Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa - các hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.62 KB, 48 trang )

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

1
Chuyên đề 1.
Các hợp chất vô cơ

A. Phân loại các hợp chất vô cơ
Chất


Đơn chất Hợp chất

Kim loại Phi kim Hợp chất vô cơ Hợp chất hữu cơ

Oxit Axit Bazơ Muối




B. định nghĩa, phân loại và tên gọi các hợp chất vô cơ
I. Oxit
1. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
- Công thức tổng quát: R
x
O
y

- Ví dụ: Na
2
O, CaO, SO


2
, CO
2

2. Phân loại:
a. Oxit bazơ: Là oxit của kim loại, tơng ứng với một bazơ.
Chú ý: Chỉ có kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một số oxit bậc cao của
kim loại nh CrO
3
, Mn
2
O
7
lại là oxit axit.
Ví dụ: Na
2
O, CaO, MgO, Fe
2
O
3

b. Oxit axit: Thờng là oxit của phi kim, tơng ứng với một axit.
Ví dụ: CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2

O
5

c. Oxit lỡng tính: Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với
cả axit và bazơ (hoặc với oxit axit và oxit bazơ).
Ví dụ: ZnO, A l
2
O
3
, SnO
d. Oxit không tạo muối (oxit trung tính): CO, NO
e. Oxit hỗn tạp (oxit kép):
Ví dụ: Fe
3
O
4
, Mn
3
O
4
, Pb
2
O
3

Chúng cũng có thể coi là các muối:
oxit
bazơ
oxit
axit

axit
không
có oxi
axit

oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
trung
hoà
Muối
axit
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

2
Fe
3
O
4
= Fe(FeO
2
)
2
sắt (II) ferit
Pb

2
O
3
= PbPbO
3
chì (II) metaplombat
3. Cách gọi tên:
II. Axit
1. Định nghĩa
Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
- Công thức tổng quát: H
n
R (n: bằng hoá trị của gốc axit, R: gốc axit).
- Ví dụ: HCl, H
2
S, H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, HNO
3

Một số gốc axit thông thờng
Kí hiệu Tên gọi Hoá trị
- Cl Clorua I
= S Sunfua II

- NO
3
Nitrat I
= SO
4
Sunfat II
= SO
3
Sunfit II
-

HSO
4

Hidrosunfat

I

-

HSO
3

Hidrosunfit

I

= CO
3


Cacbonat

II

-

HCO
3

Hidrocacbonat

I



PO
4

Photphat

III

= HPO
4

Hidrophotphat

II

-


H
2
PO
4

Đihidropphotphat

I

-

OOCCH
3

Axetat

I

-

AlO
2

Aluminat

I

2. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, HBr, H

2
S, HI
- Axit có oxi: H
2
CO
3
, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, HNO
2
, HNO
3

3. Tên gọi
* Axit không có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + hidric.
- Ví dụ: HCl axit clohidric
H
2
S axit sunfuhidric
HBr axit bromhidric
* Axit có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + ic (ơ).
- Ví dụ: H

2
SO
4
axit sunfuric
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

3
H
2
SO
3
axit sunfurơ
HNO
3
axit nitric
HNO
2
axit nitrơ

III. Bazơ (hidroxit)
1. Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại (hay nhóm -NH
4
)
liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
- Công thức tổng quát: M(OH)
n
M: kim loại (hoặc nhóm -NH
4

).
n: bằng hoá trị của kim loại.
- Ví dụ: Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaOH, KOH
2. Phân loại
- Bazơ tan (kiềm ): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(O H)
2

- Bazơ không tan: Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3

3. Tên gọi
IV. Muối
1. Định nghĩa
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hoặc nhóm - NH
4
) liên
kết với gốc axit.
- Công thức tổng quát: M
n
R

m
(n: hoá trị gốc axit, m: hoá trị kim loại).
- Ví dụ: Na
2
SO
4
, NaHSO
4
, CaCl
2
, KNO
3
, KNO
2

2. Phân loại
Theo thành phần muối đợc phân thành hai loại:
- Muối trung hoà: là muối mà trong thành phần gốc axit không có nguyên tử
hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Ví dụ: Na
2
SO
4
, K
2
CO
3
, Ca
3
(PO

4
)
2

- Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H cha đợc thay thế
bằng nguyên tử kim loại.
Ví dụ: NaH SO
4
, KHCO
3
, CaHPO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2

3. Tên gọi
Tên muối: tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Ví dụ: Na
2
SO
4
natri sunfat
NaHSO
4
natri hidrosunfat
KNO

3
kali nitrat
KNO
2
kali nitrit
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

4
Ca(H
2
PO
4
)
2
canxi dihidrophotphat






Chuyên đề 2:
tính chất của các hợp chất vô cơ
I. Oxit
1. Oxit axit
a. Tác dụng với nớc:
CO
2
+ H

2
O -> H
2
CO
3

SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO
3

SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4

NO
2
+ H
2

O

HNO
3
+ NO
NO
2
+ H
2
O + O
2


HNO
3

N
2
O
5
+ H
2
O

H NO
3

P
2
O

5
+ H
2
O

H
3
PO
4

b. Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm):
Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol oxit axit và số mol kiềm sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2)
hay xảy ra cả hai phản ứng.
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O (1)
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3

(2)
2
NaOH
CO
n
2
n

xảy ra phản ứng (1)
2
NaOH
CO
n
1
n

xảy ra phản ứng (2)
2
NaOH
CO
n
1 2
n

xảy ra cả hai phản ứng

CO
2
+ Ca(OH)
2



CaCO
3
+ H
2
O (1)

2
CO
2
+ Ca(OH)
2


Ca(HCO
3
)
2
(2)
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

5
2
2
CO
Ca(OH)
n
2

n

xảy ra phản ứng (2)
2
2
CO
Ca(OH)
n
1
n

xảy ra phản ứng (1)
2
2
CO
Ca(OH)
n
1 2
n

xảy ra cả hai phản ứng
SO
2
+ NaOH

Na
2
SO
3
+ H

2
O
SO
2
+ NaOH

NaHSO
3

SO
3
+ NaOH

Na
2
SO
4
+ H
2
O
NO
2
+ NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2

O
c. Tác dụng với oxit bazơ:
Oxit bazơ phải tơng ứng với bazơ tan:
CO
2
+ CaO

CaCO
3

CO
2
+ Na
2
O

Na
2
CO
3

SO
3
+ K
2
O

K
2
SO

4

SO
2
+ BaO

BaSO
3

2. Oxit bazơ
a. Tác dụng với nớc:
Oxit nào mà hidroxit tơng ứng tan trong nớc thì
phản ứng với nớc. Na
2
O + H
2
O

2NaOH
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2

b. Tác dụng với axit:
Na
2
O + HCl


NaCl + H
2
O
CuO + HCl

CuCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O

Fe
3
O
4
+ HCl

FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
Chú ý: Những oxit của kim loại có nhiềuhoá trị khi phản ứng với axit mạnh sẽ
đợc đa tới kim loại có hoá trị cao nhất.

FeO + H
2
SO
4 (đặc)


0
t
Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ H
2
O
Cu
2
O + HNO
3


0
t
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
c. Tác dụng với oxit axit: Xem phần oxit axit
d. Bị khử bởi các chất khử mạnh:
Trừ oxit của kim loại mạnh (từ K

Al).

Fe
2

O
3
+ CO

0
t
Fe
3
O
4
+ CO
2

Fe
3
O
4
+ CO

0
t
FeO + CO
2


FeO + CO

0
t
Fe + CO

2

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

6

Chú ý: Khi Fe
2
O
3
đang bị khử mà CO bị thiếu thì chất rắn tạo thành có 4
chất sau: Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO. Fe (Vì các phản ứng xảy ra đồng thời).
3. Oxit lỡng tính (Al
2
O
3
, ZnO)
a. Tác dụng với axit:

Al
2

O
3
+ HCl

AlCl
3
+ H
2
O
ZnO + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
O
b. Tác dụng với kiềm:

Al
2
O
3
+ NaOH

NaAlO
2

+ H
2
O
ZnO + NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
4. Oxit không tạo muối (CO, N
2
O NO )
- N
2
O không tham gia phản ứng.
- CO tham gia:
+ Phản ứng cháy trong oxi
+ Khử oxit kim loại
+ Tác dụng thuận nghịch với hemoglobin có trong máu, gây độc.
II. axit
1. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím

đỏ.
2. Tác dụng với bazơ:
HCl + Cu(OH)
2



CuCl
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ NaOH

Na
2
SO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ NaOH

NaHSO
4
+ H
2
O

3. Tác dụng với oxit bazơ, oxit lỡng tính:
HCl + CaO

CaCl
2
+ H
2
O
HCl + CuO

CuCl
2
+ H
2
O
HNO
3
+ MgO

Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
HCl + Al
2
O
3



AlCl
3
+ H
2
O
4. Tác dụng với muối:
HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3

H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ HCl
HCl + Na

2
CO
3


NaCl + H
2
O + CO
2


HCl + NaCH
3
COO

CH
3
COOH + NaCl

(axit yếu)

H
2
SO
4(đậm đặc)
+ NaCl
(rắn)


NaHSO

4
+ HCl
(khí)

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

7
Chú ý: Sản phẩm phải tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay
tạo ra axit yếu.
5. Tác dụng với kim loại:
(kim loại đứng trớc hidro trong dãy hoạt động hoá
học).

HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2

H
2
SO
4(loãng)
+ Zn

ZnSO
4
+ H

2

Chú ý:

- H
2
SO
4
đặc và HNO
3
đặc ở nhiệt độ thờng không phản ứng với Al và Fe
(tính chất thụ động hoá).
- Axit HNO
3
phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng
hidro.
- Axit H
2
SO
4
đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại, không giải
phóng hidro.
Cu + 2H
2
SO
4 (đặc,nóng)


CuSO
4

+ SO
2

+ H
2
O
Fe + 4HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
IIi. bazơ (hidroxit)
1. Bazơ tan (kiềm)
a. Dung dịch kiềm làm thay đổi màu một số chất chỉ thị:
- Quỳ tím

xanh.
- Dung dịch phenolphtalein không màu

hồng.
b. Tác dụng với axit:
2
KOH + H
2

SO
4


K
2
SO
4
+ 2H
2
O (1)
KOH + H
2
SO
4


KHSO
4
+ H
2
O (2)
Chú ý: tuỳ tỉ lệ số m ol axit và số mol bazơ sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay
xảy ra cả phản ứng.
c. Tác dụng với oxit axit, oxit lỡng tính: Xem phần oxit axit, oxit lỡng tính.
d. Tác dụng với hidroxit lỡng tính (Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
)


NaOH + Al(OH)
3


NaAlO
2
+ H
2
O
NaOH + Zn(OH)
2


Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
e. Tác dụng với dung dịch muối
KOH + MgSO
4


Mg(OH)
2

+ K

2
SO
4

Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3


BaCO
3

+ 2NaOH
Chú ý: Sản phẩm phản ứng ít nhất phải có một chất không tan (kết tủa).
2. Bazơ không tan
www.dayvahoc.info Diễn đàn giáo dục Việt Nam
www.dayvahoc.info Diễn đàn giáo dục Việt Nam

8
a. T¸c dông víi axit:
Mg(OH)
2
+ HCl

MgCl
2
+ H

2
O
Al(OH)
3
+ HCl

AlCl
3
+ H
2
O

Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
O
b. BÞ nhiÖt ph©n tich:

Fe(OH)
2


→
0
t
FeO + H
2
O
Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O
→
0
t
Fe(OH)
3

Fe(OH)
3

→
0
t
Fe
2
O
3
+ H

2
O
Al(OH)
3

→
0
t
Al
2
O
3
+ H
2
O
Zn(OH)
2

→
0
t
ZnO + H
2
O
Cu(OH)
2

→
0
t

CuO + H
2
O
3. Hidroxit l−ìng tÝnh
a. T¸c dông víi axit: Xem phÇn axit.
b. T¸c dông víi kiÒm: Xem phÇn kiÒm.
c. BÞ nhiÖt ph©n tÝch: Xem phÇn baz¬ kh«ng tan.
iV. Muèi
1. T¸c dông víi dung dÞch axit:
AgNO
3
+ HCl

AgCl

+ HNO
3

Na
2
S + HCl

NaCl + H
2
S


NaHSO
3
+ HCl


NaCl + SO
2

+ H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
+ HNO
3


Ba(NO
3
)
2
+ CO
2

+ H
2
O
Na
2
HPO
4
+ HCl


NaCl + H
3
PO
4

2. Dung dÞch muèi t¸c dông víi dung dÞch baz¬:
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ NaOH
FeCl
3
+ KOH

KCl + Fe(OH)
3


Chó ý: Muèi axit t¸c dông víi kiÒm t¹o thµnh muèi trung hoµ vµ n−íc.

NaHCO

3
+ NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
NaHCO
3
+ KOH

Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
KHCO
3
+ Ca(OH)
2



CaCO
3

+ KOH + H
2
O
NaHSO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
3. Dung dÞch muèi t¸c dông víi dung dÞch muèi:
Na
2
CO
3
+ CaCl
2



CaCO
3

+ NaCl
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

9
BaCl
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4

+ NaCl
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
4



BaSO
4
+ NaHCO
3

Ba(HCO
3
)
2
+ ZnCl
2


BaCl
2
+ Zn(OH)
2
+ CO
2

Ba(HCO
3
)
2
+ NaHSO
4


BaSO

4
+ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Chú ý: - Các muối axit tác dụng với các muối có tính bazơ hoặc lỡng tính thì
phản ứng xảy ra theo chiều axit bazơ:

Na
2
SO
4
+ Na
2
CO
3


Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO

2

- Trong dung dịch chứa muối nitrat và một axit thờng thì dung dịch này đợc
coi là một axit nitric loãng:

Cu + NaNO
3
+ HCl

Cu(NO
3
)
2
+ NaCl + NO + H
2
O
* Khái niệm phản ứng trao đổi:
Những phản ứng giữa muối và axit, muối và bazơ, muối và muối xảy ra trong
dung dịch đợc gọi là phản ứng trao đổi. Trong các phản ứng này các thành phần
kim loại hoặc hidro đổi chỗ cho nhau, các thành phần gốc axit đổi chỗ cho nhau.
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
- Phản ứng phải xảy ra trong dung dịch.
- Tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra nớc, axit
yếu, bazơ yếu.
Ví dụ:
+ Tạo chất kết tủa: BaCl
2
+ Na
2
SO

4


BaSO
4

+ NaCl
+ Tạo chất dễ bay hơi: Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2


K
2
S + HCl


KCl + H
2
S


+ Tạo ra nớc hay axit yếu, bazơ yếu:
NaOH + HNO
3


NaNO
3
+ H
2
O
NaCH
3
COO + HCl

CH
3
COOH + NaCl

(axit yếu)

NH
4
Cl + NaOH


NH
4
OH + NaCl

(bazơ yếu)

4. Dung dịch muối tác dụng với kim loại:

Ví dụ: AgNO
3
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ Ag


CuSO
4
+ Zn

ZnSO
4
+ Cu


Chú ý: không lựa chọn kim loại có khả năng phản ứng với nớc ở điều kiện
thờng nh K, Na, Ca, Ba

5. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
6. Một số muối bị nhiệt phân:
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

10
a. Nhiệt phân tích các muối CO
3
, SO
3
:

2M(HCO
3
)
n

0
t

M
2
(CO
3
)
n
+ nCO
2
+ nH
2

O
M
2
(CO
3
)
n

0
t

M
2
O
n
+ nCO
2

b. Nhiệt phân muối nitrat:

K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H
Cu
Hg Ag Pt Au
M(NO
3
)
n
0
t



M(NO
2
)
n
+
n
2
O
2

M(NO
3
)
n

0
t


M
2
O
n
+ 2nNO
2
+
n
2
O

2

M(NO
3
)
n
0
t

M + nNO
2
+
n
2
O
2

KNO
3

0
t

KNO
2
+ O
2

Fe(NO
3

)
2

0
t

Fe + NO
2
+ O
2

AgNO
3

0
t

Ag + NO
2
+ O
2

c. Một số tính chất riêng:
2FeCl
3
+ Fe

3FeCl
2


2FeCl
2
+ Cl
2


2FeCl
3

Cu + Fe
2
(SO
4
)
3


CuSO
4
+ 2FeSO
4




Chuyên đề 3
Kim loại và phi kim

A. Kim loại
I. Đặc điểm của kim loại

Có ánh kim, tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt tốt.
II. Dãy hoạt động hoá của các kim loại
Căn cứ vào mức độ hoạt động hoá của các kim loại ta có thể xếp các kim
loại trong một dãy gọi là "Dãy hoạt động hoá của kim loại:

K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb,
H
, Cu, Hg, Ag, Pt,
Au.
* ý nghĩa dãy hoạt động hoá của các kim loại:
- Theo chiều từ K đến Au: Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần.
- Kim loại đứng trớc H đẩy đợc H
2
ra khỏi dung dịch axit.
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

11
- Kim loại đứng trớc đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
(trừ kim loại có khả năng phản ứng với nớc ở điều kiện thờng,sẽ phản ứng với
nớc của dung dịch).
- Theo mức độ hoạt động của kim loại có thể chia kim loại thành 3 loại:
+ Kim loại mạnh: từ K đến Al.
+ Kim loại trung bình: từ Zn đến Pb.
+ Kim loại yếu: những kim loại xếp sau H.
III. Tính chất hoá học

1. Tác dụng với phi kim
a. Với oxi:
Hầu hết các kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit (trừ Ag, Pt,

Au).

K + O
2


K
2
O
Fe + O
2

0
t

Fe
3
O
4
(FeO.Fe
2
O
3
)
Mg + O
2


MgO
Al + O

2


Al
2
O
3

Cu + O
2

0
t

CuO
b. Với phi kim khác:
- Tác dụng với lu huỳnh:
Hầu hết các KL đều tác dụng với S tạo thành
sunfua kim loại (trừ Ag, Pt, Au).

Fe + S
0
t

FeS
Na + S
0
t

Na

2
S
Cu + S
0
t

CuS
- Tác dụng với H
2
(Na, Ca, K, Ba):
Na + H
2

0
t

NaH
Ca + H
2

0
t

CaH
2


- Tác dụng với C:
Ca + C
0

2000 C
l odien

CaC
2

-
Tác dụng với halogen (Cl
2
, Br
2
, I
2
):

Hầu hết các KL đều tác dụng với halogen tạo thành muối của kim loại có hoá trị
cao nhất (nếu kim loại đó có nhiều hoá trị, trừ Pt, Au).
Na + Cl
2

0
t

NaCl
Fe + Cl
2

0
t


FeCl
3


www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

12
Al + Cl
2

0
t

AlCl
3

Cu + Cl
2

0
t

CuCl
2

2. Tác dụng với dung dịch axit:
a. Axit thờng: HCl, H
2
SO

4
loãng.
Các Kl đứng trớc hidro trong dãy hoạt động hoá học tác dụng với các axit
thờng tạo thành muối có hoá trị trung gian (nếu kim loại đó có nhiều hoá trị) và
giải phóng khí H
2
.
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2


Fe + H
2
SO
4(loãng)


FeSO
4
+ H
2


2Al + 6HCl

2AlCl

3
+ 3H
2



* Chú ý: Cu không tác dụng với axit thờng nhng khi có lẫn O
2
thì phản
ứng lại xảy ra:

Cu + HCl + O
2


CuCl
2
+ H
2
O
b. Axit mạnh: H NO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng.
Hầu hết các KL đều tác dụng với các axit mạnh tạo thành muối có hoá trị cao
nhất và không giải phóng khí H
2

.
-
Với HNO
3
:
sản phẩm tạo thành muối có hoá trị cao + nớc + một trong số
các chất sau: NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O, NO, NO
2
.
NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O, NO, NO
2


Nồng độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm


Ví dụ: Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + NH
4
NO
3

Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + N
2

Mg + HNO

3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + N
2
O
Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + NO
Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)

2
+ H
2
O + NO
2

- Với H
2
SO
4
đặc, nóng:
tạo thành muối có hoá trị cao nhất + nớc + một
trong số các chất sau: H
2
S, S, SO
2
.
H
2
S, S, SO
2


Nồng độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm

Ví dụ: Fe + H
2
SO
4(đặc, nóng)



Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + H
2
S
Fe + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + S
Fe + H
2
SO

4(đặc, nóng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2

Ag + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Ag
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2



* Chú ý:
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

13
- Khi cho kim loại tác dụng với HNO
3
:

+ Phản ứng không sinh ra khí thì sản phảm tạo ra phải là NH
4
NO
3

+ Phản ứng tạo ra khí không màu, sau hoá màu nâu thì sản phẩm tạo
ra là NO và axit phản ứng là axit loãng.
+ Phản ứng tạo ra khí màu nâu thì sản phẩm tạo ra là NO
2
và axit
phản ứng là axit đặc.

- Khi cho kim loại tác dụng với H
2
SO
4
:

+ Khí H
2
S có mùi trứng thối.

+ Lu huỳnh có màu vàng ở trạng thái rắn.
+ SO
2
là khí có mùi sốc.
3. Tác dụng với bazơ tan ( Al, Zn):


Al + NaOH + H
2
O

NaAlO
2
+ H
2

Al + Ba(OH)
2
+ H
2
O

Ba(AlO
2
)
2
+ H
2

Zn + NaOH


Na
2
ZnO
2
+ H
2

Zn + Ba(OH)
2


BaZnO
2
+ H
2

4. Tác dụng với dung dịch m uối:
Kim loại đứng trớc đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó trong
dung dịch.
Các kim loại càng xa nhau trong dãy HĐHH (có mặt trong phản ứng) thì
phản ứng xảy ra càng mạnh.
Ví dụ: Al + Pb(NO
3
)
2


Al(NO
3

)
3
+ Pb


Fe + AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ Ag


(Chú ý: Trừ những kim loại phản ứng đợc với nớc ở điều kiện thờng nh: Na,
K, Ca, Ba ).
5. Tác dụng với nớc:
* ở nhiệt độ thờng:

Na + H
2
O

NaOH + H
2

Ca + H
2

O

Ca(OH)
2
+ H
2

Điều kiện: Kim loại phải tơng ứng với bazơ kiềm.
* ở nhiệt độ cao (tác dụng với hơi nớc):

Mg + H
2
O
0
100 C

Mg(OH)
2
+ H
2

Fe + H
2
O
0 0
t 570 C
<

Fe
3

O
4
+ H
2

Fe + H
2
O
0 0
t 570 C
>

FeO + H
2

6. Tác dụng với oxit bazơ (phản ứng nhiệt nhôm):
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

14
Kim loại đứng trớc trong dãy HĐHH đẩy lim loại đứng sau ra khỏi oxit của nó ở
nhiệt độ cao (trừ oxit của các kim loại từ K đến Al).
2Al + Fe
2
O
3

0
t


Al
2
O
3
+ 2Fe
B. Phi kim
I. Đặc điểm
- Không có ánh kim, không có tính dẻo; dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Các phi kim: C, Si, N, P, O, S, Cl, Br tạo thành hợp chất khí với hidro.
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại
2. Tác dụng với phi kim
a. Với oxi:
H
2
+ O
2

0
t

H
2
O
C + O
2



0 0

t 400 C
CO
2

C + O
2



0 0
t 900 C
CO
2

S + O
2

0
t

SO
2

SO
2
+ O
2


0

2 5
V O ,450 C
SO
3

P + O
2

0
t

P
2
O
5

N
2
+ O
2

tia lua dien

NO
b. Với hidro:
C + H
2


0

Ni,500 C
CH
4

N
2
+ H
2


0
Fe,450 C
NH
3

S + H
2

0
t

H
2
S
P + H
2

0
t


PH
3

O
2
+ 2H
2

0
t

2H
2
O
Phi kim nào càng dễ phản ứng với hidro thì tính phi kim càng mạnh.
3. Tác dụng với axit
- Với HX (X: Cl, Br, I):

Các halogen mạnh đẩy các halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch axit của nó.
Cl
2
+ HBr

HCl + Br
2

Br
2
+ HI


HBr + I
2

- Với các axit mạnh:
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

15
C, S, P tác dụng với các axit mạnh tạo oxit và đa về số oxi hoá cao nhất có thể
có.
C + HNO
3


CO
2
+ NO
2
+ H
2
O
S + HNO
3


H
2
SO
4
+ NO

2
+ H
2
O
P + HNO
3


H
3
PO
4
+ NO
2
+ H
2
O
C + H
2
SO
4


CO
2
+ SO
2
+ H
2
O

S + H
2
SO
4


SO
2
+ H
2
O
P + H
2
SO
4


H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O
4. Tác dụng với kiềm (X
2
: Cl
2

, Br
2
, I
2
)
Cl
2
+ NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O

Javen

Cl
2
+ NaOH
0
t

NaCl + NaClO
3
+ H
2
O
Cl
2
+ Ca(OH)
2



CaCl
2
+ Ca(ClO)
2
+ H
2
O

Clorua vôi

Cl
2
+ Ca(OH)
2

0
t

CaCl
2
+ Ca(ClO
3
)
2
+ H
2
O
Cl

2
+ Ca(OH)
2 (bột)


CaOCl
2
+ H
2
O
5. Tác dụng với muối (X
2
: Cl
2
, Br
2
, I
2
)
Halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó (trừ
F
2
).
Cl
2
+ NaBr

NaCl + Br
2


Các halogen có thể đẩy muối Fe (II)

Fe(III), Cu(I)

Cu(II), ở nhiệt độ
cao. Cl
2
+ FeCl
2

0
t

FeCl
3

Cl
2
+ CuCl
0
t

CuCl
2

6. Tác dụng với oxit bazơ
Các oxit kim loại từ K

Al trong dãy HĐHH không bị khử bởi C, H
2

,
CO, kim loại.
CuO + C
0
t

Cu + CO
2

CuO + C
0
t

Cu + CO
Fe
2
O
3
+ H
2

0
t

Fe + H
2
O
7. Tác dụng với nớc
F cháy trong nớc giải phóng oxi nguyên tử.
F + H

2
O

HF + O
Cl
2
+ H
2
O

HCl + HClO

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

16



















Chuyên đề 4
Một số dạng câu hỏi và bài tập lý thuyết

Dạng 1: Câu hỏi trình bày, so sánh, giải thích hiện tợng và viết
phơng trình phản ứng
1.
Cho nhóm các chất hoá học có công thức sau:

Na, S, C, N
2
, O
2
, O
3
, P, Al, Fe, K
2
O, N
2
O
5
, CO
2
, SO
3
, P
2

O
5
, Fe
2
O
3
, H
2
S,
SiO
2
, CaO, Cu
2
O, Al
2
O
3
, SO
2
, NaOH, Fe(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl,

H
3
PO
4
, HNO
3
, CaCO
3
, CuSO
4
, NaCl, Ca
3
(PO
4
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, CaSO
4
, FeS, Na
2
CO
3
,
CuO, NO, Fe
3
O

4
, CH
3
COOH, CO, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên.
2.
Viết các PHHH của phản ứng giữa S,C, Cu, Zn với O
2
. Cho biết các oxit tạo
thành thuộc loại nào. Viết các công thức hoá học của các axit và bazơ tơng ứng
với mỗi oxit đó.
3.
Các chất sau đây: CaC
2
, CaCO
3
, Al
2

O
3
, Na
2
O, Fe
2
O
3
, NaCl, SO
3
, CO
2
, Cu, Na,
CO. Chất nào tác dụng với nớc, chất nào tác dụng với dd KOH. Viết PTHH.

4.
Axit HCl có thể phản ứng với những chất nào? Viết PTHH (nếu có) và ghi rõ
điều kiện phản ứng: CuO, Ag, AgNO
3
, Zn, C, MnO
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
.

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

17
5.
H
2
SO
4
có thể hoà tan những chất nào? Viết PTHH (nếu có) và ghi rõ điều kiện
phản ứng: CO
2
, MgO, Cu, SO
3
, Fe(OH)
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
, BaCO
3
.

6.
Dung dịch NaOH có thể hoà tan những chất nào? Viết PTHH (nếu có) và ghi rõ
điều kiện phản ứng: H
2
O, CO

2
, MgO, H
2
S, Cu, Al
2
O
3
, SO
3
.

7.
Cho những chất sau đây: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)
3
, Ba(OH)
2
, CO
2
, P
2
O
5
, SO
3
,
Na
2
CO
3
, AgNO

3
, Fe
2
O
3
, CO, SO
2
, Ba(NO
3
)
2
, CaO, CaCO
3
, N
2
O
5
, Al
2
O
3
, ZnO.

a. Những chất nào tác dụng với nớc?
B. Những chất nào tác dụng với dung dịch HCl, H
2
SO
4
?
c. Những chất nào tác dụng với NaOH?

d. Những chất nào tác dụng với dd CuSO
4
?
8.
Cho các tập hợp chất sau, những cặp chất nào trong mỗi tập hợp có phản ứng
với nhau. Nêu rõ điều kiện phản ứng và viết PTHH nếu có.

a. NaOH, H
2
SO
4
, BaCl
2
, MgCO
3
, CuSO
4
, CO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu, Fe.
b. CuO, MnO
2

, HCl, NaOH.
c. H
2
O, HCl, MgCl
2
, CO
2
, CaO, Fe(OH)
3
, Ba(OH)
2
, Fe.
d. Cu, Fe
2
O
3
, Cl
2
, CO, Al, HCl, NaOH.
9.
Các chất sau đây: dd NaOH, Fe
2
O
3
, dd K
2
SO
4
, dd CuCl
2

, CO
2
, Al và dd NH
4
Cl.
Các cặp chất nào phản ứng đợc với nhau. Nêu rõ điều kiện và viết phơng trình
phản ứng.
10.
Viết PTPU nếu có giữa:
Cu + H
2
O

? MgCO
3
+ H
2
O

? CaO + H
2
O

?
Na
2
O + H
2
O


? Al
2
O
3
+ H
2
O

? H
2
SO
4
+ H
2
O

?
SO
3
+ H
2
O

? CO
2
+ H
2
O

? P

2
O
5
+ H
2
O

?
11.
Hãy cho biết trong các dung dịch có thể tồn tại đồng thời các cặp chất sau đây
đợc không? Giải thích tại sao?

a. NaOH và HBr c. Ca(OH)
2
và H
3
PO
4

b. H
2
SO
4
và CaCl
2
d. KOH và NaCl
12.
Hãy chọn các chất sau đây: H
2
SO

4(đ)
, P
2
O
5
, CaO, KOH
rắn
, CuSO
4
khan để làm
khô một trong những khí O
2
, CO, CO
2
, Cl
2
. Giải thích?
13. Mt s
oxit đợc dùng làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí
nghiệm hãy cho biết những oxit nào sau đây có thể dùng làm chất hút ẩm: CuO,
BaO; CaO; P
2
O
5
; Al
2
O
3
; Fe
3

O
4
giải thích và viết phơng trình phản ứng minh
họa.
14.
Cho các khí sau đây bị lẫn hơi nớc ( khí ẩm): N
2;
; O
2
; CO
2
; SO
2
; NH
3
. Biết
NH
3
có tính chất hóa học của bazơ tan.
Khí nào có thể làm khô bằng : a) H
2
SO
4
; b) CaO
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

18
15.
Hỗn hợp A gồm: Fe

3
O
4
; Al; Al
2
O
3
; Fe. Cho A tan trong dung dịch NaOH d
đợc hỗn hợp chất rắn A
1
, dung dịch B
1
, và khí C
1
. Khí C
1
(d) cho tác dụng với A
nung nóng đợc hỗn hợp chất rắn A
2
. Chất rắn A
2
cho tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc nguội thu đợc dung dịch B
2
. Cho B
2

tác dụng với dd BaCl
2
thu đợc
chất kết tủa B
3
. Viết các phơng trình hóa học.
16
. Có thể dùng dd HCl hoặc dd H
2
SO
4
loãng để hòa tan một mẩu gang thép
đợc không? vì sao?
17.
Nhiệt phân một lợng MgCO
3
, sau một thời gian thu đợc chất rắn A và khí
B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH đợc dd C. Dung dịch C vừa tác dụng
với BaCl
2
vừa tác dụng với KOH. Hoà tan chất rắn A bằng HCl d thu đợc khí B
và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D đợc muối khan E. Điện phân nóng chảy E
thu đợc kim loại M

Xác định thành phần A, B, C, D, E, M. Viết phơng trình phản ứng.
18.
Trộn lẫn các dung dịch sau:

- Kali clorua + bạc nitrat
- Nhôm sunfat + bari nitrat

- Kalicacbonat + axit sunfuric
- Sắt(II) sunfat + natri clorua
- Natri nitrat + đồng(II) sunfat
- Natri sunfua + axit clohidric
Nêu hiện tợng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ.
19.
Nêu, giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra trong hai thí nghiệm sau:

a. Cho đinh sắt đánh sạch vào dung dịch CuSO
4

b. Cho mẩu Na kim loại vào dung dịch CuSO
4

20.
Nêu hiện tợng xảy ra trong mỗi trờng hợp sau và giải thích.

a. Cho CO
2
lội chậm qua nớc vôi trong đến d, sau đó cho thêm nớc vôi
trong vào dung dịch thu đợc.
b. Hoà tan Fe bằng HCl và sục khí Cl
2
đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch
và để lâu ngoài không khí.
c. Cho AgNO
3
vào dung dịch AlCl
3
và để ngoài ánh sáng.

21.
Dự đoán hiện tợng xảy, giải thích và viết PTHH xảy ra khi:
a. Đốt dây sắt trong khí clo.
b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl
2

c. Cho Na vào dung dịch CuSO
4

22.
Nêu hiện tợng xảy ra và viết PTHH khi:
a. Sục CO
2
từ từ vào dung dịch nớc vôi trong
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

19
b. Cho từ từ dung dịch HCl vào Na
2
CO
3

c. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3

23.
Dung dịch A chứa NaOH, dung dịch B chứa HCl và AlCl
3
. Nêu và giải thích

hiện tợng, viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong hai thí nghiệm sau:

a. Cho từ từ dung dịch A và dung dịch B.
b. Cho từ từ dung dịch B vào dung dịch A.
24.
Nêu, giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra trong hai thí nghiệm sau:

a. Nhỏ dung dịch iốt vào một lát chuối xanh
b. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4

c. Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau đó thêm
vài giọt dung dịch CuSO
4

25.
Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết
rằng:

- A và B tác dụng đợc với dd HCl, giải phóng H
2

- C và D không phản ứng đợc với dung dịch HCl
- B tác dụng đợc với dung dịch muối A. giải phóng A
- D tác dụng đợc với dung dịch muối C, giải phóng C
Hãy sắp xếp dãy các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. Lấy ví

dụ kim loại cụ thể và viết các PTHH của phản ứng ở thí nghiệm trên.
26.
Có 4 kim loại A, B, C, D trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng: chỉ có B, C,
D tác dụng đợc với dung dịch HCl giải phóng khí H
2
. C tác dụng đợc với nớc
ở điều kiện thờng giải phóng khí H
2
, D tác dụng đợc với dung dịch muối của B
giải phóng B, tác dụng đợc với NaOH giải phóng H
2
.
Hãy giải thích và sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học tăng dần.
Lấy ví dụ các kim loại cụ thể và viết PTHH minh hoạ
27.
Trình bày những hiện tợng có thể xẩy ra và viết các phơng trình phản ứng
hóa học giải thích cho từng trờng hợp sau đây:
a. Cho natri kim loại vào dd AlCl
3
.
b. Nhỏ dần từng giọt dd KOH loãng vào dd Al
2
(SO
4
)
3
c. Nhỏ đần từng giọt dd Al
2
(SO
4

)
3
vào dd KOH loãng.
Dạng 2: Câu hỏi điều chế
I. Sơ đồ phản ứng
Câu 1.
Viết phơng trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:

Ca

CaO

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2


CaCl
2



CaCO
3
.
CaSO
3

www.dayvahoc.info Diễn đàn giáo dục Việt Nam
www.dayvahoc.info Diễn đàn giáo dục Việt Nam

20
C
©u 2
. S

SO
2


H
2
SO
3


Na
2
SO
3



SO
2

Na
2
SO
3

SO
2


H
2
SO
3


Na
2
SO
3


SO
2

C©u 3
. S


SO
2

SO
3


H
2
SO
4

Na
2
SO
3
Na
2
SO
4


BaSO
4

FeCl
3


C©u 4

. Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3


Fe
2
O
3


C©u 5
. Fe(NO
3
)
3


Fe(OH)
3


Fe
2
O

3

Fe

FeCl
2


Fe(OH)
2
.
CuO

C©u 6
. Cu CuCl
2


Cu(OH)
2

C©u 7
. Al

Al
2
O
3



AlCl
3


Al(OH)
3


Al
2
O
3


Al

AlCl
3

Al
2
O
3


Al
2
(SO
4
)

3
Na AlO
2

C©u

8
. Al Al(OH)
3

AlCl
3


Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3




ZnO

Na
2

ZnO
2

C©u 9
. Zn

Zn(NO
3
)
2


ZnCO
3

CO
2


KHCO
3


CaCO
3

C©u 10
. T×m chÊt thÝch hîp ®iÒn vµo A, B, C vµ hoµn thµnh s¬ ®å b»ng ph¶n
øng.
1. FeS

2


A

B

C

CuSO
4

2. CuSO
4


B

C

D

Cu
A

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

21
3. Fe

2
O
3
FeCl
2


B
Khí D + dd E
4. A
2
O+

B
HCl+

C
Na+


Kết tủa F
0
t

G
0
D, t+

M
A là hỗn hợp gồm Mg và Cu.

Câu 11.
Viết phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau

o
t E G H I
3 3
CaCO CaO A B C CaCO
+ + + +



D
Câu 12
.

Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có). Viết phơng
trình phản ứng.

(1) ( 2) G (4)
2 2 4 4
S SO A H SO BaSO
+



B
Câu 13
. Viết phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:

2 2 ran 2

H O O NaOH ClNaOH
Axit men
A B C D E F G
+ + + ++


Biết A đợc tạo thành nhờ phản ứng quang hợp, G là metyl clorua.
Câu 14.
Chọn các chất thích hợp A, B, C, Viết phơng trình hoá học theo sơ
đồ biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)

2
O C H
4
A B D FeSO
+ + +


a. FeS
2



o
G I L t
E H K M E
+ + +


Câu 15.

Viết phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
1. Ca

CaO

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2


CaCl
2

CaCO
3



FeCl
2
FeSO

4
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2

2. Fe Fe
2
O
3

FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3

Phơng trình khó
:


- Chuyển muối clorua

muối sunfat: cần dùng Ag
2
SO
4
để tạo kết tủa AgCl.
- Chuyển muối sắt (II)

muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O
2
, KMnO
4
,)
Ví dụ: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4


5Fe
2
(SO
4
)

3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
4Fe(NO
3
)
2
+ O
2
+ 4HNO
3


4Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
O
- Chuyển muối Fe (III)

Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu, )

+K

+L

(5)

(6)

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

22
Ví dụ: Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe

3FeSO
4

2Fe(NO
3
)
3
+ Cu

2Fe(NO

3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2

SO
3


H
2
SO
4

3. FeS
2


SO
2
SO
2

NaHSO
3



Na
2
SO
3
NaH
2
PO
4



4. P

P
2
O
5


H
3
PO
4
N a
2
HPO
4





Na
3
PO
4

*
Phơng trình khó:

-
2K
3
PO
4
+ H
3
PO
4


3K
3
HPO
4

-
K
2
HPO
4

+ H
3
PO
4


2KH
2
PO
4

ZnO

Na
2
ZnO
2

5. Zn

Zn(NO
3
)
2


ZnCO
3

CO

2


KHCO
3


CaCO
3

*
Phơng trình khó:

-
ZnO + 2NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
-
KHCO
3
+ Ca(OH)
2

CaCO

3
+ KOH + H
2
O
A

o
+ X ,t




6. A

Fe
B+

D
E+

G

A


7. CaCl
2


Ca


Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2


Clorua vôi Ca (NO
3
)
2

8. KMnO
4


Cl
2


nớc Javen


Cl
2


NaClO
3


O
2

Al
2
O
3


Al
2
(SO
4
)
3
NaAlO
2


9. Al Al(OH)
3



AlCl
3


Al(NO
3
)
3


Al
2
O
3

Câu 16
. Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A B C
R R R R
X Y Z

Câu17.
Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A
1
A
2
A
3

A
4

A A A A A




o
+ Y ,t

o
+ Z ,t





(
1
1)

(1
2
)

(1)

(
8

)

(4)
(5) (6)
(
9
)

(1
0
)

(3
)

(7
)

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

23
B
1
B
2
B
3
B
4


Câu 18.
Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A
( 5)
E
F
+


X + B
( 6) ( 7)
G E
H F
+ +


Fe
X + C


4
( 8) (9)
I L
K H BaSO
+ +
+

X + D
(10) (11)

M G
X H
+ +

Câu 19.
Chọn các chất A, B, C biết rằng chúng đều là hợp chất của sắt. Viết các
phơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá theo sơ đồ (ghi rõ điều kiện phản
ứng nếu có).
B




(2)
(1) (7) (8)
2 4 3
(3)
Fe Fe (SO ) A C Fe




Câu 20.
Viết phơng trình hoá học thực hiện dãy biến hoá theo sơ đồ sau(ghi rõ
điều kiện phản ứng nếu có).
(1) (2) (3) (4)
P Q K F P






(6)
2 2
E C H


Biết P, Q, K, F, E đều là hợp chất của Ca. Q là vật liệu quan trọng trong xây
dựng.
Câu 21.
Có những chất Na
2
O, Na, NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl.
Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy
chuyển đổi hoá học. Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hoá học trên.
II. Điền chất và hoàn thành phơng trình phản ứng

1.
Điền chất thích hợp vào chỗ ? và lập PTHH.

a. ? + ?


CaCO
3
+ ? b. ? + ?

ZnS + ?
c. ? + ?

Ca
3
(PO
4
)
2
+ ? d. ? + ?

SO
2
+ H
2
O
2.
Hoàn thành phơng trình phản ứng sau:

a. CO
2
+ ?

Ba(HCO
3
)

2
b. MnO
2
+ ?

? + ? + ?
c. FeS
2
+ ?

SO
2
+ ? d. Cu + ?

CuSO
4
+ ? + ?
3.
Điền chất thích hợp vào chỗ ? rồi viết các PTHH của các sơ đồ phản ứng
sau:

(4)

(5)

(6)

(5)

+C, t

o
cao
(
1
)

(
2
)

(
3
)

(
4
)

www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam
www.dayvahoc.info Din n giỏo dc Vit Nam

24

a. Cu + ?

CuSO
4
+ H
2
O + ? b. Cu + ?


CuSO
4
+ ?
c. KHS + ?

H
2
S + ? d. Ca(HCO
3
)
2
+ ?

CaCO
3
+ ?
e. CuSO
4
+ ?

FeSO
4
+ ? f. Fe
2
(SO
4
)
3
+ ?


Fe(NO
3
)
3
+ ?
g. AlCl
3
+ ?

Al
2
(SO
4
)
3
+ ? h. NaCl + ?

NaOH + ? + ? + ?
i. Al
2
O
3
+ KHSO
4


? + ? + ? k. KHCO
3
+ Ca(OH)

2


? + ? + ?
4.
Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng
BaCl
2
+ ?

NaCl + ?
5.
Chọn chất thích hợp điền vào A, B, C và viết PTHH thực hiện sơ đồ:

FeS
2
+ O
2

o
t

A + B
A + O
2

o
t

C

C + D

axit E
E + Cu

F + A + D
A + D

axit G
6.
Hoàn thành các phơng trình hoá học theo sơ đồ sau:
Fe(nung đỏ) + O
2


A
A + HCl

B + C + H
2
O
B + NaOH

D + G
C + NaOH

E + G
Xác định A, B, C, D, E, G. Làm thế nào để chuyển E về Fe? Viết PTHH.
III. Điều chế một chất từ nhiều chất bằng nhiều cách


1. Điều chế oxit.
Phi kim + oxi Nhiệt phân axit N (axit mất
nớc)
Kim loại K + oxi OXIT Nhiệt phân muốiN
Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tanN
Kim loại mạnh K+ oxit kim
loại yếu
Ví dụ: 2N
2
+ 5O
2


2N
2
O
5

H
2
CO
3

o
t

CO
2
+ H
2

O
3Fe + 2O
2

o
t

Fe
3
O
4

CaCO
3

o
t

CaO + CO
2

4FeS
2
+ 11O
2

o
t

2Fe

2
O
3
+ 8SO
2

Cu(OH)
2

o
t

CuO + H
2
O
2Al + Fe
2
O
3

o
t

Al
2
O
3
+ 2Fe
2. Điều chế axit.
Oxit axit + H

2
O
Phi kim + Hiđro AXIT
Muối + axit mạnh
Ví dụ: P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4

www.dayvahoc.info Diễn đàn giáo dục Việt Nam
www.dayvahoc.info Diễn đàn giáo dục Việt Nam

25

H
2
+ Cl
2

ásù
→
2HCl

2NaCl + H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ 2HCl
3. §iỊu chÕ baz¬.
Kim lo¹i + H
2
O KiỊm + dd mi
BAZ¬
Oxit baz¬ + H
2
O §iƯn ph©n dd mi (cã mµng
ng¨n)
VÝ dơ: 2K + 2H
2
O

2KOH + H
2

Ca(OH)
2
+ K

2
CO
3


CaCO
3
+ 2KOH
Na
2
O + H
2
O

2NaOH
2KCl + 2H
2
O
điện phân
có màng ngăn
→
2KOH + H
2
+ Cl
2

4. §iỊu chÕ hi®roxit l−ìng tÝnh.

Mi cđa nguyªn tè l−ìng tÝnh + NH
4

OH (ho¨c kiỊm võa ®đ)


Hi®roxit l−ìng tÝnh + Mi míi
VÝ dơ: AlCl
3
+ NH
4
OH

3NH
4
Cl + Al(OH)
3



ZnSO
4
+ 2NaOH
(võa ®đ)


Zn(OH)
2


+ Na
2
SO

4


5. §iỊu chÕ mi.

a) Tõ ®¬n chÊt b) Tõ hỵp chÊt
Axit + Bz¬
Kim lo¹i + Axit Axit + Oxit baz¬
Oxit axit + Oxit baz¬
Kim lo¹i + Phi kim MI Mi axit + Oxit baz¬
Mi axit + Baz¬
Kim lo¹i + DD mi Axit + DD mi
KiỊm + DD mi
DD mi + DD mi
* Bµi tËp:
C©u 1:
ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®iỊu chÕ trùc tiÕp FeCl
2
tõ Fe, tõ FeSO
4
,
tõ FeCl
3
.
C©u 2:
ViÕt ph−íng tr×nh ph¶n øng biĨu diƠn sù ®iỊu chÕ trùc tiÕp FeSO
4
tõ Fe
b»ng c¸c c¸ch kh¸c nhau.
C©u 3:

ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ®iỊu chÕ trùc tiÕp:
a)

Cu

CuCl
2
b»ng 3 c¸ch.
b)

CuCl
2


Cu b»ng 2 c¸ch.
c)

Fe

FeCl
3
b»ng 2 c¸ch.
C©u 4:
ChØ tõ qng pirit FeS
2
, O
2
vµ H
2
O, cã chÊt xóc t¸c thÝch hỵp. H·y viÕt

ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®iỊu chÕ mi s¾t (III) sunfat.
C©u 5:
ChØ tõ Cu, NaCl vµ H
2
O, h·y nªu c¸ch ®iỊu chÕ ®Ĩ thu ®−ỵc Cu (OH)
2
.
ViÕt c¸c PTHH x¶y ra.
C©u 6
: Tõ c¸c chÊt KCl, MnO
2
, CaCl
2
, H
2
SO
4

®Ỉc
. H·y viÕt PTP− ®iỊu chÕ: Cl
2
,
hi®roclorua.
C©u 7:
Tõ c¸c chÊt NaCl, KI, H
2
O. H·y viÕt PTP− ®iỊu chÕ: Cl
2
, n−íc Javen,
dung dÞch KOH, I

2
, KClO
3
.

×