Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tính toán sàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.26 KB, 7 trang )

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
Chơng 3: tính toán sàn
3.1.Số liệu tính toán:
Sàn đợc đổ Bt B20 có cờng độ nén và kéo tính toán- R
b
= 11,5 Mpa, R
bt
=
0,9 Mpa
Dùng thép AII, có cờng độ nén( cốt thép ngang) vào kéo tính toán là- Rsw=
225 Mpa, Rsc= 280 Mpa
3.2. Thiết kế ô sàn hành lang:
3.2.1. Sơ đồ tính:
Xét tỷ số L
2
/L
1
= 8800/3800 = 2,31 > 2
tính theo bản loại ngàm làm việc theo phơng cạnh ngắn.
3.2.2. Xác định nội lực :
+ Tĩnh tải tính toán: q
tt
= q
bản
+q
các lớp mặt
= 1.1x 25000*0.1+1100= 3850 N/ m
2
+ Hoạt tải tính toán: q
ht
=3600 N/ m


2
q
b
= 3850+ 3600 = 7450 N/m
2
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 22 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
Mômen âm lớn nhất ở hai đầu ngàm:
M
-
=
12
8.37450
12
2
2
1
x
lq
b
=
= 8965 N.m
Mômen dơng lớn nhất ở giữa nhịp:
M
+
=
24
8.37450
24

2
2
1
x
lq
b
=
= 4482 N.m
3.2.3. Tính toán cốt thép:
Cắt ra một dải bản rộng b = 1 m để tính,
chọn a= 2 cm cho mọi tiết diện => ho =10- 2 =8 cm
+) Tính thép chịu mômen âm ở gối:
26
0
08,01105,11
8965
.. xxxhbR
M
A
b
==
= 0,12 < A
0
=0.3


( )
12.02115.0 xx
+=


= 0,93
Fa =
. .
a o
M
R h

=
08,093.010280
8965
6
xxx
= 4,3x10
-4
m
2
= 4,3 cm
2
à% =
100
1008
3,4
x
= 0,54>
min
à
= 0.1%
Chọn thép 98, a124 có Fa = 4,5cm
2


à
thực
% =
100
1008
5,4
x
= 0,56%
+) Tính thép chịu mômen dơng :
26
0
08,01105,11
4485
.. xxxhbR
M
A
bt
==
= 0,12 < A
0
=0.3

( )
06.02115.0 xx
+=

= 0,972
Fa =
. .
a o

M
R h

=
08,0972.010280
4485
6
xx
= 2,1x10
-4
m= 2,1cm
2
à% = = 0,31% >
min
à
Để tiện bố trí ta chọn thép 68, a200 có Fa = 3.02
à% =
100
1008
02.3
x
= 0,38%
+) Cốt thép phân bố :
Để tiện cấu tạo ta chọn thép 8, a200 có Fa = 3.02cm
2
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 23 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
3.3. Tính cốt thép ô sàn phòng ở lớn nhất: 4,8x5,9m:
Ta thấy:

9.5
8.4
1
2
=
l
l
<2 bản làm việc theo 2 phơng
3.3.1.Xác định nhịp, sơ đồ tính toán:
L
t1
= 480-
2
22
2
22

= 458 (cm)
L
t2
= 590-
2
22
2
22

= 568 (cm)
r =
1
2

t
t
l
l
=
458
568
= 1,24 Bản kê 4 cạnh
3.3.2. Xác định nội lực:
+ Tĩnh tải tính toán: 7450 N/ m
2
+ Hoạt tải tính toán: 1950 N/ m
2
q
b
= 7950 + 1950 = 9600 N/m
2
b
A2
B2
A1
B1
M
B2
M
A2
M
2
M
A1

M
B1
M
1
M
2
M
1
M
A
2
M
B
2
M
A
1
M
B
1
l
1
l
2
Tính theo sơ đồ đàn hồi,sử dụng bảng tra các hệ số.theo tỷ lệ : r = L
2
/L
1
= 1,24


nội suy theo bảng 6.2 sách sàn BTCT toàn khối ta có


= 0.925 A
1
= B
1
= 1.35 A
2
= B
2
= 1.2
áp dụng công thức

12222111
12
2
1
)2()2(
12
)3()(
tBAtBA
ttts
lMMMxlMMM
llxlxq
+++++=

Mặt khác ta có:



=
1
2
M
M


M
2
=

M
1

SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 24 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
A
1
=
1
1
M
M
A


M
A1
= M

1
A
1
A
2
=
1
2
M
M
A


M
A2
= M
1
A
2
B
1
=
1
1
M
M
B


M

B1
= M
1
B
1
B
2
=
1
2
M
M
B


M
B2
= M
1
B
2
Do đó ta có:
M
1
= 213 kgm M
A1
= M
B1
= 288 kgm
M

2
= 197 kgm M
A2
= M
B2
= 237kgm
Chọn a = 2(cm) h
0
= 8 cm
3.3.3.Tính toán cốt thép:
+) Cốt thép chịu mômen dơng:
A =
2
1
bhoR
M
n
=
2
8100130
100213
xx
x
= 0,025 < A
0
=0.3
= 0,5 [1 +
1 2- A
] = 0,987
F

a
=
0
1
hR
M
a

=
8987.02300
100213
xx
x
= 1.173 cm
2
Chọn thép 6

8 a 200 có F
a
= 3.02 cm
2
+) Cốt thép âm:
A =
2
1
bhoR
M
n
=
2

8100130
100288
xx
x
= 0,035
= 0,5 [1 +
1 2- A
] = 0,987
F
a
=
0
1
hR
M
a

=
8987.02300
100288
xx
x
= 1.58 cm
2
Chọn thép 6

8 a 200 có F
a
= 3.02 cm
2

*) Tính cốt thép theo phơng cạnh dài:
+) Cốt thép chịu mômen dơng:
A =
2
bhoR
M
n
=
2
8100130
100197
xx
x
= 0,0237
= 0,5 [1 +
1 2- A
] = 0,988
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 25 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
F
a
=
0
hR
M
a

=
8988.02300

100197
xx
x
= 1,084 cm
2

=> à% =
100
1008
084.1
x
x
= 0,14%
Chọn thép

8 a 150 có F
a
= 3.35 cm
2
+) Cốt thép âm:
A =
2
1
bhoR
M
n
=
2
8100130
100237

xx
x
= 0,028
= 0,5 [1 +
1 2- A
] = 0,985
F
a
=
0
1
hR
M
a

=
8985.02300
100237
xx
x
= 1.31cm
2
Chọn thép 6

8 a 200 có F
a
= 3.02 cm
2
3.4. Tính cốt thép ô sàn vệ sinh 2.45 x 1.62 m .
3.4.1.Xác định nhịp, sơ đồ tính toán:

L
t2
= 245 -
2
11
2
22

= 228.5 (cm)
L
t1
= 162-
2
22
2
22

= 140 (cm)
r =
1
2
t
t
l
l
=
140
5.228
= 1,63 Bản kê 4 cạnh
3.4.2.Xác định nội lực:

+ Tĩnh tải tính toán: 371 kG/ m
2
+ Hoạt tải tính toán: 195 kG/ m
2
q
b
= 371 + 195 =566 kG/m
2
b
M
A2
M
1
M
A1
A
2
M
B1
M
A
2
M
2
l
2
B
2
M
A

1
A
1
l
1
M
B
2
M
1
M
B
1
B
1
M
B2
M
2
1620
1620
2450
2450
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 26 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×