Tải bản đầy đủ (.pptx) (52 trang)

Slide môn lập và quản lý dự án đầu tư: Chương 6: Nghiên cứu khía cạnh tài chính của dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.29 KB, 52 trang )

NGHIÊN C U KHÍA C NH TÀI CHÍNH C A D ÁNỨ Ạ Ủ Ự
CH NG VIƯƠ
1. Mục đích
Đánh giá tính khả thi về mặt tài chính của dự án đầu tư trên các mặt
Xem xét nhu cầu và nguồn huy động vốn cho việc thực hiện dự án.
Xác định các khoản chi và các khoản thu trong từng năm hoạt động của dự án và hiệu quả
tài chính của dự án
Đánh giá độ an toàn về mặt tài chính của dự án đầu tư
1
2.1. Giá tr th i gian c a ti nị ờ ủ ề
2. M t s khái ni m c b n trong phân tích tài chính ộ ố ệ ơ ả
Tiền có giá trị về mặt thời gian do ảnh hưởng của các yếu tố
Lạm phát
Do tác động của việc lựa chọn hình thức đầu tư
Do ảnh hưởng của yếu tố ngẫu nhiên
Do thuộc tính vận động và khả năng sinh lời của tiền
2
2.2. Thời kỳ phân tích
Là khoảng thời gian mà tất cả các khoản thu và khoản chi của dự án được đưa ra xem xét.
2.3. Biểu đồ dòng tiền
Là biểu đồ thể hiện các dòng tiền phát sinh của dự án trong thời kỳ phân tích.
Tiền có giá trị về mặt thời gian nên khi tổng hợp và so sánh các khoản tiền phát sinh trong
các khoảng thời gian khác nhau thì phải tính chuyển chúng về cùng một thời điểm (cùng một
mặt bằng thời gian).
3
3. Các công thức tính chuyển
3.1. Công thức tính chuyển giá trị một khoản tiền phát sinh trong thời kỳ phân tích về cùng một
thời điểm (hiện tại hoặc tương lai)
TH1: tỷ suất r không đổi trong các thời đoạn của thời kỳ phân tích
Công thức tính chuyển giá trị tiền từ thời điểm hiện tại về thời điểm tương lai (PV → FV)
n


rPVFV )1( +=
Công thức tính chuyển giá trị tiền từ thời điểm tương lai về thời điểm hiện tại (FV → PV)
Trong đó:
PV: Giá trị hiện tại của tiền
FV: Giá trị tương lai của tiền
r: tỷ suất
n: số giai đoạn tính chuyển
n
r
FV
PV
)1( +
=
TH2: tỷ suất r thay đổi trong các thời đoạn của thời kỳ phân tích

=
+=
n
i
i
rPVFV
1
)1(
)1(
1
1

=
+
=

n
i
i
r
FVPV
3.2. Công thức tính chuyển giá trị dòng tiền phát sinh đều
Công thức tính chuyển giá trị dòng tiền phát sinh đều từ thời điểm tương lai về thời
điểm hiện tại
Công thức tính chuyển giá trị dòng tiền phát sinh đều từ thời điểm hiện tại về thời điểm
tương lai
7
Trong đó: A là giá trị khoản tiền phát sinh đều
r
r
AFV
n
1)1( −+
=
n
n
rr
r
APV
)1(
1)1(
+
−+
=
4. Tỷ suất “r”: được hiểu là chi phí sử dụng vốn đầu tư của dự án
4.1. Vai trò của tỷ suất “r”

Được sử dụng để tính chuyển các khoản tiền phát sinh trong thời kỳ phân tích về cùng
một mặt bằng thời gian hiện tại hoặc tương lai
Được sử dụng làm thước đo giới hạn để đánh giá hiệu quả của dự án.
8
9
4.2. Phương pháp xác định tỷ suất “r”
TH1: Nếu vay vốn để đầu tư: r là lãi suất vay
Vay vốn từ nhiều nguồn khác nhau: r là lãi suất vay bình quân từ các nguồn
Nếu vay vốn theo những kỳ hạn lãi suất khác nhau: phải chuyển các lãi suất vay
về cùng một kỳ hạn (thông thường là kỳ hạn năm)


=
=
=
m
k
k
m
k
kk
Iv
rIv
r
1
1
.
1)1( −+=
m
tn

rr
TH3: Nếu góp vốn cổ phần để đầu tư thì “r” là lợi tức cổ phần
TH4: Nếu góp vốn liên doanh thì “r” là tỷ lệ lãi suất do các bên liên doanh thoả thuận.
TH5: Nếu dự án sử dụng vốn NSNN thì “r” là mức lãi suất do nhà nước quy định.
10
TH2: Nếu sử dụng vốn tự có để đầu tư thì “r” được xác định
r = (1+f) (1+rcơ hội) - 1
Trong đó:
f : tỷ lệ lạm phát
rcơ hội : lãi suất cơ hội
TH6: Nếu dự án sử dụng vốn ODA thì “r” là mức lãi suất hỗ trợ cho dự án
5. Nội dung phân tích tài chính
5.1. Xác định tổng mức vốn đầu tư
Tổng mức vốn đầu tư là toàn bộ chi phí dự tính cần thiết để triển khai thực hiện dự án.
11
a. Khái niệm
b. Phương pháp xác định tổng mức vốn đầu tư
b1. Phương pháp cộng chi phí
Là phương pháp xác định tổng mức vốn đầu tư trên cơ sở tổng hợp các khoản mục chi
phí dự tính cho từng hạng mục công việc trong thiết kế kỹ thuật.
Khoản mục 1: Chi phí xây dựng được xác định
CXD = Khối lượng xây dựng x đơn giá xây dựng
Khoản mục 2: Chi phí thiết bị được xác định
CTB = Giá mua TB + Chi phí lắp đặt, chạy thử + Chi phí đào tạo, chuyển giao (nếu có)
12
DPKTVQLDAHTTBXDV
CCCCCCCI ++++++=
Khoản mục 3: Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư được xác định:
CHT = Khối lượng đền bù x đơn giá đền bù và các chế độ khác của Nhà nước
Khoản mục 4-5-6: Chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư XD và chi phí khác

Lập dự toán
Tạm tính theo định mức tỷ lệ (%)
13
Khoản mục 7: Chi phí dự phòng
Các công trình < 2 năm: chi phí dự phòng được tính bằng 10% trên tổng các khoản mục chi phí xây
dựng, chi phí thiết bị, chi phí hỗ trợ tái định cư, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
và chi phí khác
Các công trình > 2 năm: chi phí dự phòng được xác định trên 2 yếu tố
Dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh: bằng tỷ lệ % trên tổng chi phí xây dựng, chi phí
thiết bị, chi phí hỗ trợ tái định cư, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi
phí khác
Dự phòng chi phí cho yếu tố trượt giá: tính trên cơ sở độ dài thời gian xây dựng và chỉ số giá
xây dựng hàng năm phù hợp với từng loại công trình xây dựng
14
b2. Phương pháp suất vốn đầu tư
Là phương pháp xác định tổng mức vốn đầu tư trên cơ sở định mức chi phí vốn đầu tư/ 1 đơn vị
sản phẩm (suất vốn đầu tư) theo từng loại công trình
Iv = Q * Sv* k
Trong đó:
Iv: Tổng mức vốn đầu tư
Q: công suất thiết kế của công trình.
Sv: Suất vốn đầu tư
k: Hệ số điều chỉnh (nếu có)
15
Bảng 12a: Dự tính chi phí xây dựng của dự án
Hạng mục xây dựng của dự án Diện tích xây
dựng
Đơn giá Giá trị trước
thuế
Thuế VAT Giá trị sau

thuế
Nhà điều hành
Nhà kho
Khu vực xử lý nước thải
Vỉa hè
Nhà bảo vệ
Nhà để xe
…………………………
Tổng cộng
Bảng 12b: Dự tính chi phí thiết bị của dự án
Tên thiết bị Số lượng Đơn giá Giá trị trước
thuế
Thuế VAT Giá trị sau
thuế
Thiết bị A
Thiết bị B
…………………………
Tổng cộng
18
Bảng 12c: Dự tính chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn, chi phí khác
Các khoản mục chi phí Giá trị tính Tỷ lệ Giá trị trước thuế Thuế
VAT
Giá trị sau
thuế
1. Chi phí quản lý dự án
………………
2. Chi phí tư vấn
………
3. Chi phí khác
…………………………

Tổng cộng
Bảng 12: Bảng dự tính tổng mức vốn đầu tư của dự án
Thành phần vốn đầu tư Giá trị trước thuế Thuế VAT Giá trị sau thuế
1. Chi phí xây dựng
2. Chi phí thiết bị
3. Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
4. Chi phí quản lý dự án
5. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
6. Chi phí khác
7. Chi phí dự phòng
Tổng mức đầu tư
5.2. Xác định nguồn tài trợ cho dự án
5.2.1. Yêu cầu của nguồn huy động
Đảm bảo đủ về mặt số lượng
Đảm bảo đúng về thời điểm nhận tài trợ.
Đảm bảo sự chắc chắn của nguồn vốn huy động.
20
5.2.2. Xác định các nguồn tài trợ vốn cho dự án
Nguồn vốn ngân sách nhà nước
Nguồn vốn vay (ngân hàng, các tổ chức tín dụng… )
Nguồn vốn góp cổ phần
Nguồn vốn góp liên doanh
Nguồn vốn tự có
Nguồn vốn hỗ trợ, viện trợ
21
5.2.3. Xác định cơ cấu và tiến độ nguồn vốn huy động
Nguồn huy động vốn đầu tư Năm 1 Năm 2 Năm n
Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng Giá trị
1. Vốn tự có
2. Vốn vay


Tổng cộng
Đơn vị tính
Bảng 13: Dự tính nguồn huy động vốn của dự án
5.3. L p báo cáo tài chính d ki n cho t ng năm ho t đ ng c a d ánậ ự ế ừ ạ ộ ủ ự
Bảng dự tính doanh thu hoạt động của dự án
Bảng dự tính chi phí sản xuất của dự án
Bảng tính khấu hao thiết bị
Bảng kế hoạch trả nợ vốn vay
23
Bảng dòng tiền của dự án
TT Các ch tiêuỉ Năm 1 Năm 2 … Năm n
1 Nguyên v t li uậ ệ
- Chi phí NVL chính
- Chi phí NVL phụ
2 Chi phí đi nệ
3 Chi phí n cướ
4 Chi phí l ngươ
5 Chi phí BHXH,KPCĐ,BHYT
6 Chi phí b o hi m th t nghi pả ể ấ ệ
7 Chi phí b o d ng thi t bả ưỡ ế ị
8 Chi phí qu n lýả
9 Chi phí bán hàng
10 Chi phí khác
T ng chi phíổ
B NG 14: D TÍNH CHI PHÍ S N XU T HÀNG NĂM C A D ÁNẢ Ự Ả Ấ Ủ Ự
Đ n v tính: ….ơ ị
B NG 15: B NG TÍNH KH U HAO THI T B C A D ÁNẢ Ả Ấ Ế Ị Ủ Ự
Đ n v tính: ….ơ ị
TT Tên thi t bế ị Năm 1 Năm 2 … Năm n

1 Thi t b Aế ị
2 Thi t b Bế ị
3 Thi t b Cế ị
4 ……………………
T ng m c kh u haoổ ứ ấ

×