ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
HỒ THỊ ANH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU SẮT ĐIỆN BaTiO
3
VÀ TỔ HỢP BaTiO
3
/Fe
3
O
4
CÓ CẤU TRÚC MICRO-NANO
BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦY PHÂN NHIỆT
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà Nội - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
HỒ THỊ ANH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU SẮT ĐIỆN BaTiO
3
VÀ TỔ HỢP BaTiO
3
/Fe
3
O
4
CÓ CẤU TRÚC MICRO-NANO
BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦY PHÂN NHIỆT
Chuyên ngành: Vật liệu và Linh kiện Nanô
(Chuyên ngành đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. PHẠM ĐỨC THẮNG
Hà Nội - 2011
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TổNG QUAN 8
8
1.2. Phân cc t phát và s chuyn pha trong BaTiO
3
8
1.2.1 Phân cc t phát 8
- 11
11
12
14
16
18
3
19
3
22
3
O
4
23
3
O
4
23
24
3
O
4
27
27
t cc b 28
29
CHƢƠNG 2. THựC NGHIệM 31
31
31
31
3
32
3
/Fe
3
O
4
33
2.4. Các ph 34
2.4.1 Ph 34
37
2.4.3.
- máy LB-550 38
2.4.4 Ph 39
2.5. Các ph 40
40
41
CHƢƠNG 3. KÊ
́
T QUA
̉
V THO LUN 43
3
43
3.1.1.
/Ti 43
43
44
46
3.1.2.
ng 50
50
51
52
3.1.3. 54
54
56
57
3
/Fe
3
O
4
61
61
61
62
3.2.1.3. Tính c 63
67
68
69
70
71
KẾT LUN 74
1
DANH MỤC VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
BTO
Barium titanate
BaTiO
3
DRAM
Dynamic Random Access
Memory
FRAM
Ferroelectric Random Access
Memory
FRAM
P
r
Remain polarization
phân cc d
T
p
Nhit phn ng
t
p
Thi gian phn
ng
SEM
Scanning Electron Microscopy
Kính hin vi in
t qut
XRD
X-ray Diffraction
2
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1.
3
Hình 1.2.
3
6
Hình 1.3. 7
Hình 1.4. ° và 90°
giác9
Hình 1.5. .9
Hình 1 11
3
14
3
.15
Hình 1.9. 16
Hình 1.10. 16
. 19
3
O
4
19
21
Hình 1.14. 22
Hình 2.1. 27
Hình 2.2. 28
Hình 2.3. -ray D8 Advance Brucker 29
Hình 2.4. 30
Hình 2.5. 30
Hình 2.6. 32
2.7.
Hình 2.8. -550
Hình 2.9. 35
Hình 2.10. 36
3
Hình 2.11. 37
3.1. /Ti: (a) Ba/Ti = 1.2, (b) Ba/Ti = 1.4, (c)
Ba/Ti = 1.6, (d) Ba/Ti = 1.8, (e) Ba/Ti = 238
Hình 3.2.
3
: Ba/Ti= 1.4 (a), Ba/Ti= 1.6 (b), Ba/Ti= 1.8 (c)
40
3.3.
3
/Ti =1.440
3.4.
3
/Ti= 1.640
3.5.
41
3.6.
42
Hình 3.7.
3
(Ba/Ti=1.4, t
T
=
150°C) 43
Hình 3.8.
3
(Ba/Ti=1.6, t
= 150°C)
43
Hình 3.9. Dòng dò t
3
(/Ti =1.6)45
Hình 3.10.
3
(/Ti =1.4).45
3.11.
3
: (a) T
=
130°C, (b) T
= 150°C, (c)T
= 170°C46
Hình 3.12. -
3
130°C
(a), 150°C (b), 170°C (c) 47
3.13.
3
(Ba/Ti = 1.6,
t
= 150°C)48
Hình 3.14.
= 150°C) 48
Hình 3.15.
= 150°C) 48
Hình 3.16. 50
Hình 3.17. u BaTiO
3
51
Hình 3.18.
3
Hình 3.19.
3
(t
= 150°C) 52
Hình 3.20.
3
(t
= 150°C)
4
Hình 3.21.
3
(t
= 150 °C) 53
Hình 3.22.
3
(t
Hình 3.23.
3
(t
54
Hình 3.24.
3
O
4
(a), BaTiO
3
(b) và A1 (c) A2 (d), A3
(e), A4 (f)56
-
3
/Fe
3
O
4
: A2 (a), A3 (b), A4
(c)58
Hình 3.27.
3
° u
A259
Hình 3.28. 60
Hình 3.29. 60
Hình 3.30. 61
Hình 3.31. 61
Hình 3.32.
3
O
4
(a) và composite A2 (b) 62
Hình 3.33. .62
Hình 3.34.
(c)64
Hình 3.35. 65
Hình 3.36. 65
Hình 3.37. 66
Hình 3.38. 66
Hình 3.39. 67
Hình 3.40. 68
5
DANH MỤC CÁC BNG SỐ LIỆU
oskite
10
C
/ r
A
12
12
ng 1.4.
3
17
3+
, Fe
2+
3
O
4
26
26
3.1.
/Ti40
B3.2.
42
r
C
3
43
3
và A259
s
C
3
O
4
A463
S
C
65
6
MỞ ĐẦU
ngoài trong
3
,
Aleksevich von Perovski (1792-1856) CaTiO
3
bang Nga)
3
o
4
3
là T
c
= 120
o
C). BaTiO
3
3
trong các
(Multilayer Ceramic Capacitor) hay MLCC (Multilayer Ceramic Chip Capacitor), làm các
[3]-[5]
3
3
Fe
3
O
4
3
i
3
O
4
BaTiO
3
-1050°
148,38-
c
-
s
=
4,81-18,5 emu/g [6]
12Fe
3
O
4
-
BaTiO
3
-khí (spray pyrolysis-900
o
3
COO)
2
, TiCl
4
và Fe(NO
3
)
2
200-1000
trình bày
BaTiO
3
3
/Fe
3
O
4
2+
, Fe
3+
, Ba
2+
và Ti
3+
7
ng,
, kích thng u, c
c di µm, 17].
3
BaTiO
3
/Fe
3
O
4
có - có 3
8
Chƣơng 1: Tổng quan
1.1. Vật liệu sắt điện
Hình 1.1. ườện trễ của 1 số gốm sắệển hình:
ngoài (xem hình 1.1).
1.2. Phân cực tự phát và sự chuyển pha trong BaTiO
3
1.2.1 Phân cực tự phát
a, Các cơ chế phân cực [1]:
phân cc t ng cn trên m
v th tích, hoc là giá tr cn tích trên m n tích b mt vuông góc vi trc
ca phân cc t phát. Bn thân các tính chn liên quan rt mn cu trúc tinh th.
9
Trc phân cc t ng là các trc tinh th. Nhìn chung, các tinh th có trc cu
tn ti hiu n.
+
, y
+
, z
+
thì
+
+
, Y
+
, Z
+
-
-
, Y
-
Z
-
+
và G
-
-
> và <G
+
xem
bình <G
-
> và <G
+
- Phân cực điện tử cảm ứng:
2
, O
2
E
+
+
+
+
E
rung bình <G
-
-
-
-
E
+
-
e
p
ngoài.
- Phân cực ion cảm ứng:
3
i
+
+
-
-
i
= q
+
l
+
- q
-
l
-
(1.1)
+
và N
-
P
i
P
i
= N
+
q
+
l
+
- N
-
q
-
l
-
(1.2)
10
P = P
e
+P
i
(1.3)
- Phân cực định hướng:
P = Np
0
L(a) (1.4)
t
0
Langevin.
0
> T
0
< T
0
T
o
b, Sự phân cực của perovskite sắt điện:
2-
B
4+
2-
2-
4+
hai ion O
2-
4+
2-
H
11
Hãy
3
trúc khác nhau. n 120°
3
ng (hình 1.2).
K°C BaTiO
3
khác.
các ion trong ô mang BaTiO
3
TiO
3
Nh
3
là do
Hình 1.2.
3
tà
-
pha
1.3. Hiện tƣợng điện trễ - Cấu trúc domain
1.3.1 Hiện tƣợng điện trễ
ngoài
vào c3).
12
Hình 1.3.
-E ch
Qua ng cong in tr, ta thy vi vt liu st
in, phân cc không t l bc nht vi cng in trng ngoài. Do ó, cm
in môi và hng s in môi không phi là hng s mà ph thuc vào cng in
trng ngoài. phân cc ban u khi cha có tác dng ca in trng ngoài c chn
bng 0. Khi t trong mt in trng ngoài vi cng tng dn, phân cc ca khi
st in cng tng dn (on BC) lên n mt giá tr bão hoà Ps (on CD), lúc ó cng
in trng nu tip tc tng thì phân cc cng không tng lên na. Nu gim
cng in trng thì phân cc cng gim theo nhng không v úng giá tr 0 ban
u. Khi cng in trng bng 0 thì trong vt liu vn còn mt phân cc nht
nh hay còn gi là phân cc d Pr (im E). trit tiêu hoàn toàn phân cc d
này cn tng in trng theo hng ngc li n giá tr Ec (im F), gi là lc kháng
in. Tip tc tng cng in trng theo hng này (on FG), phân cc s tng
t 0 cho n giá tr bão hoà Ps (im G). Gim dn cng in trng và tng theo
hng ngc li ta s thu c ng cong biu din s ph thuc ca phân cc khi
st in vào cng in trng gi là ng cong in tr.
1.3.2 Cấu trúc domain của vật liệu sắt điện
13
W
E
=
2
1
DE
V
d (1.5)
D
E
W
w
E
và W
w
domain là vách 180° và vách 90° (xem hình 1.5
° và 109°.
°
°
°.
14
Hình 1.4. °
và 90°
perovskite có
Hình 1.5.
°
domain có vector
5).
1.4. Chuyển pha sắt điện – thuận điện và nhiệt độ Curie sắt điện
o
o
o
o
nhâ
15
-Weiss:
ToT
C
ToT
C
o
(1.6)
0
(T
0
T
C
-Weiss.
3
120°C
3
°C.
°C và -80°C không
°-18°C).
LiH
2
(SeO
3
)
2
chún
10
4
-10
5
Bảng 1.1.
16]
Các th°C
)
(°C)
a=b
c/a
BaTiO
3
tetragonal
3.992
120
SrTiO
3
cubic
3.905
-
-220
CaTiO
3
orthorhombic
3.827
0.999
90
O
1260
PbTiO
3
tetragonal
3.905
1.063
490
CdTiO
3
orthorhombic
3.791
1.004
91
O
PbZrO
3
orthorhombic
4.159
0.988
90
O
232
PbHfO
3
orthorhombic
4.136
0.991
90
O
215
KNbO
3
orthorhombic
4.038
0.983
90
O
435
NaNbO
3
orthorhombic
3.914
0.991
90
O
640
16
AgNbO
3
orthorhombic
3.944
0.993
90
O
550
KTaO
3
Cubic
3.989
-
-260
NaTaO
3
orthorhombic
3.890
0.998
90
O
470
1.4.1 Vật liệu gốm có cấu trúc Perovskite
titanate CaTiO
3
ABO
3
A và
B
B khi B =
Mn, khi B = Ti hay khi B = Co,
Hình 1.6.
tr
a ion và kích
C
/ r
A
.
17
Bảng 1.2.
C
/ r
A
trong
S
phi
v
2
3
4
6
8
r
C
/ r
A
< 0.155
0.155
0.255
0.255
0.414
0.414
0.732
0.732
1.0
Bảng 1.3.
Cation
Bán kính cation(nm)
Anion
Bán kính anion
Al
3+
0.053
Br
-
0.196
Ba
2+
0.136
Cl
-
0.181
Ca
2+
0.100
F
-
0.133
Cs
+
0.170
I
-
0.220
Fe
2+
0.077
O
2_
0.140
Fe
3+
0.069
S
2_
0.184
K
+
0.138
Mg
2+
0.072
Mn
2+
0.067
Na
+
0.102
Ni
2+
0.069
Si
4+
0.040
Ti
4+
0.061
Pb
2+
0.119
C
/ r
A
C
/ r
A
18
A B
A
ion BO
c iôn A hay
B
-Teller.
(A
x
1-x
)(B
y
1-y
)O
3
2+
- Cu
3+
trong o La-Ba-
1.4.2 Sự xê dịch trong tinh thể gốm perovskite
3
: cation Ba
2+
4+
và anion O
2-
2+
, Ti
4+
và O
2-
C
/ r
A
r
Ba
2+
/ r
O
2-
=
14.0
136.0
= 0.971 (1.7)
r
Ti
4+
/ r
O
2-
=
140.0
061.0
= 0.435 (1.8)
C
/ r
A
cho hai cation Ti
4+
và O
2-
C
/ r
A
cho hai ion Ba
2+
và O
2-
2+
2+
2-
không
cùng m
4+
và 4 cation Ba
2+
3
, các anion O
2-
4+
, các
cation Ba
2+
2-
.
19
r
A
+ r
O
=
2
(r
B
+ r
O
) (1.9)
t =
)(2
OB
OA
rr
rr
1
(hình 1.7)
3
không
a =
3
Hình 1.7.
3
1.5. Vật liệu sắt điện BaTiO
3
3
rãi trong 13].
C
3
, n môi,
1.9 và 1.10)
3
0
C (chính là
3
20
3
0
C
BaTiO
3
0
0
0
C, BaTiO
3
O
2-
và Ti
4+
0
-90
0
C, BaTiO
3
-
90
0
C, BaTiO
3
hình thành th hình 1.8 ).
3
3
Hình 1.8.
3
21
Hình 1.9.
2+
, Ti
4+
và O
2-
4+
the
10).
Hình 1.10.
3
u này.
Bảng 1.4.
3
Pha
T(K)
a(Å)
b(Å)
c(Å)
α(
o
)
β(
o
)
γ
(
o
)
c
T
/a
T
V(Å
3
)
Cubic
420
4.010
90
64.5(4)
403
4.009
64.0
Teragonal
300
4.009
4.048
90
1.010
65.1(5)
293
3.994
4.034
1.011
64.3