Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

SKKN Xây dựng bộ đề kiểm tra nhằm tăng khả năng học hiểu của học sinh, giảm nhẹ việc học thuộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.14 KB, 61 trang )

PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ
1 . Kiểm tra đánh giá là nhằm mục đích đánh giá kết quả học tập của học
sinh sau một chủ đề , một chương , một học kỳ hay toàn bộ năm học . Kiểm tra còn
giúp học sinh củng cố ,khắc sâu những kiến thức trọng tâm đã được học , giúp giáo
viên đánh gí được kết quả giảng dạy của mình để có sự điều chỉnh thích hợp
2. Trong chương trình SGK củ , việc kiểm tra chưa thực sự được coi trọng
. Hầu hết những bài kiểm tra 15 phút giáo viên sẵn bài nào ra bài đó miễn là có thời
gian rãnh ; những bài kiểm tra 45 phút thì cả lớp làm chung một đề . Tất cả những
bài kiểm tra này tôi nhận thấy có những ưu , nhược điểm sau :
Ưu điểm
- Thực hiện được mục đích yêu cầu của bài kiểm tra .
- Tiết kiệm được thời gian của giáo viên và học sinh .
- Rèn cho học sinh cách trình bày bài và cách sử dụng ngôn ngữ tiếng
việt . Nhược điểm :
- Đề kiểm tra chủ yếu là hình thức tự luận , số câu hỏi kiểm tra rất hạn chế
nên một mặt chưa bao quát được nội dung chương trình , mặt khác chưa thực sự phát
huy tính tích cực của học sinh
- Coi nhẹ đánh giá việc nắm vững các khái niệm cơ bản , các định luật hoá
học , còn nặng về ghi nhớ ,tái hiện
- Việc cho điểm thường thiếu độ tin cậy vì thiếu tiêu chí đánh gí và phụ
thuộc một phần vào tâm trạng , kiểu trình bày của học sinh . Mặt khác do chung một
đề và thường là ít câu nên việc đánh giá không khách quan và chưa phân loại tốt học
sinh .
- Các đề kiểm tra chưa thực sự giúp học sinh củng cố kiến thức đã học .
3. Từ thực trạng đó và nhằm đáp ứng với yêu cầu đổi mới phương pháp
giảng dạy , kiểm tra đánh giá , tôi đã xây dựng Bộ đề kiểm tra hoá học 8 với các tiêu
chí sau :
1
-Xây dựng đúng trọng tâm của từng chủ đề, từng chương , và nội dung bao
quát được chủ đè đó , chương đó .
- Tăng tính chủ động ,tích cực của học sinh bằng cách tăng bài tập trắc nghiệm


lên 40%-60% thậm chí là 100%.
- Bài kiểm tra xây dựng theo mức kiến thức cao dần nhất là bài kiểm tra 45
phút nhằm phân loại tốt học lực học sinh nhưng vẫn đãm bảo học sinh trung bình có
điểm trung bình trở lên .
- Xây dựng bộ đề kiểm tra nhằm tăng khả năng học hiểu của học sinh, giảm
nhẹ việc học thuộc .
PHẦN II - NỘI DUNG
Với những tiêu chí trên , tôi đã xây dựng bộ đề gồm 12 bài ( 6 bài 15 phút , 4
bài 1 tiết , 2 bài kiểm tra học kỳ ). Cái hay ở đây là mổi bài tôi xây dựng thành 4 đề
có kiến thức giống nhau nhưng số liệu lại khác nhau cho 4 em trong một bàn vừa
đảm bảo công bằng khách quan trong đánh giá ,vừa tránh được việc học sinh chép
bài nhau . Những năm khác muốn không lặp lại cũng chỉ việc thay số liệu là được .
Bộ đề này cũng có tác dụng giúp học sinh tự ôn tập kiến thức đã học , cuối năm các
em có thể làm lại để ôn tập kiến thức trọng tâm và học lại những vấn đề chưa nắm
vững. Sau đây là nội dung cụ thể của 12 bài kiểm tra :
2
ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1
Câu 1: (3 Điểm)
Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào chổ trống trong các câu sau :
a)…….(1) ….và…….(2)… có điện tích như nhau, chỉ khác dấu .
b) ……(3)… và …(4)… có cùng khối lượng , còn……(5)… có khối lượng không
đáng kể nên khôi lượng của….(6)……được xem là khối lượng của nguyên tử .
Trả lời: (1)……………. (2)………………
(3)……………. (4)……………….
(5)……………. (6)……………….
Câu 2 : ( 2 điểm ) Dùng chữ số và kí hiệu để biểu diễn :
a) Ba nguyên tử Canxi Trả lời : a)…………………
b) Bốn nguyên tử Cácbon b)…………………
c) Năm nguyên tử Magie c)…………………
d) Bảy nguyên tử Clo d)…………………

Câu 3 : ( a: 3 điểm ; b : 2 điểm )
a)Xác định số proton , số electron ,số lớp electron ,số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử Magie có sơ đồ cấu tạo như sau :



12+

Trả lời : Số proton…………… Số electron …………….
Số lớp e ……………. Số e lớp ngoài cùng…………….
b) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Phôtpho có số proton trong hạt nhân là 15.
3
ĐỀ SỐ 2 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1
Câu 1: (3 Điểm)
Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào chổ trống trong các câu sau :
a) Những nguyên tử cùng loại có cùng số ….(1) trong hạt nhân và chúng thuộc cùng
một …(2)….
b) Trong nguyên tử…(3)…luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp . Nhờ …(4)…mà các …(5)…liên kết được với nhau để tạo nên…
(6)…
Trả lời: (1)……………. (2)………………
(3)……………. (4)……………….
(5)……………. (6)……………….
Câu 2: ( 2 điểm ) Dùng chữ số và kí hiệu để biểu diễn :
a) Bốn nguyên tử Brôm Trả lời : a)…………………
b) Bảy nguyên tử Lưu huỳnh b)…………………
c) Năm nguyên tử Magie c)…………………
d) Tám nguyên tử Cácbon d)……………………
Câu 3 : ( a: 3 điểm ; b : 2 điểm )
a)Xác định số proton , số electron ,số lớp electron ,số electron lớp ngoài cùng của

nguyên tử Nhôm có sơ đồ cấu tạo như sau :



13+

Trả lời : Số proton…………… Số electron …………….
Số lớp e ……………. Số e lớp ngoài cùng…………….
b) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Lưu huỳnh có số proton trong hạt nhân là 16.
ĐỀ SỐ 3 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1
4
Câu 1: (3 Điểm)
Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào chổ trống trong các câu sau :
a) Nguyên tố hoá học là tập hợp …(1)…cùng loại , có cùng số …(2) …trong hạt
nhân . …(3)… do nguyên tố hoá học tạo nên .
b) Nguyên tử Hiđrô và nguyên tử Đơtơri thuộc cùng một (4)…vì chúng có cùng số
prrôtôn trong hạt nhân là …(5). .
Trả lời: (1)……………. (2)………………
(3)……………. (4)……………….
(5)…………….
Câu 2: ( 2 điểm ) Dùng chữ số và kí hiệu để biểu diễn :
a) Ba nguyên tử kali Trả lời : a)…………………
b) Tám nguyên tử Nitơ b)…………………
c) Năm nguyên tử Natri c)…………………
d) Sáu nguyên tử Phốtpho d)……………………
Câu 3 : ( a: 3 điểm ; b : 2 điểm )
a) Xác định số proton , số electron ,số lớp electron ,số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử Lưu huỳnh có sơ đồ cấu tạo như sau :




16+

Trả lời : Số proton…………… Số electron …………….
Số lớp e ……………. Số e lớp ngoài cùng…………….
b) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Clo có số proton trong hạt nhân là 17.
ĐỀ SỐ 4 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1
Câu 1: (3 Điểm)
5
Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào chổ trống trong các câu sau :
a) …(1) là hạt đại diện cho chất , do một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện
đầy đủ …(2)… của chất .
b) Phân tử đơn chất chỉ có một loại…(3) …, còn phân tử hợp chất có hai loại …(4)
… trở lên .
Trả lời: (1)……………. (2)………………
(3)……………. (4)……………….
Câu 2: ( 2 điểm ) Dùng chữ số và kí hiệu để biểu diễn :
a) Ba nguyên tử Nhôm Trả lời : a)…………………
b) Bốn nguyên tử Nitơ b)…………………
c) Năm nguyên tử Natri c)…………………
d) Sáu nguyên tử Flo d)……………………

Câu 3 : ( a: 3 điểm ; b : 2 điểm )
a)Xác định số proton , số electron ,số lớp electron ,số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử Clo có sơ đồ cấu tạo như sau :



17+


Trả lời : Số proton…………… Số electron …………….
Số lớp e ……………. Số e lớp ngoài cùng…………….
b) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Neon có số proton trong hạt nhân là 18.
ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Trong các chất sau đâu là đơn chất , đâu là hợp chất ?
6
a) Axêtilen do hai nguyên tố là cácbon và hiđrô tạo nên.
b) Phân tử khí ôzôn do ba nguyên tử ôxi liên kết với nhau.
c) Phân tử axítphốtphoríc do ba nguyên tử hiđrô, một nguyên tử lưu huỳnh và bốn
nguyên tử ôxi liên kết với nhau.
d) Phân tử khí hiđrô do hai nguyên tử hiđrô liên kết với nhau.
e) Khí clo do nguyên tố clo tạo nên .
Trả lời Đơn chất là: ……………………….
Hợp chất là: ………………………
Câu 2: (2 điểm ) axít sunphuríc có công thức là H
2
SO
4
. Công thức trên cho biết
gì ?
1- Có bảy nguyên tố tạo nên chất là 2H;1S; 4O
2- Có ba nguyên tố tạo nên chất là H; S; O
3- Phân tử khối của chất là: 98 đvc
4- Phân tử khối của chất là : 96 đvc
5- Có bảy nguyên tử cấu tạo nên phân tử chất là 4O; 1S; 2H
6- Nguyên tử khối của chất là : 98 đvc
Câu trả lời nào sau đây là đúng ? (Khoanh tròn vào câu trả lời đó)
A: 1;3;5 B: 2;3;5 C: 1;5;6 D: 1;4;5
Câu 3: (3 điểm ) Chọn công thức hoá học đúng cho các trường hợp sau :(Đánh
dấu X vào ô trống đúng )

a) Hợp chát của S (IV) và O
S
2
O SO
2
S
2
O
4
SO
3
b) Hợp chất của Al (III) và NO
3
(I)
AlNO
3
Al(NO
3
)
2
Al
3
NO
3
Al(NO
3
)
3
Câu 4: (2,5 điểm) a. Công thức hoá học của một hợp chất có dạng A
2

O
5
có phân tử
khối là 108 đvc. Xác định xem A là nguyên tố nào?
b. Trong một tập hợp phân tử CuSO
4
có khối lượng là 160.000 đvc. Cho biết tập hợp
đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại ?
Biết: Fe=56; O=16; Ca=40; C=12; N=14; K=39;Mn=55; S=32; P=31
ĐỀ SỐ 2 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Trong các chất sau đâu là đơn chất , đâu là hợp chất ?
a) Phân tử canxicácbonát do ba nguyên tố là cácbon , canxi và ôxi tạo nên.
7
b) Phân tử khí ôzôn do ba nguyên tử ôxi liên kết với nhau.
c) Phân tử axítphốtphoríc do ba nguyên tử hiđrô, một nguyên tử lưu huỳnh và bốn
nguyên tử ôxi liên kết với nhau.
d) Phân tử khí hiđrô do hai nguyên tử hiđrô liên kết với nhau.
e) Khí clo do nguyên tố clo tạo nên .
Trả lời Đơn chất là: ……………………….
Hợp chất là: ………………………
Câu 2: (2 điểm ) axít phôtphoríc có công thức là H
3
PO
4
. Công thức trên cho biết
gì ?
1. Có tám nguyên tố tạo nên chất là 3H;1P; 4O
2. Phân tử khối của chất là: 98 đvc
3. Có ba nguyên tố tạo nên chất là H; P; O
4. Phân tử khối của chất là : 96 đvc

5. Có tám nguyên tử cấu tạo nên phân tử chất là 4O; 1P; 3H
6. Nguyên tử khối của chất là : 98 đvc
Câu trả lời nào sau đây là đúng ? (Khoanh tròn vào câu trả lời đó)
A: 1;3;5 B: 2;3;5 C: 1;5;6 D: 1;4;5
Câu 3: Chọn công thức hoá học đúng cho các trường hợp sau :(Đánh dấu X vào
ô trống đúng )
a) Hợp chát của N (III) và O
N
2
O
3
N
2
O
N
3
O
2
N
4
O
6
b) Hợp chất của Al (III) và SO
4
(II)
Al
2
SO
3
Al

2
SO
4
Al
2
(SO
3
)
4
Al
2
(SO
4
)
3
Câu 4: (2,5 điểm) a. Công thức hoá học của một hợp chất có dạng B
2
O có phân tử
khối là 44 đvc. Xác định xem B là nguyên tố nào?
b. Trong một tập hợp phân tử CuSO
4
có khối lượng là 160.000 đvc. Cho biết tập
hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại ?
Biết: Fe=56; O=16; Ca=40; C=12; N=14; K=39;Mn=55; S=32; P=31
ĐỀ SỐ 3 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
Câu 1 : (2,5 điểm ) Trong các chất sau đâu là đơn chất , đâu là hợp chất ?
a) Phân tử khí hiđrô do hai nguyên tử hiđrô liên kết với nhau.
8
b) Phân tử đồngsunphát tạo bỡi 1 nguyên tử đồng ,1 nguyên tử lưu huỳnh và 4
nguyên tử ôxi tạo nên

c) Phân tử do ba 12 nguyên tử cácbon ,22nguyên tử hiđrô và 11 nguyên tử ôxi liên
kết với nhau.
d) Phân tử axítphốtphoríc do ba nguyên tử hiđrô, một nguyên tử lưu huỳnh và bốn
nguyên tử ôxi liên kết với nhau.
e) Phân tử khí cácboníc do một nguyên tử cácbon và hai nguyên tử ôxi liên kết vơi
nhau.
Trả lời Đơn chất là: ……………………….
Hợp chất là: ………………………
Câu 2: (3 điểm ) Kalipemangannát có công thức là KMnO
4
. Công thức trên cho
biết gì ?
1. Có sáu nguyên tố tạo nên chất là 1K;1Mn; 4O
2. Có ba nguyên tố tạo nên chất là K; Mn; O
3. Phân tử khối của chất là: 158 đvc
4. Phân tử khối của chất là : 148 đvc
5. Nguyên tử khối của chất là : 158 đvc
6. Có sáu nguyên tử cấu tạo nên phân tử chất là 4O; 1Mn; 1K
Câu trả lời nào sau đây là đúng ? (Khoanh tròn vào câu trả lời đó)
A: 1;3;5 B: 1;4;5 C: 1;5;6 D: 2;3;6
Câu 3: Chọn công thức hoá học đúng cho các trường hợp sau :(Đánh dấu X vào
ô trống đúng )
a) Hợp chát của S (VI) và O
S
3
O SO
2
S
2
O

6
SO
3
b. Hợp chất của Ca (II) và NO
3
Ca(NO
3
)
2
CaNO
6
Ca
2
(NO)
3
Ca
2
(NO
3
)
4
Câu 4: (2,5 điểm) a. Công thức hoá học của một hợp chất có dạng AO
2
có phân tử
khối là 46 đvc. Xác định xem A là nguyên tố nào?
b. Trong một tập hợp phân tử CuSO
4
có khối lượng là 160.000 đvc. Cho biết tập
hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại ?
Biết: Fe=56; O=16; Ca=40; C=12; N=14; K=39;Mn=55; S=32; P=31

ĐỀ SỐ 4 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Trong các chất sau đâu là đơn chất , đâu là hợp chất ?
a) Phân tử khí sunurơ do hai nguyên ôxi và 1 nguyên tử lưu huỳnh liên kết với nhau
9
b) A xít cáboníc do ba nguyên tố là ôxi ,cácbon và hiđrôtạo nên
c).Phân tử Natrihiđrôxít do 1 nguyên tử hiđrô, một nguyên tử natri và 1 nguyên tử
ôxi liên kết với nhau.
d). Phân tử khí hiđrô do hai nguyên tử hiđrô liên kết với nhau.
e). Khí clo do nguyên tố clo tạo nên .
Trả lời Đơn chất là: ……………………….
Hợp chất là: ………………………
Câu 2: (3 điểm ) Canxicácbonát có công thức là CaCO
3
. Công thức trên cho biết
gì ?
1. Có năm nguyên tử cấu tạo nên phân tử chất là 3O; 1Ca; 1C
2. Có năm nguyên tố tạo nên chất là 1Ca;1C; 3O
3. Phân tử khối của chất là: 100 đvc
4. Có ba nguyên tố tạo nên chất là Ca; C; O
5. Phân tử khối của chất là : 110 đvc
6. Nguyên tử khối của chất là : 100 đvc
Câu trả lời nào sau đây là đúng ? (Khoanh tròn vào câu trả lời đó)
A: 1;3;4 B: 2;3;5 C: 1;5;6 D: 1;4;5
Câu 3: Chọn công thức hoá học đúng cho các trường hợp sau :(Đánh dấu X vào
ô trống đúng )
a) Hợp chát của N (V) và O
N
2
O
5

NO
5
N
5
O
2
N
4
O
10
b) Hợp chất của Na (I) và CO
3
(II)
Na
2
CO
3
Na(CO
3
)
2
Na
4
(CO
3
)
2
NaCO
3
Câu 4: (1 điểm) a. Công thức hoá học của một hợp chất có dạng R

2
O
3
có phân tử
khối là 160 đvc. Xác định xem R là nguyên tố nào?
b. Trong một tập hợp phân tử CuSO
4
có khối lượng là 160.000 đvc. Cho biết tập hợp
đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại ?
Biết: Fe=56; O=16; Ca=40; C=12; N=14; K=39;Mn=55; S=32; P=31
ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 2
Câu 1 : (1,5 điểm ) Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống .
10
1) Trong hiện tượng …(1)… thì có chất mới sinh ra , còn trong hiện tượng….(2)…
thì không có chất mới sinh ra .
2) ….(3)….là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Trả lời : (1)……………. (2)………………
(3) ……………
Câu 2 : (5 điểm )
Các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng vật lý , đâu là hiện tượng hoá học ?
a) Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
b) Lá đồng bị nung nóng , trên mặt lá đồng phủ một lớp màu đen .
c) Dây tóc đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện chạy qua
d) Khi đánh diêm có lửa bốc cháy .
e) Tẩy vải màu xanh thành màu trắng .
Trả lời: Hiện tượng hoá học ………………………….
Hiện tượng vật lý ………………………….
Câu 3 : (3 ,5 điểm )
Trong thí nghiệm cho kim loại kẽm tác dụng với axít clohiđríc ta thấy hiện tượng là
có khí hiđrô bay ra . Sau phản ứng , dung dịch còn lại đem cô cạn thu được chất rắn

màu trắng là muối kẽm clorua .
a) Dựa vào đâu để biết phản ứng hoá học đã xảy ra ?
b) Viết phương trình chữ biểu diễn phản ứng ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 2 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 2
Câu 1 : (1,5 điểm ) Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống .
11
1) Trong hiện tượng …(1)… thì có chất mới sinh ra , còn trong hiện tượng….(2)…
thì không có chất mới sinh ra .
2) ….(3)….là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Trả lời : (1)……………. (2)………………
(3) ……………
Câu 2 : (3,5 điểm )
Các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng vật lý , đâu là hiện tượng hoá học ?
a) Mực hoà tan vào nước
b) Trứng để lâu ngày bị thối.
c) Rượu để lâu trong không khí bị chua .
d) Cho vôi sống hoà tan vào nước .
e) Nến chảy lỏng thấm vào bấc .
Trả lời: Hiện tượng hoá học ………………………….
Hiện tượng vật lý ………………………….

Câu 3 : (3 ,5 điểm )
Trong thí nghiệm đun nóng kalipemanganát , lúc đầu ta thấy khí ôxi bay ra làm que
đóm tàn bốc cháy , sau đó hoà tan các chất còn lại thì thấy một lượng chất rắn
không tan đó là kalimanganát và manganđiôxít.
a) Dựa vào đâu để biết phản ứng hoá học đã xảy ra ?
b) Viết phương trình chữ biểu diễn phản ứng ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : (1 ,5 điểm ) Ôxi tồn tại ở dạng đơn chất trong những trường hợp nào
sau đây :
a . Ôxi tan trong nước
b . Ôxi có trong khí cacboníc
c . Ôxi trong không khí
ĐỀ SỐ 3 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 2
12
Câu 1 : (1,5 điểm ) Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống .
1) Trong hiện tượng …(1)… thì có chất mới sinh ra , còn trong hiện tượng….(2)
…thì không có chất mới sinh ra .
2) ….(3)….là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Trả lời : (1)……………. (2)………………
(3) ……………
Câu 2 : (3,5 điểm )
Các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng vật lý , đâu là hiện tượng hoá học ?
a) Tẩy vải màu xanh thành trắng .
b) Về mùa hè thức ăn thường bị thiu

c) Đun nước muối thấy bột muối xuất hiện .
d) Vành xe đạp để lâu ngày bị gĩ .
e) Khi đun nước thấy nước sôi lên.
Trả lời: Hiện tượng hoá học ………………………….
Hiện tượng vật lý ………………………….
Câu 3 : (3 ,5 điểm )
Khi nung canxicácbonát người ta thấy có khí bay ra , đó là khí cácboníc .Sau khi
nung xong người ta thu được một chất rắn là canxiôxít
a) Dựa vào đâu để biết phản ứng hoá học đã xảy ra ?
b) Viết phương trình chữ biểu diễn phản ứng ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : (1 ,5 điểm ) Ôxi tồn tại ở dạng đơn chất trong những trường hợp nào
sau đây :
a . Ôxi tan trong nước
b . Ôxi có trong khí cacboníc
c . Ôxi trong không khí
ĐỀ SỐ 4 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 2
Câu 1 : (1,5 điểm ) Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống .
1) Trong hiện tượng …(1)… thì có chất mới sinh ra , còn trong hiện tượng….(2)…
thì không có chất mới sinh ra .
13
2) ….(3)….là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Trả lời : (1)……………. (2)………………

(3) ……………
Câu 2 : (3,5 điểm )
Các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng vật lý , đâu là hiện tượng hoá học ?
a) Dây tóc bóng điện sáng khi có dòng điện chạy qua .
b) Rượu để lâu ngày trong không khí thì bị chua .
c) Hoà tan mực vào nước .
d) Rán mỡ quá lửa thì thấy mùi khét.
e) Tẩy vải màu xanh thành trắng.
Trả lời: Hiện tượng hoá học ………………………….
Hiện tượng vật lý ………………………….
Câu 3 : (3 ,5 điểm )
Khi trộn bột Lưu huỳnh với bột Sắt theo tỉ lệ 4/1 rồi nung nóng ta thấy một chất rắn
màu đen xuất hiện đó là sắtsunfua - chất này không bị nam châm hút nữa .
a) Dựa vào đâu để biết phản ứng hoá học đã xảy ra ?
b) Viết phương trình chữ biểu diễn phản ứng ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : (1 ,5 điểm ) Ôxi tồn tại ở dạng đơn chất trong những trường hợp nào
sau đây : ( Khoanh tròn vào câu đúng)
a . Ôxi tan trong nước
b . Ôxi có trong khí cacboníc
c . Ôxi trong không khí
ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Câu 1 : (3 điểm) Các câu nói sau , câu nào đúng ? (Khoanh tròn vào câu đúng )

1 .Phản ứng hoá học là qúa trình biến đổi chất .
2. Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn .
3 . Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
14
4. Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử đựơc bảo toàn .
5. Trong phản ứng hoá họckhối lượng các chất được bảo toàn .
6. Trong phản ứng hoá học phân tử được bảo toàn .
7. Trong phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng
các chất tham gia.
8. Trong phản ứng hoá học , phân tử này biến đổi thành phân tử khác , kết quả là
chất này biến đổi thành chất khác .
(Khoanh tối đa 4 câu)
Câu 2: (2 điểm) Cho 11,2 gam sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axítclohiđríc (HCl)
tạo ra 25,4 gam sắt (II)clorua (FeCl
2
) và 0,4 gam khí hiđrô (H
2
)
Khối lượng axitclohiđríc đã dùng là :
A : 14,7 gam ; B : 15 gam ; C : 14,6 gam ; D : 26 gam
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 3 : (4 điểm) Lập phương trình phản ứng cho các trường hợp sau và cho biết
tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong phản ứng.
a) Nung nóng sắt trong ôxi không khí (O
2
) ta thu được sắt (III)ôxít (Fe
2
O
3
)

b) Khi cho Barihiđrôxít Ba(OH)
2
vào dung dịch natrisunphát Na
2
SO
4
thì thấy kết tủa
màu trắng là barisunphát (BaSO
4
) xuất hiện . Dung dịch còn lại trong suốt là
natrihiđrôxít NaOH.
c) Khi cho kim loại nhôm vào axít clohiđríc (HCl)

ta thấy có khí hiđrô (H
2
) bay ra ,
dung dịch còn lại là nhôm clorua .(AlCl
3
)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : (1 điểm) Chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp để đặt vào các dấu
hỏi trong các phương trình hoá học sau :
a) ?Cu + ? 2CuO
b) CaO + HNO

3
Ca(NO
3
)
2
+ ?
ĐỀ SỐ 2 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Câu 1 : (3 điểm) Các câu nói sau , câu nào đúng ? (Khoanh tròn vào câu đúng )
1 . Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
2. Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn .
3 .Phản ứng hoá học là qúa trình biến đổi chất
4. Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử đựơc bảo toàn .
5. Trong phản ứng hoá họckhối lượng các chất được bảo toàn .
15
6. Trong phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng
các chất tham gia.
7. Trong phản ứng hoá học phân tử được bảo toàn .
8. Trong phản ứng hoá học , phân tử này biến đổi thành phân tử khác , kết quả là
chất này biến đổi thành chất khác .
(Khoanh tối đa 4 câu)
Câu 2: (2 điểm) Cho kim loại nhôm tác dụng với dung dịch chứa 21,9 gam
axítclohiđríc (HCl) tạo ra 26,7 gam nhômclorua (AlCl
3
) và 0,6 gam khí hiđrô (H
2
)
Khối lượngkim loại nhôm đã dùng là :
A : 5,4 gam ; B : 48 gam ; C : 27,3 gam ; D : 22,5 gam
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 3 : (4 điểm) Lập phương trình phản ứng cho các trường hợp sau và cho

biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong phản ứng.
1. Nung nóng nhôm trong ôxi không khí (O
2
) ta thu được nhôm ôxít (Al
2
O
3
)
2. Khi cho canxihiđrôxít Ca(OH)
2
vào dung dịch natricácbonát (Na
2
CO
3
) thì thấy kết
tủa màu trắng là canxicácbonát CaCO
3
xuất hiện . Dung dịch còn lại trong suốt là
natrihiđrôxít (NaOH.)
3. Khi cho kim loại magiê vào axít clohiđríc (HCl)

ta thấy có khí hiđrô (H
2
) bay ra ,
dung dịch còn lại là magiêclorua (MgCl
2
)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : (1 điểm) Chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp để đặt vào các dấu
hỏi trong các phương trình hoá học sau :
a) ? Cu + ? 2CuO
b) CaO + HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ ?
ĐỀ SỐ 3 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Câu 1 : (3 điểm) Các câu nói sau , câu nào đúng ? (Khoanh tròn vào câu đúng )
1 . Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
2. Trong phản ứng hoá họckhối lượng các chất được bảo toàn .
3 . Trong phản ứng hoá học , phân tử này biến đổi thành phân tử khác , kết quả là
chất này biến đổi thành chất khác .
4. Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử đựơc bảo toàn .
5. Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn
16
6. Trong phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng
các chất tham gia.
7. Phản ứng hoá học là qúa trình biến đổi chất
8. Trong phản ứng hoá học phân tử được bảo toàn .
(Khoanh tối đa 4 câu)
Câu 2: (2 điểm) Cho 6,5 gam kẻm tác dụng với7,3gam axítclohiđríc thấy tạo ra 13,6
gam kẻm clorua và khí hiđrô. Khối lượng khí hiđrô bay lên là :

A. 0,3 gam ; B. 0,21 gam ; C. 0,2 gam ; D. 0,4 gam
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 3 : (4 điểm) Lập phương trình phản ứng cho các trường hợp sau và cho biết
tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong phản ứng.
a) Nung nóng kẻm trong ôxi không khí (O
2
) ta thu được kẻmôxít (ZnO)
b) Khi cho canxicácbonát ( CaCO
3
)

vào dung dịch axítclohiđríc (HCl) thì thấy có
khí cácboníc (CO
2
) bay ra . Còn lại dung dịch trong suốt là nước (H
2
O) và muối
canxiclorua (CaCl
2
)
c) Khi cho kim loại kẻm vào axít clohiđríc (HCl)

ta thấy có khí hiđrô (H
2
) bay ra ,
dung dịch còn lại là kẻmclorua .
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : (1 điểm) Chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp để đặt vào các dấu
hỏi trong các phương trình hoá học sau :
a) ? Cu + ? 2CuO
b) CaO + HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ ?
ĐỀ SỐ 4 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Câu 1 : (3 điểm) Các câu nói sau , câu nào đúng ? (Khoanh tròn vào câu đúng )
1. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
2. Trong phản ứng hoá học , phân tử này biến đổi thành phân tử khác , kết quả là
chất này biến đổi thành chất khác
3 .Trong phản ứng hoá họckhối lượng các chất được bảo toàn .
4. Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử đựơc bảo toàn .
5. Phản ứng hoá học là qúa trình biến đổi chất
17
6. Trong phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng
các chất tham gia.
7. Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn
8. Trong phản ứng hoá học phân tử được bảo toàn .
(Khoanh tối đa 4 câu)
Câu 2: (2 điểm) Cho 65 gam kim loại kẻm tác dụng với dung dịch chứa 73 gam
axítclohiđríc (HCl) tạo ra 136 gam kẻmlorua (ZnCl
2

) và khí hiđrô (H
2
)
Khối lượng khí hiđrô tạo thành là :
A : 63 gam ; B : 2 gam ; C : 128 gam ; D : 144 gam
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 3 : (4 điểm) Lập phương trình phản ứng cho các trường hợp sau và cho biết
tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong phản ứng.
a) Nung nóng kim loại magiê trong ôxi không khí (O
2
) ta thu được magiêôxít
(MgO)
b) Khi cho natricácbonát (Na
2
CO
3
)

vào dung dịch axít clohiđríc (HCl) thì thấy có
khí cácboníc (CO
2
) bay ra . Trong ống nghiệm thấy còn lai là natriclorua (NaCl) và
nước (H
2
O)
c) Khi cho kim loại kili vào axít clohiđríc (HCl)

ta thấy có khí hiđrô (H
2
) bay ra ,

dung dịch còn lại là kiliclorua (KCl)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : (1 điểm) Chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp để đặt vào các dấu
hỏi trong các phương trình hoá học sau :
a) ? Cu + ? 2CuO
b) CaO + HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ ?
ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 3
Câu 1: ( 3 điểm) Các câu nói sau , câu nào đúng ?
a. Các chất có số phân tử bằng nhau thì số mol bằng nhau.
b. Các chất có khối lượng bằng nhau thì số mol bằng nhau.
c. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì số mol bằng nhau.
d. Các chất có số phân tử bằng nhau thì khối lượng bằng nhau.
e. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì khối lượng bằng nhau.
18
f. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì số phân tử bằng nhau.
Các câu đúng là : 1: a; b; c
2: a; c; d
3: b; d; e

4: a; d; f
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 2: (4,5 điểm)
Khối lượng của 0,5 mol khí H
2
; 0,5 mol nguyên tử ôxi ; 0,5 mol Ca(NO
3
)
2
lần lượt
là :
a. 0,5 g ; 16 g ; 82 g
b. 1g ; 16 g ; 51 g
c. 1 g ; 8g ; 51 g
d. 1 g ; 8 g ; 82 g
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 3: ( 2,5 điểm ) Tỉ khối của khí A đối với ôxi bằng 2. Tỉ khối của khí B đối với
hiđrô bằng 8. Vậy tỉ khối của khí B đối với khí A là:
a. 4 b. 1/4
c. 0,2 d. 1/2
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
ĐỀ SỐ 2 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 3
Câu 1: ( 3 điểm) Các câu nói sau , câu nào đúng ?
a. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì số mol bằng nhau.
b. Các chất có khối lượng bằng nhau thì số mol bằng nhau.
c. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì số phân tử bằng nhau.
d. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì khối lượng bằng nhau.
e. Các chất có số phân tử bằng nhau thì khối lượng bằng nhau.
f. Các chất có số phân tử bằng nhau thì số mol bằng nhau.
19

Các câu đúng là : 1: a; e ; f
2: a; c ; e
3: b ; d; e
4: a; b ; c
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 2: (4,5 điểm)
Khối lượng của 1,5 mol khí O
2
; 0,5 mol khí cácboníc CO
2
; 0,5 mol Na
2
CO
3
lần
lượt là :
a. 48 g ; 22 g ; 63 g
b. 24g ; 22 g ; 53 g
c. 48 g ; 22g ; 53 g
d. 24 g ; 44 g ; 23 g
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 3: ( 2,5 điểm ) Tỉ khối của khí A đối với hiđrô bằng 40. Tỉ khối của khí B đối
với ôxi bằng 1/2. Vậy tỉ khối của khí A đối với khí B là:
a. 2,5 b. 5
c. 0,2 d. 0,2
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
ĐỀ SỐ 3 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 3
Câu 1: ( 3 điểm) Các câu nói sau , câu nào đúng ?
a. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì khối lượng bằng nhau.
b. Các chất có khối lượng bằng nhau thì số mol bằng nhau.

c. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì số phân tử bằng nhau.
d. Các chất có số phân tử bằng nhau thì khối lượng bằng nhau.
e. Các chất có số phân tử bằng nhau thì số mol bằng nhau.
f. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì số mol bằng nhau.
Các câu đúng là : 1: a ; e ; f
20
2: a ; c ; d
3: b ; d ; e
4: c ; e ; f
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 2: (4,5 điểm)
Khối lượng của 1,5 mol khí N
2
; 0,5 mol kaliôxít K
2
O ; 0,5 mol Na
2
SO
4
lần lượt là :
a. 42 g ; 47 g ; 71 g
b. 42 g ; 22 g ; 66 g
c. 48 g ; 44g ; 53 g
d. 24 g ; 44 g ; 23 g
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 3: ( 2,5 điểm ) Tỉ khối của khí A đối với nitơ N
2
bằng 2. Tỉ khối của khí B đối
với hiđrô bằng 16. Vậy tỉ khối của khí A đối với khí B là:
a. 0,5 b. 3,5

c. 1,75 d. 0,185
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
ĐỀ SỐ 4 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 3
Câu 1: ( 3 điểm) Các câu nói sau , câu nào đúng ?
a. Các chất có số phân tử bằng nhau thì khói lượng bằng nhau.
b. Các chất có số phân tử bằng nhau thì số mol bằng nhau.
c. Các chất có khối lượng bằng nhau thì số mol bằng nhau.
d. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì khối lượng bằng nhau.
e. Các chất khí có thể tích bằng nhau thì số số phân tử bằng nhau.
f. Các chất có thể tích bằng nhau thì số mol bằng nhau.
Các câu đúng là : 1: a; b; c
2: a; c; d
3: b; d; e
21
4: a; e; f
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 2: (4,5 điểm)
Khối lượng của 0,5 mol khí H
2
; 0,5 mol nguyên tử Nitơ ; 0,5 mol Ca(NO
3
)
2
lần lượt
là :
a. 1 g ; 14 g ; 82 g
b. 1g ; 17 g ; 51 g
c. 1 g ; 7 g ; 51 g
d. 1 g ; 14 g ; 82 g
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )

Câu 3: ( 2,5 điểm ) Tỉ khối của khí A đối với ôxi bằng 2. Tỉ khối của khí B đối với
hiđrô bằng 8. Vậy tỉ khối của khí A đối với khí B là:
a. 4 b. 1/4
c. 2 d. 1/2
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Câu 1: (3 điểm ) Hãy cho biết các khái niệm sau là khái niệm gì?
1. Là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hoá học của chất
2. Là tập hợp các nguyên tử cùng loại ,có cùng số prôtôn.
3. Là hạt vô cùng nhỏ , trung hoà về điện .
4. Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác .
5. Là lượng chất có chứa 6.10
23
nguyên tử hay phân tử.
6. Là khối tính bằng gam của N hạt vi mô.
Trả lời : 1 2.
3. 4.
5. 6.
22
Câu 2: (1,5 điểm ) Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố Ca trong
hợp chất Ca(NO
3
)
2
là :
a. 24,4%
b. 26,7%
c. 39,21%
( Khoanh tròn vào trường hợp đúng –làm tròn tới hai số thập phân)
Câu 3:( 2 điểm) Một ôxitsắt có phân tử khối là 160đvc,trong đó ôxi chiếm 30% về

khối lượng .Công thức phân tử của ôxít đó là :
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. FeO
7
( Khoanh tròn vào trường hợp đúng)
Câu 4: (3,5 điểm ) Cho 13 gam kim loại kẽm tác dụng với axítclohiđríc (HCl)
tạo thành khí hiđrô (H
2
) và muối kẽmclorua (ZnCl
2
)
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc)
c. Tính khối lượng muối kẽmclorua (ZnCl
2
) tạo thành ?
d. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng theo 2 cách?
Bài làm
ĐỀ SỐ 2 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Câu 1: (3 điểm ) Hãy cho biết các khái niệm sau là khái niệm gì?
1. Là khối tính bằng gam của N hạt vi mô.
2. Là loại chất được cấu tạo từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
3. Là tập hợp các nguyên tử cùng loại ,có cùng số prôtôn.

4. Là hạt vô cùng nhỏ , trung hoà về điện .
5. Là sự biến đổi chất mà không tạo thành chất mới.
6. Là lượng chất có chứa 6.10
23
nguyên tử hay phân tử.
Trả lời : 1 2.
3. 4.
5. 6.
23
Câu 2: (1,5 điểm ) Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố Na trong
hợp chất Na
2
CO
3
là :
a. 43,4%
b. 26,7%
c. 21,7%
( Khoanh tròn vào trường hợp đúng –làm tròn tới hai số thập phân)
Câu 3:( 2 điểm) Một ôxitđồng có phân tử khối là 80 đvc,trong đó Cu chiếm 80% về
khối lượng .Công thức phân tử của ôxít đó là :
a. Cu
2
O b. CuO c. Cu
3
O
4
( Khoanh tròn vào trường hợp đúng)
Câu 4: (3,5 điểm ) Cho 19,5 gam kim loại kẽm tác dụng với axítclohiđríc (HCl)
tạo thành khí hiđrô (H

2
) và muối kẽmclorua (ZnCl
2
)
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc)
c. Tính khối lượng muối kẽmclorua (ZnCl
2
) tạo thành ?
d. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng theo 2 cách?
Bài làm
ĐỀ SỐ 3 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Câu 1: (3 điểm ) Hãy cho biết các khái niệm sau là khái niệm gì?
1. Là tập hợp các nguyên tử cùng loại ,có cùng số prôtôn.
2. Là ccông cụ dùng để biểu diễn phản ứng hoá học .
3. Là hạt vô cùng nhỏ , trung hoà về điện .
4. Là khaí niệm dùng để so sánh khí này nặng hơn khí kia bao nhiêu lần
5. Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác .
6. Là lượng chất có chứa 6.10
23
nguyên tử hay phân tử.
Trả lời : 1 2.
3. 4.
5. 6.
Câu 2: (1,5 điểm ) Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố Zn trong
hợp chất Zn(NO
3
)
2
là :

24
a. 34,39%
b. 60,74%
c. 40,65%
( Khoanh tròn vào trường hợp đúng –làm tròn tới hai số thập phân )
Câu 3:( 2 điểm) Một ôxitphốtpho có phân tử khối là 110 đvc,trong đó ôxi chiếm
43,64% về khối lượng .Công thức phân tử của ôxít đó là :
a. PO
5
b. P
2
O
5
c. P
2
O
3
( Khoanh tròn vào trường hợp đúng)
Câu 4: (3,5 điểm ) Cho 7,2 gam kim loại magiê (Mg) tác dụng với axítclohiđríc
(HCl) tạo thành khí hiđrô (H
2
) và muối magiêclorua (MgCl
2
)
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc)
c. Tính khối lượng muối magiêclorua (MgCl
2
) tạo thành ?
d. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng theo 2 cách?

Bài làm

ĐỀ SỐ 4 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Câu 1: (3 điểm ) Hãy cho biết các khái niệm sau là khái niệm gì?
1. Là khái niệm chỉ tổng khối lượng chất sản phẩm bằng tổng khối lượng chất tham
gia.
2. Là tập hợp các nguyên tử cùng loại ,có cùng số prôtôn.
3. Là hạt vô cùng nhỏ , trung hoà về điện .
4. Là sự biến đổi chất có tạo thành chất mới.
5. Là lượng chất có chứa 6.10
23
nguyên tử hay phân tử.
6. Đại lượng này bằng tổng nguyên tử khối của tất cả các nguyên tử có trong phân
tử.
Trả lời : 1 2.
3. 4.
5. 6.
25

×