,
(rta
rta
rtarta [xem 70, tr.26 27, 75-76]
.
14
trong
).
và
và
, [xem 70, tr.26].
S
hóa,
[xem 70, tr.
là vì
15
.
C Rig-Veda
h
[xem 70, tr.32, 62 63].
Atharva-veda
c
Atharva-veda
16
.
Brahmanas, rta
1
rahman
-
Veda Upanisad
và
ó chính là
Brahman và Atman, mà
Brah r
,
Bahman [xem 70, tr.32, 62 63]. V
ngoài Atman và Brahman,
,
thích nguyên nhân
1
17
-
Samkhya Karika [xem 20, tr.45
Yoga sutra
Yoga sutra bhaysa
qu.
[20, tr.217 - 222].
18
Phái
[xem 18, tr.223 224].
không
.
19
1)
con hay
2) .
3)
4)
kh
5)
[20, tr.50 51].
-
,
Q
20
.
200 100 TCN) sáng
Mimansa sutra
Veda Mimansa sutra
[xem 18,
tr.262]. Mimansa
và
[xem 11, tr.
chuyên nghiên
.
21
t
Brahman [xem 11, tr.587 588].
,
b
linh.
Vaisesika sutra)
22
Ny[xem 11, tr.464].
. Vaisesika
có [xem 18, tr.265 266].
nhâ
).
23
[xem 20, tr. 123].
.
[xem 18, tr.272
273].
anu
yay
[xem 11,
tr.432]. Trong kinh Nyaya sutra
24
nghiNói theo
[20, tr.130].
au):
[xem 20, tr.130 131].
nhâ