ỏn tt nghip k s xõy dng
Chơng 10:
Tổ chức thi công
Công trình thi công là nhà cao tầng nên việc thi công đòi hỏi phải đợc tổ chức
chặt chẽ , phải đợc áp dụng các phơng pháp thi công tiên tiến nhằm đảm bảo chất l-
ợng ,kinh tế và thời gian
Biện pháp tổ chức thi công:
Do khối lợng thi công thay đổi nhiều, các tầng trot và tầng 1 đợc dùng làm các
phòng trong ban giám đốc, phòng kỹ thuật, phòng mua bán kinh doanh,phòng họp nên
mặt bằng va chiều cao tầng lớn hơn. Lên tầng 2 diện tích sàn giảm nhiều, khối lợng
của các tầng 3ữ8 giống nhau, giống tầng 2. Mặt khác nh đã phân tích ở trên do số lợng
cột không nhiều nên việc việc phân khu công tác để tổ chức thi công theo phơng pháp
dây chuyền gặp nhiều khó khăn. Vì vậy ở đây chọn biện pháp tổ chức thi công theo ph-
ơng pháp sơ đồ ngang là thích hợp.
Để thi công công trình cần có các tổ đội chính nh sau :
+ Tổ công nhân thi công ván khuôn cột, vách
+ Tổ công nhân thi công cốt thép thép cột, vách
+ Tổ công nhân thi công bê tông cột, vách
+ Tổ công nhân tháo ván khuôn cột, vách.
+ Tổ công nhân thi công ván khuôn dầm, sàn
+ Tổ công nhân thi công cốt thép dầm, sàn
+ Tổ công nhân thi công bê tông dầm sàn
+ Tổ công nhân tháo ván khuôn dầm sàn.
Ngoài ra còn có các tổ công nhân chuyên nghiệp trực điện phục vụ cho máy móc
thiết bị, hoặc tổ công nhân điều tiết nớc phục vụ thi công.....
Tính toán khối lợng thi công bê tông dầm sàn cho một ca khi sử dụng máy bơm:
Tính toán khối lợng thi công bê tông dầm sàn cho một ca khi sử dụng cần trục
tháp:
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
144
ỏn tt nghip k s xõy dng
10.1.Lập tiến độ thi công công trình .
Sau khi đã tính toán đợc khối lợng các công việc, khối lợng lao động cho các
công việc ta tiến hành sắp xếp nhân lực tổ chức thi công sao cho:
Đạt hiệu quả về kinh tế kỹ thuật (tận dụng tối đa công suất máy móc, thiết bị
thi công .
Đạt hiệu quả về mặt thời gian ( hoàn thành công trình sớm nhất có thể hoặc
theo yêu cầu của chủ đầu t )
Nâng cao năng suất lao động của tổ đội
Phân bố mức sử dụng tiền vốn, vật t hợp lí .
10.1.1.Tính toán nhân lực phục vụ thi công:
Lập bảng tính khối lợng công việc và khối lợng nhân lực
Bảng 10.1:Bảng thống kê khối lợng nhân lực
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Khối lợng
Thi công Định mức Vật t
1 HG.2315Bê tông cọc vữa M300, đá 1x2 m3 750.019
Nhân công 3/7 công
1.83 1,372.5
2 KP.2110 Ván khuôn gỗ, Ván khuôn cọc 100m2 1.240
Nhân công 3/7 công
28.71 35.6
3 IB.2211 Cốt thép cọc, Đờng kính <= 10mm tấn 28.961
Nhân công 3,5/7 công
14.25 412.7
4 IB.2221 Cốt thép cọc, Đờng kính <=18mm tấn 99.795
Nhân công 3,5/7 công
7.82 780.4
5 IB.2231 Cốt thép cọc, Đờng kính > 18mm tấn 2.143
Nhân công 3,5/7 công
7.49 16.1
6 NA.1320Sản xuất thép đầu cọc (Bản mã thép
dầy 10mm, kích thớc 300x100x10)
tấn 16.683
Nhân công 3,5/7 công
7.02 117.1
7 NB.3110 Hàn bản mã thép dầy 10mm. Kthớc
300x100x10
tấn 16.683
Nhân công 3,5/7 công
11.66 194.5
8 CC.9140 Nối cọc bê tông cốt thép, Nối loại
cọc vuông, cọc 35x35
1mối 759.000
Nhân công 4/7 công
0.81 614.8
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
145
ỏn tt nghip k s xõy dng
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị
Khối lợng
Thi công Định mức Vật t
9 CF.1223 ép trớc cọc BTCT kích thớc
35x35cm chiều dài cọc >4m đất cấp
2
100m 61.226
Nhân công 3,7/7 công
15.35 939.8
10 AH.1110Đập bỏ đầu cọc bằng búa căn, Bê
tông có cốt thép
m3 15.496
Nhân công 3,5/7 công
1.80 27.9
11 HA.1111Bê tông lót đáy đài móng, giằng
móng, Vữa mác 100, Đá 4x6
m3 20.450
Nhân công 3/7 công
1.65 33.7
12 HC.1214 Bê tông thơng phẩm đổ bằng bơm
bê tông, Bê tông móng, Chiều rộng
móng <=250cm, Vữa mác 250, Đá
1x2
m3 199.300
Nhân công 3/7 công
0.63 126.2
13 KA.1220Ván khuôn cho bê tông móng 100m2 2.796
Nhân công 3,5/7 công
29.70 83.0
14 IA.1120 Cốt thép móng, Đờng kính
<=18mm
tấn 3.392
Nhân công 3,5/7 công
8.34 28.3
15 IA.1130 Cốt thép móng, Đờng kính >18mm tấn 8.297
Nhân công 3,5/7 công
6.35 52.7
16 HC.1214 Vữa bê tông SX qua dây chuyền
trạm trộn tại hiện trờng hoặc thơng
phẩm... đổ bằng bơm bê tông, Bê
tông móng, Chiều rộng móng
<=250cm, Vữa mác 250, Đá 1x2
m3 33.998
Nhân công 3/7 công
0.63 21.5
17 KA.1110Ván khuôn cho bê tông giằng móng100m2 0.612
Nhân công 3,5/7 công
13.61 8.3
18 IA.1120 Cốt thép giằng móng, Đờng kính
<=18mm
tấn 5.340
Nhân công 3,5/7 công
8.34 44.5
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
146
ỏn tt nghip k s xõy dng
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị
Khối lợng
Thi công Định mức Vật t
19 HC.2343 Vữa bê tông SX qua dây chuyền
trạm trộn tại hiện trờng hoặc thơng
phẩm... đổ bằng bơm bê tông, Bê
tông cột, Tiết diện cột >0,1m2, cao
>4m, Vữa mác 200, Đá 1x2
m3 137.016
Nhân công 3,5/7 công
3.33 456.3
20 KA.2120Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ,
Ván khuôn gỗ, Cột vuông, chữ nhật
100m2 8.534
Nhân công 4/7 công
31.90 272.2
21 IA.2212 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, Cốt thép cột, trụ, Đ-
ờng kính <=10mm, cột, trụ cao >
4m
tấn 16.045
Nhân công 3,7/7 công
15.26 244.9
22 IA.2222 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, Cốt thép cột, trụ, Đ-
ờng kính <=18mm, cột, trụ cao >
4m
tấn 1.810
Nhân công 3,7/7 công
10.19 18.4
23 IA.2232 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, Cốt thép cột, trụ, Đ-
ờng kính >18mm, cột, trụ cao > 4m
tấn 50.910
Nhân công 3,7/7 công
8.85 450.6
24 HC.2133 Vữa bê tông SX qua dây chuyền
trạm trộn tại hiện trờng hoặc thơng
phẩm... đổ bằng bơm bê tông, Bê
tông tờng, Chiều dày >45cm, cao
<=4m, Vữa mác 200, Đá 1x2
m3 290.868
Nhân công 3,5/7 công
2.28 663.2
25 KA.2520Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ,
Ván khuôn gỗ, Ván khuôn tờng
thẳng, Chiều dày >45cm
100m2 11.607
Nhân công 4/7 công
32.61 378.5
26 IA.2232 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, Cốt thép tờng
tấn 5.817
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
147
ỏn tt nghip k s xõy dng
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị
Khối lợng
Thi công Định mức Vật t
thẳng, Đờng kính >18mm, cột, trụ
cao > 4m
Nhân công 3,7/7 công
8.85 51.5
27 HC.3113 Vữa bê tông SX qua dây chuyền
trạm trộn tại hiện trờng hoặc thơng
phẩm... đổ bằng bơm bê tông, Bê
tông xà dầm, giằng, Vữa mác 200,
Đá 1x2
m3 300.110
Nhân công 3,5/7 công
2.56 768.3
28 KA.2210Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ,
Ván khuôn gỗ, Ván khuôn xà dầm,
giằng
100m2 19.898
Nhân công 4/7 công
34.38 684.1
29 IA.2312 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, Cốt thép xà dầm,
giằng, Đờng kính <=10mm, ở độ
cao > 4m
tấn 15.609
Nhân công 3,7/7 công
16.57 258.6
30 IA.2322 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, Cốt thép xà dầm,
giằng, Đờng kính <=18mm, ở độ
cao > 4m
tấn 5.018
Nhân công 3,7/7 công
10.41 52.2
31 IA.2332 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, Cốt thép xà dầm,
giằng, Đờng kính >18mm, ở độ cao
> 4m
tấn 56.562
Nhân công 3,7/7 công
9.17 518.7
32 HC.3213 Vữa bê tông SX qua dây chuyền
trạm trộn tại hiện trờng hoặc thơng
phẩm... đổ bằng bơm bê tông, Bê
tông sàn mái, Vữa mác 200, Đá 1x2
m3 270.294
Nhân công 3,5/7 công
1.58 427.1
33 KA.2310Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ,
Ván khuôn gỗ, Ván khuôn sàn mái
100m2 29.734
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
148
ỏn tt nghip k s xõy dng
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị
Khối lợng
Thi công Định mức Vật t
Nhân công 4/7 công
26.95 801.3
34 IA.2511 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, Cốt thép sàn mái,
cao <=16m, Đờng kính <=10mm
tấn 5.490
Nhân công 3,5/7 công
14.63 80.3
35 HC.3213 Vữa bê tông SX qua dây chuyền
trạm trộn tại hiện trờng hoặc thơng
phẩm... đổ bằng bơm bê tông, Bê
tông cầu thang, Vữa mác 200, Đá
1x2
m3 7.110
Nhân công 3,5/7 công
1.58 11.2
36 KA.2410Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ,
Ván khuôn gỗ, Cầu thang thờng
100m2 0.758
Nhân công 4/7 công
45.76 34.7
37 HC.2123 Vữa bê tông SX qua dây chuyền
trạm trộn tại hiện trờng hoặc thơng
phẩm... đổ bằng bơm bê tông, Bê
tông bể nớc, Chiều dày <=45cm,
cao >4m, Vữa mác 200, Đá 1x2
m3 6.084
Nhân công 3,5/7 công
3.22 19.6
38 KA.2510Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ,
Ván khuôn gỗ, Ván khuôn tờng
thẳng, Chiều dày <=45cm
100m2 1.222
Nhân công 4/7 công
27.78 33.9
39 GD.2213Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây t-
ờng thẳng Chiều dầy <=33cm,
cao<=4m, Vữa XM mác 50
m3 14.480
Nhân công 3,5/7 công
1.92 27.8
40 GD.2223Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây t-
ờng thẳng Chiều dầy <=33cm,
cao>4m, Vữa XM mác 50
m3 68.280
Nhân công 3,5/7 công
1.97 134.5
41 GD.2113Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây t-
ờng thẳng Chiều dầy <=11cm,
cao<=4m, Vữa XM mác 50
m3 3.600
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
149
ỏn tt nghip k s xõy dng
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị
Khối lợng
Thi công Định mức Vật t
Gạch xây (6,5x10,5x22) viên
643.00 2,314.8
Nhân công 3,5/7 công
2.41 8.7
42 GD.2123Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây t-
ờng thẳng Chiều dầy <=11cm,
cao>4m, Vữa XM mác 50
m3 61.360
Nhân công 3,5/7 công
2.43 149.1
43 PA.2214 Công tác trát, Trát trụ cột, lam
đứng, cầu thang dày 1,5cm, Vữa
XM mác 75
m2 853.440
Nhân công 3,7/7 công
0.50 425.0
44 PA.1214 Công tác trát, Trát tờng + vách dầy
1,5 cm cao <= 4m, Vữa XM mác
75
m2 1,485.056
Nhân công 3,7/7 công
0.14 203.5
45 PA.1224 Công tác trát, Trát tờng + vách dầy
1,5 cm cao > 4m, Vữa XM mác 75
m2 8,137.108
Nhân công 3,7/7 công
0.20 1,603.0
46 PA.3114 Công tác trát, Trát xà dầm, Vữa
XM mác 75
m2 1,975.520
Nhân công 3,7/7 công
0.33 651.9
47 PA.3214 Công tác trát, Trát trần, Vữa XM
mác 75
m2 3,321.531
Nhân công 3,7/7 công
0.30 996.5
48 PA.3214 Công tác trát, Trát cầu thang, Vữa
XM mác 75
m2 75.800
Nhân công 3,7/7 công
0.30 22.7
49 PA.1114 Công tác trát, Trát tờng bể nớc 1 cm
cao <= 4m, Vữa XM mác 75
m2 122.200
Nhân công 3,7/7 công
0.14 16.7
50 UC.3120 Sơn si li cát vào các kết cấu đã bả
vào cột, dầm, trần
m2 5,372.851
Nhân công 4/7 công
0.07 365.4
51 UC.3110 Sơn si li cát vào các kết cấu đã bả
vào tờng
m2 9,622.164
Nhân công 4/7 công
0.05 519.6
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
150