Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.28 KB, 6 trang )

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HỮU CƠ
Câu 1
1) Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo không vòng, có công thức phân tử C
4
H
7
Cl và có cấu hình E. Cho X tác
dụng với dung dòch NaOH trong điều kiện đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm bền có cùng công thức
C
4
H
8
O . Xác đònh cấu trúc có thể có của X.
2) Cho buten – 2 vào dd gồm HBr , C
2
H
5
OH hoà tan trong nước thu được các chất hữu cơ gì ? Trình bày cơ
chế phản ứng tạo thành các chất trên .
3) Phân tích 1 terpen A có trong tinh dầu chanh thu được kết quả sau: C chiếm 88,235% về khối lượng, khối
lượng phân tử của A là 136 (đvC). A có khả năng làm mất màu dd Br
2
, tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:2,
khơng tác dụng với AgNO
3
/NH
3
. Ozon phân hồn tồn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-
6-on heptanal. Xác định cơng thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có).


Cho C = 12; H = 1.
Giải
1. Ứng với cấu hình E thì C
4
H
7
Cl có 3 cấu trúc
CH
3
CH
3
C
2
H
5
H CH
3
H

C = C C = C
H Cl H Cl H CH
2
Cl
(1) (2) (3)
X + dung dịch NaOH , t
0
c thu đươ
̣
c hơ
̉

n hơ
̣
p sa
̉
n phâ
̉
m bê
̀
n

̣
y câ
́
u tru
́
c cu
̉
a X la
̀
: H
3
C H
C = C
H CH
2
Cl
.2. CH
3
CH = CHCH
3

+ H
+



3 2 3
CH CH C HCH
+


CH
3
CH
2
CHBrCH
3

3 2 3
CH CH C HCH
+
2
H O
→
3 2 3 2 3 2 3
( ) ( )
H
CH CH CH CH O H CH CH CH OH CH
+
+


→


3 2 3 2 5 3 2 3 2 5
( ) ( )
H
CH CH CH CH O C H CH CH CH CH OC H
+
+

→

H
3. Xác định cơng thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có)
Đặt A: C
x
H
y
x : y = (88,235:12) : 11,765 = 10 : 16 ⇒ CT thực nghiệm (C
10
H
16
)
n
M
A
= 136 ⇒ CTPT A : C
10
H
16

(số lk π + số vòng = 3)
A tác dụng Br
2
theo tỉ lệ mol 1:2 ⇒ A có 2 liên kết π và 1 vòng
A khơng tác dụng với AgNO
3
/NH
3
⇒ A khơng có nối ba đầu mạch
Ozon phân hồn tồn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on heptanal
⇒ CTCT A:
CH
3
*

A có 1 C
*
nên số đồng phân lập thể là 2
GvPhan Trung Bộ sưu tầm
C = C
Br
-
C
2
H
5
OH
Cõu 2
1) T cỏc cht ban u cú s nguyờn t cacbon 3, vit cỏc phng trỡnh phn ng (ghi rừ iu kin nu
cú) iu ch: Axit xiclobutancacboxylic v Xiclopentanon .

2) T dn xut halogen cú th iu ch c axit cacboxylic theo s sau :
RX

+
).( khaneteMg
RMgX

+
).(
2
khaneteCO
R-COOMgX
2
MgX
HX

+
R-COOH
Da theo s trờn t metan hóy vit phng trỡnh phn ng iu ch:Axit metyl malonic
GII
1.
2.
2CH
4


ln)(1500 lC
o
C
2

H
2
+ 3H
2
C
2
H
2
+ 2 HCl

CH
3
-CHCl
2
CH
3
-CHCl
2
+ 2Mg

khanete.
CH
3
-CH(MgCl)
2
CH
3
-CH(MgCl)
2
+ 2CO

2


khanete.
CH
3
-CH(COOMgCl)
2
CH
3
-CH(COOMgCl)
2
+ 2HCl

CH
3
-CH(COOH)
2
+ 2MgCl
2
Cõu 3 . Cho sơ đồ phản ứng:
Ben zen
2
/H Pd

A
2
Cl
as
+


B
2
KOH
H O
+


C
4
0
KMnO
t
+

D (C
6
H
10
O
4
)
Xác định công thức cấu tạo của A , B , C , D.
GII
Sơ đồ chuyển hoá:
C
6
H
6


2
/H Pd

C
6
H
12
2
Cl
as
+

C
6
H
11
Cl
2
KOH
H O
+


C
6
H
10
4
0
KMnO

t
+

HOOC-(CH
2
)
4
-COOH
(A) (B) (C) (D)
Công thức cấu tạo: Cl
HOOC-(CH
2
)
4
-COOH
(A) (B) (C) (D)
Câu 4
Hợp chất hữu cơ A chứa 79,59 % C; 12,25 % H; còn lại là O chỉ chiếm một nguyên tử trong phân tử.
Ozon phân A thu đợc HOCH
2
CH=O ; CH
3
[CH
2
]
2
COCH
3
và CH
3

CH
2
CO[CH
2
]
2
CH=0. Nếu cho A tác
dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 rồi mới ozon phân sản phẩm chính sinh ra thì chỉ thu đợc hai sản
phẩm hữu cơ, trong số đó có một xeton. Đun nóng A với dung dịch axit dễ dàng thu đ ợc sản phẩm B
có cùng công thức phân tử nh A, song khi ozon phân B chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất.
GvPhan Trung B su tm
+ CH
2
(COOH)
2
CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
C
2
H
5
OH
+ BrCH
2

CH
2
Br Br(CH
2
)
4
Br NC(CH
2
)
4
CN HOOC(CH
2
)
4
COOH
Zn KCN
H
2
O
Ca(OH)
2
COO
COO
Ca
t
o
O
Br(CH
2
)

3
Br
C
2
H
5
O
-
COOC
2
H
5
C
CH
2
CH
2
CH
2
COOC
2
H
5
CH
CH
2
CH
2
CH
2

H
3
O
+
- CO
2
COOH
1. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên A.
2. Tìm công thức cấu tạo của B và viết cơ chế phản ứng chuyển hoá A thành B.
H ớng dẫn giải :
1.
: : = 13 : 24 : 1
A có công thức phân tử C
13
H
24
O.
Từ sản phẩm ozon phân tìm ra 2 công thức cấu tạo có thể phù hợp:
CH
3
CH
2
CH
2
C=CH CH
2
CH
2
C=CHCH
2

OH CH
3
CH
2
CH
2
C = CCH
2
CH
2
CH=CHCH
2
OH
CH
3
CH
2
CH
3
H
3
C CH
2
CH
3
(A
1
) (A
2
)

Từ phản ứng brom hoá rồi ozon phân suy ra (A
1
) phù hợp, vì:
CH
3
CH
2
CH
2
C=CH CH
2
CH
2
C=CHCH
2
OH
(A
1
) CH
3
CH
2
CH
3

CH
3
CH
2
CH

2
CBrCHBrCH
2
CH
2
C=CHCH
2
OH xeton + O=CHCH
2
OH
CH
3
CH
2
CH
3

CH
3
CH
2
CH
2
C = CCH
2
CH
2
CH=CHCH
2
OH

(A
2
) H
3
C CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CBrCBrCH
2
CH
2
CH=CHCH
2
OH anđehit + O=CHCH
2
OH
H
3
C CH
2
CH
3
Tên của A: 3-Etyl-7-metylđeca-2,6-đien-1-ol

2. B phải là hợp chất mạch vòng có chứa 1 nối đôi trong vòng. B sinh ra từ A do phản ứng đóng vòng:
H
+
, t
o
- H
2
O
+
OH
- H
+
HOH
+
CH
2
CH
2
OH
(A) (B)
Cõu 5
1. Dùng cơ chế phản ứng để giải thích các kết quả thực nghiệm sau:
a) Hằng số tốc độ dung môi phân 3-metylbut-2-enyl clorua trong etanol lớn hơn dung môi phân anlyl
clorua 6000 lần.
b) Sau khi hoà tan but-3-en-2-ol trong dung dịch axit sunfuric rồi để yên một tuần thì thu đợc cả but-
3-en-2-ol và but-2-en-1-ol.
c) Xử lí but-2-en-1-ol với hiđro bromua thì thu đợc hỗn hợp 1-brombut-2-en và 3-brombut-1-en.
d) Xử lí but-3-en-2-ol với hiđro bromua cũng thu đợc hỗn hợp 1-brombut-2-en và 3-brombut-1-en.
2. Cho biết sản phẩm nào là sản phẩm chính trong mỗi hỗn hợp sau khi xử lí but-2-en-1-ol, but-3-en-
2-ol với hiđro bromua ở trên? Vì sao?

H ớng dẫn giải :
1. a) Dung môi phân (CH
3
)C=CHCH
2
Cl trong etanol xảy ra theo cơ chế S
N
1 và tạo cacbocation trung
gian:
GvPhan Trung B su tm
Br
2
1 : 1
ozon phân
Br
2
1 : 1
ozon phân
79,59
12
12,25
1
8,16
16
(CH
3
)C=CHCH
2
Cl
-

Cl
-
(CH
3
)
2
C=CH-CH
2
+
(CH
3
)
2
C
+
-CH=CH
2

C
+
bậc ba bền hơn C
+
bậc một CH
2
-CH=CH
2
nên hằng số tốc độ lớn hơn.
b) Có sự chuyển vị anlylic nên tồn tại 2 sản phẩm:
OH
OH

CH
2
=CH-CH-CH
3
CH
2
=CH-CH-CH
3

OH
- H
2
O
CH
2
=CH - CH-CH
3
+
CH
2
-CH=CH-CH
3
+
H
2
O
- H
+
CH
2

-CH=CH-CH
3
+
H
2
O
H
2
SO
4
-
2
c) Có sự chuyển vị anlylic nên tồn tại 2 sản phẩm:
Br
-
+
CH
3
-
CH=CH-CH
2
+
CH
3
-
CH-CH=CH
2
CH
3
-

CH-CH=CH
2
Br
CH
3
-
CH=CH-CH
2
Br
H
2
O
H
+
-
CH
3
-
CH=CH-CH
2
OH
Br
-
+
CH
3
-
CH-CH=CH
2
+

CH
3
-
CH=CH-CH
2
CH
3
-CH=CH-CH
2
Br
CH
3
-CH-CH=CH
2
H
2
O
H
+
-
CH
3
-
CHOH-CH=CH
2
Br
Br
-
Br
-

2. Sản phẩm chính là CH
3
-CH=CH-CH
2
Br vì: đẫn xuất bậc một cân đối hơn dẫn xuất bậc hai và dẫn
xuất bậc một là anken có nhiều nhóm thế hơn nên bền hơn anken đầu mạch.
Câu 6 Viết sơ đồ điều chế các axit sau đây:
a) Axit: benzoic, phenyletanoic, 3-phenylpropanoic từ benzen và các hoá chất cần thiết khác.
b) Axit: xiclohexyletanoic, 1-metylxiclohexan-cacboxylic từ metylenxiclohexan và các hoá chất cần
thiết khác.
Giải: a)

C
6
H
6
C
6
H
5
Br
C
6
H
5
CH
3
C
6
H

5
CH
2
Br C
6
H
5
CH
2
CN
C
6
H
5
CH
2
COOH
CH
3
Br
Zn
Br
2
/h KCN
H
3
O
+
Mg
C

6
H
5
MgBr
C
6
H
5
COOH C
6
H
5
CH
2
CH(COOC
2
H
5
)
2
C
6
H
5
CH
2
CH
2
COOH
CH

2
(COOC
2
H
5
)
2
/NaOEt
Br
2
/Fe
1. CO
2
2. H
3
O
+
1. OH
-
3. t
o
2. H
3
O
+
b)
CH
2

BrCH

3
HBr
Mg/ ete
1. CO
2
H
3
O
+
COOHCH
3
MgBrCH
3
HBr/peoxit
1. KCN
2.
H
3
O
+
(hoặc
)
H
3
O
+
2. CO
2
Mg/ ete1.
3.

CH
2
Br
CH
2
COOH
Câu 7 Từ metylamin và các hoá chất cần thiết khác (benzen, etyl acrilat, natri etylat và các chất vô
cơ), hãy viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperiđin.
GvPhan Trung B su tm
+
d) Tơng tự c):



[O]
Giải:

CH
3
NH
2
CH
3
-N
+Br
2
/Fe, t
o

Br

Mg
ete
MgBr
Câu 8
Cho axit cacboxylic no, mạch hở chứa n nguyên tử C và a nhóm COOH (A). Để trung hoà 5,2 gam axit
A trên cần dùng 16ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,25g)
a) Lập biểu thức liên hệ giữa a và n
b) Cho n = a+ 1, xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo, gọi tên quốc tế của A.
GI I:
Gọi công thức phân tử của A là:
C
n-a
H
2(n-a) + 2a
(COOH)
a
hay C
n-a
H
2N+2-4a
(COOH)
a
a 1, n a
Số mol NaOH là: n
NaOH
=
40100
2025,116
x
xx

= 0,1 mol
C
n-a
H
2N+2-4a
(COOH)
a
+ aNaOH C
n-a
H
2N+2-4a
(COONa)
a
+ aH
2
O
Số mol A =
a
1,0
=
132214
2,5
++
aan

11a = 7n + 1
* Với n = a + 1 11a = 7 (a + 1) + 1
4a = 8 a = 2 , n = 3
Công thức phân tử của A: C
3

H
4
O
4
Công thức cấu tạo của A là:
COOH
CH
2
COOH : axit propanđinoic
GvPhan Trung B su tm

N
O
CH
3
CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
CH
2
-CH
2
-COOC
2
H

5
2 CH
2
=CH-COOC
2
H
5
1. OH
-

CH
3
N
COOC
2
H
5
O
CH
3
N
COOC
2
H
5
O
2. H
3
O
+

, t
o

CH
3
N
O
C
2
H
5
ONa
1. C
6
H
5
MgBr
2. H
3
O
+


CH
3
N
OH
C
6
H

5

CH
3
N
C
6
H
5
H
2
SO
4
, 170
o
C

CH
3
N
C
6
H
5
H
2
, Ni, t
o

×