Thỏng 12 nm 2008 GS. TS. Nguyn Huy Thanh - HXD
1
Lập và quản lý
tiến độ thi công công trình
Biên soạn: GS. TS. Nguyn Huy Thanh
Hiệu chỉnh và trình bày: VS, TSKH Nguyễn Văn Đáng
Cá nhân mail:
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
2
Néi dung
1. Vai trò của tiến độ thi công
2. Các phương pháp lập kế hoạch tiến độ
3. Thiết kế kế hoạch tiến độ thi công công trình
4. Quản lý hoạt động sản xuất trên công trường
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
3
1. Vai trß tiÕn ®é thi c«ng trong qu¶n lý vµ chØ ¹o s¶n xuÊt đ
x©y l¾p trªn c«ng tr&êng
1.1.1. Ai thi công, thực chất của thi công, điều kiện ràng buộc trong
thi công
• Ai thi c«ng: ầ đượ ề ầ
• Thực chất của thi công:
- quá trình kiến tạo công trình theo đúng bản vẽ kỹ thuật,
!"#$%&'()#$*+,-,-
• Điều kiện khống chế của thi công:
- Hợp đồng đã ký giữa A và B
- Các quy , chuẩn và chính sách QLXD hiện hành
- Bản vẽ kỹ thuật hợp lệ
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
4
1.1.2. Vai trß cña thi c«ng
• Thi công là quá trình tạo nên chất lượng tổng hợp cuối cùng của
công trình
• Gi¶i ph¸p thi c«ng./01234
.5672.
• ”Thi công theo đúng thiết kế” là một đòi hỏi đầy khó khăn, 8
ữ nhà thầu đủ năng lực và trách nhiệm mới thực hiện được.
• Khi thi công nhà thầu có thể phát hiện những sai sót trong khảo sát,
thiết kế, tính tiên lượng dự toán giúp chủ đầu tư chỉnh sửa
1.1.3. Nh÷ng yªu cÇu ®èi víi thi c«ng c«ng tr×nh
• Phải thi công bằng công nghệ thích hợp với đặc điểm công trình
• Phải thi công đúng thiết kế (về kích thước, khối lượng công tác, chất
lượng nguyên vật liệu và các quy định có liên quan khác).
• Thi công đúng quy chu, chuẩn xây dựng hiện hành.
• Thực hiện đúng hợp đồng xây dựng đã ký giữa A và B
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
5
!"#$
%&'()*+
1.2.1. Tæ chøc thi c«ng lµ g×?
• Tổ chức thi công là biết vận dụng những kiến thức và kinh nghiệm về
công nghệ và tổ chức sản xuất hiện đại để thi công công trình đáp
ứng 3 yêu cầu:
- Chi phí sản xuất thấp nhất
- Thời gian thi công ngắn nhất
- Chất lượng thi công đáp ứng yêu cầu, phù hợp quy định
• Để thực hiện các yêu cầu trên, nhà thầu cần phải:
- Hiểu rõ đặc điểm sản phẩm XD và quản lý sản xuất XD
- Hiểu rõ tầm quan trọng và nội dung của thiết kế tổ chức thi công công
trình
- Nắm vững nghiệp vụ QLSX trên công trường xây dựng
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
6
1.2.2. S¶n phÈm x©y dùng vµ c¸c ®Æc ®iÓm
• Sản phẩm xây dựng: công trình xây dựng là sản phẩm xây dựng (phân ra:
sản phẩm trung gian, sản phẩm cuối cùng).
• Đặc điểm của sản phẩm và sản xuất xây dựng
3 đặc điểm của sản phẩm 3 đặc điểm sản xuất xây dựng
+Tính cố định + Tính lưu động của sản xuất
+ Tính đa dạng, không trùng lặp + Tính cá biệt của sản xuất
+ Tính đồ sộ, giá trị lớn + Sản xuất lộ thiên, chu kỳ sản xuất dài, có thể
phải bàn giao sử dụng trước từng phần
• Ba đặc điểm của thị trường xây dựng
- Hoạt động trao đổi và sản xuất diễn ra đồng thời
- Quá trình trao đổi vừa có tính giai đoạn, vừa có tính lâu dài
- Giá sản phẩm được xác định đúng dần, chi phí phát sinh là yếu tố khó bỏ
qua.
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
7
1.2.3. TÇm quan träng cña thiÕt kÕ tæ chøc thi c«ng
1. Vai trò của thiết kế tổ chức thi công
-9 ể ử ụ ề ươ pháp công nghệ và ổ ứ ả ấ khác
nhau để thi công công trình
• Mỗi phương pháp đưa đến kết quả và hiệu quả sai khác nhau rất nhiều-
xét theo 3 yếu tố chính:
- Thời gian
- Chi phí sản xuất
- Chất lượng công trình
• Do vậy cần phải có một văn bản chứa đựng những dự kiến, những chỉ
dẫn : ;thể đến chi tiết về kinh tế, kỹ thuật, về tổ chức sản xuất để 26
phương tiện quản lý, chỉ đạo thực hiện mọi công tác chuẩn bị xây dựng và
thi công xây lắp công tr4nh được thuận lợi, có hiệu quả cao, đó chính là văn
bản thiết kế tổ chức thi c«ng c«ng tr×nh.
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
8
2. Phân loại thiết kế tổ chức thi công công trình
• ạ ủ ầ ư ự :
- Thi t k t ch c th c hi n d ¸n ế ế ổ ứ ự ệ ự
- Thi t k t ch c thi c«ng (TCTC) khi tham gia đ u th uế ế ổ ứ ấ ầ
- Thi t k TCTC ph c v chØ ®¹o thi c«ng c«ng tr×nh (TCCT). ế ế ụ ụ
•
ứ ộ ế ế ấ ộ ả , chia ra:
- Thi t k TCTC t ng th cho m t c«ng tr×nh g m nhi u h ng m cế ế ổ ể ộ ồ ề ạ ụ
- Thi t k TCTC cho t ng h ng m c c«ng tr×nhế ế ừ ạ ụ
- Thi t k t ch c t¸c nghi p vµ l p k ho ch t¸c nghi p đ th c hi n m t ế ế ổ ứ ệ ậ ế ạ ệ ể ự ệ ộ
b ph n k t c u, m t t h p c«ng vi c ho c k ho ch t¸c nghi p hµng ộ ậ ế ấ ộ ổ ợ ệ ặ ế ạ ệ
tu n, hµng th¸ng.ầ
(<=$6> 0đượ ấ đị $ ự đầ ư đượ
ệ
?@=6> đượ ấ ậ đố ớ đơ ị ắ ầ
?A=6> ( ả ấ đấ ự ệ ầ
C
0
(1)
t
(2)
(3)
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
9
3. Những nội dung chính của bản thiết kế TCTC công trình
Nội dung thiết kế ,-,- phụ thuộc vào tính chất công trình, khối
lượng công tác, cấp độ và mục tiêu quản lý thi công:
- Phải làm rõ phương hướng thi công tổng quát, bố trí thứ tự khởi
công và hoàn thành các công tác chính và từng hạng mục công
trình;
- Chỉ ra các phương án kỹ thuật và tổ chức thi công chính;
- Chọn máy và thiết bị thi công thích hợp;
- Thiết kế kế hoạch tiến độ thi công khoa học, phù hợp thực tế;
- Tổ chức hậu cần thi công phù hợp kế hoạch tiến độ đã lập;
- Quy hoạch tổng mặt bằng thi công;
- Các yêu cầu phải thực hiện đối với công tác chuẩn bị thi công;
- Những yêu cầu về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng
nội bộ trong thi công công trình;
- Dự kiến cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý sản xuất (QLSX) trên
công trường.
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
10
, /0.%!
1.3.1. KÕ ho¹ch tiÕn ®é thi c«ng (KHT§TC) lµ g×?
• Là một sơ đồ bố trí tiến trình thực hiện các hạng mục công
việc nhằm thực thi một hợp đồng thi công xây lắp
• Lập KHTĐTC
- Là phần việc quan trọng nhất của thiết kế TCTC.
- Nó chứa đựng tổng hợp các yếu tố, các chỉ tiêu kinh tế-
kỹ thuật quan trọng nhất mà nhà thầu phải thực hiện.
- Kế hoạch tiến độ còn phản ánh trình độ công nghệ và
năng lực sản xuất của nhà thầu xây dựng.
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
11
1.3.2. Vai trß c a k ho ch ti n đ thi c«ng ủ ế ạ ế ộ
ChÝnh k ho ch ti n đ (KHT§) lµ tµi li u th hi n râ c¸c căn ế ạ ế ộ ệ ể ệ
c , c¸c th«ng tin c n thi t đ nhµ th u t ch c vµ qu n lý t t ứ ầ ế ể ầ ổ ứ ả ố
m i ho t đ ng x©y l p trªn toµn c«ng tru ng.ọ ạ ộ ắ ờ
N m v ng trong tay m i s li u vµ hi u râ c¸c đi u ki n th c ắ ữ ọ ố ệ ể ề ệ ự
hi n lµ yªu c u quan tr ng hµng đ u đ đi đ n th ng l i.ệ ầ ọ ầ ể ế ắ ợ
Trong kế hoạch tiến độ thi công, cần làm rõ:
- Danh mục công việc, tính chất công việc, khối lượng công việc theo
từng danh mục.
- Phương pháp thực hiện (phương pháp công nghệ và cách tổ chức
thực hiện), nhu cầu lao động, xe máy, thiết bị thi công và thời gian cần
thiết thực hiện từng đầu việc.
- Thời điểm bắt đầu, kết thúc của từng đầu việc và mối quan hệ trước
sau về không gian, thời gian, về công nghệ và tổ chức sản xuất của
các công việc.
- Thể hiện tổng hợp những đòi hỏi về chất lượng sản xuất, an toàn thi
công và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực đã có trên công truờng.
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
12
1.3.2. Vai trß c a k ho ch ti n đ thi c«ng (ủ ế ạ ế ộ ế )
• KHT§ còn là căn cứ để thiết lập các kế hoạch phụ trợ khác như:
kế hoạch lao động-tiền lương, kế hoạch sử dụng xe máy, kế
hoạch cung ứng vật tư, kế hoạch đảm bảo tài chính cho thi
công…
• KHT§ thi c«ng được duyệt trở thành văn bản có tính quyền lực
trong quản lý sản xuất.
• Việc thiết lập KHT§ thi c«ng ®Rîc phân ra 3 loại chính:
- Lập Kế hoạch tiến độ thi công tổng thể để chỉ đạo thi công
một công trình gồm nhiều hạng mục.
- Lập Kế hoạch tiến độ thi công một hạng mục công trình
- Lập Kế hoạch tiến độ để thực hiện một tổ hợp công việc hay
thi công một bộ phận kết cấu của một hạng mục công trình .
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
13
2. C¸c ph&¬ng ph¸p lËp kÕ ho¹ch tiÕn ®é
1234561)*1789':;
Ví dụ: cần thi công 3 ngôi nhà A,B,C. Các nhà đều có 4 đơn nguyên
với kết cấu và khối lượng công việc gần như nhau. Công việc thi công
gồm 4 tổ hợp công nghệ chính:
- Thi công phần ngầm (N)
- Xây lắp kết cấu thân nhà (T)
- Thi công mái nhà (M)
- Các công tác hoàn thiện (H)
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
14
Để lập KHTĐTC, cần chia mỗi ngôi nhà thành 4 phân đoạn (phân khu) thi
công. Thứ tự thực hiện công việc và thời gian thực hiện từng loại công việc
theo các phân đoạn đã chia cho ở bảng 1.1.
Bảng 1.1
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
15
Các phương thức tổ chức thi công
• Thi công tuần tự (4 2.1a)
• Thi công song song (4 2.1b)
• Thi công gối tiếp (4 2.1c)
• Thi công dây chuyền (4 2.1d)
BC3D>3 E#F0G%ư
- Sơ đồ mô tả tiến độ (4 2.1a,b,c,d)
- Ưu nhược điểm 3+98
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
16
HI3
,'G#?J=
K <L @M A@ MN MK OL LM P@
QR
Q"
Q-
T = mt
Hình 2.1a
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
17
b. Thi công song song
HI3
,'G#?J=
4 8 12 16 20 24
QR
Q"
Q-
T = t
Hình 2.1b
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
18
d. Thi công !"
HI3
,
,'G#?J=
M K <@ <L @N @M @K A@ AL MN
QR
Q"
Q-
Hình 2.1c
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
19
d. Thi công #
,
#
,'G#?J=
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48
,
J6?Q=
,
?,=
,
6$S?B=
T0#
?T=
Hình 2.1d
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
20
1;34;1; <=.>0.%!
2.2.1. M« t¶ kÕ ho¹ch tiÕn ®é b»ng c¸c ®o¹n ®Rêng th¼ng
Chia ra 2 loại:
• Tiến độ ngang ( hình 2.1c và 2.1d)
• Tiến độ xiên (4@ < <0U4@ < <=
ố ế ơ đồ
Đối tượng
thi công
Tiến độ thực hiện (tuần)
04 08 12 16 20 24 28 32 36 40
Nhà C
Nhà B
Nhà A
N
N
T
M
M
N
T
H
M
H
H
T
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
21
NhËn xÐt:
Q'VWXY6U)Z22%
!Q"9E[RM0UKJ
!Q-["MK0U<@J
!"
!-$$42 2 R " - ắ đượ ự ệ ụ ở đế đế
!ë 7 #3 6 $ “ ”ề ị ả ừ ệ ặ ậ
""#$$% !
Đối
tượng
thi công
Tiến độ thực hiện (tuần)
04 08 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48
Nhà C
Nhà B
Nhà A
N T
M H
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
22
2.2.2. Sö dông phR¬ng ph¸p s¬ ®å m¹ng ®Ó m« t¶ tiÕn
®é thi c«ng
$% &ể ệ
!&D6\#6 6]#!?-^B=ạ
!B\#?6\B^B=
!&D6\?&HB=_3EY5
,:4@ < <9E2+&HB#?4@ @=
#?4@ @)=
Q
R
Q
"
Q
,
,
"
B
"
T
R
T
-
N`N
MN`MN
M
M P K
M
K
K
K
K
M
,
R
B
R
K
M
B
-
T
"
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
23
&' !()*+,
X
F
N
A
N
B
N
C
T
A
T
B
M
A
T
C
M
B
M
C
H
B
H
A
H
C
H
T
Tháng 12 năm 2008 GS. TS. Nguyễn Huy Thanh - ĐHXD
24
,.=.=.>0.%!?>;;1;@89*9&
2.3.1. §Æc trRng cña phR¬ng ph¸p - ®iÒu kiÖn ¸p dông
'()*)+, /#
!BC;G#606a,b 2Yđượ
:[J''F0$0\_3#
!,72Yc00\G&b2U3D)(3
D$&bW
!d0+E9E$Y WI39
e6
0'#123
!d0UE6Ic(&^bd#$YUW9e
E00301f6#
!Q9358$Y96-,6W\6Y3D
0U<\6Y9EW0\
Thỏng 12 nm 2008 GS. TS. Nguyn Huy Thanh - HXD
25
2.3.2. Các yếu tố cần phải hiểu rõ khi tổ chức và lập KHTĐTC dây
chuyền
1. Những yếu tố công nghệ?gh26I#=
456+/2*&
!a$4?a,,-=%$$413#Z6
\06G)G+'16G\6Y4
!-D1#($4%2I23(20\>
#$$4JF04*+Z6\0
6G66G\6Y408
,7Y