Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

SKKN Tổ chức học sinh làm thí nghiệm trong giờ Vật lí (phần Điện học) Ở THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.04 KB, 15 trang )

Tổ chức học sinh làm thí nghiệm trong giờ Vật lí (phần Điện học)

A-PHẦN MỞ ĐẦU:
I-LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
1/ Lý do khách quan:
Nhằm đảm bảo tốt việc thực hiện mục tiêu đào tạo mơn Vật lý ở trường
trung học cơ sở (THCS) cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thơng cơ bản, có
hệ thống và tương đối tồn diện.
Rèn luyện cho học sinh những kỹ năng cơ bản như: kỹ năng vận dụng các
kiến thức Vật lý để giải thích những hiện tượng Vật lý đơn giản, những ứng dụng
trong đời sống, kỹ năng quan sát.
Vật lý học là cơ sở của nhiều ngành kỹ thuật quan trọng, sự phát triển của
khoa học Vật lý gắn bó chặt chẽ và có tác động qua lại, trực tiếp với sự tiến bộ của
khoa học kỹ thuật. Vì vậy, những hiểu biết và nhận thức Vật lý có giá trị lớn trong đời
sống và trong sản xuất, đặc biệt trong cơng cuộc cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước.
Ngày nay việc nâng cao chất lượng giáo dục là một trong những vấn đề
được quan tâm hàng đầu trong xã hội.Trong bối cảnh tòan ngành Giáo Dục và Đào
Tạo đang nổ lực đổi mới phương pháp dạy học (PPDH) theo hướng phát huy tính tích
cực chủ động của học sinh trong họat động học tập mà phương pháp dạy học là cách
thức họat động của giáo viên trong việc chỉ đạo,tổ chức họat động học tập nhằm giúp
học sinh chủ động đạt các mục tiêu dạy học.
Nghị quyết Trung ương 2 khóa VII đã khẳng định “phải đổi mới phương
pháp giáo dục đào tạo ,khắc phục lối truyền thụ một chiều ,rèn luyện thành nếp tư duy
sáng tạo của người học. Từng bước áp dụng các phương pháp tiên tiến và phương tiện
hiện đại của q trình dạy học, đảm bảo điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cứu
cho học sinh…”
Luật Giáo dục, điều 24.2 “ Phương pháp giáo dục phổ thơng phải phát huy
tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh, phù hợp với từng đặc điểm của
Thực hiện: Võ Văn Cường - 1 -
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)


tng lp hc, mụn hc ;bi dng phng phỏp t hc, rốn luyn k nng vn dng
kin thc vo thc tin, tỏc ng n tỡnh cm, em li nim vui, hng thỳ hc tp cho
hc sinh.
Yờu cu i mi PPDH i vi mụn Vt lý cũn cú mt sc thỏi riờng, phi
hung ti vic to iu kin cho hc sinh t chim lnh kin thc thụng qua hat ng
thc nghim v cao hn na, cho hc sinh tp dt gii quuyt mt s vn Vt lý
trong thc t. Vỡ vy vic t chc cho hc sinh lm thớ nghim trong gi hc Vt lý
cng khụng kộm phn quan trng trong vic i mi PPDH nhm gúp phn nõng cao
cht lng giỏo dc trng THCS.
2/ Lý do ch quan :
Bn thõn l giỏo viờn dy mụn Vt lý cho nờn vic t chc cho hc sinh lm
thớ nghim trong gi hc Vt lý l vn cn thit trong vic hc nhúm ca HS nhm
nõng cao cht lng giỏo dc.
Qua vic nghiờn cu ging dy trờn lp cng nh nhng kinh nghim ca
giỏo viờn khỏc nhm a ra nhng phng phỏp thớch hp trong vic t chc cho HS
lm thớ nghim trong gi Vt lý.
Nh vy, vi nhng lý do nờu trờn v t tỡnh hỡnh thc t ca vic dy v
hc Vt lý trng THCS hin nay. L giỏo viờn dy mụn Vt lý tụi quyt nh
nghiờn cu vic t chc cho hc sinh lm thớ nghim trong gi hc Vt lý (Phn
in hc) tỡm hiu v úng gúp mt phn nh ca mỡnh vo vic nõng cao cht
lng giỏo dc v cng nhm rỳt kinh nghim cho bn thõn vic ging dy mụn Vt
lý c tt hn trong vic i mi PPDH trng ph thụng THCS.
II- MC CH NGHIấN CU :
Nghiờn cu vic lm thớ nghim Vt lý nhm giỳp hc sinh nm vng kin
thc , t ú hc sinh nm chc kin thc hn, nõng cao cht lng dy v hc.
III- NHIM V NGHIấN CU :
Xõy dng h thng thớ nghim, qua ú lm ni bt mi liờn h gia cỏc kin
thc vi nhau, giỳp hc sinh vn dng kin thc nhiu ln cỏc em nh k v hiu
kin thc vng chc, sõu sc hn.
IV- I TNG V C S NGHIấN CU:

Giỏo viờn ging dy mụn Vt lý khi lp 7, 9.
Hc sinh khi 7, 9.
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 2 -
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
Thỏi hc ca hc sinh trong khi lm thớ nghim Vt lý.
Chng trỡnh sỏch giỏo khoa lp 9 .
H thng cỏc bi thớ nghim v in trong gi Vt lý.
V- PHNG PHP NGHIấN CU :
1. Phng phỏp nghiờn cu chng trỡnh ni dung sỏch giỏo khoa Vt lý
v ti liu liờn quan .
a.Mc ớch :
H thng cỏc thớ nghiờm.
Tin hnh xõy dng h thng thớ nghim.
b.Ti liu :
Sỏch giỏo khoa vt lý.
Bng phõn phi chng trỡnh Vt lý.
Sỏch giỏo viờn, sỏch bi tp, sỏch tham kho .
c. Cỏch tin hnh :
Thu thp cỏc t liu cú liờn quan n ti: sỏch giỏo khoa Vt lý , cỏc bi
hc cú lm thớ nghim.
Cn nghiờn cu k kin thc khi lm thớ nghim.
2.Phng phỏp trũ chuyn phng vn :
a.Mc ớch :
Tỡm hiu tỡnh hỡnh hc v lm thớ nghim Vt lý ca hc sinh.
Nhng khú khn v thun li khi xõy dng lm thớ nghim phn in hc.
b.i tng :
Giỏo viờn b mụn.
Hc sinh khi 7, 9.
c.Ni dung :
t cõu hi tỡm hiu vic lm thớ nghim ca giỏo viờn v hc sinh.

d.Cỏch tin hnh :
Xỏc nh mc ớch v i tng cn trũ chuyn .
Xõy dng bng h thng cõu hi phng vn ( xem phn ph lc ).
Thc hin phng vn ghi nhn kt qu .
3. Phng phỏp nghiờn cu sn phm hot ng :
a.Mc ớch :
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 3 -
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
Nm c thc trng vic t chc lm thớ nghim Vt lý ca giỏo viờn v
ca hc sinh
b.i tng :
Giỏo ỏn ca giỏo viờn .
K hoch ging dy ca giỏo viờn .
c.Cỏch tin hnh :
Xỏc nh mc ớch yờu cu .
Lit kờ nhng sn phm cn nghiờn cu .
Mụ t cú phờ phỏn li quỏ trỡnh hot ng a n sn phm ú .
4.Phng phỏp quan sỏt :
a.Mc ớch :
Nm c phng phỏp ging dy ca giỏo viờn .
Nm c tinh thn thỏi hc tp ca hc sinh .
b.Ni dung :
Quan sỏt cỏch dy ca giỏo viờn .
Quan sỏt cỏch lm thớ nghim ca hc sinh .
Quan sỏt tt c cỏc hot ng trờn lp ca giỏo viờn v hc sinh khi lm thớ
nghim.
c.Cỏch tin hnh :
Chun b mc ớch, ni dung, cỏch quan sỏt v tiờu chun ỏnh giỏ .
Sau khi quan sỏt cn ghi chộp kt qu v cú s thng nht ca nhng ngi
cựng quan sỏt .

Túm li :
Qua vic nghiờn cu bng cỏc phng phỏp nờu trờn, ta cn rỳt ra nhng kinh
nghim tiờn tin v tỡm ra nhng bin phỏp thc hin tt nhim v ca vn .
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 4 -
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
B-PHN NI DUNG:
CHNG I: C S Lí LUN:
Vt lý hc l c s ca nhiu ngnh k thut quan trng. Mụn Vt lý cú mi
quan h gn bú cht ch, qua li gia cỏc mụn khỏc. Vic t chc dy hc Vt lý
THCS cn rốn luyn cho hc sinh t c:
K nng quan sỏt cỏc hin tng v quỏ trỡnh vt lý thu
thp thụng tin v cỏc d liu cn thit.
K nng s dng cỏc dng c o lng vt lý ph bin, lp
rỏp v tin hnh cỏc thớ nghim n gin.
K nng phõn tớch, x lý cỏc thụng tin v cỏc d liu thu c
t cỏc quan sỏt hoc thớ nghim.
K nng vn dng cỏc kin thc gii thớch cỏc hin tng
vt lý n gin gii quyt mt s vn trong thc t cuc sng
Kh nng xut cỏc d úan hoc gi thit n gin v mi
quan h hay v bn cht ca cỏc hin tng vt lý.
Kh nng xut phng ỏn thớ nghim n gin kim tra
d úan hoc gi thit ó ra.
K nng din t rừ rng, chớnh xỏc bng ngụn ng vt lý.
Khi lng ni dung ca tit hc Vt lý c tớnh túan cú thi gian dnh
cho cỏc hot ng t lc ca hc sinh v ỏp bng nhng yờu cu sau:
To diu kin cho hc sinh cú th quan sỏt trc tip cỏc hin tng
vt lý.
To diu kin cho hc sinh thu thp v x lý thụng tin, nờu ra c
cỏc vn cn tỡm hiu.
To diu kin cho hc sinh trao i nhúm, tỡm phng ỏn gii quyt

vn , tin hnh thớ nghim , tho lun kt qu v rỳt ra nhng kt lun cn thit.
To iu kin cho hc sinh nm c ni dung chớnh ca bi hc trờn
lp.
CHNG II: CC BC TIN HNH TRONG LM TH NGHIM:
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 5 -
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
T chc HS lm thớ nghim Vt lý ch yu trong cỏc hot ng nhúm, nhm
rốn luyn cho HS k nng s dng cỏc dng c o lng Vt lý ph bin, lp rỏp v
tin hnh cỏc thớ nghim n gin, k nng phõn tớch v x lớ cỏc thụng tin, cỏc d liu
thu c t thớ nghim.
Qua thớ nghim hc sinh cú thỏi trung thc, t m, cn thn, chớnh xỏc
trong thc hnh thớ nghim.
Lm thớ nghim l mt hot ng khụng th thiu trong nhiu gi hc Vt
lý. Khi lm thớ nghim thnh cụng thỡ HS c bn ó nm c kin thc, ni dung ca
bi hc. Mun lm thớ nghim thnh cụng cng khụng phi chuyn d vỡ mụn Vt lý
cú nhiu thớ nghim, mi bi hc cú mt kiu thớ nghim khỏc nhau. Giỏo viờn phi
suy ngh xem mỡnh phi chun b nhng gỡ cho thớ nghim bi hc ny v nhng gỡ
cho thớ nghim bi hc khỏc, nhng t chc cho HS lm thớ nghim nhng bi hc
khỏc nhau cng cú nhng c im chung:
1. Chun b:+ HS: t chc HS lm thớ nghim ch yu trong hot ng
nhúm nờn GV cú th chia lp thnh 4 6 nhúm nh (tựy tỡnh hỡnh c s vt cht
trng, lp), cú phõn cụng c th cho tng thnh viờn trong nhúm nh phõn cụng nhn
v thu dn li dng c thớ nghim ca nhúm. Phõn cụng th ký ghi kt qu thớ
nghim, phõn cụng chu trỏch nhim trỡnh by kt qu thớ nghim . Trong nhúm,
mi thnh viờn thc hin mt cụng vic c th.
+ GV phi chun b sn y cỏc dựng, dng c cn thit cho
tng thớ nghim cỏc nhúm. V hỡnh sn nu cn thit.
2. Gii thiu dựng: GV gii thiu v cỏch s dng tng dựng cú
trong thớ nghim hoc qua hỡnh v HS nờu c cỏc dựng cn thit trong thớ nghim
hoc HS cú th t xut phng ỏn lm thớ nghim gii quyt mt vn no ú.

3. Giỏo viờn cú th lm mu cho HS xem: cú nhng thớ nghim tng
i khú thc hin, GV cú th lm trc cho HS xem trc cỏc bc hoc cú nhng
dựng cỏc em cha tng thc hin thỡ GV cng cú th thao tỏc cho HS thy.
4. Tin hnh thớ nghim: cỏc nhúm HS ng lot tin hnh thớ nghim
theo s hng dn ca GV. Tng thnh viờn trong nhúm thc hin nhim v ca mỡnh
nh ó phõn cụng trong nhúm.
5. Cỏc nhúm tho lun, x lý, trỡnh by kt qu: sau khi cỏc nhúm
thc hin thớ nghim xong (cú th trong quỏ trỡnh thớ nghim) cỏc nhúm t tho lun,
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 6 -
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
x lý kt qu ca nhúm mỡnh sau ú trỡnh by kt qu trờn bng ph ca nhúm hoc
phiu hc tp m GV ó hng dn trc ú.
6. Lp tho lun thng nht: sau khi cỏc nhúm trỡnh by kt qu thớ
nghim GV cho c lp cựng tho lun kt qu t ú i n thng nht chung v kt
qu thhc hin c.
rong nhng bi thớ nghim phn in hc trỡnh t tin hnh thớ nghim nh
trờn tuy nhiờn nú cng cú nhng c thự riờng ca phn in hc, c th:T
Chun b y cỏc linh kin, dựng (nờn son riờng tng mõm cho
mi nhúm)
V hỡnh mch in lờn bng ph, yờu cu HS cho bit cụng dng v cỏch
mc tng b phn trong s mch in
Da vo mch in, hng dn tng bc cho HS mc mch in theo
s .
Chỳ ý t cỏc dõy dn in phi liờn tc d quan sỏt (hn ch an
chộo nhau)
GV nhc HS trong khi rỏp mch in phi khúa K h. Sau khi nhúm
no bỏo rỏp xong, GV n kim tra cho HS úng khúa K.
Nu nhúm no khi úng khúa K m thy kim ca cỏc dng c quay
ngc li thỡ lp tc ngt khúa k v kim tra , i cc hai cht ca dng c.
HS bit c cỏc s ch th trờn mt ng h o , giỏ tr mt khong chia (

i vi nhng loi vụn k hoc ampe k cú 2 thang o thỡ phi c thang trờn hay
thang di)
GV phi bit cn cho HS mc vụn k v ampe k vi thang o nh th
no khụng h dng c.
Nờn theo dừi thớ nghim cỏc nhúm cú th giỳp cỏc em thc hnh
ỳng ng tỏc v nht l c ỳng s ch ca cỏc dng c o.
Cn b trớ thờm mt b dng c thớ nghim phũng cú cỏc dng c h
ca cỏc nhúm .
Vớ d1 :
Trong bi 24 CNG DềNG IN (Vt lý lp 7) cho cỏc nhúm o cng
dũng in qua búng ốn.
> Mc ớch thớ nghim: Nhn xột mi liờn h gia sỏng ca ốn v cng
dũng in qua ốn.
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 7 -
+ - K
A
Hỡnh 24.3
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
Chun b : (mi
nhúm):2 pin loi 1,5V; 1 búng ốn
pin; 1 ampe k cú GH 1A v
CNN l 0,05A; 1 cụng tc; 5 on
dõy dn.
+GV:
chun b sn s mch in ca hỡnh 24.3.
Cho HS v s mch in, nu HS v khụng c thỡ GV cho
HS xem s ó chun b sn.
bi ny HS mi lm quen vi ampe k cho nờn GV phi gii
thiu v ampe k v cỏch s dng dng c ny.
Sau khi cỏc nhúm ó nhn dng c, GV yờu cu HS xỏc nh

GH v CNN ca ampe k v i chiu GH ú xem cú phự hp vi búng ốn nh
bng 2 SGK khụng? (bng 2)
Cho HS mc mch in, GV lu ý HS khi mc ampe k m bo
cht (+) ca ampe k c mc v phớa cc dng ca pin v khi cha úng in kim
ca ampe k ch s 0.
Nhúm no mc mch in xong GV kim tra li v cho úng in
> HS c s ch ca ampe k (I
1
) v quan sỏt sỏng ca ốn.
Sau ú cho HS tin hnh tng t vi mch in dựng ngun in
2 pin (o I
2
)
T ú cho HS so sỏnh I
1
v I
2
v ghi nhn xột nh yờu cu C2
(SGK): Dũng in chy qua ốn cú cng cng ln thỡ ốn cng
sỏng
*Chỳ ý:
HS mc ỳng cht + v ca ampe k.
Khụng c mc trc tip hai cc ca ampe k vo ngun in
trỏnh lm hng ampe k v ngun in.
Vớ d2 :
Trong bi 1S PH THUC CA CNG DềNG IN VO HIU
IN TH GIA HAI U DY DN (Vt lý lp 9) cho cỏc nhúm o cng
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 8 -



A V

K
+ -
Hỡnh 1.1
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
dũng in qua dõy dn ng vi cỏc hiu in th khỏc nhau t vo hai du dõy dn
ú.
> Mc ớch thớ nghim: Thy c mi liờn h gia cng dũng in v hiu in
th t vo hai u dy dn.
Chun b :
(mi nhúm):ngun in 6V; 1 dõy
constantan; 1 ampe k; 1 vụn k; 1
cụng tc; 6 on dõy dn, k sn
bng 1 SGK. GV v sn s hỡnh
1.1
Cho HS k tờn,
nờu cụng dng v cỏch mc ca tng b phn trong s hỡnh 1.1
Cho cỏc nhúm nhn dng c theo s mch in (vỡ õy l bi
u tiờn ca chng cú th HS ó quờn cỏch mc mch in ó hc lp 7 nờn GV cú
th hng dn tng bc cho cỏc nhúm ng lot mc mch in)
GV theo dừi, kim tra, giỳp cỏc nhúm mc mch in.
Nhúm no mc ỳng thỡ GV cho úng mch v tin hnh o, ghi
kt qu vo bng 1.
Cho cỏc nhúm tng dn ngun in t 1,5V lờn 6V, ghi giỏ tr ca
hiu in th v dũng in tng ng vo bng 1.
Tho lun tr li C1: T kt qu thớ nghim, hóy cho bit khi thay
i hiu in th gia hai u dõy dn, cng dũng in chy qua dõy dn ú cú
mi quan h nh th no i vi hiu in th? ( U tng bao nhiờu ln thỡ I cng tng
by nhiờu ln)

*Chỳ ý:
GV lu ý HS trc khi o phi iu chnh cho vụn k, ampe k
vch 0.
Khi mc vo mch in thỡ ampe k ni tip vo mch, vụn k
mc song song vo mch cn o, cht cng (+) ca ampe k v vụn k mc v phớa
cc dng ca ngun in.
Ch úng mch in trong thi gian ngn quan sỏt s ch
ca ampe k v vụn k.
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 9 -
Hỡnh 10.3
K + -
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
Cỏc on dõy dn khụng c an chộo nhau cú th d kim
tra khi cn thit.
Vớ d3 :
Trong bi 10BIN TR - IN TR DNG TRONG K THUT (Vt lý lp
9) cho cỏc nhúm mc bin tr vo mch in v s dng bin tr trong mch in.
Mc ớch thớ nghim: Bit cỏch mc bin tr vo mch in, bit tỏc dng ca bin
tr.
Chun b : (mi nhúm):ngun in 3V; 1 bin tr con chy (20

-2A); 1 búng ốn 2,5V; 1 cụng tc; 5 on dõy dn.
HS cho bit cỏc dng c mch in hỡnh 10.3 ,t ú cho HS v
s mch in.
Sau khi HS v s mch in GV cho HS nhn dng c v tin
hnh lp mch in.
GV lu ý HS y con chy v phớa N bin tr cú in tr ln
nht trc khi cho HS úng cụng tc. Sau ú cho HS di chuyn con chy v phớa A v
quan sỏt sỏng ca búng ốn.
Sau khi cỏc

nhúm thc hin xong cho i din
cỏc nhúm tr li C6 SGK.
Rỳt ra kt lun chung: Bin tr
l in tr cú th thay i tr s v
cú th s dng iu chnh cng
dũng in trong mch.
*Chỳ ý:
Khi mc bin
tr ni tip vo mch in thỡ lu
ý HS mc cỏc cht A v N hoc
B v N. Nu HS mc bin tr vo
mch hai cht A v B thỡ bin
tr khụng cú tỏc dng thay i
in tr vỡ khi dch chuyn con chy s
khụng cú tỏc dng lm thay i chiu di ca phn cun dõy ca bin tr.
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 10 -
Tổ chức học sinh làm thí nghiệm trong giờ Vật lí (phần Điện học)
− Trước khi đóng mạch điện thì dịch chuyển con chạy về phía N
(nếu mắc ở chốt A và N) hoặc dịch chuyển con chạy về phía A (nếu mắc ở chốt B và
N) vì nếu để con chạy ở vị trí có điện trở thấp nhất khi đóng mạch điện có thể làm
hỏng bóng đèn trong mạch. HS thường khơng chú ý đến điều này, vì vậy nên cho các
nhóm dịch chuyển con chạy ở giữa biến trở là an tồn nhất.
− Dịch chuyển con chạy phải nhẹ nhàng để tránh làm hỏng chổ tiếp
xúc giữa con chạy và cuộn dây của biến trở.
− HS sử dụng thành thạo cách mắc biến trở sẽ giúp HS thực hiện tốt
các thí nghiệm mắc mạch điện có biến trở ở nhiều bài học ở phần sau.
CHƯƠNGIII: NHỮNG ĐIỀU LƯU Ý, NHỮNG KẾT LUẬN THƠNG QUA VIỆC
LÀM THÍ NGHIỆM:
− Việc làm thí nghiệm về mạch điện nếu sử dụng nguồn điện là pin thì
khá an tòan cho HS. Tuy nhiên nếu làm thí nghiệm với nguồn điện là biến thế chỉnh

lưu cắm vào mạch điện 220V thì trước khi làm thí nghiệm GV cần kiểm tra để bảo
đảm cách điện giữa cuộn sơ cấp (cắm vào điện 220V) với cuộn thứ cấp ở mạch điện
HS sử dụng.
− Trên bàn GV cần có cầu dao điều khiển điện cho cả lớp, ở cầu dao này
dùng dây chì loại nhỏ để dễ ngắt mạch khi có sự cố. Sau khi kiểm tra việc lắp mạch
điện của HS xong GV mới đóng mạch cho sử dụng. Khi có sự cố giáo viên có thể ngắt
mạch điện ngay.
− Việc cho học sinh làm thí nghiệm rất quan trọng, nên giáo viên phải tổ
chức cho học sinh làm đều đặn và thường xun, từ đó tạo cho các em thói quen tốt
trong khi làm thí nghiệm. Nhất là đối với phần Điện học, nếu các em được thường
xun làm thí nghiệm thì các em sẽ thành thạo trong cách lắp mạch điện làm cho giáo
viên đở vất vả nhiều trong khâu hướng dẫn ở những tiết sau, các em có thói quen về an
tồn điện và biết cách khắc phục sự cố nếu có.
− Qua việc giảng dạy, dự giờ ở những tiết Vật lý có tổ chức cho HS làm
thí nghiệm thì thấy khơng khí lớp học rất sơi nổi, giúp cho học sinh tiếp thu bài tốt
hơn, các em rất say mê trong những thí nghiệm do chính tay mình làm từ đó các kiến
thức được khắc sâu hơn vì những kiến thức vật lý thường xuất phát từ những thí
nghiệm chứng minh, thí nghiệm thực hành. Tuy nhiên để việc làm thí nghiệm thành
cơng hơn thì giáo viên phải biết tổ chức hợp lý mới có kết quả tốt, phải chọn những
dụng cụ sao cho hạn chế rất ít những sai số khơng cần thiết.
Thực hiện: Võ Văn Cường - 11 -
Tổ chức học sinh làm thí nghiệm trong giờ Vật lí (phần Điện học)
C-PHẦN KẾT LUẬN:
*Kết luận:
Để nâng cao chất lượng của việc dạy và học mơn vật lí ở trường THCS , thì
việc tổ chức cho học sinh làm thí nghiệm là rất cần thiết và có vai trò quan trọng,
quyết định đến chất lượng dạy và học của mơn vật lí. Làm những thí nghiệm từ đơn
giản đơn giản đến phức tạp giúp học sinh nắm vững, đào sâu, mở rộng kiến thức, từ đó
nâng cao chất lượng học tập mơn vật lí của học sinh.
Qua tìm hiểu tình hình thực tế ở các tiết có làm thí nghiệm cho thấy học sinh rất

ham thích làm thí nghiệm, cũng chính vì sự ham thích đó mà có một số em hay tò mò
sử dụng các dụng cụ thí nghiệm để làm những cơng việc khác ngồi mục đích u cầu
của bài thí nghiệm Do đó cần phải quan tâm đến việc làm thí nghiệm của học sinh ở
các nhóm nhất là cho học sinh biết rõ được mục đích thí nghiệm.
Giáo viên muốn dạy được tốt, nâng cao chất lượng học tập của học sinh thì
trường phải có phòng thí nghiệm, thực hành, giáo viên phải làm thí nghiệm thử đi thử
lại nhiều lần, kỹ càng trước khi lên lớp. Muốn vậy giáo viên phải khơng ngừng học hỏi
nâng cao kiến thức, kĩ năng, thao tác thực hành vững vàng … để nâng cao chất lượng
giảng dạy của mình.
*Ý kiến đề xuất:
Giáo viên muốn tổ chức việc làm thí nghiệm cho học sinh được tốt thì phải
có sử chuẩn bị tốt trước khi lên lớp. Muốn vậy giáo viên phải khơng ngừng học hỏi
nâng cao kiến thức, kĩ năng, thao tác thực hành vững vàng … để nâng cao chất lượng
giảng dạy của mình.
Đối với nhà trường cần trang bị đầy đủ phương tiện cũng như những trang
thiết bị dạy học đầy đủ hơn, phải có phòng thí nghiệm, thực hành dành riêng cho bộ
mơn Vật lý để giáo viên đở mất thời gian trong việc chuẩn bị trước khi lên lớp từ đó
nâng cao chất lượng học tập của học sinh hơn nữa.
Long Bình Điền ngày 20 tháng 01 năm 2007
Người thực hiện
Thực hiện: Võ Văn Cường - 12 -

Tổ chức học sinh làm thí nghiệm trong giờ Vật lí (phần Điện học)
Võ Văn Cường
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường THCS (Bộ Giáo Dục
và Đào Tạo)
2. Vật lý lớp 9 (nhà xuất bản giáo dục)
3. Vật lý lớp 9 – sách giáo viên (nhà xuất bản giáo dục)
4. Vật lý lớp 7 (nhà xuất bản giáo dục)

5. Vật lý lớp 7 – sách giáo viên (nhà xuất bản giáo dục)
6. Luật Giáo Dục
PHỤ LỤC
Hệ thống câu hỏi trò chuyện phỏng vấn
Đối với giáo viên:
− Thầy ( cơ ) giảng dạy cho học sinh làm thí nghiệm Vật
lý bằng cách nào ?
− Thầy ( cơ ) thấy có những thuận lợi và khó khăn gì khi
cho học sinh làm thí nghiệm?
− Thầy ( cơ ) có cho học sinh làm thí nghiệm thường
xun khơng?
− Thầy (cơ ) chuẩn bị như thế nào trước khi cho học sinh
làm thí nghiệm?
− Thầy ( cơ ) thường chú ý điều gì khi cho học sinh làm
thí nghiệm trong phần Điện học ?
− Thầy ( cơ ) bố trí hệ thống điện như thế nào để an tồn
cho cả lớp học ?
− Các em có dễ dàng thực hiện các bước làm thí nghiệm
theo hướng dẫn của thầy(cơ) khơng ?
Thực hiện: Võ Văn Cường - 13 -
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
Thy (cụ) cho bit t hiu qu tt khi cho hc sinh
lm thớ nghim cn nhng yu t c bn no ?
Cht lng hc tp ca hc sinh qua cỏc tit cú lm thớ
nghim nh th no ?
i vi hc sinh:
Cỏc em cú thớch hc cỏc tit Vt lý cú lm thớ nghim
khụng?
Thy cụ yờu cu cỏc em tỡm hiu hoc gii quyt mt
vn Vt lý, cỏc em cú thớch tỡm hiu v gii quyt vn bng thớ nghim

khụng? Cỏc em t suy ngh tin hnh lm thớ nghim khụng?
Cỏc em cho bit qua vic lm thớ nghim Vt lý cú giỳp
cỏc em nm vng sõu sc cỏc ni dung kin thc khụng?
Cỏc em cú vn dng ht kh nng ca mỡnh tin hnh
lm thớ nghim thnh cụng khụng ?
Em gp khú khn gỡ khi lm thớ nghim trong nhng gi
Vt lý?
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 14 -
T chc hc sinh lm thớ nghim trong gi Vt lớ (phn in hc)
MC LC
A PHN M U
I-Lý do chn ti trang 1
II- Mc ớch nghiờn cu trang 2
III-Nhim v nghiờn cu trang 2
IV-i tng v c s nghiờn cu trang 2
V-Phng phỏp nghiờn cu trang 3
B-PHN NI DUNG
Chng I: C s lớ lun trang 5
Chng II: Cỏc bc tin hnh trong lm thớ nghim trang 5
Vớ d1 trang 7
Vớ d 2 trang 8
Vớ d 3 trang 9
Chng III: Nhng iu lu ý, nhng kt lun thụng qua vic lm TN trang 11
C- PHN KT LUN
Kt lun trang 12
xut ý kin trang 12
Ti liu tham kho trang 13
Ph lc trang 13
Thửùc hieọn: Voừ Vaờn Cửụứng - 15 -

×