Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

Nghiên cứu phát triển du lịch văn hóa vùng đồng bằng sông Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.51 MB, 168 trang )

DẠI IKK Ql ()( (,IA IIA NỌI
TIU ỜN(, DẠI MỌC KHOA HỌC XẢ MỌI VÀ MIÂN VĂN'
BÁO C ÁO t o m ; Iiọ r
NGHIÊN CỬU PHÁT TRIÉN
DU LỊCH VĂN HÓA
VÙNG ĐÒNG BẰNG SÔNG HỒNG
DẺ TẢI KHOA HỤC TRỌNG DIÊM NHÓM A
MÃ S ỏ Q(, ri). ỉ 1 - OS
CHỦ NHIỆM ĐẺ TÀI: PCS. TS. NCUYẺN PHẠM HÌỈNC
MẢ NỘI, tháno 7 - 2013
MỤC LỤC
Tran li
- Thông (ill Chung 1
- T ó m h it 5
- Mo' đầu
- ClurơnịỊ 1. Tỏ 11” (ịuan Hghiên cừu (III lịch văn hóa vùng (long bang sông IX
llông
- Chuông 2. Thục trạng du lịch văn hóa vùng đồng bằng sông nồng 67
- Chuông 3. Ciiii pháp phát triên (III lịch văn hóa vùng đồng bằng sông ll‘J
Hồng

- Kết luận 14S
THÔN (ỉ TiN CHLINC;
1. 'rên lie tài NCÌIIIỈ-N c ú u P11ÁT TR1F.N DU LỊCH VĂN HOA DỒNG BẢNG
SÔNG HÔNG; Mà số: QGTĐ. 11. 08
2. I ỏ chức chu trì thực hiện đề tài: 1 RƯỜNG DẠI i lọc KI 1( )A ! 1ỌC XÀ 1 lội VÀ
NI IẢN VÂN. ĐẠI 11ỌC QUÒC GIA IIẢ NỘI
3. Chu nhiệm dề tai: PG S.T S . N C IỈY È N P H Ạ M H Ù N G
5 I hòi Lỉian thực hiện: 12 th án g, từ O l /8/2012 đến 3 0 /7/2013
5. lỏnti kinh phi thực hiện: 400 triệu dònu. Kinh phi từ N S W : 40 0 triệu dỏ ne
6. San phiim và nội dung đã đuọc thực hiện den ngà} báo cáo (theo Hợp dỏiiíi \à tiến


độ ghi trone Thuyết minh Đe tài)
6.1. Ciíc kết quá nghiên cứu dự kiến theo đăng ký trong thuyết minh đề tài
u Ban tháo kết qua nghiên cứu 40Ơ trang, cho 9 chuyên đề khoa học
b Conn bố 05 bài báo khoa học trên tạp chí trong nước.
c Dào tạo 05 Thạc sĩ và 10 Cử nhân chuyên nghiên cứu về các vấn đề khác nhau của du
lịch văn hóa \ ùng đồng bằng sông Hồng.
6.2. Nhũng sàn phâm đã hoàn thành
a/ Dã hoàn thành 9 chuyên đè nghiên cửu gồm SI6 trang đánh máy kliô A4
- I !ui\ên đò 1: Cơ sơ lý luận và thực liền vê du lịch văn hoá và du lịch vãn hoá vùng
dons bans sông 1 lone
- Cluivên đề 2: Nuhiên cứu tài nguyên du lịch văn hoá vùng đồng bằng sông I Ions
- ChLI\c*n dè 3: Nehiên cửu san phàm du lịch vãn hoá đặc thù YÙim done bănu sôna
I lônti
- l'lni\èn dò 4: Nhàn lực trong du lịch vãn hoá vùng đồns bang sôrm 1 ỉône
- C hiiNCI1 de 5: Cư sở vật chat kỹ thuật của du lịch vãn hóa vùnn dônti bănu sôrrn 1 lôrm
- c ■ h 11 \ ôn dề 6: Tô chức, quan Iv. quy hoạch du lịch văn hỏa viinu dôna băĩiii sòn ti 1 ỉỏne
- c h11 \ ẽ 11 đẽ I hị trườn" du lịch vãn hóa YÙim dôiiii băim sônii I lônu
- CliuN cn dè 8: I UN011 iruxèn. quan ti bá dll lịch \ăn hoa YÙim dỏ iiii hãnii sỏnu llõ n u
- CluivOn dè 9: Vàn dò hao tôn vãn hoá tronti du lịch \ imu đỏne hăim sỏim I lôim
I) l)(l CÔIIIỊ bô 13 côni> trình nghiên cún có liên (/11(111 liến ilê tai
-Nmivcn Phạm \ \unn. Đa (lạng văn /lóa và sự phái triên (/li lịch ư \ 'iệt Nam. l ạp chí I)u
lịch Việt Nam. số 1 1. năm 2011.
- NmiNcn Phạm IIÌ
1
I
1
tì. Hát Dậm Quyên Sưu tuột san phàm du lịch văn liỏa ctộc đáo cua
Hà Sam. I ạp chí l)u lịch Việt Nam. sỏ 3. năm 2012.
- Ntiiiyền Phạm 1 1ÙI1U. Một số vân để về văn hỏa tôn giáo và việc bao tôn dì san vàn hỏa
tòn giáo ơ Việt Nom (Từ góc nhìn văn hóa du lịch). Kỷ \ êu Hội thào khoa học

" I ư \ ân lỉao tôn di san văn hóa tôn giáo trong aiai doạn hiện na\“, do Truna tâm
lỉiio tòn Văn hóa tôn mao. I lội Di san Vãn hóa Việt Nam. tỏ chức naà\
23 3/2012.
- Nmi\ èn Phạm I lunu. Bao tôn di san văn hóa như một hoạt động phát iriên du lịch. Ky
veil Mội thao khoa học "Phát triển du lịch troim bối cảnh khủna, hoàna kinh té",
Trirừna Dại học Khoa học xà hội và nhân văn. Đại học Quốc gia Hà Nội. tố chức
ngày 06/4/2012.
- Nuuyền Phạm 1 lùng, cần báo tôn di sản văn hóa trong dll lịch đúng cách. Tạp chí Du
lịch Việt Nam. số 10. năm 2012.
- Nguyền Phạm Hùng, Du lịch văn hóa vùng đồng bằng sông Hồng, một so vun để cấp
hách đaníỊ dột ra. I lội thảo khoa học "Du lịch, âm thực và các vân đê vê quản lý,
kinh doanh". Dại học Khoa học xà hội và nhân văn. nuày 30 tháng 9 năm 2012.
- Nguyền Phạm i lùng, Một sỏ vân đê về vân hóa tôn giáo và tư vân bao tòn di san vùn
hóa tôn giáo trong giai đoạn hiện nay. Nxb Thời dại. 11. 2012 (Viết chung).
- I ran Thúy Anh, Khai thác di sản vân hoá phục vụ phát triển du lịch ớ Việt Nam. Tạp
chí Du lịch Việt Nam. số 12 - 2011.
- I ran I'húy Anh, People born in Year o f the Dragon. Việt Nani News, So 22 & 29,
2012.
- [ rail I hiiy Anh, A'em xét chiều kích moi quan hệ giữa con người với tự nhiên trong
hoai (ỉộnii (ỉu lịch. Ki yếu hội thao "Phát triển du lịch trona hôi cánh khung hoảng
kinh lè”, (i 4 2012. trườn 1 1 [)1 Ikl 1X1 l&NV
- I l ịnh Xuân Dũim. Phát huy íỉiá trị âm thực Việt Nam nhăm thúc đây sự phát triên
nhà hàng Việt Xam, Hội thao khoa học "Dll lịch, ũm thực và các vân dê vê quan
ụ. kinh doanh". Dại học Khoa học xà hội vu nhân \ăn. nuà\ 30 tluinu *■) năm
2012.
- Hùi I hi i lai Yen. Tuyến diêm í/u lịch. Nxb Giáo dục. 11. 201 1.
- lỉiìi I hị I lai Yên. Du lịch cộniỊ (ỈOMỉ. NxbCiiáođục. II. 2012.
I l)tio tạo 10 Thạc sĩ Du lịch học
- I ràn I hi I luvên. 2012: Khai thác nghệ thuật ca trù vù/lí* ổôinị bănỵ SÔMỊ Hônq phục
vụ phát iriên du lịch

- Hui I hanh Vân. 2012 Khai thác nạ/lệ thuật Chèo cỏ vùniỉ đóiìiỉ bătìíỉ SÔHÍỊ Hỏng phục
VII pliál iriừn du lịch
I rân I hị Minh. 2012 Khai thác nghệ thuật rỏi nước vùng đỏn% bủniị sông Hông phục
vụ plìát triên dll lịch
- Phạm i hị Bích Thủy, 2012 Nghiên cửu phát triển du lịch văn hỏa tỉnh Thái Bình
1 rần Thành Cònii. 2013: Nghiên cửu phát triên liu lịch văn hóa tinh Hủi Dươnẹ
- 1 ê I run Ù Thu. 2013: Nghiên cừu phát íriên du lịch văn hóa tinh Băc Ninh
I rần Diềm 1 lằng, 2013: Nghiên cửu phát triên du lịch văn hóa tình Nom Định
- Nguyền Thị Thủy, 2013: Nghiên cứu phát triển sán phùm du lịch văn hóa tinh Nam
Định
- Vũ l liị 1 lườnu. 2013. .Ví’hit’ll cửu phái Iriên du lịch lànạ níỊhê linh Hái Dươnẹ
- 1 ại I lõim Anh. 2013. Nẹ/liên cửu phát triền du lịch tinh Vlnlĩ Phúc
(ỉ/ Dào tạo 16 Cử nhân Du lịch học
- Bùi Thị Hạnh. 2011: Nghiên cứu các điều kiện phát triên du lịch huyện Tlianli Oai,
Hà Nội,
- Dinh l liị Mai. 201 I: Nghiên cứu phát triên dll lịch lại LàniỊ Diêm, Băc Ninh
I ràn Thị I liòn, 2011: Nghiên cứu các di tích lịch sir, vân hoá mang tính tôn giáo tại
Ninh Bình phục vụ phát triên du lịch.
- Neuxền I hị lìuiN Dirơna. 2011: Nghiên cửu các di tích lịch sir vân huá íriêu LÝ ơ
Băc Xinh phục vu phát íriên (/li lịch.
- N m i\c n I hỊ l h u \. 201 1: \ạhièn cửu phát Iriên í/u lịch tụi /ÌIIỈÍỊ quan họ cò Làníỉ
Dìcdi, xà Hoc) Lu nạ, huyậì Vờn Phong, rinh Băc Sinh
Phạm I hi Oanh. 2011: Tìm /liêu các cli tích lịch sư văn hoá tclà (ỉirực xcp hạng cua
Hai Dương phục vụ phát Iriên dll lịch.
- Niiiivcn i hi 1 krone. 201 I: Nghiên cừu các di san văn hóa tín iiạuờiViị tùm linh cua
Hull Thái Bình phục vụ plhìt Iriên du lịch.
- 1 rân I liị Câm Vân. 201 1: Nghiên cửu các di san văn hỏa tín HiỊirữHi' tùm linh cua
linh Xam Định phục vụ phát triên chi lịch.
- Vù Xuân lập. 2012: Nghiên cừu hoạt đỘMỊ cỉu lịch văn hóa ớ huyện I'll Ban, Xum
Định

- \ Lìõ I hi I ích. 2012: Xẹhièn cửu lioạr động du lịch vãn hỏa huyện Mỹ Đức. Hà Nội.
- Num on I liị I liên. 2012: Nghiên cừu hoạt động du lịch văn hóa huyện Ọuỏc Oai, Hà
Nội.
- Vù I liị I inh, 2012: Nghiên cửu tài nẹuyên du lịch văn hóa tinh Vĩnh Phúc
- I 0 I hị Oanh. 2 0 12: Nghiên cứu phát triên du lịch Hát Xoan cùa tinh Phú Thọ
l ò I liị 1 luvèn 1 ruim. 2012: Nghiên cừu tuyến điêm íiu lịch văn hóa cua tinh Hà Nam.
- Phan 1 lìị I lồng Giang, 2012: Nghiên cứu phút triển du lịch le hội ở Phú Thọ.
Trịnh Thị I lươn ụ, 2013: Khai thác các di tích lịch sử văn hóa tinh Hưng Yên phục vụ
phái Iriên du lịch
7. Tình hình su ílụng kinh phí tính đen ngày báu cáo
a Kinh phí đưực câp
- Tốn li dược cấp đến hết kỳ báo cáo: 400.000.000
- Trong dó, dược cấp trong kỳ báo cáo: 400,000.000
h k nil phí dã chi tronu kỳ báo cáo:
- C h o các san phàm và CÒI1ÍỈ việc dã hoàn thành: (Chi tiết theo các sán phâni. côn à. việc
hoàn thành) 40Ơ.0ƠU.0ƠU
- Dà irnti chi cho các sản pham và công việc đang triên khai
c Kinh plìí chua sư (Jụim: Khônụ
<s. N hiTn« vân đề tồn tại cần giái lịtivêt
Kho m
9. kết luận
Dà thực hiện dímii các diêu khoan dã kv troim I lợp đỏim nuliiẽn cứu
I OM TAT
rên (lê tài: Xgliièn cúII pìiảt íriì'11 (lu lịch vùn hóa vùniỊ (tồiiíỊ hằníỊ SÔIIIỊ llồiiỊị
Mã số: (Ki. II). 11. 08
Chu Iihiệm đề tài: l'(iS. I s. Nmi\ồn Phạm 1 liìnu
CO' (|iian chu trì: Tnrờnu Dại học Khoa học xà hội và nhãn văn. Dại học (Hiổc ilia I là
Nội
Tliò-i giun th ực hiện: l ừ tlìáníi 8 201 1 đến hốt tháiiii 7 2013
1. Mục tiêu:

- Xâ\ dựnu san phàm dll lịch văn hóa dặc thù cua \ ÙI1U dònu hăiia sònu I lònu.
- I’hát iriẽn du lịch vãn hóa NÌmsi dòne bãim sònu I lònti.
- Bao tôn và phát lim uiá trị các di san văn hóa troim hoạt dộnu du lịch \ imu dỏiiíi
bănti SÒIIU 1 lône.
2. Nội dung chính:
- Cơ sở IV luận và thực tiên vẻ dll lịch văn hoú và till lịch văn hoá vùtm dòim bănii
sòn u I lòn ý.
- l ài nuuvèn dll lịch văn hoá vùne dônti bãnii sỏnti I lôim .
- San phàm du lịch vãn hoá VÙIIR done bănu sònu I lonII .
- Nhàn lực cho phát triền du lịch văn hoá vùng dông bãnơ sônu I lông
- Co sở vật chât. kỳ thuật và các nauòn lực cua du lịch vãn hóa tại YÙim dỏns bãim
sônu I lònu
- I liị trirờnu dll lịch vãn hóa YÙim đònu hãim sònu I lỏnu
- 1 õ chức, quán lý dll lịch văn hỏa tại viinu đỏim hănu sònii I lònu
- Tuyên truyèn. quản tỉ bá du lịch vãn hoá vùng dỏnu bănu sông 1 lôim
- rác dộnu của du lịch dôi với các di san văn hoá và vân dô bao tôn di sản VÍU1 hóa
trolls' du lịch vìma dônti bane sônu l lona.
3. Kôt qiiii đạt iluọc:
- 01 háo cáo tôna hợp kòt qua imhiên cửu cua dề tài (816 traim).
- 12 bài háo khoa học trên tạp ch í chuyên neành và côn li trình khoa học lie’ll quan.
- Dào tạo 08 Thạc sĩ vè Du lịch vãn hỏa.
- Dào tạo 16 Cư nhân vò Du lịch văn hóa.
Ký têII
PCíS.TS. Nguyễn Phạm Hìm«
SI M M A i n
Project Title: Research (111(1 development the cultural tourism in Red river delta
Code number: ( K>. II). 11. 08
Project manager: Nmiven Pham llunu. Assoc. Prof. Ph. I)
I 111 piemen tin<4 Institution: I Jni\crsilN of Social Sciences and Humanities. VNU Hanoi
Duration: from 8 201 1 to 7/2013

1. ( >hj ect
- C reate the IN picul tourism products o f cultural
- l)c\clopinu ihc cultural tourism in Red river delta
- Pivsemim and promoting the value of cultural heritages ill the tourism activ ities of
Red liver delta
2. Main contents
- Theoretical and practical basic of cultural tourism and cultural tourism in Red river
delta
- I lie cultural tourism resources in Red river delta
- 1 he cultural tourism products in Red river delta
- 11 uman resources to develop the cultural tourism in Red river delta
- Material and technical facilities and other resources of the cultural tourism ill Red river
del til
- Cultural tourism market of Red river delta
- ( h'uani/inu. manauiim culture tourism in Red river delta
- Advcriisinu the cultural tourism in Red river delta
- I he effect of tourism on cultural heritages and the preservation of cultural heritages in
Red river delta
3. Achievement
- 01 general report of the researching results (816 pages).
- 13 scientific articles on specialist magazine and related scientific works
- Iducatinu 10 masters of culture tourism
- 1 (Jucatinu 16 bachelors of culture tourism
Signature
Síịityen Plium lluilii, Assoc. Prof. Ph. I)
()
PHẦN MO !)ẢU
I. I ,\ (lo chọn đê tài
i ll imoc loi na\. cliuii'-i ta dườim Iiliu' chua dặt III \èu càu nuliicn cứu phát triôn
till lịch cua ca YÙim dõnu b ăim SỎI1U IIÒ I1U một cách dà\ du. m a chu yêu mới ch 1 dật \ân

dc Iiíihiẽn cửu phát trièn du lịch cua tinm dịa phirirna troim vùnu. Vi thè. chíum ta mới
cln hình du 11 ti về du lịch cua riênu từim tinh, từnu dịa plurưrm. mà khỏiiíi cỏ một bức
tranh tỏim thò. th ône nhàt cua ca VÌII1 <2 dôna bănu sôim I lônu.
Vì thò. từ trước den na\. dll khách chu vèu CĨIIIU mới chi đưực biêt dên lìlnìim san
phàm tin lịch văn hóa cua tìrnc dịa plurưim ạt thè. mà chưa hê bièt đèn một cách dãy dll.
toàn diện các san phàm du lịch văn hóa cua ca vùn lì dô nil hãnu SÔI1S, Hôim với sự thòim
nhất va iiắn kết chặt chẽ cua nó tròn nèn tane thonii nhât cua văn hỏa và ván minh sôĩm
llônu. Chinh vi thò. tronu hình dune cua clúm Si ta vê du lịch dò nu hãnu SÔIIU ỉ ỉôhl:
kh õ n u ihật SỊI’ dâ\ dll \;ì loàn diện , mà nhièu khi ch 1 là n lùm u "m an h lih c p " ròi rạc.
Việc phát triên du lịch riênẹ biệt cua lim lì dịa phưưniì. timu tinh (một cách lương
dối) dll phù hợp doi với những địa phirưna. những tinh cỏ diều kiện thuận lợi vê tài
niinyên till lịch, vê nhân lực till lịch, vè vị trí địa l\ và vê các diêu kiện hạ tàn”, vật chât
kỹ ihnật khác Còn dôi với nhừnu địa phươnu. nhừim tinh mà ớ dó tài nmiyên du lịch
kliỏnií ưu việt (do tính chât nhỏ lé. trùnu lập. cô lặp, phone bê. phân tán, manh mún),
nhãn lire dll lịch hạn che, vị trí địa lý khôim thuận lợi. các diều liện CSVCK I. hạ tànti.
các diều kiện kinh tế xã hội khác cỏ hạn che thì phát triòn dll lịch từna tỉnh sẽ eặp’ rât
nhiêu khó khăn.
ó Việt Nam. naoủi một sò tinh, thành phò có sự ưu dãi cua tài nmiYcn lự nhiên
\a tài nmiNcMi \ăn hóa. có vị trí thuận lợi và hạ lânu kv thuật tôt. nên du lịch tươnu dôi
phát triên. còn hâu lìẽt các dịa phưưrìii khác khônu có tlièu kiện thuận lợi nên dèu ràt hạn
chế trontĩ phát t ricn du lịch, tro nu đó có phan lớn các tinh tliuân nôna ùm ti dônti hãny
sòn 2 I lòn 11.
Chính vi \ặ\. niihiòn cứu phát trièn (III lịch vãn hóa vimu dônti hãnu sòim llõn
kliõim ch
1
nhăm phát triẽn dll lịch cho ca ùiim. mà còn nhăm phát triêti du lịch cua tìrn
dịu phươnu. I)u lịch limu clịa plurơim I1HIÔI1 phát U'icii phai dặt ironi! môi C|u;m hệ với loàn
MII1U. Cliúnu la càn c11 ú ý tới dộc diêm \ăn hoa \ 111112 cua chinh nlnìne lai ÌILUINCH dll lịch
\;ÌI) hóa cua tinm dịu phưirnu. Sụ- khác biệt \ãn hóa uiừii C.K địa plurơnu tronu vùnu đôim
hãng M>im I lòn ti thục ra kliôim thật rò rệt. C’ó cam iỊÌác na ná uiõim nhau. Nlumu \ăn hoa

cac tlịa plurơnụ ironu vùnu hạp lại sò lạo nõn han sãc \ ã 11 hóa riòmi. dộc dáo cua ca \ mm
so vói các vùim khác. Chính vi vậy. văn hỏa \ ù nu mói tạo IKM1 sụ mới lạ và khác lạ thật sự
so vó'i các vìnm miên khác. I)â\ là căn cứ khoa học quan irọim dè nehiên cứu phát triên du
lịch \ăn hóa \iinu chứ kliỏne chi riêiiQ time địa phươníi. tìm li tinh. Nêu phát triên tiu lịch
\ăn lióa riêim biệt tinm linh cua vìmu dòiìíi băne sõim I lòim. sò khõnu tránh klioi sự' trimu
lặp. chôn ti làn. nhạt nhòa vè sail phàm dll lịch, cìmti \ ói quv mô nho lé. phân tán. klioanu
cách li i lìa các diêm - tuyến du lịch xa xôi rời rạc. nhất định kliôim tạo dược sức liâp dan và
thu hút khách.
Các tinh \ùim dònu báiiíi sỏna IIÕI1LỈ (imoài một sô ít địa phưưnu có diêu kiện
kink’ll quan thuận lọi như ỉ là Nội. llai Phòrm). hàu nhu khỏ co thê phát trièn dll lịch
I1 CI1 U biệt từng tỉnh. Lối thoát duy nhất, theo chúnu tỏi. là phai dặt du dịch từng tinh
troim sự tổ chức, quản lý, chỉ đạo chung của dll lịch vùnu, hoặc phải là sự liên kèt có
tính hat buộc giừa các tinh trone vùnii \'à với các dịa plurơnụ phụ cận. thì du lịch tìrnu
11 nil mới cỏ kha Iiăim phát triên.
Vì sao? Vì thứ nhât. hâu hêt du khách khôna có nhu câu di du lịch chi tại một dụi
phươne, một tỉnh, (neoài một số ít địa plurưrm có dièu kiện thuận lợi biệt biệt kè trên),
mà tlmờnu có nhu càu di du lịch qua Iiliièu dịa pỉurưnti troim vùnii. vì san pliâin du lịch
lừng dịa phươnu ỉiãu như clura thỏa mãn dược nhu câu du khách: thử hai. hâu hêt các
dịu phirơiìii tmim \iiim (nuoài một sỏ ít dịa phươnu có dicu kiện tlniận lợi hiệt biệt kê
tròn) cũ nu chưa có kha nànu CIII1U càp dâ\ du các san phàm đu lịch phục ụi nhu càu cua
dll khách (trừ một sô nhỏ dll khách chuyC*n biệt). Yêu câu liên kêt vìinu thành một khôi
thôim nhât là vêu câu khách quan cua việc Cline írnu san phàm du lịch phục vụ du khách.
Chính vi ihẽ. cluìnu tôi dê XLiât plìirơim án nuhiài cửu phát triên dll lịch nói
dnnm. nuliièn cửu phát iriòn dII lịch \ãn liou nói I'iC’iiLi. cua ca YÌiiìiỉ CỈÒIIỊÌ hũiiii .SÔIIIỊ
liôiiii. như một Inrớna ticp cận mới. xuât phát tù' tièni nănu và tài imuvên dll lịch dặc thù
cua \ ùim nà\. từ nhu câu cua du khách, và tù khá lìănu am Lì ứim dich VII am nuunli du
lịch tiniu (.lịa plurơnu troim viinu. Nhừnu khao sál. clanh uia \;ì dò \uàl cua duìnu lòi
tl'Uig tie lài IUÌ\ cliii \CII (.loi \(.Vi n liìn m m ill ma du lịch ch ua iluii SỤ' pliat tricn. I1CI1 \ãn
lit KI \à hội kin h tẽ chill sụ chi pliòi ch ính cua nùiìii im hiộp. Iiônu thôn clanu ch iê m
Lĩ.IŨ \ ai trò chinh cua \ iinu (lỏim hănii SÔI1U 11ÔI1LÍ.

Vàn dò nn\ ilưònu nlur cù 1111 claim dặt ra cho \ iộe phái triẽn till lịch tại các tmli \a
Ciic VÌII1 ti m iên khác có dặc cliêm tưư im tụ', nhu các tinh ù u m tloiiu b aim sônu C ưu I .OI1” .
cuc linh vuim Tà\ Bũc. YÙnu Việt Băc. luiv V ÙI1U I à\ Nuuvèn 1 heo dúinu tôi. phai
là\ MỘC Iid iic n cửu phát iriôn du lịch theo v illi” . ha\ lieu YÌm ii làm m ục tiêu, thì sẽ co
the lliúo iiờ dược nhiêu khó khăn, ách tăc cua nuànli dll lie'll lima dịa pliươníi. lìhât là
nlnìnụ dịa plurơne ứ các YÙnu nôim thôn, miên núi. \ inm sâu. \ Line xa.
2. Lịch sir vân dê nghiên cửu
Vàn dô nuhièn cửu phát triòn du lịch dônu bãim sônu llòim. trên nhiêu mức dộ
khác nliau. ÙI' làn dà tro' thành mòi quan tâm cua các CO' quan quan l\ nhà nước, các cơ
quan cluivèn môn. các nhà imliiôn cứu. và các CO' SO’ imlìiên cứu. dào tạo vô du lịch.
Chúnti ta thấy cỏ mày nhóm tài liệu đề cập tới du lịch đoim bã nu sông ỉ lônii sau:
* Nhóm báo cáo, tônẹ hợp, thông kê, nẹhiên cừu chiên hrợc cùa các cơ quan quán lý
nhà HI rức huy doanh nghiệp
-Sư Vãn hóa - I hè thao - l)u lịch I lai Dironu. 1’hỏnu tmhiệp vụ dll lịch (2008).
Báo cáo rình liình lioạl độniỊ cùa tình Hai Diroiìíị
-Sò Văn hóa. Thê thao và I)ti lịch Ninh Binh (2012). Báo cáo lình hình kinh
(loanh (ìu lích trên (lịa bàn linh Ninh Bình lừ năm 2002 - 2011.
-So Vãn hóa. I hô thai) và Dll lịch I hái Bình (2001). Oity lioạc/i tônu, l/iê plĩái
triCn (lu /ịch null Thúi Bình lìĩời kỳ 200Ị - 201(1 và (lịnli hirứiiiỊ dền năm 202(1
-So Vãn hóa. 1 hô thao và Dll lịch Thái Binh (2009). Báo cáo Iilìán lực lỉu lịcli
Thoi HìII/ì
-So Văn hỏa. I hê thao và l)u lịch Thái Rình (2009). Báo cáo tình hình phát Irièn
iỉ:i '.Ịch. í/ìix1 irụniỊ vù nhu câu ph át Iriên HíỊUÔn nhân lực (III /ịch cua Thúi lỉìulì lỉèiì năm
20'0
-Si') Văn hóa. Thê thao và Du lịch I hái liình (201 1). Dự tlicio Oity hoạch pliái
triàì sư n^hiự/) la n /lóa. The ỉlnio và Du lịch Itn/ì Tliúi Bình iiiai íloạn 2(1/11 21)20
-Sớ Văn hoa. I lie thao và Dll lịch I hai Bình (201 I ). Báo váo kút qua CÔIIÍỊ rác
Villi lit'm. ihc ì/mo và lỉu lịch 6 thãiiii dâu năm 20Ị ỉ
So \ ã 11 hóa. I lie thao \;ì Du lịcli 1 Ill’ll Binh (2010). Bao cáo Tòhịỉ kct cmiự lác
vãn Ik'hi. tlìữ iIkio V(I (/li lịch năm 2D lo. Pììmniạ /nrớnii. Iihicni VII irọnạ tàm núm 21)1 /

-Sơ \ ăn hóa thè that) vù du lịch Vĩnh Phúc . Báo cáo róm’ kê! năm 20 ỊI và i/ịiih
hicớn”phát /riữiì du lịch ỉĩnh Phúc năm 2012 .
-Sơ văn hóa thê tliao và du lịch Vĩnh Pluìc . Chiên hrực (ỊUỴ hoạch phin Iriêii du
lịch ”/'(// lỉoụn 2(110 2020 . tầm nhìn 2030.
-Sớ llurưnt! mại- l)u lịch llưnu Yen- Cơ quan chu trì dụ' án( 2002). "Báo cáo
lõiìLí hợp quy hoạch tòne thê phái triên till lịch llimu Yèn thời kì 2001- 2010 và tlịnli
lurớim 2020”.
-So Vãn hoa-1 lie thao \à Dll lịch 11 line Yen (20(W).” lỉáo cao tinh hình phát
inèn du lịch, ilụrc trạim \à nhu càu phái triên nsniôn nhãn lực till lịch (.lẽn 2 0 2 0 “.
-Sở văn lioá thê thao và du lịch llưna Yên (2009), Báo cáu lình hình pliái trièn
c/n lịch, thực irạnịỊ và nhu câu phát trièn nguôn nhân lực du lịch (ỈỮH 2020
-Sớ Văn hóa. The thao và Dll lịch llai Dirưnu (2001). Ouy hoạcli tòniỊ thê phát
tricn c/u lịch linh Hai DirơniỊ lììời kỳ 2001 - 2010 và (lịnh liiróvỵ ĩỉêiì năm 2020
-Sớ Vãn hóa. Thê thao và Du lịch Hài Dươnti (2010). Báo cáo tôiiạ kêi cõng tác
vàn hóa, thê thao và (ỉu ìịcli năm 2010, phươnụ hưởntf, nhiệm vụ trạm* tâm năm 2011
-Sớ Văn hóa The thao Du lịch Hái Dươim (201 I ), Đicii climli lỊUX hoạch tốnX rlic
(III lịch Hài Dươn\> lie'll năm 2020.
-Sơ Vãn hóa I hè thao \á Du lịch Nam Dịnli (2000). Ọuy hoạch lôiìíi thè p/ưỉi
ỉriẽn c/u lịch tinh Sam Dịnli íĩên Iiăni 2010.
-Sớ TI Krone mại \ à I)u lịch tinh Bãe Ninh (2010). Báo cáo lòiìii kê í clurưiHỊ trình
liành CỈÒI1Ír qitôc ÍỊÌO vê du lịch.
-Sơ Tliưoim Mại và Du lịch Bắc Ninh (2007). Dồ án pin'll Iriẽiì i/ll lịch Bắc Xinh.
- 1 mil u\ Ninh Mình (2009). .Xạ/iị quyẻt so 15 - x o TL 'cua lìan chấp hành DíiHi!
hò linh vè phái Ịrièn du lịch liên nìim 2020, ĩỉịnìì InrớiHỉ (ỉừn năm 2030.
- l ò nu cục du lịch V iệt N am (2 00 0) O uv hoạch IÒI1ỈỊ thê phút iriêiì lỉu lịch VÌII1ÍỈ
ỉỉũc liộ iíâì năm 2010 và dinh hirớng lỉên núm 2020 111(10 cáo tôiỉỊỉ hợp)
- IVÍiih CMC du lịch Việt Nam (2(100), ( liicn lito'i phái lrii’11 till Ill'll \ ict Num (Im
Iitim -<)/<> \ (I ill/ill IiiíoU ( I c/I IIŨIII 2020.
- I ònii cục du lịch Việt Nam (2000). Háo cáo lôiiịỊ Ììơp (Ịuy lìoạclì lÔMỊ tho phát
incii i/u lịcli vìaiíi lị<-'h l^lc ttộ 11(1111 - 11111 yìi (lịnh lìirớiỉíỉ (It'll năm 2020.

- 1 UỈNI) tinh Nam Dịnli (2010). Bán cáo lìnli liìnli plìái iriẽn du /ịch (lịch VII ÍỊÌCIÌ
lỉthin 2005 2010 và phinniạ hirứníỉ phát írìên du /ịch tinh XíiDi Dịn/ì íiên năm 2015
Nhóm tai liệu nà\ khỏim phai là nluìnu nuhièn cửu khoa học. mà là nhừnu han
cáo. IÒI1U hợp. lui\ nliữim dê án qm hoạch phát irièn du lịch có tính tlịnh hướníi cho
ntiủnli.
■ Xhóni hài báo cua các nhà nghiên cửu
- Dinh Irunu kiên (1999). Làn ạ HỊỉhc Intyên tlìâiiiì ()’ Hà Xụi .sức /lúp thhì
khách du lịch lừ cúc iỉiú trị văn lioá. lạp chí ■’Văn hoa Niìhộ thuật", sô 2.
- Dinh Truim Kiên (1999). Hoại (1011% lừ /lành với viực khai thác và bao lân (li
san vàn lioá. l ạp chí Du lịch Việt Nam. số 10.
- Dinh Truna Kiên (1999). Có thê đâu tư khai thác tiêm năng du lịch ở Hà Nam.
I ạp chi Du lịch Việt Nam. số 11.
- Dinh 1 num Kiên (2003). Hà Tủy- Diêm (lu lịch CÌIÒÍ tuân cua Iiiịirới Hà Nội.
lạp ch í Du lịch Việt Nam. sô 6.
- Đinh I nina Kiên (2003). Di tích lịch sir vù !ir licit lịch sir với việc phát triên CỈII
lịcli I 7(7 .Ví//;/. I ạp chí Khoa học. Dại học Quốc uia I là Nội. sò 3.
- Niìọc Bao (2005). "Du lịch lủiìíỉ nạ/tc truyẽn thông Hà Tày phát Iriên ca vê cliùí
ỉirựiiii". I ạp chi Dll lịch Việt nam. sô 49.
- N tiu veil Phạm I lùnu (1998). Tirợiií’ (.lài Hà Sội VÌI i/ll /ịcli văn hoá. lạp chi l)u
lịch Việt Nam. số 8 .
- Nuuven Phạm Ilium (19c)9). Khai thác món ăn c/àn tộc tronẹ các khách sạn ơ
Hà \òi. I ạp chi Du lịch Việt Nam. sỏ 5.
- Nmivền Phạm I lunu ( 1999). Tiềm năm’ ilu lịch phu cù Hà Xói. I ạp ch 1 l)u lịch
ViỌi Num. sô 12.
- Nuu\cn Phạm IIÙI1U (2001). /)// lịcli (ỉcm Hù Soi. l ạp chí Du lịch Việt Nam.
- I rân 11H1 \ .Anil (2()0C>). Tàiiiỉ cirừiiỊỊ Xăn kci viíra vủit h<HI với du lịch, lạp chí
I) I Iịlỉi \ lẹl Nam. sò s.
- 1 ràn I Ihì\ .Anh (201 I ), Khai thúc (ỉi sun vã)ì lìoá /)/iục VII phát ỉriãì du /ịch (•/
1’iị'í A<////. I ạp chí Dll lịch Việt Nam. sô 12.
- Phạm Quòc Sư (2007). Phát iricn du Ịịdì /ủní! lìiỊỈìê iiíihicH cửu tnrờnạ hợp tinh

Hù rùv. NXB Dại học Ọuôc uia i là Nội.
- NiiiiNCPi C ỎM” khươìiu (201 I ). The mạnh đê phát iricn i/n lịch Dịnlĩ trong
ỉ/lơi kỳ mới, I ạp chí Vãn hóa. 1 hò thao \á I)u lịch Nam Dịnh. sô 2 201 1. tr 25.
- Níiiiỵền 1 hị Thu Nuàn (2005). Khai thác tiêm năng mộ/ sô lìm ự nghê thu CŨIÌÌỊ
Iialiicp irnycn lỉiomỊ p h ụ c VII m ụ c ílicìì (/li lịch ơ Iin/ì Bủc Xinh, luận văn thạc sĩ. I là N ội.
- \siu\cn Vinh Pluìc (2000). Du lịch Hà Xoi IìirớnX lới Ị01)0 IIỠIIÌ Tilling Lonạ.
N\h I la Nội. 1 la Nội
- Nmiyền thị I inh (21)09). Hung Yên từiìíỊ birức khai thóc có hiệu qua tièm HŨIIÌỊ
du lịch. Dll lịch Việt Nam. số 2. I'r 54 +55.
- Dào Duy l uân (2009). Lê /lội và vân de phủi ỉriên du lịch văn hóa ơ Việt Nam.
l ạp chí Du lịch Việt Nam. số 3.
- Níiuycn I hill I lìièu (2012). Kêí qua một nãm rriẽn khui ỉ/lực hiện kê hoạch phát
iriciì (lu Ìịc/ì linh Nam Định, Tạp chí Vãn hóa. rhê thiio \à Du lịch Nam Dịnh. sô 1 /2012.
tr 7(1.
- Nuuven I lữu Ihiẽu. I rân l.ô I lnì\ (2012). Pliál huy giá trị văn hóa Trân tronii
phá! írịciì du lịc/ì \ (1111 Dinh năm 20/2, Tạp chi Văn hóa. 1 hè lliao \á Dll lịch Nam
Dịnli. sò 1 2012. tr 73.
- Trân I hi I 111! I hu\ (2012). MỘI sô vãn đê nàiìỊỊ cao châl /irợng cua các cơ sơ
kinh doanh Ill’ll trú chí lịch ờ tinh Num Định, I ạp chí Văn hóa. I hê thao và Du lịch Nam
Dinh, sổ 4. ir 68.
I rán i hi I ò I lùn (201 1). Phát ỉricn du lịclì văn hóa tâm linh lại khu vực quán
t/ii' Ji rich Phu (ìiùy huyện lì/ Belli, l ạp chí Văn hóa. ! ho thao \à l)u lịch Nam Dịnli. sô
2. tr 70
Nliừim imlìiòn cửu cua nhóm tài liệu nà\ chu \cu di vào những lĩnh vực hoặc vàn
dò ại iliò cua du lịch vãn hóa NÌmu done brum SÒI1LÍ IIÕ1IU. khôiìLi co tinh khái (.ỊiKit loan
1 2
\ um:. aiiìíi nil II' k hòn Li CO nliừnu (.lánh ilia lònu the dll lịch \ăn hóa \unu đònu hãn li. sônii
I loiiíi.
' Sh ó n i các /mìn vãn, luận Ún
I liộn IKI\ co một sò ít luận án tiòn sì có ìmliiên cứu vẽ \ăn hỏa và dll lịch một vài

cỉịa phươim tlònu hănu sôim ỉlỏim. Ìilnr luận án tiên sì Văn hoá học cua Lê llònu 1 lạnh
<2<K)<s). Di san vàn hoc) triivún thòiiíỉ với vãn cỉê pliál iriờn du lịch (Trên cơ sư khao sủỉ
(lịa bàn linh ỈIiniíỊ Vờn), nhưim sò lirợnu rât hạn chè. \a chu YÒU imliiên cứu dưới uỏc độ
V ã n hóa học. chú ch Lia có luận án nào im hicn cứu c lu i\è n sâu \ô dll lịch văn hóa dôiìLi
hănuL sônu I lònn.
Có khá nhiêu khóa luận tòt nuliiỌp dại học nuànli l)u lịch tại các cơ sớ dào tại)
trùi dm han llá Nội. Mai 1’hòiiu tiên hành lim lìiõu Iiluìim mặt khác nhau cua tin lịch vãn
lioa lụi nhiêu dị a plumim cua đò
111
! bãim sôim I lôim. nlumu nhìn chuim các khóa luận dó
mói dừiiíi lại ỏ' claim những bài tập nuhièn cứu. có qtiv mõ nhó. sức khai quát hạn chê.
lính khoa học khônu thật cao.
Dóim iióp qmin trọ nu nhât có thê là nhóm các luận văn thạc sì vê Dll lịch cua các
trườim dại học lìlui' I rườim Dại học khoa học \à hội \à nhân văn. Dại học Quỏc liiu ỉ lù
Nội. Dại học Văn hóa 1 là Nội. Dại học Kinh tè quốc dân. Dại học Tlurơnu Mại
Nluìnii luận vãn dó dã có một sô dỏ nu eóp nhât tlịnli vào \ iệc níihiên cứu dll lịch vãn
hóa một so địa phươnti Iroim vìine tlôim bãiiíi sôim llòim. bước dâu kháo sát. đánh iiia
\à dè \uàt nliicu tiiai pháp tirơnu dôi thiôi thục cho dll lịch vàn hỏa nhiêu địa plurơnụ
iroim \ uim. CÙIIU như nhiêu san pliàni (.III lịch văn hóa cụ Ilic.
I uy nhiên, chím ti ta thấy rầnu. cho tiến nay. chưa có cônti trình nào dặt vần dò
ntihicn CƯU phát iriên du lịch văn hóa toàn bộ YÙnu d ỏ im b ăim sò nu 1 1ỎI1U. C á c còn li
trì nil hay tài liệu hiện có. hoặc chỉ dô cập tới nluìim vân dê cỏ tính khái quát, nlùrnu
chinh sách. qu\ hoạch, kè hoạch dumu cho ca vùim. hoặc ch 1 !à nlnìne nuhièn cửu du
lịch \ăn hóa lại nluìnu địa plurơim cụ thô. hoặc một sô lĩnh vực cụ thè cua till lịch văn
hóa dỗim bane sònu 1 lònu. Các Iiiiliicn cửu dó chưa cho ch Ún u ta hình (.hum il;ì\ đu \ẽ
du lịch vàn hóa đòim hănu sôim 11 ôn li. và quan trọim lion, clura xác định dưọv dặc diêm
ù ; MCI k hu biệl ch ính cua c/u lịc li VÙII h ó a YÌIIÌỊĨ nà\ so \ó i (III /ịc li Yíln Ììó u vĩiììịi khác
tivn đ;ìi IƯOV \’iộl Nam. chua lam rò cho (lu khách quoc tê hict clèn một vimu du lịch
d.k '>àc Cl I a vủn /k h i vũ 11 Iintili .sthiii ỉhhìỊi. I)ó moi chi la Iilumi! net pluic tluio. Iia\
nlifnm iiKinh Iilio Clu 1 I11Ộ1 hue tranh (.III IỊc 11 cân dược liìiili đun Lĩ một cách c!â\ du. toàn

iliại \à hoàn chinh.
3. Mục đích nghiên cúII
1 ’hục \ụ phát triẽn dll lịch vãn hỏa nói rièim. du lịch nói chunu tại YÌmu đôn li
hãiiLí SÔIIU 11011”. dặc hiệt là lại các tinh tluiàn nôn Lì. vùnti sâu vìmu xa cua dõiiu hãnu
SOI1U I lõiiii. dua du lịch trơ thành imành kinh tẽ quan trọnti tronu YÙtm.
4. Đoi tuọng và phạm vi nghiên cúII
Dôi íirọnịỊ Iiịihiên cừu
loan hộ các hoại dộnu dll lịch, tập trunu nlìàt là du lịch \ãn hóa tại 10 tinh YÙnti
Joi)Lí bân UL sòn Lĩ. I lônii.
IMiạm \ i iiỊịliiên cứu
Kliỏnu tiian: Toàn hộ 10 tinh dỏnu băne sòn ti 1 lôna và phụ cận
I hời íiian: Từ 2007 đến 2012.
lư liệu: Diền dã trục tiếp và tài liệu thứ cap về các hoạt độn li dll lịch vãn hóa
\ ùim đôn lì băn li sôim I lòim.
Phạm vi níìhiên cửu của đê tài là rât rộn li. I)o nhữnu diêu kiện chu quan \ à khách
quail, do sự khốnu chế cua thời uian và khá nănu có hạn. nhóm nghiên cửu xin uiói hạn
\ iỌc Iiíih ià i cứu cua m ìn h tro lla một sò phịim \ i SÍIII dày. V ê thời uian. cluì yê u tiên hành
imliiên cửu tơ liệu iroim khoanu 5 năm can đàv. tù' 2007 2012: vê khỏnu ííian. tập
trunu vào hai kliònu liian chính, khônu uiaii dô thị v;ì khònu uiiin Iiônu thôn đôim băna
sòim 11011». ưu liên nuhiên cửu VUIÌU nỏnu thôn. \ìum sâu \ iinu xa. nhữnu vìinu cliưíi cỏ
diều kiện phát Iriên du lịch, nhăm làm nôi rò uiá irị cua du lịch văn hóa tiònu hãn li sôim
llône. Klìôim Liian nà\ có thè được mơ rộ nu tới nhìnm Yimu phụ cạn cua dónụ hánu
NÕiiii I lòiiii có các \ẽu tỏ cua hỏa. văn vãn minh sòim 1IÔI1U. nlur Phú Thọ. Yẽn Bái.
Qunnu Ninh. I hanh llóa ỉ)ò tai chu vêu kliáo sát các dịa phươníi năm imoài llà Nội
cù ha\ 1 lái Phònu. von Irunii tàm chính trị. kinh tè. văn hóa. ha\ dò thị phát tricn cua ca
nước. kliòim chI nianu tiiá trị văn hóa sònu IIÒIÌÍI mà còn là vãn hóu ca lìưóv: tn\ nhiên.
lr M1 ;_1 mội sò irưònu họp. (.10 lai \;m khao sút các NÕII lò du lịch \ãn hoa maniì tlàu àn \ãn
I): iiili M'liL! IIÒI1LỈ cua I lui do \ a I lai 1 ’honLI.
14
I )òim hãim sòim I Ioiìll la cái nôi cua nên \ăn hoa \a \;ÌI1 minh Viộl. co nhiêu

tụ iict sức lo lớn. V ớ i trù i 3000 IHÌ111 phái iric n . \ <Vi nìộl khÕMii uian rộiiii KVn loan
Ikìc lỉộ. \ă n miiìh SÒI1 ụ IIÒI1U là hạt nhân cua văn hóa sônu I lòn Li. tạo I1CI1 một nuuõn lai
imiNÔn (.III lịch hèt sức da clạne. plioim plui và dặc săc. I)à\ chính lá nuuôn uòc cua
nliữnu san phàm (.lu lịch dộc thù cua ca vù n ” .
I ai nm i\ên dll lịch dònu bãniỉ sôim I lỏim chu veil là tài iiuuyCmi văn hóa. du lịch
đỏiiLi hănu sôim Ilòim cũ nu chu yêu là du lịch xán hóa. Mặc dù co tiêm năiiii lo Uvn. co
tài imuvèn dặc sãc. lìhưnu cỉu lịch đòn2. brum sòim llônu hiện chưa được khai lliác hợp
K. \ I \ặ\. cân tiếp lục di sâu nuhièn cửu. dô co thè chi ra dược lurứnu di thích hợp cho
(.III Ik 'Ii \ ùnu nà\.
Nliu' dã noi. đà\ la một dò lài co phạm \i rộ 1111. \à n dò nhiêu, chúnii lòi chI tập
iruiiii vào khao sát m ột sỏ nội tlimu dưựe XCI11 là chính \ c u : Phát tl ien du lịch tròn eơ so
cua cội imuồn văn minh Việt - văn minh sône Hồng, khai thác và phát huy các thò mạnh
vãn hóa của nònu dân - n ôna imhiệp - nôim thôn tlòim bãny sỏnu I lôim. tạo ra san
phàm du lịch có lính dặc thù cua ca YÙna. Phát hu\ nhừnu tiỏm nănu và tái n m i\ên săn
có. phát trièn dll lịch như một Iiíiànli kinh tỏ quan trọnụ á m n ò n s thôn miên Băc Việt
Nam. tim e bước nânu cao dời SÔI1ÍÌ níìiròi dân và uỏp phân hảo tôn văn hóa dân tộc.
4. Nội tiling nghiên cửu
l)o phạm vi cua dô tái rìu rộim. vân dò dặt ra nhiêu. \ ì \ậy bước dâu dúnm lỏi
dll lựa chọn imliiòn cứu một sò vàn dê mà clúmu tôi cho là càn thièt \à hợp \tri kha
Iiãnu \ à diêu kiện cua chunu tôi. cìnm như nhiệm vụ cua dê tài. Dô tái sè dược Irièn khai
trên 9 nhóm vân dô
sau:
- X ác định cư sơ lý luận cho việc imlìiên cứu du lịch \ ăn hóa dônti bã ne sông
11ỎI1U
- Nuhièn cửu tài im uyên tin lịch văn hóa viiim dônn bănu sô nu HÒIIU
-Niỉhiên cửu san phàm du lịch \ ăn hóa YÌmu dô ne băne sòn e IIÒI1U
-Níilìièn cứu CO' SO' vật chàt k\ thuật cua (III lịch vãn hóa vùim tlònu hăim SÒI1U
-Nnlìièn CƯU tliị irưoiiL! du lịch \ ăn hóa \iniii clôiiii bãnu sòim 11 ôn li
-Níihièn cửu nhãn lục du lịch vãn hoa \III1U (.lùn Lí hãn ti sòim llòim
! I Ò1ILÍ

-N lỉIiìc ii cứu hoạt tlộnii U1\C I1 tru vên. cỊiuuiii ba du lịch \ ăn hóa \ III 1 LI 1.1011 ti hãnií
soil!.' i lóim
-Nuliicii cứu côim tác tô chức, quan K du lịch vũn hóa YÌmu tlôim băim sòim
I lõnu
- N u h iù i cư u hao tòn di san \ ân hóa I ton LI du lịch \ă n hóa YÌum dò im hãn tì sònti
1 lonu
5. Pillion” pháp nghiên cửu
- Pluro'im pháp diòu tra \ã hội học
- Huioim pliiip licn imànli
- Hìơonu pháp han dò
- Hurơim pháp phàn tích S\V() 1. IM s I
- Pluroim pháp miêu thuật, tôns họp và phân tích.
6. lĩố cục cùa đề tài
l)ò tài tiồni trên 800 tra liu dánh niá\ khỏ A4. dược chia thành 9 chuyên dê:
- Clui\ oil tic l : Cơ sơ K luận \à thực tiền về du lịch văn hoá và du lịch văn lioá \ ùnu
dôim băn 12 sônu 1 lôno,
- (luivèn dề 2: Níihiên cứu tài imuvên du licit văn hoá vù II tỉ dônu hãn li sòn ti I lỏng
- CliuxOn dỏ 3: Nulìicn cửu sán phàm dll lịch \ ăn lioá dặc ihù \imu dò nu hănti SÔIIÍI
I lònu
- C'luncn dò 4: Nhân lực tron li tin lịch vàn hoa YÌma clone băim sỏnu I lònu
- Cluivôn dỏ 5: Cơ sứ vật chất kỹ thuật cùa du lịch Năn hoa Yiìnu dônu băn ti sône I lõng
- Chuyên dô 6 : I ô chírc. qiuin lv. quy hoạch du lịch vãn hóa vùnu dônu bănu sõnu I lòng
- Chuyên dò 7: 1'liị tnrờnli du lịch văn hóa vùna done bãns sône I lônti
- U u ụ è n dc S: I UN 0tì truyền. quaim há du lịch vãn lioá YÙnu đôn li bã nu SÔI1U I lông
- CluiNỲn tie 9: vấn dồ hao tồn \ăn hoá troníi dll lịch \ ÌII1 ii dỏnu băim sỏnii I lòn II
Đóng góp mói ciia đê tài
l)c lài có dònu iióp mói (rèn 3 lĩnh \ ục:
- i ÒI1L! quan linh thinh ntihiôn cửu du lịch \ãn hóa \imu dòim Ixìim sôim llông.
- khao Mil. phân lích, danh uia lliục trạiiii 111>ại ilộim (.lu lịch văn lio.i \ ŨMii dôim
hàim sõnu I lònu.

- IK- lit cac tiiái p háp íióp phàn phái I lien dộnu dll lịcli \ãn hóa NIIIILL đônu hãn Li
SÔI1L' I lò n u .
*
I Hi lịch vãn hóa có vai trò quan irọ n u tronu phát triên dll lịch YÙ iiíi dôim bân ti
SỎI1L’ llô nu . T ài nu u vèn du lịc h , san phàm dll lịch cua đỏ nu băn Lí sôim I lỏim chu vê II là
tài nmiYÔn và san phàm \ê du lịch văn hóa. Iii\ nhiên, hiện na\ du lịch vãn hóa dònu
k ill li m")iiu llỏ n ii ch ư a dược quan tâm Iiuhiôn cửu đà\ du. toàn diện, nôn còn nh iêu vân
lie ho 1)110. I)ò tai nà\ ciưọc llụ iv hiện nlìãni klìãc phục phân nào sự thiêu hụt do. I)à\ là
lie tai doi hoi kicn thức chuyên nuànli \a lien nuànlì rọiiii lớn. \i \ậ\ đc tai cliăe chăn
khòiiíi tránh khói nlnìnu thiên SÓI. nhóm lìiihicn cứu moim lìhận clirực sự chia se. dộim
\ icn. uỏp ý cua các nhà khoa họ c. dế dè tài dư ợ c hoàn thiện hơn.
c i c é r ? r 7 '7 T 5
( III ()\(, I
TONC; QUAN TÌNII HÌNH NCHIÊN CỦU
1)1! LỊCH VÃN HỎA ĐÒNCỈ ISANG S()N(; IIONC

IK* tài dà tôim quan cơ sơ lý luận vè du lịch vãn hóa và du lịch vãn hỏa UIIIU
đòiì'j Itãnu sônu I1ÒI1LỈ. trực tiôp iiiíii C|L1Nẽt vù hò chính nhiêu khái niệm, nhiêu \àn dê
cua dll lịch \ãn hóa. tù* khái niệm \ăn hóa. tiên các cách lìiêii vè văn hóa dll lịch. (.Ill lịch
\ã n hon. các thành tô \ ăn lu >11. tài ntiUYÔn du lịch văn hóa. san phàm du lịch văn hóa.
nhũni-i \ãn dò \c hao lòn Năn hóa troim dll lịch I)ã\ là nliữim khái niệm nùiiii còt càn
tliònu nliât quan niệm tronu imhicn cửu cua dê tài.
I)è tài dặc biệt quan tâm dến việc íiiứi tluiyêt khái niệm dônti băng SÔ11U I lòng,
vãn hóa done ban ti sònu 1 lone, nhất là nội hàm khái niệm văn minh sôim 11ÒĨ1S dè có
tlìê CUIIU cãp một cách nhìn thỏnu nhât và toàn diện vè văn hóa vãn minh sôna I lònu
hiện chưa dược quan tâm tìm hiêu đay đu. naa\ tron à. quan niệm cua nhièu người làm
du lịch. \à du lịch vàn hỏa. Cân hièu dúng nội hàm khái niệm văn hóa - văn minh sỏntì
1 IÒI1LÌ mới có the hình duim đúníi và có thao tác nuhiên cứu phù hợp dõi với du lịch \ăn
hóa \ Iinu dòim băn Lĩ sỏni! I iòne.
Pồiiii hdiìii .sõni' ỈỈOIIÍỊ (luiN châu thò sônạ ỉỉoiii') là một vù n u dât rộnụ lớn năm

quanh khu vực hạ Ill'll SỎIIU llònu thuộc 111 iC'11 Băc Việt Nam. bao tiỏm 10 linh và thành
phô: lĩnh Plìúc, Hà Nội (íỊồin Hà Tủy cũ), Băc Ninlì. Hà Nam, ỉhmạ Yèn, Hai Dinniạ,
Hai Phòng, Thái Bình Nam Định, Ninlỉ Bình. Các tinh tronu YÙníi dô I1U bã ne sõim
I lồiiii ch 1 có 2 tmli I hái Mình và I Iirnỉì Yen là khỏim có núi. do dỏ khu vực nà\ thườnu
tlưọc uọi là châu thô SÔI1U I lỏníi.
ì oil /lóa SÒI1ÍỊ ỉỉữniỊ là khái niệm ch 1 toàn bộ nlũrnsi sánu tạo cua ntiưừi Việt iliừi
cò Nira trèn dịa phận Băc Hộ. mà dinh cao là văn minh sỏnu I lône.
\ ’ủn iniiili sòiiiỉ Hôniỉ là khai niệm ch 1 nhím li thành til'll sánu tạo \ĩ dại cua nmrời
\ iệI Ihơi co \ua (V Hãc Hộ. dùim dò phân biệt với cac nôn \ ăn minh khác irên thô tiiới.
luụ cae nên \ăn minh khác irèn clãt mrớc Việt Nam. Iilur \ ăn 111 inh Champa lia\ \ăn
minh Phu Nam. I 'âu minh SÕIIÍ! lỉôiìi' {từ dâu Thicn nicn k\ thú' 11 trirớc c N đèn cuõi
IX
the k\ X V ) claim nuùv mộl CO n liicu SỊI' quail tàm cua các hoc uia \à hội và các nha khao
cõ học . Doim hãim lỉãc Bộ khá rộ nu lớn và lùum năm dón nhận một lirợnu phu sa kliònu
lò III n ìiòi) nam I ruim < )uòc cha \ qua Ill'll \ ực sôim IIÕ I1U và di ra biên Dònu. I )iõu kiện
dịj liiiìl) c ù II Lí được bao bọc bơi nhiêu núi dôi cộnti \ới một kill hậu nhiệt tiói uió 111 ùa
tliuận lợi cho sự da dạnti sinh học. tlộnu thục vại sinh sôi na\ nơ. Vè klioáni: san thì có
các mo đõnu. sãi. ihiếc. chi. bạc. vùim tluiặn lọi cho ilui còn II nuliiệp và Millie lnvện
kim \ chẽ tác dò ilòim phát trièn sớm).
ChunLí ta càn cluì \ tới nhữnu dặc đièm liêu biêu cua nôn \ăn minh sôim I lônu
duọv iliè hiện trẽn nluìnu dicni sau:
] ) l)à\ là nôn vãn minh cò xưa nhàt cua 1112 ười Việt.
2) l)à\ là nen văn minh cỏ khòim eian rộnii lớn nhất, bao quát toàn hộ miền Bac
Việt Nam. mà don ti bã liu sônti I lon a chí là vìmu lõi. Nó tiếp tục có sức lan tỏa rât mạnh
lói các \ line miên khác. và có sức sỏnu làu bên nliàt trên toàn còi Việt Nam.
3) !)à\ là nền Năn minh cỏ thời uiun lâu dài nhất, trên 3500 năm. tính từ hơn
2000 năm trước eône nuuyên cho đến hết the ký XV. qua các tlììri kỳ Văn Lang. All Lạc.
Nam Việt và clinli cao là vãn minh Đại Việt thời kỳ quốc eia tụ' chu từ thê k\ X đòn
hét the k\ XV. Nen văn minh nà\ là sự tiếp noi liên mạch cua các nôn văn hóa cỏ xưa
thoi ti ồn sir \ á sơ sir cua nuirời Việt như văn hóa I lòa Hình (18.000 trCN 2000 trC’N)

tôn lại tròn YÚnu dàt \cn núi đá vòi. thuộc phía I ã\ châu thò ha con sỏne lớn Hãc Bộ
Việt Nam (sông 1 lồng. sõnu Thái Bình, sỏne Mà), và với không, uian rộn 11 lớn: vãn hóa
Phìiiiư Nguyên (2000 trCN - 1500 trCN) ứ YÙim Phú Thọ, Bắc Ninh. I là Nội. I lái
1’liòn^ \ à một vài nơi khác troiiíí lưu vực sons’ i lồnu: văn hóa Dòna Dậu (1000 trCN) ơ
Vinh l’ht'ic. là \ ăn hỏa vùnu dồi uò trunu du Bãc Bộ phát triên dựa trên nônti nulìiệp
trồim lúa và các cây hoa màu; ván hóa Gò Mun (1000 trCN - 700 trCN) ư Phú Thọ: \ ăn
hỏa 1 )ònu Sưn (2000 trCN - 1000 trCN). một nền văn hóa cổ từnti tồn tại ơ một sò tinh
mil'll bảc Việt Nam và Bắc Truim Bộ (Phú I họ. Yen Bái. 1 lòa Bình. I là Nội. Ninh Binh.
I han h I loa. Nuliệ An. I là I'inli): \ăn hóa I lìănii I ony the k\ X XV: CÙI1U là nôn vãn
111 inh còn ticp lục tòn tại và phát triẽn mạnh mẽ nliàt cua nutrời Việt cho đcn imú> hôm
4) l)ã\ la nôn văn minh co nhiêu thanh tựu nliàl trẽn tint nước Việl Nam. Cliúnii
I I pliai nhìn llià\ rò nluìim thành tựu NÌ dại tló. thì mói có the \â\ dựnu được các san
phàm du lịch (.lặc thù cho viiim tlôim hãn Lí sòn u IIÕIÌU. Nlùrrm thành lựu nôi hột cua Năn

rninli MMìíi I Iôn 12. Iihừnu s;ui!i tạo dặc săc riòiiíi cua nuười Việt có thò tliãv ơ rãt nhiêu
linh vực nlnr: I lìièt chê nhà nước, câu trúc \à hội. tò chức dỏ thị. lànu xà: các lình Nực
tòn iiiúo. tín nmrờim: c;’ic phoim tục. tập quán, lẽ hội cò truvên dặc sãc: các nuhệ tluiật
chò lúc cò 11 li cụ dô đônu. dò sãi. dô iiòm: cỏim nuhệ lu\ộn kim: chê lạo vũ khí; nulìộ
ihnat \a\ dims: thành lù\: các niihệ thuật biêu diễn trii\ên lliòii” tiêu bièu: các imõn ntiìr
v;i \ .ìn học imliệ thuậl: \ăn hóa âm thục: nuliộ thuật chicn tranh Lí ì ù nước: các còim irinh
kiúi trúc, diêu khác, mĩ tluiật Việt cô; các thành tựu cua nõn vãn minh nôn ti imhiệp lúa
nirớc. san XIIÙI lúa uạo; các nuhê thú côn2 triiNcn tliônu Rhone nèn văn minh nao trẽn
thè iiiứi có dặc diêm iíiòim như văn minh sônii I Iôna. klìôim nên văn minh nào trên dãt
IUIOV Việt Nam có nhiêu thành lựu hãnu \ăn minh sons 1 lòne. kliòim cỏ nơi nào trôn dât
ntróv Việt Nam có sò lirợim các di tích lịch sư văn hóa dirợc xêp hạtm. có các le hội cô
truvèn dược tôn \ inh, có các di san vân hỏa lỉirợc thê liiới cone nhận và ghi nhận nhicii
hănii \ùim dòiiíi bã na sônụ llônti. Tronu sô 15 di san văn hóa các loại của ca nước dã
được the iiiói cỏnu nhận \a iilii nhận hiện nay. thi nõn văn minh sòim I lônti dà dỏim uóp
lới () di san.
Neil văn minh ỵỏnạ HồniỊ khôim phai chi là \ăn minh cua \ imu dònu bănu sònu

I lõim. mà là chi chuim thành tựu văn minh của nước Việt cò lây Ill'll vực sỏnu 1 lòng làm
trung tâm. cỏ imoại biên là các \ ùnu trung du, thượnu du. miền núi phía băc nhu Phủ
I họ. I áo C ai. Yên Bái và Bẳc ’I'rurm Bộ như i hanh I lóa. Niihệ An. 1 là iTnli. Vì the mà
dll 1 ịch \ ÙIIÍÌ dỏnu bănu sỏnu I lỏn ti khônu clii lá dll lịch cua 10 tinh vìiim dônu băim
SÔIIU I lồim mà còn ii.au bó chặt chè vứi du lịch Ọuána Ninh (cìnm tluiộc Vùnu du lịch
dong hà nu Bắc bộ và duvèn hài Ị)òim Bae). \ới dll lịch các tỉnlì Phú Thọ. Lào Cai. Yên
Bai (thuộc Vìnm du lịch tmnu dll và miên núi phía bãc). ha\ với du lịch I hanh Ị lóa
(thuộc Yiiim du lịch Hác I I'll nu Bộ).
1.1. MỌT SO VAN ni: VẺ VĂN HÓA
1.1.1. Khái niệm Vãn hỏn
20
Văn lum là một lĩnh vực vỏ cimu rộ nu lớn cua dời sônu COI1 nmrìri. Duo'll” như
kill) co một (.lịnh nụhki nào có the hàm chữa liêl nlùmụ nội duiiíi da dạnu. phonii phú và
phtk lạp am văn hóa. Then một sò nhà million cửu \ ăn hóa. hiện nay có tới hàn li trăm
định Iiiiliĩa khác n ha LI \ C\;ÌI1 hóa.
Một sò \ í ciụ mâ\ định ìiỉihTa phô biên:
l N! S('(): ''Van lioá hôm nav cỏ thê coi là tõnu thê nlnìim nét riênu hiệt tinh thân
\n \;it chãi, tri mộ \à cam xúc qu\ẽt định tinh cách cua mọt \à hội ha\ cua một nhóm
IIIIƯƠI tronii \à hội. V ă n hoá bao uôni im liẹ thuật Mỉ văn d u rơ n ii. Illu m e lòi sònti. nhìrnu
q iụ c n CO' han cua con nuư ò i. nlù m u hộ iliò im các aiá trị. Illu m e tập tục \à nluìnu tín
Iiiiirờnu. V ă n hoa đem lại d ll) con nm rừi kha nãnu SUN xét \è ban thân. C h in h \ă n hoú
làm cho chúim ta trở thành Ilium li sinh vật dặc biệt nhân ban. cỏ Iv tính, cỏ óc phô phán
và li ân I hàn một cách dạo IÝ. Chính nhừ văn lioá mà con nmrời tự thê hiện, tự’ \ thức
duọv han ihãn mình, tự bièt mình là một pliươim án cliưa lioàn thành dặt ra dê xcni xét
Iihừim thành tựu cua hán thân, tìm tòi khôn ti bièt mệt nil ĩrrm V rmhìa mới me và sáim tạo
nêm Illume côna trình vượt trội lên bán thân"1
1 lõ Chí Minh: "Vì lè sinh tôn CLIna như mục đích cua cuộc sông, loài niurời mới
sán ì: lạo \à phát minh ra nuôn nuừ. chữ vièt. dạo đức. pháp luật, khoa học. tòn uiáo. vãn
học. imliệ ilniật. nlũmu cò nu cụ cho sinh hoạt haim nuá\ \è niặi ăn. ứ \a các plurơim
thúc sư dụnu. ỉ oàn bộ nluìnu sánu tạo và phái minh dó lức la văn ho ú

Tran Nuọc Thêm: "Vãn hoá là một hộ thoim hữu cơ các íiiá trị vật c11 àt \à tinh
ihàn do con neirừi sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt tỉộrm thực tiễn tronu sự tương
lúc uiửii con nuirời với mòi trườníi tự nhiên và xà hội cua minh"
Vãn hóa còn dirợc hiêu Ihco nhìmu pliạni vi khác nhau, nhữnu uóc nhìn khác
nhau, nlnìim mục dícli khác nhau Có khi nó chi dược quan niệm như một phàm chài
Jạ o d ử c. hav một lối S0I12. một hành \ i ứ lie x ứ hu\ một thái dộ doi vớ i cộnu d o n e
I heo (ÌN. I ràn Ọuốc Vượim (Việt Nam) và (ÌS. I Ikiiiu. Nhất Ciiới (Trim í! Quôc).
1 i ộ 11 co lùuii! trăm định Iiuliìa \ẽ \ ãn hóa.
1.1.2. Vi s;io có nhiêu quaII niệm khác IIhaII nilII' thê \ ê \ăn hóa?
1 \l SCO. 1 u\én bò \è 11 lùm li chính sách ván hoa. Mexico. 11>S2
I lit Chi Minh, loàn tập. I. III. Nxb thính tiị QG. H. |yy5.tr. 431
i ràn < )uôc Vưựnti (Chú biên). ( 'ưsư Viìn I101Ì 1'ici Xam, N\b Giáo dục. II. 1998.
Vì răim. Iilur dà nói. vãn hóa là một plìức thè da dạiiii cun cuộc SÒI1U con nuưoi.
CìiTh sõim con imười nhu thê nào thì văn hóa nlur thê. 1 Ihtnu tliườim. duìim ta qu\ \ iệc
nhai) ilniv khác nhau \ô \ãn hóa là do nluìiiu iìuun Cmi nhãn chu quail, như trình clộ nhận
lluìv khác nliau. mục tlicli nhận thức khác nhau, clộnu CO' nhận thức khác nhau cua con
imưòi. Dònu thời, clniim ta cùnu cân chú V tlôn muivên nhàn khách quan cua \ iộc nhận
ihừc khác nlinu \è văn hóa. Và nmivcn nliíìn khách quan mới là nmiyèn nhân quan trọiiiỉ
Iiliiii V i sao v ậ y ? Y i han thàn \ăn hoa lòn tại khách quan, hôn nuoai. nãni im oai \ IIUIÒIÌ
chu quan cua cliiìnu la. Ilon nữa. cliiìnu ta phai liiêu dược ban cliât cua \ăn hóa. Ihà\
duọY "trici học cua \ăn hóa". ha\ "iriôl l\ sinh lon” cua Năn hỏa. thì clnìnu ta mới có thê
K Lỉiai vè việc nhận thức khác nhau dó.
C ác thuộc tính của VÌÍII hóa
Càu hoi dà time được dặt ra: Vì sao chúniỉ ta lại quan niệm khác nhau vê văn hóa?
Bòn tròn, duìnu tỏi nói tới nhừnu nauycn nhân chu quan cua chu the nhận thức.
Nhinm clúmu tòi luôn quan lâm tới rmuyên nhàn khách quan cua khách the nhận
thức. Hán chất, v iệc nhận thức khác nhau về văn hóa là do chính sụ khác hiệt cua vãn
hóa dem lại. khõnu mà> phụ tluiộc vào > iniòn chu quan cùa con nuười. Nlùrim imuvèn
nhân khách quan này. như là nhím í! phàm chất. ha> nhữnu tluiộc tính tụ' thân cua vân
Có ba lliuộc tính chủ \èu của văn hỏa. dó là:

1 iiìli lịch sử: Mồi thời dại có văn hóa cua nó. nên khôim thê có quan niệm uiôim
nhan vè vân hỏa trone các thừi dại khác nhau.
l ính dận tộc: Mòi dân lộc có văn hóa cua mình, lìlũrnu chuân mực của mình, nôn
ciui;i khônu co sụ nhận hoàn loàn íiiònu nhau vè văn hóa lỉiừa các dân tộc khác nhau.
Tính uiai cấp: Mồi uiai câp có van hóa cua minh, nmrừi ta cũnu klìònu thè có
nhận thức eiốim nhau dôi với văn hóa cua các uiai câp khác nhau.
1.1.3. Định n«hĩa về Văn hóa
Càn có một ciịnh Iiiihĩa dam bao ha \cu tô: Phò quái Illicit. ÒI1 dinh nỉiât. \ à tir ciiiN
11 ãI. Ciinii uiònu Iilur mọi sụ \ật hiện tirợim lòn tại troim thè íiiói \ật chùi, han cliâl cua
• fill hoa phai được nhân thức một cnch thòim nhài.
(Turn íiiônu như mọi sự' \ ặt hiện tirọnu khác tron ti thò uiới vật chàt. ìmiỏn nhận
thúc dược \ ăn hóa. cliímu la phai tìm ban cltàl cua nó. Bán clìâl cua mọi SỤ' vật hiện
urựntỊ kliõiìLỉ I hô hiện ra <>■ sụ Lỉiòim nhau cua sự vật nà\ \ó'i sự' \ậ l khác. I1KÌ ch 1 thê hiện
ra o "s ự kh á c b i ộ lS ụ - kh ác hiệt là ban cliât cua \ăII hóa. dù do là văn hóa cá nhãn, vãn
hóa Ịiia din h . vă n hóa lànu \à ha\ văn hóa cua ca dân tộc.
S ự khác hiệt chính la IÝ do tôn lại cua vãn hóa. k h ô im có SỊI' uiônu nhau tronu
\ã 11 hoa. Sụ klnic hiệt là thước do quan irọ iiii nhất cua vãn hóa. lam nõn tính tiiôim Iiliai
\a (.1.1 dạiiLL cua \ãn hóa. \’ai 1IO cua văn hóa là ù) cùiiii to lớn khi I1Ỏ la \êu lô quan
trọiiíi nliàt xác quvèl sụ tòn tại cua các dàn lộc. các vimu mien, các C|UỎC ilia. Chính no là
cội 1 muôn cua sự hình đăne tiiừa con nmròi với con nmrời. cua dân tộc ha\ quòc ui ùa
nà\ voi dàn tộc hay quốc lũa khác. Văn hóa có thê xác dinh dưực ờ nhiêu quy mò. phạm
\i. lình \ ục ha\ khòim íiian khác nhau: văn hóa cá nhàn. văn hóa 2 Ĩa đình. văn hóa la nu
\à. \ân hoa vùnu \ử. vãn hóa dàn tộc. hay vãn hóa quôc gia.
Nlurne làm thế nào dè xác định dược sự khác biệt cua vãn hóa? Đâ> là câu hói tư
duv. I lìònu thườnẹ. dè tìm hiêu sự khác biệt cua một sự vật hiện tượng, nmrời ta chi có
thè sứ dụiiLL một plurơnu pháp quan trọiiii nliàl. dỏ la phép so sánh. Chi có thê thònii qua
sự so sánh sự vật lùn với sự vậi khác thì nmrừi ta mới tluì\ sự khác biệt giữa chime. Và
sự so sánh phai "clôiiii thum". phai eime lâm \óc. qu> mò. tâm anh hướng
Yậ\ dúi nu ta sẽ so sánh văn hóa với cái m khác nó dê lhâ\ sự khác hiệ? cỏ
nmrời tim sự khác biệt cùa văn hóa bane cách so sánh, phân biệt nó với "văn minh",

"văn hiên" Diêu dó khòim ilium. Văn minh, văn hiên chỉ là nluìnu cách nhìn khác vê
'ăn hoa ơ nil line plurơim diện ha\ càp dộ.
I lico clúmu lôi. cái có thè tlỏim dãne. naaim bãniì với ván hóa. cỏ thè khu biệi
dê nhậiì diện "văn hóa" chỉ cỏ thê là "tự nhiên". Tronu cuộc sônu của dúm lì ta chi có
lai (lie líiới. the uiới tự nhiên và the uiới \ăn hóa. Tự nhiên cỏ trước, vãn hỏa có sau.
Vãn hóa do nliừnu t|ii\ luật cua con Di! ười lạo ra. cho nôn uọi là "nhân tạo", nhữnu cái Li ì
.lo ton HLurời lạo ra till la vãn hóa. Còn lự lìhiòn lụi tlo chính nlùmu qu\ luụl cua tụ'
11ì ịC n ụ.o ra. clio 11011 uọi là ''thiên tạo”, nluìim cai LÙ ''trời sinh ra tlìè" thì là lự nhiên. Vi
lie mà tronii cuôc sỏne cua con nmrời luôn tôn tai hai thè ui(Vi dó. Vè ban chàt. con

×