Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Một số biện pháp chỉ đạo đẩy mạnh việc ứng dụng CNTT vào quản lý và giảng dạy trong trường tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.81 KB, 8 trang )

Sáng kiến kinh nghiệm 
Nghiên cứu sáng kiến kinh nghiệm là vận dụng những tri thức, kỹ năng, kỹ
xảo mà người viết tích lũy được trong thực tiễn cơng tác giảng dạy và giáo dục,
bằng những hoạt động cụ thể đã khắc phục được những khó khăn mà với những
biện pháp thơng thường khơng thể giải quyết được, góp phần nâng cao hiệu quả
rõ rệt trong cơng tác của người giáo viên. Chính vì thế để nghiên cứu thành cơng
một chun đề nào đó đòi hỏi người nghiên cứu phải hiểu và nắm bắt nội dung
một cách sâu sắc và cần đến sự hỗ trợ rất nhiều từ lực lượng bên ngồi.
Bởi thế, đề tài : “Một số biện pháp chỉ đạo đẩy mạnh việc ứng dụng
CNTT vào quản lý và giảng dạy trong trường tiểu học ” là một nội
dung hồn tồn mới lạ. Tuy rằng việc sử dụng CNTT trong nhà trường đã được
triển khai rất sớm nhưng còn rất hạn chế trong việc ứng dụng một cách mạnh mẽ
đảm bảo tính khả thi cao. Do đó để hồn thành được nội dung nghiên cứu thì
riêng một mình tơi khơng thể hồn thành được mà cần có sự giúp đỡ của các anh
chị em đồng nghiệp. Đặc biệt là sự quan tâm chỉ đạo của Ban giám hiệu trường
tiểu học
Tơi xin chân thành cảm ơn ban giám hiệu trường tiểu học và các
anh chị em đồng nghiệp trong trường đã tạo điều kiện giúp đỡ để tơi hồn thành
đề tài đúng thời gian cũng như nội dung trình bày. Tuy vậy với kiến thức hạn
chế, kinh nghiệm chưa cao nên khơng thể tránh khỏi những sai sót trong q
trình diễn giải ý tưởng của chun đề này.
Rất mong được sự góp ý của Hội đồng khoa học giáo dục các cấp, q bạn
đọc và đồng nghiệp.
Thực hiện : .
1
LỜI CẢM ƠN
LỜI CẢM ƠN
Saựng kieỏn kinh nghieọm
, ngy 02/04/
Ngi trỡnh by
Thửùc hieọn : .


2
Saựng kieỏn kinh nghieọm
PHN TH NHT
1. Lý do chn ti:
ng dng CNTT vo dy - hc v nghiờn cu khoa hc l mt xu th tt
yu ca thi i. Chớnh vỡ vy, cỏc nh nghiờn cu CNTT khụng ngng xõy
dng, thit k phn mm dy hc phc v vic dy - hc v nghiờn cu cỏc
mụn khoa hc. Tuy nhiờn, tựy theo iu kin dy hc, ni dung tng bi hc, i
tng nghiờn cu c th m chỳng ta cú phng phỏp ng dng CNTT vi cỏc
mc v hỡnh thc khỏc nhau sao cho khoa hc v hiu qu. Bỏo cỏo cng
cp ti vic s dng cụng ngh thụng tin-vin thụng trong o to, hỡnh thnh
nhng phng thc o to mi ang phỏt trin trờn th gii cng nh ti Vit
Nam hin nay nh mt nhn mnh s cn thit bi dng kin thc cụng ngh
cho giỏo viờn cú kh nng tham gia cỏc hot ng giỏo dc in t trong
tng lai gn, gúp phn phỏt trin giỏo dc Vit Nam ỏp ng nhu cu o to
nhõn lc cho nn kinh t tri thc nh ch th 58-CT/TW ca B Chớnh Tr ó
khng nh : " y mnh ng dng CNTT trong cụng tỏc giỏo dc v o to
cỏc cp hc, bc hc, ngnh hc.
Nm hc 2008 2009 cú th núi l mt nm hc ỏnh du bc ngot ln
trong ngnh giỏo dc, l nm hc m B GD&T chn l "Nm hc y mnh
ng dng CNTT", to bc t phỏ v ng dng CNTT trong giỏo dc v to
tin ng dng v phỏt trin CNTT trong nhng nm tip theo.
ú l ch o ca B giỏo dc, nhng vic trin khai v thc hin ti cỏc
n v trng hc li l mt vn khụng nh. Mun thc hin c ni dung
ny phi cú nhiu yu t kt hp nh: c s vt cht, hc tp ca CB-GV, t
chc tp hun ca nh trng v cỏc cp lónh o,thỡ vic ng dng mi phỏt
trin v em li hiu qu cao. Trng tiu hc l mt n v c tỏch
Thửùc hieọn : .
3
Saựng kieỏn kinh nghieọm

ra t trng PTCS Kim An t nm 1995. Hin nay trng ó trang b c mt
s thit trang b c bn nh : ó cú 15 mỏy dựng cho hc sinh hc; 2 mỏy cho
CB-GV tip cn thụng tin trờn Internet, trao i thụng tin vi ng nghip vo
cỏc gi gii lao; iu c bit l cú ti 96,7% giỏo viờn trong trng bit s
dng thnh tho mỏy vi tớnh (ch cú 3 giỏo viờn ó ln tui); 100% gia ỡnh giỏo
viờn cú trang b mỏy tớnh nh. õy l mt iu kin ht sc thun li trong
vic ra phng ỏn y mnh CNTT trong cụng tỏc qu lý v ging dy.
Nhng mang li hiu qu cao trong cụng tỏc qun lý v ging dy cn phi cú
mt k hoch chi tit v thc hin mt cỏch ng b thỡ mi thnh cụng.
Bi nhng l ú m sau mt thi gian lm cụng tỏc dy hc ri qun lý giỏo
dc, bn thõn tụi ó nghiờn cu rt nhiu trong vic ng dng CNTT trong qun
lý v dy hc. Tụi nhn thy rng õy l mt im tt yu ca s phỏt trin xó
hi nu bit cỏch ng dng CNTT trong giỏo dc, cht lng chc chn s ngy
cng phỏt trin cao hn. Do ú tụi ó quyt nh nghiờn cu ni dung ti :
Mt s bin phỏp ch o y mnh vic ng dng CNTT vo qun lý v
ging dy trong trng tiu hc lm chuyờn nghiờn cu trong nm
hc ny, nm hc
2. C s lớ lun :
- Ngy nay, vi s bựng n thụng tin, con ngi cng phi hc tp nhiu
mụn khoa hc mi, vi khi lng thụng tin khng l. Vai trũ ca ngi thy
cn phi thay i; Thy lm nhim v hng dn, ngi hc t i tỡm v lnh
hi tri thc. Nh vy ngi dy v ngi hc phi bit s dng mt s phng
tin khỏc h tr. Trong ú s dng cụng ngh thụng tin thc hin tt c
cỏc ni dung, cỏc thao tỏc ca quỏ trỡnh dy v hc, s giỳp ngi thy nõng cao
kh nng s dng phng phỏp mi, hc trũ ch ng tỡm tũi, phỏt huy sỏng
kin trong hc tp. bi xu th chung ú ca xó hi m vic ng dng CNTT vo
Thửùc hieọn : .
4
Saựng kieỏn kinh nghieọm
trong trng hc (qun lý v ging dy) l mt hng i ỳng nhm phỏt trin

giỏo dc mt cỏch ton din, mang giỏo dc nc nh lờn tm vi s phỏt trin
ca th gii.
- Quỏn trit v thc hin tinh thn vn bn 896/BGDT GDTH ngy
13/02/2006 v hng dn s 8232/BGDT GDTH ca BGD&T : tip tc
i mi phng phỏp qun lý, khuyn khớch v ng viờn i ng s dng
CNTT trong quỏ trỡnh ging dy, tp trung ch o i mi phng phỏp dy
hc v i mi cỏch son giỏo ỏn, gúp phn em li cho hc sinh nhng gi dy
tht s b ớch v sinh ng. Cú th núi vic vn dng nhng ng dng ca
CNTT ó em li nhng hiu qu ỏng khớch l trong quỏ trỡnh qun lý v ging
dy ti trng tiu hc trong nm
3. C s thc tin:
i vi cụng tỏc qun lý giỏo dc ti nh trng, vic vn dng CNTT ó
to ra mt phng thc nh nhng trong vic thc hin h s s sỏch v bỏo cỏo.
Trong quỏ trỡnh i mi phng phỏp dy hc, nu chỳng ta cú s cõn nhc v
chn la ni dung kin thc cn truyn th cho hc sinh hp lý thỡ giỏo ỏn in
t l mt trong nhng hỡnh thc i mi hiu qu. Trc tỡnh hỡnh ny, trong
nhiu nm qua c s ch o ca S GD-T TP.H Ni, Phũng giỏo dc
huyn ó thng xuyờn t chc cỏc lp tp hun v bi dng cho i
ng CBQL v giỏo viờn nhng k nng c bn vn dng CNTT vo qun lý
v ging dy nh : Tin hc A, giỏo ỏn in t Qua cỏc lp tp hun ny, trỡnh
tin hc, phng phỏp qun lý v ging dy ca i ng CBQL, giỏo viờn ó
tng bc c nõng lờn rừ rt. Tt c i ng u nhn thy vic ỏp dng
nhng thnh tu CNTT vo qỳa trỡnh thc hin nhim v giỏo dc l mt vic
lm vụ cựng cn thit v hp lý.
4. Phm vi nghiờn cu:
Thửùc hieọn : .
5
Saựng kieỏn kinh nghieọm
Vi thi gian nghiờn cu hn hp v trỡnh nm bt v CNTT cũn hn ch
nờn ni dung ca ti ny ch tp trung nghiờn cu trong phm vi ca trng

tiu hc.
5. Phng phỏp nghiờn cu :
1 Phng phỏp kho sỏt:
L phng phỏp tin hnh kho sỏt vic trang b c s vt cht, cht lng
s dng mỏy vi tớnh ca CB-GV v kho sỏt mt s vn khỏc phõn tớch ni
dung ca ti.
2 Phng phỏp phõn tớch:
Cn c vo s liu ó c kho sỏt, kt hp vi lun chng ca ti. Tụi
tin hnh trỡnh by mt s vn v ng dng CNTT trong qun lý v dy hc
trng tiu hc
3.3 Phng phỏp tng hp :
L phng phỏp tng hp v kt lun v ni dung nghiờn cu qua cỏc s
liu ó kho sỏt v phõn tớch. xut ý kin v nhng bin phỏp trin khai vic
ng dng CNTT trong qun lý v ging dy ti trng tiu hc
Ngoi ra tụi cũn s dng thờm mt s phng phỏp khỏc phc v cho quỏ
trỡnh nghiờn cu.
Thửùc hieọn : .
6
Saựng kieỏn kinh nghieọm
PHN NI DUNG
I/ Nghiờn cu tỡnh hỡnh.
Xut phỏt t cỏc vn bn ch o ca ng v nh nc nht l ch th 58-
CT/UW ca B Chớnh Tr ngy 07 thỏng 10 nm 2001 v vic y mnh ng
dng CNTT phc v s nghip Cụng nghip hoỏ v Hin i hoỏ ó ch rừ trng
tõm ca ngnh giỏo dc l o to ngun nhõn lc v CNTT v y mnh ng
dng CNTT trong cụng tỏc giỏo dc v o to, õy l nhim v m Th tng
Chớnh ph ó giao cho ngnh giỏo dc giai on 2001 2005 thụng qua quyt
nh s 81/2001/Q-TTg;
Vn dng CNTT vo quỏ trỡnh ch o, qun lý nh trng v giỏo viờn
son v dy giỏo ỏn in t m ra trin vng to ln trong vic i mi cỏc

phng phỏp v hỡnh thc dy hc. Nhng phng phỏp dy hc theo cỏch tip
cn kin to, phng phỏp dy hc theo d ỏn, dy hc phỏt hin v gii quyt
vn cng cú nhiu iu kin ng dng rng rói. Cỏc hỡnh thc dy hc nh
dy hc ng lot, dy theo nhúm, dy cỏ nhõn cng cú nhng i mi trong
mụi trng cụng ngh thụng tin. Nu trc kia ngi ta nhn mnh ti phng
phỏp dy sao cho hc sinh nh lõu, d hiu, thỡ nay phi t trng tõm l hỡnh
thnh v phỏt trin cho hc sinh cỏc phng phỏp hc ch ng. Nu trc kia
ngi ta thng quan tõm nhiu n kh nng ghi nh kin thc v thc hnh k
nng vn dng, thỡ nay chỳ trng c bit n phỏt trin nng lc sỏng to ca
hc sinh. Nh vy, vic chuyn t ly giỏo viờn lm trung tõm sang ly hc
sinh lm trung tõm s tr nờn d dng hn.
NHN Y NI DUNG SNG KIN, MI QUí THY
Cễ BM VO Y:
Thửùc hieọn : .
7
Saựng kieỏn kinh nghieọm
/>Thửùc hieọn : .
8

×