Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đồ án kỹ thuật thi công san đất có kích thước 650x700m2 với bản đồ địa hình như hình vẽ. Độ chênh cao đường đồng mức 0,5m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.82 KB, 48 trang )

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
PHầN I
PHầN SAN ĐấT
Khu vực san đất có kích thớc 650x700m2 với bản đồ địa hình nh hình vẽ. Độ
chênh cao đờng đồng mức 0,5m
I.Tính toán khu vực xây dựng
Tính san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu cân bằng phần đất đào và phần
đất đắp. Trình tự tiến hành theo các bớc sau:
1.Chia khu đất san bằng thành các ô vuông :
Ơớ đây phân chia với cạnh ô vuông bằng 100m, kẻ đờng chéo, trong những ô
tam giác xuôi chiều với đờng đồng mức đi qua các ô lới đó,khu đất xây dựng đợc
chia thành 98 ô tam giác đợc đánh số nh trên hình vẽ (hình 1).
2. Tính cao trình đen ở các dỉnh ô vuông
Cao trình đen đợc tính nội suy từ đờng đồng mức bằng các mặt cắt qua các
đỉnh ô vuông đó
H
i
=n
2
+
x
L
nn
21

Kết quả ghi trên bình đồ san bằng
3. Tính cao trình san bằng :
H


0
=
)(3
)8 2()8 32(
8218321
mbna
HHHbHHHHa
+
++++++++


Trong đó n là cạnh của tam giác vuông cân , m là cạnh của tam giác vuông
không cân

4971,1
0
=H
(m)
4. Tính cao trình thi công :
h
tc
= H -H
0
Kết quả độ cao tự nhiên, độ cao thi công đợc ghi trên bình đồ.
5. Tính khối lợng đất các lăng trụ tam giác:
a/Với các ô hoàn toàn đào hoặc hoàn toàn đắp đợc tính theo công thức:
Vđào(đắp) =
b/ Với các ô chuyển tiếp:
Vchêm=


SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 1

Thuyãút minh âäö aïn män hoüc

Kyî thuáût thi cäng
I

SVTH
:
Ngä Buìi Vyî Huìng

Trang 2

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
Vđào(đắp)=Vi-Vchêm
Trong đó dấu của Vchêm lấy theo dấu của h1
h1, h2, h3 ở mẩu số lấy theo giá trị tuyệt đối
Các số liệu tính toán đợc ghi ở bảng
6. Tính khối lợng đất mái dốc:
Đất mái dốc đào hoặc đắp đợc tính theo công thức:
VI = (dấu của vi lấy theo h1)
V
II

=
( )
4
2
2
2
1
hhma +

m là hệ số mái dốc m =0,85
Kết quả tính toán ghi ở bảng dới
Từ đó ta có :
-Tổng khối lợng đất đắp:
Vđắp =(Vđắp+(Vmd đào= (m3)
-Tổng khối lợng đất đào:

+=+= 05,21282,185053
mddaodaodao
VVV
= 185265,86(m
3
)
Xét độ tơi xốp của đất: đất thi công là đất cấp ii có hệ số tơi xốp là k0=0.03.
( )
=+=
0
0
1 kVV
dao
dao

185265,86(1+0,03) =190823,84(m
3
)
Sai số giữa khối lợng đào và đắp:
dap
dao
VVV =
0
=190823,84-186008,87 = 4815 (m
3
)
%5%523,2%100
84,190823
4815
0
<==

= x
V
V
S
dao
%
II.Xác định hớng vận chuyển và khoảng cách vận chuyển trung
bình
Từ biểu đồ cutinop ta xác định đợc các giá trị wx, wy
Wx = 71891039,5
Wy = 32712237,4
m
V

Wx
Lx 84,388
8,184885
71891039,5
===

m
V
Wy
Ly 932,176
8,184885
32712237,4
===

Suy ra cự ly vận chuyển trung bình
của khu đất cần san bằng là:
mLyLxL 202,427932,17684,388
2222
=+=+=

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 3

Lx=388,84m
Ly= 176,932m
L=427,202m
Thuyãút minh âäö aïn män hoüc


Kyî thuáût thi cäng
I


SVTH
:
Ngä Buìi Vyî Huìng

Trang 4

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
4 bảng excell

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 5

Thuyãút minh âäö aïn män hoüc

Kyî thuáût thi cäng
I

SVTH
:

Ngä Buìi Vyî Huìng

Trang 6

Thuyãút minh âäö aïn män hoüc

Kyî thuáût thi cäng
I

SVTH
:
Ngä Buìi Vyî Huìng

Trang 7

Thuyãút minh âäö aïn män hoüc

Kyî thuáût thi cäng
I

SVTH
:
Ngä Buìi Vyî Huìng

Trang 8

Thuyãút minh âäö aïn män hoüc

Kyî thuáût thi cäng
I


SVTH
:
Ngä Buìi Vyî Huìng

Trang 9

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
III.Chọn máy thi công và sơ đồ di chuyển máy:
Khu vực san bằng là đất cấp II vùng đất rộng, độ dốc rất bé nên có thể dùng
máy cạp để san nền cho khu đất. Chọn máy cạp dz-20 (d498) đều của liên xô với
các thông số kỹ thuật của máy nh sau:
Dung tích thùng : q=10m3
Chiều rộng lỡi cắt b =2,65m.
Chiều sâu cắt đất lớn nhất: h =0,3m.
Chiều dài thùng cạp: lx = 8,785m
1/ Đoạn đờng đào của máy cạp:
hb
KKq
L
ts
dao
.

=
Với q =10m3, b =2,65m, h = 0,3m
Ks là hệ số đầy vơi ks =0.95,

Kt là hệ số ảnh hởng đến độ tơi xốp kt =0,85
mL
dao
65.105.0
3,0.65,2
85,0.95,0.10
=+=
2/ Năng suất của máy cạp :
tgs
tx
KKq
KT
Q
.
3600
=
Với ktg là hệ số sử dụng thời gian ktg = 0,8
Ktx là hệ số tơi xốp của đất ktx =1,2
T là chu kỳ làm việc của máy cạp
Trong đó :
l1 là quảng đờng đào ldao =10.65m, cho máy chạy với vận tốc số 1với
vỏỷn tọỳc 2,25km/h = 0,65m/s
l
2
laỡ quaớng õổồỡng vỏỷn chuyóứn l
2
=l-l
1
= 427,202 - 10,65= 416,55m.cho
maùy chaỷy vồùi vỏỷn tọỳc trung bỗnh v

2
= 5,1km/h = 1,43m/s,
n
s
laỡ sọỳ lỏửn thay õọứi sọỳ n
s
= 3,
t
s
laỡ laỡ thồỡi gian thay õọứi sọỳ t
s
= 6s,
t
q
laỡ thồỡi gian quay xe: t
q
=30s,
sxxT 59730263
2
202,427
43,1
55,416
65,0
65,10
++++=
hmQ /2,40
2,1.597
8,0.1.10.3600
3
==

Nng suỏỳt ca maùy 40,2 x 8=321,6m
3
/ngaỡy, vồùi khu õỏỳt cỏửn san bũng ta coù thóứ
cho hoaỷt õọỹng cuỡng luùc 10 maùy laỡm vióỷc suọỳt tọứng sọỳ ngaỡy cọng õóứ maùy laỡm vióỷc õóứ
san bũng khu nóửn :
57589,574
6,321
759,184885
=
ngaỡy. Thồỡi gian õóứ hoaỡn thaỡnh cọng
taùc san bũng khu õỏỳt xỏy dổỷng laỡ: 575/10 =57,5 ngaỡy.
3/ Sồ õọử di chuyóứn maùy :

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 10

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
Vồùi dióỷn õỏỳt saỡn bũng tổồng õọỳi rọỹng, tuyóỳn õaỡo õừp gỏửn nhau, ta cho maùy
theo hổồùng õaợ xaùc õởnh ồớ trón theo sồ õọử hỗnh elờp . Tuỏửn tổỷ õaỡo vaỡ raới õỏỳt theo caùc
voỡng nọỳi tióỳp nhau kờn khu vổỷc õaỡo õừp
PHệN II

SVTH
:

Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 11

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
THI CNG ỉ B TNG CT THEẽP TOAèN
KHI
I.Sọỳ lióỷu thióỳt kóỳ:
*Cọng trỗnh nhaỡ 5 tỏửng , 5 nhởp õọỳi xổùng :
L
1
= 3300mm
L
2
= 3900mm
L
3
= 1800mm
* Bổồùc cọỹt : B = 3600mm
* Sọỳ bổồùc cọỹt laỡ : 24 bổồùc
*Chióửu cao tỏửng :h
1
= h
2
= 3900m
*Kờch thổồùc caùc cỏỳu kióỷn trong tỏửng cho nhổ sau :
-Moùng coù mọỹt bỏỷc vaùt:

+Dióỷn tờch mỷt dổồùi: A x B =2600x1600mm
+h
1
= 200mm , h
2
=300mm, h
3
=1000mm
-Kờch thổồùc cọỹt ồớ caùc tỏửng : T
1,2,3
= 200x400mm
T
4,5
= 200x250mm
-Dỏửm chờnh saỡn tỏửng kờch thổồùc:200x350mm
-Dỏửm chờnh saỡn maùi kờch thổồùc:200x350mm
-Dỏửm phuỷ saỡn tỏửng kờch thổồùc : 200x300mm
-Dỏửm phuỷ saỡn maùi kờch thổồùc : 200x300mm
* Haỡm lổồỹng cọỳt theùp cho 1m
3
bó tọng moùng : 60kG
* Haỡm lổồỹng cọỳt theùp cho 1m
3
bó tọng cọỹt : 170kG
* Haỡm lổồỹng cọỳt theùp cho 1m
3
bó tọng dỏửm phuỷ : 150kG
* Haỡm lổồỹng cọỳt theùp cho 1m
3
bó tọng dỏửm chờnh : 220kG

* Haỡm lổồỹng cọỳt theùp cho 1m
3
bó tọng saỡn : 25kG
* Haỡm lổồỹng cọỳt theùp cho 1 m
3
bó tọng dỏửm cọng xọn : 220kG
* Haỡm lổồỹng cọỳt theùp cho 1 m
3
bó tọng dỏửm bo : 150kG

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 12

Thuyãút minh âäö aïn män hoüc

Kyî thuáût thi cäng
I

SVTH
:
Ngä Buìi Vyî Huìng

Trang 13

Thuút minh âäư ạn män hc

K thût thi cäng

I
A.Thiãút kãú vạn khn:

Thiãút kãú hãû thäúng vạn khn dáưm sn lm viãûc âäüc láûp cọ hãû thäúng cäüt chäúng
riãng cho nhỉỵng ä sn cọ kêch thỉåïc låïn : bxh = 3,3x3,6m , bxh = 3,9x3,6m .
I. Tênh vạn khn dáưm sn :
Kêch thỉåïc mäüt ä sn cho nhỉ sau:



Cáúu tảo vạn khn dáưm chênh
* Ghi chụ
1.thanh âåỵ x gäư.
2.thanh âåỵ x gäư.
3.x gäư âåỵ sn.
4.thanh nẻp vạn sn
5.vạn sn
6.thanh ghçm
7.thanh nẻp vạn thnh dáưm chênh
8. Vạn thnh dáưm chênh
9. Cäüt chäúnh dáưm chênh
10.vạn âạy dáưm chênh
11.dáy neo
Cáúu tảo vạn khn dáưm phủ:
* Ghi chụ:
1.thanh ghçm
2.thanh nẻp vạn thnh dáưm
3.vạn thnh dáưm.
4.vạn sn
5.cäüt chäúng.

6.vạn âạy dáưm.
7.dáy neo
8.nẻp vạn sn.
våïi så âäưbäú trê hãû thäúng vạn khn dáưm sn
nhỉ trãn ta cọ thãø âỉa vãư så âäư tênh nhỉ sau:
1. Tênh vạn sn:

SVTH
:
Ngä Bi V Hng

Trang 14

4
3
2
1
L
B
2. Dáưm phủ
1. Cäüt
3. Dáưm chênh
4. X gäư âåỵ sn
4
4
3
2
7
6
8

1
5
5
7
3
10
11
8
2
6
9
1
l l l l
Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
Sồ õọử laỡm vióỷc cuớa saỡn laử dỏửm lión
Tuỷc kó trón caùc gọỳi tổỷa laỡ xaỡ gọử.
Choỹn gọự vaùn daỡy 3cm theo quy caùch gọự xeớ.
Cừt mọỹt daới theo phổồng vuọng goùc vồùi xaỡ gọử coù bóử rọỹng b = 1m õóứ
tờnh .
Xem saỡn laỡm vióỷc nhổ mọỹt dỏửm lión tuỷc kó lón caùc gọỳi tổỷa laỡ xaỡ gọử.
a.Taới troỹng taùc duỷng :
- Troỹng lổồỹng cuớa bótọng cọỳt
theùp :
0,08 x 2600 x 1 = 208 kG/
m
- Troỹng lổồỹng vaùn gọự :
0,03 x 600 x 1 = 18 kG/ m

- Hoaỷt taới thi cọng lỏỳy bũng 200 kG/ m ; n=1,4
Taới troỹng tióu chuỏứn taùc duỷng lón saỡn laỡ :
q
tc
= 208 + 18 + 200 = 426 kG/ m
Taới troỹng tờnh toaùn:
q
tt
= ( 208 + 18 ).1,1 + 200.1,4 =528,6 kG/ m
b.Tờnh khoaớng caùch xaỡ gọử õồợ saỡn theo õióửu kióỷn :
Theo õióửu kióỷn cổồỡng õọỹ :
M
max
=
tt
tt
q
M
l
lq
max
2
10
10
.
=
vồùi M
nax
= W[]
W =

3
2
150
6
3.100
6
.
cm
hb
==
; []=150kG/cm
2
M
max
= 150ì150 =22500 kGcm =225 kGm
l =
m063,2
6,528
225.10
=
Theo õióửu kióỷn õọ voợngỹ cho pheùp:
400
l
EJ.128
l.q.1
l
f
4
=







l
m
q
EJ
19.1
426.400
10.225.10.128
.400
128
3
89
3
==

Vồùi e = 10
5
kG/cm
2
, j =
225
12
3100
12
.
33

=
ì
=
hb
cm
4

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 15

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
vỏỷy choỹn khoaớng caùch xaỡ gọử laỡ l= 1m.
2. Tờnh xaỡ gọử vaỡ cọỹt chọỳng xaỡ gọử:
Choỹn trổồùc xaỡ gọử tióỳt dióỷn 6x8cm, caùc cọỹt chọỳng xaỡ gọử õổồỹc lión kóỳt
vồùi nhau bũng caùc thanh giũng doỹc theo phổồng xaỡ gọử.
Sồ õọử laỡm vióỷc laỡ dỏửm lión tuỷc coù caùc gọỳi tổỷa laỡ caùc cọỹt chọỳng xaỡ gọử,
chởu taới troỹng phỏn bọỳ õóửu .
a.Taới troỹng taùc duỷng lón xaỡ gọử :
-Taới troỹng saỡn :
q
tc
= 426 kG/m
q
tt

= 528,6 kG/m
- Troỹng lổồỹng baớn thỏn xaỡ gọử :
0,06.0,08.600 = 2,88 kG/ m
- Tọứng taới troỹng taùc duỷng lón xaỡ gọử laỡ :
q
tc
= 426 + 2,88 = 428,88 kG/ m
q
tt
= 528 + 2,88.1,1= 531 kG/ m
b.Tờnh khoaớng caùch cọỹt chọỳng xaỡ gọử theo caùc õióửu kióỷn :
Theo õióửu kióỷn cổồỡng õọỹ :
M
max
=
531
].[.10
.10
10
.
max
2

W
q
M
l
lq
tt
tt

==
36
2
10.64
6
08,0.06,0
mW

==
l =
m7,1
531
10.150.10.64.10
46
=

vồùi [] = 150 kG/ cm
2

Theo õióửu kióỷn õọ voợngỹ:
l
3
.400
128
tt
q
JE
l
m24,1
88,428.400

10.256.10.128
3
89
=

Vồùi e = 10
5
kG/cm
2
,
4
33
256
12
8.6
12
.
cm
hb
J ===
Choỹn khoaớng caùch giuợa caùc cọỹt chọỳng xaỡ gọử laỡ 1 m.
3. Tờnh toaỳn kióứm tra tióỳt dióỷn cọỹt chọỳng xaỡ gọử :
Choỹn trổồùc tióỳt cọỹt chọỳng laỡ gọự troỡn 80mm. Bọỳ trờ hóỷ giũng doỹc theo xaỡ gọử
vồùi l
x
= l/2 ; l
y
= l (vồùi quỏn nióỷm lión kóỳt giổợa 2 õỏửu cọỹt laỡ khồùp).
Chióửu cao cọỹt chọỳng l= 3,9-0,08-0,03-0,2=3,59 m


SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 16

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
l
x
=
795,1
2
59,3
2
==
l
m
l
y
= l = 3,59m
Taới troỹng taùc duỷng lón cọỹt chọỳng laỡ :
N = 1 x 531 = 531kG
* Kióứm tra ọứn õởnh cọỹt chọỳng heo hai phổồng : ( do cọỹt chọỳng xaỡ gọử õồớ saỡn
õổồỹc giũng theo 2 phổồng nón laỡm vióỷc theo hai phổồng nhổ nhau)
r
x
=

=
2
R
=
2
4
2,0(cm)
150][7,98
0,2
5,179
.
=<===

r
lm

Ta coù m=1 laỡ hóỷ sọỳ kóứ õóỳn aớnh hổồớng cuớa uọỳn doỹc.

max
= = 87,5

max
=
318,0
7,98
31003100
22
==

ióửu kióỷn ọứn õởnh:

[ ]
22
2
/150/24,33
4.14,3.318,0
531
.
cmkgcmkg
F
N
=<===



Vỏỷy cọỹt chọỳng õaớm baớo õióửu kióỷn ọứn õởnh.
Thanh giũng gọự choỹn kờch thổồùc tióỳt dióỷn 3x8cm, bọỳ trờ cọỹt chọỳng xaỡ gọử vaỡ giũng
cọỹt chọỳng nhổ hỗnh veợ.


4.Tờnh vaùn õaùy, cọỹt chọỳng dỏửm phuỷ vaỡ dỏửm chờnh
:

a.Tờnh vaùn õaùy dỏửm phuỷ:
Tióỳt dióỷn dỏửm phuỷ saỡn tỏửng : 200x300mm
Tióỳt dióỷn dỏửm phuỷ saỡn maùi : 200x300mm

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng


Trang 17

l
l/4
l/4
l/2
Thuút minh âäư ạn män hc

K thût thi cäng
I
Ta tênh vạn âạy v cäüt chäúng cho dáưm phủ sn táưng räưi láúy cạc säú liãûu tênh
âỉåüc sỉí dủng cho dáưm phủ sn mại båíi vç dáưm phủ sn mại cọ kêch thỉåïc tiãút diãûn
bàòng tiãút diãûn dáưm phủ sn táưng nãn ti trng tạc dủng cng bàòng nhau do âọ âiãưu
kiãûn cỉåìng âäü v âäü vng cng âỉåüc tho mn.
* Chn vạn gäù dy 3cm cho c vạn âạy v vạn thnh.
*Ti trng tạc dủng :
-Trng lỉåüng bãtäng : 0,3. 0,2. 2600 =156 kG/m
-Trng lỉåüng gäù vạn :( 0,03. 0,25 + 2. 0,03. 0,22). 600 =12,42kG/m
- Hoảt ti thi cäng : 200.0,2 = 40 kG/m
q
tc
= 156+ 12,42+ 40 = 208,42 kG/m
q
tt
= (156+12,42) x 1,1+ 40x 1,4 = 241,26 kG/m
•Tênh toạn kh nàng lm viãûc chøn vạn âạy :
Xem vạn âạy dáưm l 1 dáưm liãn tủc kã trãn cạc gäúi tỉûa l cạc cäüt chäúng.
giẳ trë mämen låïn nháút trãn dáưm l:
10
2

max
lq
M
tt
=
kgmkgcm
x
WM 565625150
6
325
][
2
max
==×==
σ

ml 52,1
26,241
10.56
==
*Kiãøm tra theo âäü vng cho phẹp:
400128
1
4
l
EJ
ql
l
f
≤=

; våïi e = 10
5
kG/cm
2

4
33
25,56
12
325
12
cm
xbh
J ===

ml 95,0
42,208.400
10.25,56.10.128
3
89
==


Váûy ta chn khong cạch cạc cäüt chäúng l 0,8m.
b.Tênh cäüt chäúng dáưm phủ:
Chn trỉåïc tiãút cäüt chäúng gäù tiãút diãûn chỉỵ nháût 5x10cm. Bäú trê hãû giàòng dc
theo dáưm phủ våïi
l
x
= l/2 ; l

y
= l (våïi qn niãûm liãn kãút giỉỵa 2 âáưu cäüt l khåïp).
Chiãưu cao cäüt chäúng l= 3,9-0,08-0,3-0,2=3,27 m
⇒ l
x
=
66,1
2
32,3
2
==
l
m
l
y
= l = 3,32m
Ti trng tạc dủng lãn cäüt chäúng l :

SVTH
:
Ngä Bi V Hng

Trang 18

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
N = 0,75 x 241,26 = 181kG
* Kióứm tra ọứn õởnh cọỹt chọỳng heo phổồng x : ( phổồng doỹc xaỡ gọử )

cm
F
J
r
y
x
44,1
5.10.12
5.10
3
===
150][115
44,1
166
.
=<===

x
x
x
r
lm
*Kióứm tra cọỹt chọỳng theo phổồng y:
cm
F
J
r
x
y
89,2

5.10.12
10.5
3
===
150][115
89,2
332
.
=<===

y
y
y
r
lm
Ta coù m=1 laỡ hóỷ sọỳ kóứ õóỳn aớnh hổồớng cuớa uọỳn doỹc.

y
=
x
= 115

x
=
y
= 3100/115
2
= 0,23
ióửu kióỷn ọứn õởnh:
= P/.F = 181/ 0,23.5.10 = 16 kG/cm

2
< 150 kG/cm
2
Vỏỷy cọỹt chọỳng õaớm baớo õióửu kióỷn ọứn õởnh.
thanh giũng gọự choỹn kờch thổồùc tióỳt dióỷn 3x8cm, bọỳ trờ cọỹt chọỳng xaỡ gọử vaỡ
giũng cọỹt chọỳng nhổ hỗnh veợ.
C.Tờnh vaùn õaùy dỏửm chờnh:
Tióỳt dióỷn dỏửm chờnh : cho dỏửm saỡn tỏửng: 200x350mm
cho dỏửm saỡn maùi:200x350mm
Tổồng tổỷ ta cuợng tờnh cho dỏửm saỡn tỏửng rọửi duỡng kóỳt quaớ tờnh õổồỹc sổớ duỷng
cho dỏửm saỡn tỏửng maùi .
*Choỹn vaùn gọự daỡy 3cm cho caớ vaùn õaùy vaỡ vaùn thaỡnh.
*Taới troỹng taùc duỷng :
-Troỹng lổồỹng bótọng : 0,2x0,35.2600 =182 kG/m
-Troỹng lổồỹng gọự vaùn : (0,25x0,03 + 2.0,27.0,03).600 =14,22
kG/m
-Hoaỷt taới thi cọng : 200 x 0,2 = 40 kG/m
q
tc
= 182 + 14,22 + 40 =236,22kG/m
q
tt
= (182+ 14,22) .1,1+ 40. 1,4 =271,84 kG/m
Tờnh toaùn khaớ nng laỡm vióỷc cuớa vaùn õaùy :
xem vaùn õaùy dỏửm laỡ 1 dỏửm lión tuỷc kó trón caùc gọỳi tổỷa laỡ caùc cọỹt chọỳng

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng


Trang 19

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
Giaỳ trở mọmen lồùn nhỏỳt trón dỏửm laỡ:
10
2
max
lq
M
tt
=
m = [].w =
mkgcmkg .56.5625
6
325
150
2
==
ì
ì

m
q
M
l 436,1
446,271
56.10

.10
max
===
Tờnh theo õọỹ voợng cho pheùp:
400
l
l
f
EJ
lq
128
1
l
f
4tc
=






=
;vồùi e = 10
5
kG/cm
2

4
33

25,56
12
325
12
cm
xbh
J ===

cml 91,0
22,236.400
10.56.10.128
3
89
==

Vỏỷy ta choỹn khoaớng caùch cọỹt chọỳng laỡ 0,8m
D.Tờnh cọỹt chọỳng dỏửm chờnh:
Choỹn trổồùc tióỳt cọỹt chọỳng gọự tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt 5x10cm. Bọỳ trờ hóỷ giũng doỹc
theo dỏửm chờnh vồùi
l
x
= l/2 ; l
y
= l (vồùi quỏn nióỷm lión kóỳt giổợa 2 õỏửu cọỹt laỡ khồùp).
Chióửu cao cọỹt chọỳng l= 3,9-0,08-0,35-0,2=3,27 m
l
x
=
635,1
2

27,3
2
==
l
m
l
y
= l = 3,27m
Taới troỹng taùc duỷng lón cọỹt chọỳng laỡ :
N = 0,75 x 271,84 = 203,88kG
* Kióứm tra ọứn õởnh cọỹt chọỳng heo phổồng x : ( phổồng doỹc dỏửm)
cm
F
J
r
y
x
44,1
5.10.12
5.10
3
===
150][114
44,1
5,163
.
=<===

x
x

x
r
lm
*Kióứm tra cọỹt chọỳng theo phổồng y:
cm
F
J
r
x
y
89,2
5.10.12
10.5
3
===
150][114
89,2
327
.
=<===

y
y
y
r
lm
Ta coù m=1 laỡ hóỷ sọỳ kóứ õóỳn aớnh hổồớng cuớa uọỳn doỹc.

SVTH
:

Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 20

Thuút minh âäư ạn män hc

K thût thi cäng
I
⇒ λ
y
= λ
x
= 114
⇒ϕ
x
= ϕ
y
= 3100/114
2
= 0,24
•Âiãưu kiãûn äøn âënh:
σ = P/ϕ.F = 203,88/ 0,24.5.10 = 17 kG/cm
2
< 150 kG/cm
2
Váûy cäüt chäúng âm bo âiãưu kiãûn äøn âënh.
Cạc thanh giàìng cäüt chäúng dáưm chênh v dáưm phủ bäú trê nhỉ âäúi våïi x gäư,
hãû thanh giàòng chøn cäüt chäúng bäú trê dc theo phỉång dáưm.
Våïi cạc sn táưng trãn cọ ti trng sn bàòng hồûc nh hån, cọ chiãưu cao cäüt
chäúng ngàõn hån do âọ khi ta láúy kãút qu cho táưng dỉåïi âãø sỉí dủng cho táưng trãn thç

âiãưu kiãûn vãư cỉåìng âäü v âäü vng ln âỉåüc tho mn.
b.Âäúi våïi nhỉỵng ä sn cọ kêch thỉåïc khäng låïn
( ä sn cọ kêch ca nhëp l=1800mm)
Âäúi våïi cạc ä sn cọ kêch thỉåïc theo mäüt phỉång khäng låïn làõm ta dng gii
phạp x gäư cọ bäø sung mäüt vi cäüt chäúng, trong trỉåìng håüp ny ta ạp dủng cho cạc
sn cọ kêch thỉåïc : bxh = 1,8x36m , bxh = 1,6 x 3,6 m . Theo phỉång ạn ny ti
trng âỉåüc truưn lãn x gäư v truưn xúng cäüt chäúng qua hãû thäúng thanh âåỵ v cäüt
chäúng âỉåüc thỉûc hiãûn trãn màût càõt cáúu tảo hãû vạn khn dáưm phủ nhỉ hçnh v
Våïi så âäư bäú trê hãû thäúng vạn khn dáưm sn nhỉ trãn cọ thãø âỉa vãư så âäư
tênh våïi cạc loải cáúu kiãûn nhỉ sau:
CÁÚU TẢO VẠN KHN DÁƯM PHỦ TRONG TRỈÅÌNG HÅÜP CỌ BÄØ
SUNG CÄÜT CHÄÚNG
*Ghi chụ:
1.thanh chäúng.
2.thanh âåỵ x gäư.
3.x gäư âåỵ sn.
4.thanh ghim.
5.nẻp thnh dáưm.
6.nẻp vạn sn.
7.vạn sn.
8.dáy nẹo.
9.cäüt chäúng bäø sung.
10.vạn thnh dáưm.
11.cäüt chäúng vạn âạy dáưm.
12.vạn âạy dáưm

SVTH
:
Ngä Bi V Hng


Trang 21

1
12
8
10
9
7
6
5
3
2
4
11
Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I


1.Tờnh vaùn saỡn:
Choỹn gọự vaùn daỡy 3cm theo quy
caùch gọự xeớ.
Tờnh toaùn giọỳng nhổ trổồỡng hồỹp xaỡ gọử coù
cọỹt chọỳng õọỹc lỏỷp vỗ taới troỹng taùc duỷng
vaỡ cỏỳu taỷo saỡn khọng õọứi.
2.Tờnh xaỡ vaỡ cọỹt chọỳng xaỡ gọử:
Sồ õọử tờnh cho xaỡ gọử nhổ hỗnh veợ
giaù trở mọmen lồùn nhỏỳt duỡng õóứ tờnh laỡ:


10
2
max
ql
M =

Trong õoù nhởp tờnh toaùn cuớa xaỡ gọử: l
xg
= (1,8 - 0,2)/2 = 0,8 m
óứ choỹn tióỳt dióỷn xaỡ gọử sồ bọỹ tờnh nhổ sau:
Taới troỹng taùc duỷng lón xaỡ gọử chổa kóứ troỹng lổồỹng baớn thỏn laỡ:
kg/m6,528=
tt
q
q
tc
=426kG/m
Ta coù :m = ql
2
/10 = 528,6.0,8
2
/10 = 33,8 kGm
Choỹn xaỡ gọử kờch thổồùc tióỳt dióỷn : b =h/2
Mỷc khaùc : M =W[]
W = M/[] = 3380/150 = 22,5cm
3
Maỡ W = bh
2
/6 = h
3

/12 h =
cmxW 46,65,221212
3
3
==
Choỹn xaỡ gọử kờch thổồùc tióỳt dióỷn : 6 x 8 cm
* Kióứm tra khaớ nng laỡm vióỷc cuớa xaỡ gọử :
-Taới troỹng do saỡn truyóửn xuọỳng :
q
tc
= 426 kG/m
q
tt
= 528,6 kG/m
-Troỹng lổồỹng baớn thỏn xaỡ gọử: 0,06x 0,08x 600 = 2,88 kG/m
-Taới troỹng taùc duỷng lón xaỡ gọử laỡ:
q
tc
= 426 + 2,88=428,88 kG/m
q
tt
= 528,6 + 2,88.1,1 = 534,74 kG/m
Mọ men lồùn nhỏỳt:
mkG
lq
M
tt
.22,34
10
8,0.78,534

10
.
22
max
===
Vồùi
3
22
64
6
8.6
6
.
m
hb
W ===


SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 22

l l
Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
Kióứm tra khaớ nng laỡm vióỷc cuớa xaỡ gọử :

Kióứm tra ổùng suỏỳt :
=
64
3422
max
=
W
M
= 53,47 kG/cm
2
< 150 kG/cm
2
Kióứm tra õọỹ voợng:

0025,0
400
1
1067,0
256.10.128
829,4
128
1
6
5
33
==







===

l
f
x
x
EJ
lq
l
f
tc
vồùi e = 10
5
kG/cm
2


4
33
256
12
8.6
12
.
cm
hb
J ===
Vỏỷy kờch thổồùc xaỡ gọử õaợ choỹn thoớa maợn õióửu kióỷn laỡm vióỷc.

Kờch thổồùc vaỡ tióỳt dióỷn cọỹt chọỳng choỹn nhổ trổồỡng hồỹp cọỹt chọỳng õọỹc lỏỷp
3.Tờnh vaùn õaùy vaỡ cọỹt chọỳng dỏửm phuỷ :
a.Tờnh vaùn õaùy dỏửm phuỷ:
Taới troỹng taùc duỷng lón vaùn õaùy dỏửm phuỷ giọỳng nhổ khi tờnh cho caùc ọ saỡn coù
hóỷ thọỳng xaỡ gọử cọỹt chọỳng õọỹc lỏỷp ta õaợ choỹn vaùn gọứ daỡy 3cm khoaớng caùch giổợa caùc
cọỹt chọỳng laỡ 0,8m.
b.Tờnh cọỹt chọỳng dỏửm phuỷ:
Taới troỹng taùc duỷng lón cọỹt chọỳng: vồùi cỏỳu taỷo vaùn khuọn nhổ trổồỡng hồỹp naỡy,
taới troỹng phỏửn saỡn truyóửn xuọỳng cọtỹ qua hóỷ thọỳng thanh õổồỹc lión kóỳt chỷt vồùi vaùn
thaỡnh dỏửm nón coù thóứ coi taới troỹng taùc duỷng lón cọỹt chọỳng nhổ taới troỹng phỏn bọỳ õóửu
gọửm caùc loaỷi:
-Troỹng lổồỹng bótọng saỡn: 0,08.0,45. 2600 =93,6kG/m
-Troỹng lổồỹng bótọng dỏửm: 0,2.0,22.2600 = 114,4 kG/m
-Troỹng lổồỹng gọự vaùn saỡn: 0,03.0,45.600 =8,1 kG/m
-Troỹng lổồỹng gọự vaùn dỏửm: (0,2.0,03+ 2.0,21.0.03).600 = 11,16 kG/m
-Hoaỷt taới thi cọng: 200.(0,45+0,2) = 130 kG/m
q
tc
= 128,7+109,2+8,1+11,16+130 = 387,16 kG/m
q
tt
= (128,7+109,2+8,1+11,16).1,1+130.1,4 = 464,876 kG/m
Chióửu cao cọỹt chọỳng dỏửm phuỷ l=3,32m. Bọỳ trờ hóỷ giũng cọỹt chọỳng dỏửm phuỷ
nhổ õọỳi vồùi trổồỡng hồỹp xaỡ gọử cọỹt chọỳng õọỹc lỏỷp.
l
x
= 1,66m; l
y
= 3,32m
* Kióứm tra ọứn õởnh cọỹt chọỳng theo hai phổồng x,y :

r
x
= 1,44cm
r
y
=2,89cm

y
=
x
= 115

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 23

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I

x
=
y
= 3100/115
2
= 0,23
ióửu kióỷn ọứn õởnh:

= N/.F = 464,786.0,75/ 0,23.5.10 = 30,3 kG/cm
2
< 150
kG/cm
2
Vỏỷy cọỹt chọỳng õaớm baớo õióửu kióỷn ọứn õởnh.
4. Vaùn õaùy vaỡ cọỹt chọỳng dỏửm chờnh :
Do xaỡ gọử gaùc theo phổồng song song vồùi dỏửm chờnh nón taới troỹng taùc duỷng
lón dỏửm chờnh khọng õọứi . Do õoù ta choỹn khoaớng caùch giổợa caùc cọỹt chọỳng vaỡ tióỳt
dióỷn cọỹt chọỳng nhổ phổồng aùn xaỡ gọử coù cọỹt chọỳng õoỹc lỏỷp.
C/Tờnh toaùn vaùn khuọn cọỹt vaỡ gọng cọỹt:
1/ọỳi vồùi cọỹt tỏửng 1,2,3 :
Taới troỹng lồùn nhỏỳt taùc duỷng lón vaùn khuọn :
p
max
=.h
max
+p
õọỹng
h
max
: chióửu cao õọứ bó tọng gỏy aùp lổỷc vaỡo vaùn khuọn :
: troỹng lổồỹng rióng cuớa bó tọng
p
õọỹng
: lổỷc chỏỳn õọỹng do õỏửm vaỡ õọứ bó tọng vaỡ õọứ bó tọng
Thọng thổồỡng cọng taùc õọứ bó tọng õổồỹc chia thaỡnh caùc õồỹt , mọựi õồỹt lỏỳy
bũng mọỹt tỏửng nhaỡ , nón h
max
= 3,9 - 0,35 = 3,55m

Dổỷ õởnh choỹn loaỷi maùy 116 coù caùc thọng sọỳ :
- Nng suỏỳt 3-6m
3
/h
- Baùn kờnh aớnh hổồớng r =35cm
- Chióửu daỡy lồùp õỏửm h=30cm<r
p
d
=.h p
max
=(h
max
+h)=2600(3,55+0,35)=10140kG/m
2
Taới troỹng phỏn bọỳ q
t/c
=p
t/c
max
.b=10140.0,4=4056kG/m
q
tt
=(2600.3,55.1,1+0,35.2600.1,4)0,4= 4461,6kG/m
Kờch thổồùc cọỹt T
1,2,3
: 200x400cm
Choỹn vaùn khuọn daỡy 3cm . Xem vaùn khuọn laỡm vióỷc nhổ dỏửm lión tuỷc õỷt
thúng õổùng trón caùc gọỳi tổỷa laỡ caùc gọng cọỹt .
óứ tióỳt kióỷm gọng cọỹt ta chia caớ cọỹt thaỡnh nhổợng õoaỷn caùch nhau 0,75m tổỡ
chỏn cọỹt trồớ lón .

* ọỳi vồùi õoaỷn thổù nhỏỳt taỷi tióỳt dióỷn 1 - 1 :
M
max
=
10
.
2
lq
tt
M
max
=W[]=
cmkgx .9000150
6
3.40
2
=

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 24

Thuyóỳt minh õọử aùn mọn hoỹc

Kyợ thuỏỷt thi cọng
I
- kióứm tra bóửn l
1

=
)(45,0
6,4461
10.9000.10
2
m=

- Kióứm tra voợng l
2
=
mcm 414,0)(4,41
400.56,40.12
3.40.10.128
3
35
==
- Choỹn khoaớng caùch giổợa caùc gọng laỡ 40 cm . Bọỳ trờ 3 gọng ồớ trón
õoaỷn 0,8m õỏửu tión
* ọỳi vồùi õoaỷn thổù nhỏỳt taỷi tióỳt dióỷn 2 - 2 :
Coù : P
tt

max
= 3519kG/m ; P
tc

max
= 3199kG/m
M
max

=
10
.
2
lq
tt
M
max
=W[]=
cmkgx .9000150
6
3.40
2
=
- Kióứm tra bóửn l
1
=
)(506,0
3519
10.9000.10
2
m=

- Kióứm tra voợng l
2
=
mcm 48,0)(82,44
400.99,31.12
3.40.10.128
3

35
==
- Choỹn khoaớng caùch giổợa caùc gọng laỡ 45 cm . Bọỳ trờ 2 gọng ồớ trón
õoaỷn 0,9m tióỳp theo
* ọỳi vồùi õoaỷn thổù nhỏỳt taỷi tióỳt dióỷn 3 - 3 :
Coù : P
tt

max
= 2576,4kG/m ; P
tc

max
= 2342,2kG/m
M
max
=
10
.
2
lq
tt
M
max
=W[]=
cmkgx .9000150
6
3.40
2
=

- kióứm tra bóửn l
1
=
)(59,0
4,2576
10.9000.10
2
m=

- Kióứm tra voợng l
2
=
)(7,49
400.422,23.12
3.40.10.128
3
35
cm=
- Bọỳ trờ 2 gọng ồớ trón õoaỷn 0,9m tióỳp theo
* ọỳi vồùi õoaỷn thổù nhỏỳt taỷi tióỳt dióỷn 4 - 4 :
Coù : P
tt

max
= 1633,8kG/m ; P
tc

max
= 1485,3kG/m
M

max
=
10
.
2
lq
tt
M
max
=W[]=
cmkgx .9000150
6
3.40
2
=

SVTH
:
Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng

Trang 25

×