Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tổ chức bộ máy quản lý và hoạt động SXKD của công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Huy Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.66 KB, 37 trang )

Bỏo cỏo thc tp tt nghip Khoa Kờ toan
PHN I
KHI QUT V CễNG TY TNHH THNG MI
V DCH V HUY NAM
1.1 Quá trình hình thnh v phát trin ca công ty TNHH Thng
Mi v Dch V Huy Nam
Cụng ty TNHH Thng mi v Dch v Huy Nam c thnh lp vo
ngy 29/10/2007 v ng ký thay i ln th 3 vo ngy 04/01/2011
Tờn cụng ty: CÔNG TY TNHH THNG MI V DCH V HUY
NAM (Chi nhánh tại Hà Nội)
Mó s thu: 100422733
Tr s chính:Thôn Nht To,Xã Tin c,huyn Hng H,tnh Thái Bình
Chi nhánh tại Hà Nội: 169P-F2 Thái Hà- Đống Đa-Hà Nội
in thoi/Fax: 04.3514 9821
Chc nng chính ca công ty l:
-Bán mô tô, xe máy, ô tô
Chi tit: xut nhp khu mô tô, xe máy, ô tô
-Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
Chi tit:xut nhp khu ph tùng và các bộ phận phụ trợ
1.2.Tình hình v kt qu hot ng kinh doanh ca công ty nm
2009-2010
Tình hình kinh t ti chính ti doanh nghip nhng nm gn ây c
th hin qua bng phân tích chi tit ( Ph lc 1)
Qua bng phân tích tình hình v hot ng sn xut, kinh doanh ca
doanh nghip cho thy doanh nghip hot ng vi quy mô va. Qua bng
phân tích kết quả sản xuất kinh doanh cho thấy quy mô của doanh nghiêp là
vừa nhng đang vơn mình phát triển để trở thành một doanh nghiệp lớn mạnh .
GVHD: TH.S Nguyờn Huyờn Quõn SVTT: Nguyn Th Huyn
1
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Khoa Kờ toan
Nm 2009 li nhun sau thu ca doanh nghip t 4.949.634.500 ng, nm


2010 nhờ sự đổi mới trong công tác quản lý, chiến lợc marketing và áp dụng
nhiều phơng thức bán hàng đa dạng mà lợi nhuận sau thuế tăng lên
6.166.543.211 đồng (đạt 124,58 %).
1.3 c im quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm ti cụng ty
c im sn phm
Sn phm ca công ty gm: ph tùng thit b ca phụ trợ xe ô tô v xe
cú động c khỏc
Tt c cỏc sn phm nhp v u phi kim tra cht lng sn phm
trc khi giao cho khỏch hng hoc em trng by ti ca hng gii thiu sn
phm ca cụng ty hoc cỏc i lý
1.4. T chc b mỏy qun lý v hot ng SXKD ca cụng ty TNHH
Thng Mi v Dch V Huy Nam(Ph lc 2)
- Giỏm c cụng ty: iu hnh, giỏm sỏt, qun lý phõn cụng cụng vic c
th cho cỏc b phn v phũng ban trong cụng ty.
- Phú Giỏm c Ph trỏch ti chớnh k toỏn: Ph trỏch cụng tỏc ti chớnh
k toỏn, vic chp hnh cỏc nguyờn tc kinh t theo ỳng yờu cu ca nh
nc v phỏp lut, xõy dng chin lc ti chớnh lõu di cho Cụng ty.
- Phũng ti chớnh k toỏn: chu trỏch nhim v cụng tỏc hch toỏn k
toỏn ton b cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trong ton cụng ty.
- Phũng t chc: tham mu, nghiờn cu, xõy dng v hon thin b mỏy
qun lý cụng ty, lp k hoch v t chc o to nõng bc tuyn dng lao
ng.
- Phũng marketing: chịu trách nhiệm quảng bá hình ảnh của thơng hiệu
và phát triển sản phẩm.Nghiên cứu và tung ra thị trờng những chiến lợc quảng
cáo kinh doanh.
- Phũng bo v: chu trỏch nhim bo v an ton v ti sn thit b vt t
trong cụng ty, thc hin cụng tỏc quõn s ca cụng ty.

GVHD: TH.S Nguyờn Huyờn Quõn SVTT: Nguyn Th Huyn
2

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
PHẦN 2
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HUY NAM
2.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH Thương mại và Dich Vụ
Huy Nam
(phụ lục03)
* Kế toán trưởng: chịu trách nhiệm bao quát chung, tổ chức, kiểm tra
công tác hạch toán kế toán toàn công ty.
* Kế toán tổng hợp: phụ trách các phần hành kế toán như tình hình tăng,
giảm Tài sản cố định, tính lương phải trả cho cán bộ công nhân viên và tính giá
thành sản phẩm của Công ty. Cuối tháng tổng hợp lên báo cáo tài chính.
* Kế toán tiền mặt,tiền gửi ngân hàng: lưu giữ, quản lý số lượng tiền
mặt hiện có tại doanh nghiệp theo sổ chi và thu từng ngày.
ủa công ty để lên sổ chi tiết tiền gửi.
* Kế toán thanh toán: kiểm soát, thông báo tình hình thu chi, liên hệ
với các bộ phận có nhu cầu sử dụng tiền mặt đảm bảo chế độ thanh toán.
* Kế toán mua, bán hàng: Theo dõi việc mua,bán hàng và và các chi
phí liên quan đến mua bán hàng của công ty như số lượng, chủng loại hàng
mua và hay bán ra, hàng khuyến mại, hàng bán bị trả lại…
2.2 Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại công ty
- Kỳ kế toán là tháng.
- Niên độ kế toán là 1 năm, bắt đầu từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam theo quy ước giá gốc.
- Hình thức kế toán: Công ty đang áp dụng hình thức kế toán nhật ký
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
chung (phụ lục 04)
- Đối với hàng hóa, nguyên vật liệu xuất kho thì công ty áp dụng phương

pháp bình quân gia quyền mỗi lần xuất
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Tài sản cố định: phản ánh theo nguyên giá và giá trị còn lại.
- Khấu hao TSCĐ được tính theo phương pháp đường thẳng.
- Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán theo quyết định số
48/2006/QĐ-BTC, ngày 14/9/2006.
- Tổ chức công tác kế toán theo hình thức tập trung.
2.3 Tổ chức công tác và phương pháp kế toán các phần hành kế toán
2.3.1/ Kế toán hàng hóa.
2.3.1.1/ Các chứng từ về hàng hóa :
Phiếu nhập kho , phiếu xuất kho , bảng kê mua hàng , hóa đơn GTGT , hóa
đơn bán hàng thông thường ….
2.3.1.2/ Hàng hóa ở công ty gồm: các loại xe máy của honda như SH, wawe
RSX…và một số phụ tùng của xe máy và xe cơ giới khác…
2.3.1.3/ Kế toán chi tiết về hàng hóa: Công ty sử dụng phương pháp thẻ
song song để quản lý hàng hóa : thủ kho sử dụng thẻ kho để ghi chép tình
hình nhập , xuất vật tư , hàng hóa trên cơ sở các chứng từ nhập , xuất nhưng
chỉ ghi chép về mặt hiện vật (số lượng) . Hàng ngày hoặc định kỳ thủ kho
phải chuyển chứng từ nhập, xuất cho phòng kế toán và phải kiểm tra đối chiếu
số tồn kho trên thẻ kho với thực tế . Cuối tháng kế toán phải tổng hợp số liệu
để đối chiếu , kiểm tra .
2.3.1.4/ Tài khoản sử dụng cho kế toán hàng hóa
Mọi tình hình biến động tăng giảm (nhập, xuất) và số hiện có của vật tư
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
4
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Khoa Kờ toan
hng hoỏ u c phn ỏnh trờn cỏc ti khon phn ỏnh hng tn kho: TK
156 Hng húa,v cỏc TK i ng cú liờn quan.
2.3.1.5/ K toỏn tng hp hng húa

Vớ d: Ngy 27/01/2011, cụng ty mua 3 chic xe ụ tụ 5 ch hiu TOYOTA
YARIS ca cụng ty TNHH c Hong.Tr giỏ mua l 372.727.272ng/chic.
Thu GTGT l 10%.Cụng ty thanh toỏn bng TGNH (Ph lc 05)
K toỏn ghi: N TK 156(1) : 1.118.181.816
N TK 133(1) : 111.818.184
Cú TK 112(1) : 1.230.000.000
Vớ d: 28/10/2010, Cụng ty nhp kho 500 b nhụng xớch xe mỏy,n giỏ
1.500.000 ng/chic ca Cụng ty phõn phi xe mỏy Xuõn Thy,Thu GTGT
10%,Cụng ty cha thanh toỏn tin.Chi phớ vn chuyn v n kho cụng ty ht
5.500.000ng (ó bao gm thu GTGT 10% ),cụng ty ó thanh toỏn bng
tin mt.
K toỏn ghi: N TK 156(1) : 750.000.000
N TK 133(1) : 75.000.000
Cú TK 331 : 825.000.000
Chi phớ vn chuyn: N TK 156(2) : 5.000.000
N TK 133(1) : 500.000
Cú TK 111 : 5.500.000
2.3.2/ K toỏn ti sn c nh
2.3.2.1/ Ti sn c nh trong cụng ty gm
- TSCĐ của Công ty bao gồm cả tài sản hữu hình và vô hình, đợc hạch toán
theo bộ phận sử dụng. Kế toán theo dõi có trách nhiệm tính và trích khấu hao
hàng tháng và phân bổ cho các bộ phận sử dụng.
2.3.2.2/ Nguyờn tc ỏnh giỏ ti sn c nh
- Công ty áp dụng nguyên tắc đánh giá TSCĐ theo nguyên giá và sử dụng
phơng pháp khấu hao theo đờng thẳng. Mức trích khấu hao theo QĐ
GVHD: TH.S Nguyờn Huyờn Quõn SVTT: Nguyn Th Huyn
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
206/2003/Q§-BTC cña Bé trëng Bé tµi chÝnh ban hµnh ngµy 12/12/2003.
Nguyên tắc đánh giá Tài sản cố định: Theo nguyên giá tài sản.

Công thức xác định nguyên giá TSCĐ:
Nguyên giá
TSCĐ hữu
hình mua
sắm
=
Giá mua ghi trên
hoá đơn đã trừ các
khoản được chiết
khấu thương mại
hoặc giảm giá
+
Các khoản thuế
(không bao gồm
các khoản thuế
được hoàn lại)
+
Các chi phí liên
quan trực tiếp đến
việc đưa tài sản
vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng.
Ví dụ: Ngày 09/09/2009 Công ty mua máy vi tính của công ty TNHH
Trần Anh có nguyên giá 18.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển và lắp đặt 300.000 đồng.Khi đó
Nguyên giá = 18.000.000 000+1.800.000+300.000 = 20.100.000 đồng
2.3.2.3/ Kế toán chi tiết tài sản cố định
- Tại phòng kế toán mọi TSCĐ của Công ty đều được theo dõi chi tiết,
quản lý và trích khấu hao theo thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 12/12/2009.
-Kế toán Công ty sử dụng thẻ TSCĐ và sổ theo dõi TSCĐ để theo dõi

chi tiết từng TSCĐ của Công ty. Căn cứ lập thẻ TSCĐ là: biên bản giao nhận,
biên bản đánh giá lại, biên bản thanh lý Thẻ được lưu trong suốt quá trình
sử dụng.
2.3.2.4/ Tài khoản sử dụng
+ TK 211 “TSCĐ hữu hình”: TK này dùng để phản ánh giá trị hiện có và
tình hình tăng, giảm của toàn bộ TSCĐ hữu hình của công ty theo nguyên giá.
+ TK 214 “ Hao mòn TSCĐ” tài khoản này phản ánh tình hình biến
động của TSCĐ theo giá trị hao mòn .
Công ty áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ theo đường thẳng.Mức
khấu hao TSCĐ của công ty được xác định: (Phụ lục 06)
Giá trị phải tính khấu hao
Mức khấu hao BQ năm =
Số năm khấu hao
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Giá trị phải tính khấu hao
Mức khấu hao BQ tháng =
12tháng
2.3.2.5/ Kế toán tổng hợp tăng , giảm TSCĐ
Ví dụ: Ngày 10/10/2010 Công ty mua 1 máy photocopy cho phòng kế
toán,Tổng giá thanh toán 16.500.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT
10%).Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt. (Phụ lục số 07).Kế toán hạch toán
ghi sổ
Nợ TK 211 : 15.000.000
Nợ TK 133(2) : 1.500.000
Có TK 111 : 16.500.000
Ví dụ: Ngày 19/06/2010 Công ty thanh lý máy in trị giá 10.000.000đồng,sử
dụng 3 năm khấu hao được 7.500.000 đồng.Công ty thu tiền mặt số tiền
2.900.000 đồng

Kế toán ghi:
Bút toán 1 : Kế toán ghi giảm nguyên giá:
Nợ TK 811 : 7.500.000
Nợ TK 214 : 2.500.000
Có TK 211 : 10.000.000
Bút toán 2 : Bán thu tiền mặt : 2.900.000 đồng
Nợ TK 111 : 2.900.000
Có TK 711 : 2.900.000
Bút toán 3 : Chi phí thanh lý :
Nợ TK 811 : 250.000
Có TK 111: 250.000
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
2.3.3 . Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
2.3.3.1/ Hình thức trả lương:
Hình thức trả lương theo thời gian: Công ty căn cứ vào thời gian làm việc
và lương cấp bậc, chức vụ để trả cho người lao động, hình thức này được áp
dụng với những bộ phận lao động gián tiếp phục vụ sản xuất, bộ phận quản lý
Lương theo thời gian của 1công nhân= Số ngày làm việc bình quân của 1
công nhân * Lương bình quân ngày.
Lại có: Mức lương bình quân ngày = Mức lương cơ bản * hệ số lương
cấp bậc/ Ngày công chế độ
2.3.3.2/Chứng từ sử dụng: Bảng thanh toán tiền lương, bảng chấm công,
bảng thanh toán tiền BHXH, bảng thanh toán tiền thưởng,bảng chấm công và
thanh toán làm thêm giờ, giấy nghỉ ốm …
2.3.3.3Tài khoản sử dụng: TK 334: “Phải trả công nhân viên” và các TK đối
ứng liên quan.
2.3.3.4Phương pháp kế toán:
Ví dụ: Trong tháng 10/2010 Công ty trả tiền lương cho người lao động như

sau:
+ Bộ phận bán hàng: 12.500.000đồng
+ Bộ phận QLDN: 28.400.000đồng
Kế toán ghi: Nợ TK 641(1): 12.500.000
Nợ TK 642(1): 28.400.000
Có TK 334: 40.900.000
2.3.3.5/ Phương pháp tính lương và các khoản trích theo lương
• Hiện nay công ty đang trích BHXH là 22%trên lương cơ bản: Người
lao động đóng góp 6%, Công ty trích 16% từ chi phí SXKD.
• KPCĐ: 2% được tính hết vào chi phí SXKD của Công ty trên lương
thực tế.
• BHYT: Tỷ lệ trích hiện hành là 4,5% lương cơ bản : trong đó 1.5% trừ
vào thu nhập của người lao động, 3% tính vào chi phí SXKD.
• BHTN: 2%: trong đó người lao động chịu 1%, công ty chịu 1%.
- Chứng từ kế toán sử dụng: bảng phân bổ tiền lương và BHXH, bảng
thanh toán tiền BHXH.
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
- Tài khoản kế toán sử dụng: TK 338: “Phải trả, phải nộp”.
- Phương pháp kế toán:
2.3.3.6/ Tài khoản sử dụng
- TK 334 “Phải trả người lao động”
- TK 338 “ Phải trả phải nộp khác”
( TK 3382 “ KPCĐ”, TK 3383 “ BHXH”, TK 3384 “ BHYT” 3389- BHTN)
Ví dụ:


Căn cứ vào lương trả cho người lao động tháng 10 ở trên,Công ty
trích BHXH,BHYT,KPCĐ,BHTN như sau:

Nợ TK 641(1) : 2.750.000
Nợ TK 642(1) : 6.248.000
Nợ TK 334 : 613.500
Có TK 338 : 9.611.500
TK 338(2) : 818.000
TK 338(3) : 6.544.000
TK 338(4) : 1.840.500
TK 338(9) : 409.000
2.3.4/ Kế toán vốn bằng tiền
2.3.4.1/ Kế toán tiền mặt:
- Tiền mặt: Là số tiền có ở trong két của Công ty như tiền VNĐ, ngoại tệ,
vàng bạc,…
- Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu chi, hoá đơn mua hàng, hoá đơn
bán hàng…
- Tài khoản sử dụng: TK 111 và các TK đối ứng có liên quan.
- Phương pháp kế toán:
Ví dụ: Ngày 12/08/2010 thu tiền mua phụ tùng xe máy Honda Lead của
khách hàng .Số tiền hàng thanh toán là : 972.000 đồng. (Phụ Lục 08)
Kế toán ghi:
Nợ TK 111: 972.000
Có TK 131 : 972.000
2.3.4.2/ Kế toán tiền gửi ngân hàng:
- Tiền gửi ngân hàng: Là số tiền của Công ty được gửi tại ngân hàng
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
hoặc các tổ chức tài chính.
- Chứng từ sử dụng: Giấy báo Có, giấy báo Nợ, uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm
chi, bản sao kê.
- Tài khoản sử dụng: TK 112 và các TK đối ứng có liên quan.

- Phương pháp kế toán:
Ví dụ 1 : Ngày 25/11/2010 Công ty CP ô tô,xe máy Nhật Linh thanh toán nợ
kỳ trước bằng chuyển khoản,số tiền thanh toán là : 140.250.000 đồng.(phụ lục
09)
Kế toán ghi:
Nợ TK 112 : 140.250.000
Có TK 131 : 140.250.000
Ví dụ 2 : Ngày 5/12/2010 Công ty xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân
hàng số tiền 25.730.000 đồng, chưa nhận được giấy báo có của ngân hàng.
Kế toán ghi:
Nợ TK 113(1) : 25.730.000
Có TK 111(1) : 25.730.000
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
2.3.5.Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng:
2.3.5.1. Kế toán bán hàng:
- Phương thức bán hàng áp dụng tại công ty là : xuất bán trực tiếp tại kho của
công ty.(xuất bán thông qua kho của công ty)
Dựa vào loại hình sản xuất kinh doanh của công ty doanh thu bao gồm :
• Doanh thu bán hàng
• Doanh thu cung cấp dịch vụ
• Doanh thu hoạt động tài chính :từ tiền lãi gửi ngân hàng ,
- Chứng từ kế toán sử dụng :
• Hóa đơn GTGT
• Hóa đơn bán hàng
• Các chứng từ thanh toán :phiếu thu ,séc thanh toán ,giấy báo Có NH,
- Tài khoản kế toán sử dụng :
TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 333(1 )–Thuế GTGT phải nộp

Và c¸c TK liªn quan kh¸c : TK 111,112, 131,…
- Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán:
+Tài khoản sử dụng : TK 632 “Giá vốn hàng bán”
TK 156 “Hàng hóa”
+Phương pháp kế toán:
V í dụ : Ngày 24/03/2011 công ty xuất bán cho khách hàng Đoàn Thanh Huyền
một chiếc xe máy Exciter,giá bán không kể thuế GTGT là 32.370.000 đồng,
thuế GTGT 10%.Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt.Giá vốn là
27.250.000đồng.(Phụ lục11)
Kế toán ghi:

GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
11
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Khoa Kờ toan
Bỳt toỏn 1: Kế toán phản ánh tổng giá thanh toán
N TK 111 : 35.707.000
Có TK 511 : 32.370.000
Có TK 333(11): 3.237.000
Bỳt toỏn 2 : Phản ánh trị giá mua thực tế của hàng xuất bán
N TK 632 : 27.250.000
Có TK 156: 27.250.000
2.3.5.2. K toỏn cỏc khon gim tr doanh thu.
- Gim tr doanh thu : gm cú Chit khu thng mi, Gim giỏ hng
bỏn, hng bỏn b tr li.
- Ti khon s dng : TK 521, TK 531, TK 532.
- Phng phỏp k toỏn:
Vớ d: Ngy 26/10/2010,công ty Thng Li tr lại 12 bộ vì không đúng nh
trong hp ng.Công ty chấp nhận nhận lại hàng K toỏn ghi:
Phản ánh hng bán b tr li
N TK 531 :12ì 180.000=2.160.000

Nợ TK 333(11) : 216.000
Cú TK 338(8) : 2.376.000
2.3.5.3. K toỏn chi phớ bỏn hng:
- Chi phớ bỏn hng : l cỏc chi phớ cho nhõn viờn bỏn hng, chi phớ vn chuyn
bc xp hng húa, chi phớ qung cỏo
- Chng t s dng : Phiu chi, húa n GTGT
- Ti khon s dng : TK 641 chi phớ bỏn hng v cỏc ti khon i ng cú
liờn quan.
- Phng phỏp k toỏn :
Vớ d: Trong thỏng 08/2010 phỏt sinh chi phớ bỏn hng, s tin l 3.000.000
ng.
K toỏn ghi:
GVHD: TH.S Nguyờn Huyờn Quõn SVTT: Nguyn Th Huyn
12
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Nợ TK 641 : 3.000.000
Có TK 111 : 3.000.000
2.3.5.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
- Chi phí Quản lý doanh nghiệp : là các chi phí về lương và các khoản trích
theo lương của nhân viên quản lý, khấu hao TSCĐ phục vụ cho quản lý, ….
- Chứng từ sử dụng : Phiếu chi, hóa đơn GTGT, Giấy đề nghị tạm ứng,…
- Tài khoản sử dụng : TK 642 “Chi phí QLDN”, và các tài khoản liên quan.
- Phương pháp kế toán:
Ví dụ: Ngày 20/07/2010 thanh toán tiền tiếp khách tại nhà hàng Điểm Hẹn (do
Giám đốc chi), số tiền 2.750.000 đồng. (Thuế GTGT 10%).
Kế toán ghi :
Nợ TK 642(8) : 2.750.000
Nợ TK 133(1) : 275.000
Có TK 111 : 3.025.000
2.3.5.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính:

- Doanh thu hoạt động tài chính : bao gồm Lãi tiền gửi, chênh lệch tý giá…
- Tài khoản sử dụng : TK 635 “chi phí tài chính” và các tài khoản có liên quan
- Phương pháp kế toán:
Ví dụ: Ngày 20/11/2010 Công ty trả tiền lãi vay ngân hàng,số tiền 10.542.500
đồng.
Kế toán ghi:
Nợ TK 635 : 10.542.500
Có TK 112 : 10.542.500
2.3.5.7. Kế toán thu nhập khác
- Thu nhập khác có được từ : thanh lý TSCĐ, Thuế được hoàn lại, thu được nợ
khó đòi…
- Tài khoản sử dụng : TK 711 “Thu nhâp khác”, và các tài khoản liên quan.
- Phương pháp kế toán :
Ví dụ: Ngày 19/6/2009 Công ty thanh lý 1 bộ máy vi tính để bàn,số tiền thu
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
được từ thanh lý là : 4.135.000 đồng.công ty đã thu bằng tiền mặt.
Kế toán ghi:
Nợ TK 111 : 4.135.000
Có TK 711 : 4.135.000
2.3.5.8 Kế toán chi phí khác:
- Chi phí khác là : Chi phí nhượng bán, chi phí thanh lý…
- Tài khoản sử dụng : TK 811 “chi phí khác”, và các TK có liên quan khác.
- Phương pháp kế toán:
Ví dụ: Ngày 19/6/2009 Chi phí phát sinh khi thanh lý bộ máy tính để bàn,số
tiền phát sinh là : 125.000 đồng.Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt.
Kế toán ghi:
Nợ TK 811 : 125.000
Có TK 111 : 125.000

2.3.5.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh:
- Kế toán xác định kết quả kinh doanh:
KQ HĐKD = (DTT về BH) + (DT HĐTC) + (TN khác) – (Giá Vốn hàng bán)
– (CPTC) – (CP BH) – (CP QLDN) – (CP khác).
- Tài khoản sử dụng : TK 911 và các TK liên quan khác
- Phương pháp kế toán.
Ví dụ: Số liệu tháng 10/2010 (phụ lục 12)
- Doanh thu bán hàng : 5.145.515.322 đồng
- Giá vốn hàng bán : 3.726.142.222 đồng
- Chi phí bán hàng : 305.205.142 đồng
- Doanh thu hoạt động tài chính : 30.150.000 đồng
- Chi phí hoạt động tài chính : 25.420.135 đồng
- Chi phí QLDN : 250.234.422 đồng
- Chi phí khác : 3.739.100 đồng
- Thu nhập khác : 2.425.155 đồng
Kế toán ghi :
- Kết chuyển doanh thu thuần :
Nợ TK 511 : 5.145.515.322
Có TK 911 : 5.145.515.322
- Kết chuyển giá vốn bán hàng:
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Nợ TK 911 : 3.726.142.222
Có TK 632 : 3.726.142.222
- Kết chuyển Chi phí bán hàng :
Nợ TK 911 : 305.205.142
Có TK 641 : 305.205.142
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính:


Nợ TK 511 : 30.150.000
Có TK 911 : 30.150.000
- Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính:
Nợ TK 911 : 25.420.135
Có TK 635 : 25.420.135
- Kết chuyển chi phí QLDN:
Nợ TK 911 : 250.234.422
Có TK 642 : 250.234.422
- Kết chuyển chi phí khác:
Nợ TK 911 : 3.739.100
Có TK 811 : 3.739.100
- Kết chuyển thu nhập khác:
Nợ TK 711 : 2.425.155
Có TK 911 : 2.425.155
- Kết chuyển lợi nhuận:
Nợ TK 911 : 837.199.456
Có TK 421 : 837.199.456
PHẦN 3
THU HOẠCH VÀ NHẬN XÉT
3.1. Thu hoạch :
- Bộ máy kế toán của Công ty được tổ chức tương đối hoàn
chỉnh, chặt chẽ, quy trình làm việc khoa học với đội ngũ kế toán có năng lực,
nắm vững chế độ, nhiệt tình trong công việc
- Phương pháp kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm được
áp dụng tại Công ty là phương pháp tính giá trực tiếp. Vì vậy việc tính giá
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
thành sản phẩm tương đối dễ dàng và chính xác đảm bảo cung cấp thông tin
kế toán kịp thời cho bộ phận quản lý.

- Về chứng từ và sổ sách kế toán đã phản ánh kịp thời, rõ ràng, đầy đủ
theo nội dung sổ, chính xác và trung thực cả về số liệu chi tiết và số liệu tổng
hợp,đúng quy định của Bộ Tài Chính. Do đó các chứng từ đã phản ánh đầy đủ
những thông tin về nội dung các nghiệp vụ phát sinh.
3.2. Những mặt còn tồn tại
- Hiện nay tại Công ty vẫn chưa có tài khoản “Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho”. Khi hàng tồn trong kho quá nhiều, giá cả của hàng hoá trên thị
trường đó giảm, Công ty sẽ bị thiệt hại lớn
- Đối với loại hình kinh doanh thương mại, việc chiếm dụng vốn và vốn
bị chiếm dụng xảy ra thường xuyên với số lượng lớn.nhưng công ty vẫn chưa
có khoản trích lập dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi.Khi phát sinh
khoản nợ,1 số khách hàng nếu gặp khó khăn trong thanh toán,hoặc thanh toán
chậm sẽ khiến cho công ty gặp khó khăn về xoay vòng vốn kinh doanh. Điều
này ảnh hưởng đến việc vốn mua hàng đầu vào có lúc sẽ khó khăn,và ảnh
hưởng trực tiếp đến doanh thu của doanh nghiệp.
3.3 Ý kiến đề xuất:
+ Công ty cần thiết lập quỹ “ dự phòng giảm giá hàng tồn kho” và “dự
phòng nợ phải thu khó đòi” để tăng hiệu quả kinh doanh và tăng nguồn vốn
cho Công ty đảm bảo kinh doanh có lãi.
- TK sử dụng 159:”dự phòng giảm giá hàng tồn kho” và các TK 632
- Cuối niên độ kế toán xác định mức lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Nợ TK 632 : 31.600.000
Có TK 159 : 31.600.000
- Cuối niên độ kế toán sau:
Nếu số cần lập lớn hơn số đã trích lập cuối niên độ trước sẽ trích lập bổ sung:
Nợ TK 632 : Số trích lập bổ sung
Có TK 159 : Số trích lập bổ sung
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán

Nếu Số cần lập nhỏ hơn số đã trích lập cuối niên độ trước sẽ hoàn nhập:
Nợ TK 159 : Số chênh lệch được hoàn nhập
Có TK 632 : Số chênh lệch được hoàn nhập
+ Thực hiện tiết kiệm, ban quản lý phải thường xuyên kiểm tra, giám sát,
quản lý các khoản chi phí. Cụ thể: tiếp khách, văn phòng phẩm, xăng xe,mua
ngoài ( điện, nước ) Bảo quản các thiết bị văm phòng tránh tình trạng làm
mất mát, hư hỏng ảnh hưởng đến hiệu quả SXKD.
Trong năm 2010, so sánh với mức chi phí của 1 số doanh nghiệp khác
cùng ngành nghề ,môi trường kinh doanh, và doanh thu hàng năm gần tương
đương ta có thể thấy đơn vị nên thực hiện tiết kiệm chi phí để doanh thu hàng
năm co thể tăng thêm.(phụ lục số 13 )
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
PHỤ LỤC
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Khoa Kờ toan
Ph lc 1
Bảng cân đối tài khoản
Đơn vị tính: Đồng Việt nam
tài sản Mã số
Thuyết
minh
Số đầu nam
Số cuối
T5/2010
A B C 1 2
A.Tài sản ngắn hạn 100 10,134,098,562 13,273,851,434
I. Tiền và các khoản tng
ng tin

110 (III.01) 58,129,452 1,553,570,875
1. Tiền mặt tại quỹ 111 4,953,233 1,085,378,473
2. Tiền gửi Ngân hàng 112 53,176,219 468,192,402
II. Đầu t tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
-
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn 130
2,399,049,500
2,940,053,329
1. Phải thu khách hàng 131 2,300,449,500 1,589,810,924
2. Phải trả trớc cho ngi bán 132 - 1,299,684,144
3. Các khoản phải thu khác 138 98,600,000 50,558,261
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn
khó đòi (*) 139 - -
IV. Hàng tồn kho 140
6,226,533,817
7,695,923,567
1. Hàng tồn kho 141 (III.02) 6,226,533,817 7,695,923,567
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (*) 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1,450,385,793 1,084,303,663
1. Thuế giá trị gia tăng đc
khấu trừ 151 1,355,875,684 974,513,655
2. Thuế và các khoản phải thu
Nhà nớc 152 - -
3. Tài sản ngắn hạn khác 158 94,510,109 109,790,008
B. Tài sản dài hạn 200

16,667,000 16,667,000
I. Tài sản cố định 210

(III.03.04
)
16,667,000 16,667,000
GVHD: TH.S Nguyờn Huyờn Quõn SVTT: Nguyn Th Huyn
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Khoa Kờ toan
1. Nguyên giá ( TK 211) 211 20,000,000 20,000,000
2. Giá trị hao mòn luỹ kế ( TK
241) ( ghi đỏ) 212 (3,333,000) (3,333,000)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang 213
II. Bất động sản đầu t 220

IV. Tài sản dài hạn khác 240

1. Phải thu dài hạn 241

- -
2. Tài sản dài hạn khác 248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó
đòi 249 -
Tổng cộng tài sản
(250=100+200)
250

10,150,765,
563

13,290,518,43
5
Nguồn vốn Mã số

Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A. Nợ phải trả ( 300= 310 + 320
) 300
3,245,5
18,462 -
I. Nợ ngắn hạn 310
3,245,5
18,462 -
1. Vay ngắn hạn 311
2. Phải trả cho ngi bán 312
3,173,8
04,217
3. Ngi mua trả tiền trc 313
4. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nc 314 III.06 71,714,245
5. Phải trả ngi lao động 315 - -
6. Chi phí phải trả 316 - -
7. Các khoản phải trả ngắn hạn 318 - -
GVHD: TH.S Nguyờn Huyờn Quõn SVTT: Nguyn Th Huyn
Bỏo cỏo thc tp tt nghip Khoa Kờ toan
khác
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319 - -
II. Nợ dài hạn 320
- -
1. Vay và nợ dài hạn 321 - -
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm 322 - -
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328 - -

4. Dự phòng phải trả dài hạn 329 - -
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400
6,905,2
47,101
1,500,
000,000
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07
6,905,2
47,101
13,290,
518,435
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu 411
1,500,0
00,000
1,500,
000,000
2. Thặng d vốn cổ phần 412 - -
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu quỹ 414 - -
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 - -
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 455,612,601
674,
340,724
7. Lợi nhuận sau thuế cha phân
phối 417
4,949,6
34,500
11,116,
177,711
II. Quỹ khen thng phúc lợi 430


Tổng cộng nguồn vốn 440
10,150,7
65,563
1,500,
000,000
GVHD: TH.S Nguyờn Huyờn Quõn SVTT: Nguyn Th Huyn
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Phụ lục 2
Mô hình tổ chức bộ máy quản lý và hoạt động sản xuất kinh doanh
ở công ty TNHH Th¬ng M¹i vµ DÞch Vô Huy Nam

Phụ lục 3: Sơ đồ: Tổ chức bộ máy Kế toán của Công ty
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
Kế toán trưởng
Kế toán Tổng
hợp
Kế toán ngân
hàng,mua bán
hàng hóa
Kế toán thanh
toán
Thủ quỹ
Giám đốc công
ty
Phó Tổng giám
đốc phụ trách Tài
chính

Phßng
marketing
Phòng
bảo vệ
Phòng tổ
chức
Phòng TC
Kế toán
§¹i lý ph©n
phèi « t«
§¹i lý ph©n
phèi xe m¸y
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Phụ lục 4:Quy trình ghi sổ kế toán được thực hiện theo sơ đồ sau
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN
NHẬT KÝ CHUNG
Ghi chú :
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng , hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu , kiểm tra
Trong đó : Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
Phụ Lục 05
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
Bảng cân
đối số phát
s
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp

chi tiết
Sổ,thẻ kế toán
chi tiết
SỔ NHẬT KÝ
CHUNG
Sổ Nhật ký
đặc biệt
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2 (Giao cho khách hàng)
Ngày 27 tháng 01 năm 2011
DR : 001815
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Đức Hoàng
Địa chỉ: Số 51 ngõ 23 phố Bồ Đề,long Biên
Số tài khoản: 04910015845278
Họ và tên người mua hàng: Công ty TNHH Huy Nam
Địa chỉ: 169P-F2 Thái Hà-Đống Đa
Số điện thoại: 0915 45 0915 Mã số: 0100105021001
Hình thức thanh toán: TM /CK
Đơn vị tính: Đồng
TT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1 x 2
1 Ô tô TOYOTA YARIS Chiếc 3 372.727.272 1.118.181.816
Cộng tiền hàng 1.118.181.816
Thuế GTGT(thuế suất 10%) 118.818.184
Tổng số tiền thanh toán 1.230.000.000

Bằng chữ: Một tỷ hai trăm ba mươi triệu đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 06: Bảng trích khấu hao TSCĐ tháng 9 năm 2010
GVHD: TH.S Nguyễn Huyền Quân SVTT: Nguyễn Thị Huyền
S
T
T

Tên
TS

Ngày
tính
khấu
hao
NG
TSCĐ
Số

m
KH
Mức
KH
TS CĐ
năm
TG
trích
KH
Ngày

Mức
KH
TS

Ngày
Số
Ngày
Trích
KH
Trong
tháng
Số KH
kỳ này
Số KH
Lũy kế
Kỳ
trước
Lũy Kế
Giá trị còn
lại
1 2 3 4 5
6=
5/4
7=
5*365
8=
4/7
9 10=8*9 11
12=
10+11

13=
4 - 12
1
Máy
tính
xách
tay
20/8/
2010 13931818
3
464393
9
1095 12723 30 381694 139954 521648 13410170

×