Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

dự án xây dựng phần mềm đào tạo tín chỉ cho trường đại học sư phạm thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 38 trang )


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN



DỰ ÁN


XÂY DỰNG PHẦN MỀM
ĐÀO TẠO TÍN CHỈ CHO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM


GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: PGS.TS. TRƯƠNG MỸ DUNG

NHÓM THỰC HIỆN: 2
CH1201029 – LƯƠNG TRẦN HY HIẾN
CH1201061 – VŨ THÁI
CH1201076 – LÊ MINH TRIẾT
CH1201150 – TRẦN THỊ HỒNG YẾN




TP. HCM, tháng 10 năm 2013

Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Lớp: Cao học khóa 7, ĐH.CNTT


Trang 1


MỤC LỤC

1 KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN (INIT) 3
1.1 Kịch bản 3
1.2 Lựa chọn Giám đốc dự án (Project Manager) 7
1.3 Bản tôn chỉ dự án (Project Charter) 8
2 LẬP KẾ HOẠCH (PLAN) 9
2.1 Kịch bản 9
2.2 Hợp đồng nhóm thực hiện dự án (team contract). 9
2.3 Bảng phân tích các bên liên quan (stakeholder analysis) cho dự án 11
2.4 Phạm vi dự án (scope statement). 12
2.5 Phân rã công việc 13
2.5.1 Cấu trúc phân rã công việc (WBS) 13
2.5.2 Lược đồ Gantt 15
2.5.3 Lược đồ mạng (Network diagram) 15
2.5.4 Ma trận phân bổ trách nhiệm (RAM) 15
2.6 Ước lượng thời gian và chi phí 18
2.7 Ước lượng tài nguyên và nhân sự 20
2.7.1 Danh sách nhân sự 20
2.7.2 Danh sách tài nguyên 21
2.7.3 Phân bố tài nguyên và nhân sự 21
2.8 Ước lượng rủi ro và giải pháp 21
3 THỰC THI (EXCUTE) 23
4 ĐIỀU KHIỂN, KIỂM SOÁT (CONTROL) 23
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN


Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Lớp: Cao học khóa 7, ĐH.CNTT
Trang 2

4.1 Kịch bản. 23
4.2 Các nhiệm vụ (công việc) 24
4.2.1 Sơ đồ Gantt mới dựa trên lịch trình và dự án đã sửa đổi. 24
4.2.2 Cập nhật phân bố tài nguyên, nhân sự mới 24
4.2.3 Cập nhật danh sách những rủi ro hàng đầu của bạn 24
5 KẾT THÚC DỰ ÁN (CLOSE) 25
PHỤ LỤC 26


Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Lớp: Cao học khóa 7, ĐH.CNTT
Trang 3

1 KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN (INIT)
1.1 Kịch bản
Thực hiện mục tiêu đổi mới giáo dục đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các trường
Đại học, Cao đẳng đào tạo theo hình thức tín chỉ từ năm học 2010-2011. Trước đó, Bộ đã có Quyết
định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao
đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”.
Trong quá trình triển khai đào tạo tín chỉ, trường Đại học Sư phạm TP. HCM gặp phải
không ít khó khăn, nhất là phần mềm quản lí đào tạo vốn được xây dựng cho việc đào tạo theo
niên chế, không phù hợp với học chế mới. Để giải quyết vấn đề này, Phòng Đào tạo trường Đại
học Sư phạm TP. HCM đã đặt hàng công ty HTTY xây dựng phần mềm quản lý đào tạo tín chỉ
nhằm hỗ trợ cho việc triển khai học chế mới theo quy định, đồng thời tiết kiệm thời gian, chi phí
quản lý cũng như tạo điều kiện thuận lợi hơn cho sinh viên khi đăng ký học phần, xem thời khóa

biểu, kết quả học tập
Công ty HTTY tiến hành triển khai dự án cụ thể như sau:
 Tên dự án: Xây dựng phần mềm quản lý đào tạo tín chỉ
 Mục tiêu dự án: Xây dựng phần mềm quản lý đào tạo theo tín chỉ cho trường Đại học
Sư phạm TP. HCM bao gồm 02 phân hệ: Windows và Web, bao gồm những module:
quản lý thông tin sinh viên, đăng ký học phần, quản lý điểm, quản lý phòng học, quản
lý thời khóa biểu, quản lý giảng viên.


Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Lớp: Cao học khóa 7, ĐH.CNTT
Trang 4


DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thông tin dự án
Tên dự án
Xây dựng phần mềm quản lý đào tạo tín chỉ
Trưởng/Phụ trách dự án
Lê Minh Triết, 0903.98.98.27,
Dự kiến ngày bắt đầu
01/10/2013
Dự kiến ngày kết thúc
30/05/2014
Mô tả dự án
- Thực hiện đào tạo theo học chế tín chỉ là một yêu cầu của Bộ Giáo dục – Đào tạo trong đổi mới giáo dục.
 Căn cứ vào quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT (gọi tắt là quy chế 43) của Bộ Giáo dục – Đào tạo về việc đào tạo tín chỉ,
 Căn cứ vào quy định của BGD&ĐT, tất cả các trường Đại học, Cao đẳng tại Việt Nam phải đào tạo theo hình thức tín chỉ kể từ năm

học 2010 – 2011.
- Căn cứ vào đặc điểm, yêu cầu đào tạo cụ thể tại trường ĐH Sư phạm TpHCM, Phòng Đào tạo trường ĐH Sư phạm Tp.HCM đặt hàng phần
mềm quản lý đào tạo theo tín chỉ nhằm khắc phục hệ thống đào tạo tín chỉ hiện có và đáp ứng yêu cầu cụ thể tại Đại học Sư phạm
Tp.HCM.
Mục tiêu của dự án
Xây dựng phần mềm quản lý đào tạo theo tín chỉ cho trường Đại học Sư phạm Tp.HCM bao gồm 2 phân hệ windows và web, gồm những
module sau:
- Xây dựng module quản lý thông tin sinh viên
- Xây dựng module đăng ký học phần
- Xây dựng module quản lý điểm
- Xây dựng module quản lý phòng học
- Xây dựng module quản lý thời khóa biểu
- Xây dựng module quản lý giảng viên
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Lớp: Cao học khóa 7, ĐH.CNTT
Trang 5


Tài nguyên cần cho dự án
Nhân lực
 Người khảo sát – phân tích – thiết kế: có kinh nghiệm (đã từng) thực hiện dự án về quản lý đào tạo.
 Người lập trình: kiến thức về ngôn ngữ lập trình ASP.NET C# + SQL Server, kỹ năng làm việc nhóm
 Người triển khai: Hiểu biết về các vận hành phần mềm
 Người sử dụng: Có kiến thức cơ bản về Internet, nắm rõ công việc cần làm
Công nghệ
ASP.NET C# + SQL Server, lập trình theo mô hình 3 lớp và MVC
Giải pháp




Lợi ích mang lại
Tiết kiệm chi phí
Sinh viên không cần in ấn đơn đăng ký học phần.
Phòng đào tạo không cần in và dán thời khóa biểu, người dùng (sinh viên, giảng viên) tự xem trên hệ thống.
Tăng lợi nhuận

Cải tiến năng suất
Hỗ trợ và phục vụ cùng lúc nhiều sinh viên (thắc mắc, đăng ký học phần, xem điểm).


Mô tả lợi ích
- Sinh viên không phải thực hiện đăng ký học phần bằng tay (hồ sơ giấy) mà thực hiện trực tiếp trên máy tính.
- Phân quyền thực hiện chức năng rõ ràng (bộ phận nào làm công việc nào).
Phân tích vấn đề hiện nay đang đối mặt (phân tích chi tiết những thông tin thu thập được)
- Khi đăng ký học phần, phần mềm có ràng buộc môn điều kiện tiên quyết hay không hay sinh viên tự quyết định.
- Có giới hạn số tín chỉ tối thiểu và số tín chỉ tối đa cho từng đợt đăng ký không hay áp dụng chung cho tất cả các học kỳ, kể cả học kỳ hè.
- Quy trình xét tốt nghiệp theo từng phân ngành nhỏ như thế nào? Ví dụ: Ngành CNTT chia làm 4 ngành nhỏ: Khoa học máy tính, công
nghệ phần mềm, hệ thống thông tin, mạng máy tính.
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Lớp: Cao học khóa 7, ĐH.CNTT
Trang 6

Giải pháp của trưởng dự án (tài liệu của giải pháp sẽ được viết ra chi tiết)
-
Thông tin phản hồi (người bảo trợ dự án (giám đốc doanh nghiệp/khách hàng) sẽ cung cấp những thông tin phản hồi sau khi nghe trình bày
giải pháp)

-
Đề xuất bởi
Trưởng dự án

Ngày
Được xác nhận bởi
Bảo trợ dự án/Khách hàng

Ngày
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 7

1.2 Lựa chọn Giám đốc dự án (Project Manager)
Sử dụng mô hình trọng số Weighted Scoring Model (WSM) để lựa chọn giám đốc dự án.
Sau đây là bảng đánh giá:
TT
Tiêu chí lựa chọn
Tỉ lệ
Triết
Yến
Hiến
Thái
1
Kĩ năng lãnh đạo
10%
90
80

80
80
2
Kĩ năng lập kế hoạch và kiểm soát dự án
10%
90
80
80
80
3
Kĩ năng giao tiếp và thông tin trong QLDA
10%
90
80
80
70
4
Kĩ năng thương lượng và giải quyết khó khăn
10%
80
70
70
80
5
Kĩ năng tiếp thị và quan hệ khách hàng
10%
90
80
70
70

6
Kĩ năng ra quyết định
10%
80
80
80
70
7
Kiến thức & kinh nghiệm về lập trình
10%
80
90
90
80
8
Kiến thức về quy chế đào tạo tín chỉ ở đại học
10%
90
80
90
80
9
Kinh nghiệm quản lí tổng quát
10%
90
80
80
80
10
Kinh nghiệm quản lí dự án CNTT

10%
90
80
90
70
Tổng cộng
100%
87%
80%
81%
76%

Kết quả đánh giá:



Như vậy, Giám đốc dự án được cả nhóm thống nhất chọn là Lê Minh Triết.
70% 72% 74% 76% 78% 80% 82% 84% 86% 88%
Triết
Yến
Hiến
Thái
Bảng đánh giá các thành viên
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 8

1.3 Bản tôn chỉ dự án (Project Charter)


Bản Tôn chỉ Dự án (Project Charter)

Tên dự án (Project Title): Xây dựng phần mềm quản lý đào tạo tín chỉ cho trường Đại học Sư
phạm Tp.HCM
Ngày bắt đầu (Project Start Date): 01/10/2013
Ngày kết thúc (Projected Finish Date): 30/05/2014
Thông tin về Kinh phí (Budget Information): 1.200.000.000 đồng
GĐ Dự án (Project Manager): Lê Minh Triết, 0903.98.98.27,
Mục tiêu dự án (Project Objectives):
Xây dựng phần mềm quản lý đào tạo tín chỉ cho trường Đại học Sư phạm Tp.HCM bao gồm 2
phân hệ windows và web theo yêu cầu của BGD&ĐT.
Cách tiếp cận (Approach):
1. Tìm hiểu về các business logic, xác định yêu cầu cụ thể (yêu cầu thực tế về đào tạo tín
chỉ tại trường).
2. Khảo sát một số hệ thống có sẵn để định hướng (các phần mềm đào tạo tín chỉ đang
triển khai tại các trường ĐH).
3. Dựa trên công nghệ .NET (do nhu cầu thực tế cần phục vụ cho nhiều loại đối tượng nên
cần xây dựng chương trình chạy trên nền Windows Form và Web).
Vai trò và Trách nhiệm (Roles and Responsibilities)
Vai trò
Họ Tên
Tổ chức/Vị trí
Organization/Position
Liên hệ
(Contact information)
Giám đốc dự án
Lê Minh Triết
HTTY Group


Thư ký, Quản lý
tài chính
Trần Thị Hồng Yến
HTTY Group

Giám sát dự án
Lương Trần Hy Hiến
HTTY Group

Phụ trách kỹ thuật
Vũ Thái
HTTY Group

Cố vấn chuyên
môn
Trương Mỹ Dung
ĐH Khoa học Tự nhiên

Khách hàng, cố
vấn nghiệp vụ
Nguyễn Ngọc Trung
ĐH Sư phạm TpHCM,
phó trưởng phòng Đào tạo


Ký tên (Sign-off): (Chữ ký của mọi thành viên tham gia. Có thể ký tên vào bảng trên).






Lê Minh Triết Trần Thị Hồng Yến Vũ Thái Lương Trần Hy Hiến
Chú thích (Comments): (Handwritten or typed comments from above stakeholders, if applicable)

Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 9

2 LẬP KẾ HOẠCH (PLAN)
2.1 Kịch bản
Theo như yêu cầu đặt hàng của trường Đại học Sư phạm Tp.HCM cho dự án Xây dựng
phần mềm đào tạo tín chỉ thì nhóm cần thực hiện các công việc chính theo kịch bản sau:
 Thiết lập các ràng buộc của dự án: thời gian, nhân lực, ngân sách.
 Đánh giá bước đầu về các "tham số" của dự án: quy mô, độ phức tạp, nguồn lực.
 Xác định các mốc thời gian trong thực hiện dự án và sản phẩm thu được ứng với từng mốc
thời gian cụ thể.
 Trong khi dự án chưa hoàn thành thì thực hiện lặp đi lặp lại các công việc sau:
 Lập lịch thực hiện dự án.
 Thực hiện các hoạt động theo lịch trình.
 Theo dõi sự tiến triển của dự án, so sánh với lịch trình.
 Đánh giá lại các tham số của dự án.
 Lập lại lịch thực hiện dự án cho các tham số mới.
 Thỏa thuận lại các ràng buộc và sản phẩm bàn giao của mỗi m ốc thời gian.
 Nếu nảy sinh vấn đề thì xem xét lại các kĩ thuật khởi đầu đưa ra các biện pháp cần thiết.
2.2 Hợp đồng nhóm thực hiện dự án (team contract).
Hợp đồng nhóm (Team Contract)
Tên dự án (Project Name): Xây dựng phần mềm quản lý đào tạo tín chỉ
Họ tên danh sách thành viên dự án và Chữ ký (Project Team Members Names and Sign-off):

Name
Sign-off on Team Contract
Lê Minh Triết
(đã ký)
Trần Thị Hồng Yến
(đã ký)
Vũ Thái
(đã ký)
Lương Trần Hy Hiến
(đã ký)

Quy tắc ứng xử chung khi làm việc (Code of Conduct): Nhóm dự án sẽ:
 Tuân thủ quy định giờ làm việc và các mốc thực hiện công việc.
 Tập trung làm việc một cách hiệu quả.
 Làm việc chủ động tích cực đề xuất ý kiến, dự đoán rủi ro.
 Nắm rõ các thông tin về thành viên trong nhóm.

Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 10

Khi tham gia (Participation): Các thành viên sẽ:
 Cởi mở trong các hoạt động, tạo cơ hội để các thành viên nêu ra ý kiến.
 Tiếp cận vấn đề một cách khách quan và tiếp thu ý tưởng mới.
 Phải tham gia đầy đủ các cuộc họp tại những thời điểm cụ thể.
 Liên lạc với giám đốc dự án ngay khi có khó khăn (trễ deadline, bugs, … ).
 Thông báo nếu vắng mặt trong các cuộc họp và theo dõi biên bản họp được thông báo.


Truyền thông (Communication): Các thành viên sẽ:
 Sử dụng phương tiện liên lạc chung là email, điện thoại.
 Các thông báo, biên bản cuộc họp, công việc sẽ chia sẽ chung trên Dropbox.
 Lịch họp nhóm hàng tuần (gặp trực tiếp): sáng thứ 7 hàng tuần.
 Các ý kiến nêu trong nhóm cần ngắn gọn, rõ ràng và được sự thống nhất của mọi thành
viên sau các lần họp nhóm.
 Trong một thời điềm cụ thể, nhóm chỉ thảo luận về một vấn đề và có một thành viên ghi
biên bản đưa lên Dropbox của nhóm.
Giải quyết vấn đề (Problem Solving): Các thành viên sẽ:
 Khi gặp vấn đề với dự án, các thành viên đều tham gia giải quyết trực tiếp hoặc gián tiếp
và có thể mời thêm chuyên gia tư vấn.
 Hợp tác giải quyết vấn đề khó khăn, tránh chỉ trích, đỗ lỗi cho nhau.
 Tôn trọng ý tưởng của nhau.
 Công việc có thể phân chia lại để thành viên có thể tập trung giải quyết vấn đề. Ví dụ: Khi
gặp lỗi sẽ giảm nhẹ công việc hoặc cử thành viên khác hỗ trợ cho thành viên gặp vấn đề để
tập trung sửa lỗi.
Hội họp (Meeting Guidelines): Các thành viên sẽ:
 Trong một tuần phải có ít nhất một cuộc họp gặp trực tiếp (sáng thứ 7), ngoài ra nhóm có
thể triệu tập các cuộc họp phụ nếu cần thiết.
 Các thành viên cần thường xuyên theo dõi tiến độ công việc.
 Trong mỗi cuộc họp đều có ghi biên bản nội dung của cuộc họp và thông báo biên bản trên
Dropbox.
 Trong các cuộc họp cần lấy thêm ý kiến của khách hàng và tư vấn viên.
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 11



2.3 Bảng phân tích các bên liên quan (stakeholder analysis) cho dự án
Phân tích các bên liên quan cho dự án
(Stakeholder Analysis for Project)
Người viết: Trần Thị Hồng Yến Ngày (Date): 07/10/2013


Lê Minh Triết
Trần Thị Hồng Yến
Lương Trần Hy Hiến
Vũ Thái
Trương Mỹ Dung
Nguyễn Ngọc Trung
Thuộc tổ chức
(Organization)
HTTY Group
HTTY Group
HTTY Group
HTTY Group
ĐH KHTN TpHCM
ĐH Sư Phạm TpHCM
Vai trò trong dự án
(Role on Project)
Giám đốc
dự án
Thư ký, Quản lý tài
chính
Giám sát
dự án
Phụ trách kỹ thuật
Cố vấn chuyên môn

Khách hàng
Một sự kiện duy
nhất về BTG
(Unique facts about
stakeholder)
Đã quản lý thành công
20/20 dự án, nhiều
kinh nghiệm lập trình
10 năm kinh nghiệm kế
toán và lập trình
10 năm kinh
nghiệm giám sát và lập
trình
10 năm kinh
nghiệm lập trình
Chuyên gia CNTT
với 20 năm kinh
nghiệm
Đã thanh toán đủ chi
phí cho các dự án khác
Mức độ quan tâm
(Level of interest)
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Mức độ ảnh hưởng
(Level of influence)

Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Đề xuất quản lý các
mối quan hệ
(Suggestions on
managing
relationships)
ĐT: 0903989827
E-mail:
minhtrietsp@
gmail.com
ĐT: 0907380471
E-mail:

ĐT: 0933391777
E-mail:

ĐT: 0907877469
E-mail:
lonelystar2k5@
gmail.com
ĐT: 0913202975
E-mail:
tmdung@fit.
hcmus.edu.vn
ĐT: 0908456789

E-mail:
trungnn@
hcmup.edu.vn
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 12

2.4 Phạm vi dự án (scope statement).
Phạm vi dự án (Scope Statement)
Tên dự án: Xây dựng phần mềm đào tạo tín chỉ
Ngày thực hiện: 08/10/2013 Bởi: Lương Trần Hy Hiến
Chứng minh độ khả thi của dự án (Project Justification):
Phần mềm quản lý đào tạo tín chỉ ra đời nhằm giải quyết những vấn đề liên quan đến
đào tạo tín chỉ theo quy chế của Bộ Giáo Dục & Đào tạo. Phần mềm sẽ cung cấp một công cụ
hỗ trợ đắc lực cho sinh viên, giảng viên, nhân viên và ban giám hiệu vận hành đào tạo tín chỉ.
Đối tượng phục vụ của phần mềm là sinh viên, giảng viên, nhân viên và ban giám hiệu.
Theo kinh nghiệm và đánh giá của nhóm phát triển, thời gian để hoàn thành phiên bản đầu tiên
của dự án là khoảng 8 tháng (từ 10/2013 đến 05/2014).
Đặc điểm và các yêu cầu (Product Characteristics and Requirements):
1. Phần mềm quản lý đào tạo tín chỉ là một hệ thống gồm 2 phân hệ: Windows và Web.
2. Phạm vi của phần mềm là áp dụng cho tất cả các trường Đại học Cao đẳng trên toàn
quốc, cụ thể là trường đặt hàng: "Đại học Sư phạm Tp.HCM".
3. Được phát triển trên nền.NET Framework (áp dụng mô hình ASP.NET MVC).
4. Đây là một công cụ trực quan, dễ sử dụng cho mọi người.
5. Phần mềm cung cấp các chức năng quản lý: quản lý thông tin sinh viên, quản lý đăng
ký học phần, quản lý điểm, quản lý phòng học, quản lý thời khóa biểu, quản lý thông
tin giảng viên.
6. Phần mềm cũng cung cấp chức năng hỗ trợ liên lạc giữa sinh viên với giảng viên phụ

trách môn học, sinh viên với cố vấn học tập; ghi log các hoạt động; thông báo, nhắc
nhở qua email.

Tóm tắt các sản phẩm chuyển giao trong dự án (Summary of Project Deliverables)
1. Phần mềm Quản lý đào tạo Tín chỉ trường ĐH Sư phạm Tp.HCM.
2. Tập huấn cho các chuyên viên tại các phòng ban và giáo vụ các khoa sử dụng phần
mềm.
3. Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.
4. Bảo trì phần mềm.

Tài liệu phục vụ cho quản lý dự án (Project management-related deliverables):
1. Bản điều lệ (đăng ký dự án: Project Charter).
2. Hợp đồng giao ước nhóm thực hiện dự án (team contract).
3. Bảng phân tích các bên liên quan (stakeholder analysis) cho dự án.
4. Bản tuyên bố phạm vi (scope statement) dự án.
5. Phát triển một WBS (Work Breakdown Structure) cho dự án.
6. Tiến độ thực hiện dự án.
7. Chi phí cho dự án.
8. Báo cáo hiện trạng.
9. Thuyết trình dự án.
10. Báo cáo dự án.
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 13

11. Bài học kinh nghiệm.
12. Tài liệu tham khảo.
13. Mô hình cho điểm có trọng số (Weighted Scoring Model - WSM).

14. Tài liệu hội họp.
15. Kế hoạch tập huấn sử dụng.
16. Microsoft Project files.

Sản phẩm liên quan (Product-related deliverables):
1. Phần mềm, mã phần mềm.
2. Tài liệu kỹ thuật
3. Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.
4. Hợp đồng bảo trì phần mềm.

Tiêu chuẩn thành công của dự án (Project Success Criteria):
1. Dự án hoàn thành đúng hay sớm hơn thời gian dự tính, trong khoản chi phí cho phép.
2. Hệ thống hoạt động ổn định với các chức năng chính được yêu cầu.
3. Người sử dụng cảm thấy thuận tiện và dễ dàng khi sử dụng hệ thống.
4. Năng suất làm việc của nhóm được nâng cao, các thành viên phối hợp nhịp nhàng.
5. Dự án có thể áp dụng vào thực tế.

2.5 Phân rã công việc
2.5.1 Cấu trúc phân rã công việc (WBS)
1.0 Khảo sát yêu cầu
1.1 Thu thập yêu cầu khách hàng
1.2 Tổng kết các yêu cầu
2.0 Phân tích
2.1 Phân tích yêu cầu khách hàng
2.1.1 Phân tích yêu cầu chức năng
2.1.2 Phân tích yêu cầu phi chức năng
2.1.3 Phân tích yêu cầu bảo mật
2.1.4 Phân tích yêu cầu khác
2.2 Đặc tả yêu cầu phần mềm
2.2.1 Tổng kết yêu cầu phần mềm

2.2.2 Viết tài liệu đặc tả
3.0 Lập kế hoạch & ước lượng
3.1 Lập kế hoạch
3.1.1 Xác định các công việc cho dự án
3.1.2 Lập sơ đồ phân rã công việc (WBS)
3.2 Ước lượng
3.2.1 Ước lượng thời gian
3.2.2 Ước lượng nhân lực
3.2.3 Ước lượng tài nguyên
3.2.4 Ước lượng chi phí
3.3 Lập lịch
3.3.1 Xác định thứ tự công việc
3.3.2 Gán tài nguyên cho dự án
3.3.3 Lập sơ đồ theo dõi (Gantt, Perl)
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 14

3.3.4 Lập các milestone (cột mốc) dự kiến
3.3.5 Lập bảng chi phí dự kiến
4.0 Thiết kế hệ thống
4.1 Thiết kế kiến trúc tổng thể
4.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu
4.3 Thiết kế xử lý từng module chức năng
4.3.1 Module quản lý sinh viên
4.3.2 Module đăng ký học phần
4.3.3 Module quản lý điểm
4.3.4 Module quản lý TKB & Phòng học

4.3.5 Module quản lý giảng viên
4.3.6 Module quản trị hệ thống
4.4 Thiết kế giao diện cho hệ thống
4.4.1 Giao diện Windows Form
4.4.2 Giao diện Web Form
4.5 Đặc tả thiết kế
4.5.1 Tổng hợp mô tả thiết kế hệ thống
4.5.2 Viết tài liệu đặc tả thiết kế
5.0 Phát triển hệ thống
5.1 Xây dựng cơ sở dữ liệu
5.1.1 Dựng CSDL
5.1.2 Nhập dữ liệu mẫu
5.2 Xây dựng Module quản lý sinh viên
5.2.1 Chức năng Nhập học Sinh viên
5.2.2 Chức năng Quản lý hồ sơ sinh viên
5.2.3 Chức năng Quản lý Rèn luyện sinh viên
5.3 Xây dựng Module đăng ký học phần (Portal Sinh viên)
5.3.1 Chức năng Đăng ký học phần trực tuyến
5.3.2 Chức năng Thông tin cá nhân sinh viên
5.4 Xây dựng Module quản lý điểm
5.4.1 Chức năng Quản lý điểm
5.4.2 Chức năng Tổ chức thi
5.4.3 Chức năng Quản lý Xét duyệt Tốt nghiệp
5.4.4 Chức năng Quản lý Cấp phát văn bằng, chứng chỉ
5.5 Xây dựng Module quản lý TKB & Phòng học
5.5.1 Chức năng Quản lý Ngành học, Môn học
5.5.2 Chức năng Lập kế hoạch đào tạo
5.5.3 Chức năng Xây dựng thời khoá biểu
5.5.4 Chức năng Quản lý phòng học
5.6 Xây dựng Module quản lý giảng viên

5.6.1 Chức năng Quản lý Lý Lịch Giảng Viên
5.6.2 Chức năng Quản lý Giờ dạy Giảng Viên
5.7 Xây dựng Chức năng Quản trị hệ thống
5.7.1 Chức năng Quản lý Cấp phát quyền người sử dụng
5.7.2 Chức năng Quản lý hệ thống
5.8 Tổng hợp các module chức năng
6.0 Kiểm thử
6.1 Kiểm thử mức đơn vị
6.2 Kiểm thử tích hợp
6.3 Kiểm thử hệ thống
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 15

7.0 Triển khai
7.1 Viết tài liệu hướng dẫn
7.2 Cài đặt hệ thống trên môi trường khách hàng
7.3 Tập huấn sử dụng hệ thống
7.4 Bàn giao & Nghiệm thu
8.0 Bảo hành và bảo trì
8.1 Hỗ trợ khách hàng vận hành hệ thống
8.2 Bảo trì cơ sở dữ liệu
8.3 Bảo trì lỗi giao diện
8.4 Bảo trì lỗi hệ thống
2.5.2 Lược đồ Gantt
(Do lược đồ rất lớn, nên nhóm đính kèm ở file CHK7 - Group 2 - Lap ke hoach.mpp)
2.5.3 Lược đồ mạng (Network diagram)
(Do lược đồ rất lớn, nên nhóm đính kèm ở file CHK7 - Group 2 - Lap ke hoach.mpp)

2.5.4 Ma trận phân bổ trách nhiệm (RAM)
ID
Công việc
Nhân sự thực hiện
Chủ thể khác
Triết
(Tổ 1)
Yến
(Tổ 2)
Hiến
(Tổ 3)
Thái
(Tổ 4)
Hải
(Tổ 5)
Trung
(Tư
vấn)
P. ĐT
(Khách
hàng)
1.
Khảo sát yêu cầu








2.
Thu thập yêu cầu khách hàng
1
3



3
4
3.
Tổng kết các yêu cầu
1
3



3
4
4.
Phân tích







5.
Phân tích yêu cầu khách hàng








6.
Phân tích yêu cầu chức năng
1
3
2
2

3
5
7.
Phân tích yêu cầu phi chức năng
1
3
2
2

3
5
8.
Phân tích yêu cầu bảo mật
1
3
2
2


3
5
9.
Phân tích yêu cầu khác
1
3
2
2

3
5
10.
Đặc tả yêu cầu phần mềm







11.
Tổng kết yêu cầu phần mềm
1
3
2
2

3
5

12.
Viết tài liệu đặc tả
1
3
2
2

3
5
13.
Lập kế hoạch & ước lượng







14.
Lập kế hoạch







15.
Xác định các công việc cho dự án
1

3
5
5

5
6
16.
Lập sơ đồ phân rã công việc (WBS)
1
3
5
5

5
6
17.
Ước lượng







18.
Ước lượng thời gian
1
3
5
5


5
6
19.
Ước lượng nhân lực
1
3
5
5

5
6
20.
Ước lượng tài nguyên
1
3
5
5

5
6
21.
Ước lượng chi phí
1
3
5
5

5
6

22.
Lập lịch







23.
Xác định thứ tự công việc
1
3
5
5

5
6
24.
Gán tài nguyên cho dự án
1
3
5
5

5
6
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN


Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 16

ID
Công việc
Nhân sự thực hiện
Chủ thể khác
Triết
(Tổ 1)
Yến
(Tổ 2)
Hiến
(Tổ 3)
Thái
(Tổ 4)
Hải
(Tổ 5)
Trung
(Tư
vấn)
P. ĐT
(Khách
hàng)
25.
Lập sơ đồ theo dõi (Gantt, Perl)
1
3
5
5


5
6
26.
Lập các milestone dự kiến
1
3
5
5

5
6
27.
Lập bảng chi phí dự kiến
1
3
5
5

5
6
28.
Thiết kế hệ thống







29.

Thiết kế kiến trúc tổng thể
4
3
1
2

5
5
30.
Thiết kế cơ sở dữ liệu
4
3
1
2

5
5
31.
Thiết kế xử lý từng module chức năng
4
3
1
2

5
5
32.
Module quản lý sinh viên
4
3

1
2

5
5
33.
Module đăng ký học phần
4
3
1
2

5
5
34.
Module quản lý điểm
4
3
1
2

5
5
35.
Module quản lý TKB & Phòng học
4
3
1
2


5
5
36.
Module quản lý giảng viên
4
3
1
2

5
5
37.
Module quản trị hệ thống
4
3
1
2

5
5
38.
Thiết kế giao diện cho hệ thống







39.

Giao diện Windows Form
4
3
2
1

5
5
40.
Giao diện Web Form
4
3
2
1

5
5
41.
Đặc tả thiết kế







42.
Tổng hợp mô tả thiết kế hệ thống
4
3

1
2

5
5
43.
Viết tài liệu đặc tả thiết kế
4
3
2
1

5
5
44.
Phát triển hệ thống







45.
Xây dựng cơ sở dữ liệu








46.
Dựng CSDL
4
3
1
2

5
5
47.
Nhập dữ liệu mẫu
4
3
2
1

5
5
48.
Xây dựng Module quản lý sinh viên







49.

Chức năng Nhập học Sinh viên
4
3
2
1

5
5
50.
Chức năng Quản lý hồ sơ sinh viên
4
3
2
1

5
5
51.
Chức năng Quản lý Rèn luyện sinh viên
4
3
2
1

5
5
52.
Xây dựng Module đăng ký học phần (Portal Sinh
viên)








53.
Chức năng Đăng ký học phần trực tuyến
4
3
2
1

5
5
54.
Chức năng Thông tin cá nhân sinh viên
4
3
2
1

5
5
55.
Xây dựng Module quản lý điểm








56.
Chức năng Quản lý điểm
4
3
1
2

5
5
57.
Chức năng Tổ chức thi
4
3
1
2

5
5
58.
Chức năng Quản lý Xét duyệt Tốt nghiệp
4
3
1
2

5
5

59.
Chức năng Quản lý Cấp phát văn bằng, chứng chỉ
4
3
1
2

5
5
60.
Xây dựng Module quản lý TKB & Phòng học







61.
Chức năng Quản lý Ngành học, Môn học
4
3
1
2

5
5
62.
Chức năng Lập kế hoạch đào tạo
4

3
1
2

5
5
63.
Chức năng Xây dựng thời khoá biểu
4
3
1
2

5
5
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 17

ID
Công việc
Nhân sự thực hiện
Chủ thể khác
Triết
(Tổ 1)
Yến
(Tổ 2)
Hiến

(Tổ 3)
Thái
(Tổ 4)
Hải
(Tổ 5)
Trung
(Tư
vấn)
P. ĐT
(Khách
hàng)
64.
Chức năng Quản lý phòng học
4
3
1
2

5
5
65.
Xây dựng Module quản lý giảng viên







66.

Chức năng Quản lý Lý Lịch Giảng Viên
4
3
2
1

5
5
67.
Chức năng Quản lý Giờ dạy Giảng Viên
4
3
2
1

5
5
68.
Xây dựng Chức năng Quản trị hệ thống







69.
Chức năng Quản lý Cấp phát quyền người sử dụng
4
3

1
2

5
5
70.
Chức năng Quản lý hệ thống
4
3
1
2

5
5
71.
Tổng hợp các module chức năng
4
3
1
2

5
5
72.
Kiểm thử








73.
Kiểm thử mức đơn vị
4



1
3
5
74.
Kiểm thử tích hợp
4



1
3
5
75.
Kiểm thử hệ thống
4



1
3
5
76.

Triển khai







77.
Viết tài liệu hướng dẫn
4

2
2
1
5
6
78.
Cài đặt hệ thống trên môi trường khách hàng
4

2
2
1
5
6
79.
Tập huấn sử dụng hệ thống
4


2
2
1
5
6
80.
Bàn giao & Nghiệm thu
4

2
2
1
5
6
81.
Bảo hành và bảo trì







82.
Hỗ trợ khách hàng vận hành hệ thống
4

2
2
1

5
6
83.
Bảo trì CSDL
4

2
2
1
5
6
84.
Bảo trì lỗi giao diện
4

2
2
1
5
6
85.
Bảo trì lỗi hệ thống
4

2
2
1
5
6
86.

Bảo trì mạng
4

2
2
1
5
6

Trong đó, thang điểm đánh giá:
1. Thực hiện chính
2. Hỗ trợ
3. Tư vấn
4. Giám sát
5. Phải được thông báo
6. Phải được chấp nhận
Danh sách tổ và nhiệm vụ:
Tổ 1: Điều hành
Tổ 2: Tư vấn
Tổ 3: Developer
Tổ 4: Developer
Tổ 5: Tester
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 18

2.6 Ước lượng thời gian và chi phí
ID

Công việc
Thời
gian
(ngày)
Bắt đầu
Kết thúc
Công
việc
trước
Chi phí
dự kiến
(triệu
đồng)
1.
Khảo sát yêu cầu
10
Tue 10/01/13
Mon 10/14/13

55,840
2.
Thu thập yêu cầu khách hàng
7
Tue 10/01/13
Wed 10/09/13

35,160
3.
Tổng kết các yêu cầu
3

Thu 10/10/13
Mon 10/14/13
2
20,680
4.
Phân tích
12
Tue 10/15/13
Wed 10/30/13
1
92,930
5.
Phân tích yêu cầu khách hàng
10
Tue 10/15/13
Mon 10/28/13

79,640
6.
Phân tích yêu cầu chức năng
7
Tue 10/15/13
Wed 10/23/13

45,800
7.
Phân tích yêu cầu phi chức năng
3
Thu 10/24/13
Mon 10/28/13

6
18,280
8.
Phân tích yêu cầu bảo mật
2
Thu 10/24/13
Fri 10/25/13
6
6,400
9.
Phân tích yêu cầu khác
2
Thu 10/24/13
Fri 10/25/13
6
9,160
10.
Đặc tả yêu cầu phần mềm
2
Tue 10/29/13
Wed 10/30/13
5
13,290
11.
Tổng kết yêu cầu phần mềm
1
Tue 10/29/13
Tue 10/29/13

7,160

12.
Viết tài liệu đặc tả
1
Wed 10/30/13
Wed 10/30/13
11
6,130
13.
Lập kế hoạch & ước lượng
14
Thu 10/31/13
Tue 11/19/13
4
77,600
14.
Lập kế hoạch
7
Thu 10/31/13
Fri 11/08/13

32,720
15.
Xác định các công việc cho dự án
5
Thu 10/31/13
Wed 11/06/13

22,600
16.
Lập sơ đồ phân rã công việc (WBS)

2
Thu 11/07/13
Fri 11/08/13
15
10,120
17.
Ước lượng
4
Mon 11/11/13
Thu 11/14/13
14
23,320
18.
Ước lượng thời gian
1
Mon 11/11/13
Mon 11/11/13

5,200
19.
Ước lượng nhân lực
1
Tue 11/12/13
Tue 11/12/13
18
4,240
20.
Ước lượng tài nguyên
1
Tue 11/12/13

Tue 11/12/13
18
4,720
21.
Ước lượng chi phí
2
Wed 11/13/13
Thu 11/14/13
19,20
9,160
22.
Lập lịch
3
Fri 11/15/13
Tue 11/19/13
17
21,560
23.
Xác định thứ tự công việc
1
Fri 11/15/13
Fri 11/15/13

5,600
24.
Gán tài nguyên cho dự án
1
Mon 11/18/13
Mon 11/18/13
23

4,400
25.
Lập sơ đồ theo dõi (Gantt, Perl)
1
Mon 11/18/13
Mon 11/18/13
23
3,600
26.
Lập các milestone dự kiến
1
Mon 11/18/13
Mon 11/18/13
23
3,000
27.
Lập bảng chi phí dự kiến
1
Tue 11/19/13
Tue 11/19/13
24
4,960
28.
Thiết kế hệ thống
20
Wed 11/20/13
Tue 12/17/13
13
176,700
29.

Thiết kế kiến trúc tổng thể
3
Wed 11/20/13
Fri 11/22/13

19,440
30.
Thiết kế cơ sở dữ liệu
3
Mon 11/25/13
Wed 11/27/13
29
23,520
31.
Thiết kế xử lý từng module chức năng
8
Mon 11/25/13
Wed 12/04/13
29
57,170
32.
Module quản lý sinh viên
2
Mon 11/25/13
Tue 11/26/13

9,880
33.
Module đăng ký học phần
3

Wed 11/27/13
Fri 11/29/13
32
14,960
34.
Module quản lý điểm
3
Mon 12/02/13
Wed 12/04/13
33
13,960
35.
Module quản lý TKB & Phòng học
2
Mon 11/25/13
Tue 11/26/13

8,130
36.
Module quản lý giảng viên
2
Mon 11/25/13
Tue 11/26/13

4,360
37.
Module quản trị hệ thống
2
Mon 11/25/13
Tue 11/26/13


5,880
38.
Thiết kế giao diện cho hệ thống
12
Mon 11/25/13
Tue 12/10/13
29
38,960
39.
Giao diện Windows Form
12
Mon 11/25/13
Tue 12/10/13

20,160
40.
Giao diện Web Form
10
Mon 11/25/13
Fri 12/06/13

18,800
41.
Đặc tả thiết kế
5
Wed 12/11/13
Tue 12/17/13
29,30,
31,38

37,610
42.
Tổng hợp mô tả thiết kế hệ thống
3
Wed 12/11/13
Fri 12/13/13

21,400
43.
Viết tài liệu đặc tả thiết kế
2
Mon 12/16/13
Tue 12/17/13
42
16,210
44.
Phát triển hệ thống
49
Wed 12/18/13
Tue 03/11/14
28
322,330
45.
Xây dựng cơ sở dữ liệu
4
Wed 12/18/13
Mon 12/23/13

32,000
46.

Dựng CSDL
2
Wed 12/18/13
Thu 12/19/13

15,680
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 19

ID
Công việc
Thời
gian
(ngày)
Bắt đầu
Kết thúc
Công
việc
trước
Chi phí
dự kiến
(triệu
đồng)
47.
Nhập dữ liệu mẫu
2
Fri 12/20/13

Mon 12/23/13
46
16,320
48.
Xây dựng Module quản lý sinh viên
5
Tue 12/24/13
Mon 12/30/13
45
37,760
49.
Chức năng Nhập học Sinh viên
5
Tue 12/24/13
Mon 12/30/13

12,720
50.
Chức năng Quản lý hồ sơ sinh viên
4
Tue 12/24/13
Fri 12/27/13

12,520
51.
Chức năng Quản lý Rèn luyện sinh viên
4
Tue 12/24/13
Fri 12/27/13


12,520
52.
Xây dựng Module đăng ký học phần (Portal Sinh
viên)
13
Tue 12/31/13
Fri 01/17/14
48
88,080
53.
Chức năng Đăng ký học phần trực tuyến
10
Tue 12/31/13
Tue 01/14/14

68,120
54.
Chức năng Thông tin cá nhân sinh viên
3
Wed 01/15/14
Fri 01/17/14
53
19,960
55.
Xây dựng Module quản lý điểm
12
Mon 01/20/14
Tue 02/18/14
52
40,800

56.
Chức năng Quản lý điểm
7
Mon 01/20/14
Tue 02/11/14

16,640
57.
Chức năng Tổ chức thi
3
Mon 01/20/14
Wed 01/22/14

10,120
58.
Chức năng Quản lý Xét duyệt Tốt nghiệp
3
Wed 02/12/14
Fri 02/14/14
56,57
10,120
59.
Chức năng QL Cấp phát văn bằng, chứng chỉ
2
Mon 02/17/14
Tue 02/18/14
58
3,920
60.
Xây dựng Module quản lý TKB & phòng học

7
Wed 02/19/14
Thu 02/27/14
55
48,240
61.
Chức năng Quản lý Ngành học, Môn học
2
Wed 02/19/14
Thu 02/20/14

9,880
62.
Chức năng Lập kế hoạch đào tạo
3
Wed 02/19/14
Fri 02/21/14

10,120
63.
Chức năng Xây dựng thời khoá biểu
7
Wed 02/19/14
Thu 02/27/14

19,720
64.
Chức năng Quản lý phòng học
3
Wed 02/19/14

Fri 02/21/14

8,520
65.
Xây dựng Module quản lý giảng viên
3
Fri 02/28/14
Tue 03/04/14
60
23,280
66.
Chức năng Quản lý Lý lịch giảng viên
1
Fri 02/28/14
Fri 02/28/14

9,000
67.
Chức năng Quản lý Giờ dạy giảng viên
2
Mon 03/03/14
Tue 03/04/14
66
14,280
68.
Xây dựng Chức năng Quản trị hệ thống
4
Fri 02/28/14
Wed 03/05/14
60

14,800
69.
Chức năng Quản lý cấp phát quyền người s.dụng
2
Fri 02/28/14
Mon 03/03/14

9,120
70.
Chức năng Quản lý hệ thống
2
Tue 03/04/14
Wed 03/05/14
69
5,680
71.
Tổng hợp các module chức năng
4
Thu 03/06/14
Tue 03/11/14
48,52,
55,65,
60,68
37,370
72.
Kiểm thử
30
Wed 03/12/14
Wed 04/23/14
44

240,590
73.
Kiểm thử mức đơn vị
14
Wed 03/12/14
Mon 03/31/14

107,300
74.
Kiểm thử tích hợp
8
Tue 04/01/14
Fri 04/11/14
73
66,770
75.
Kiểm thử hệ thống
8
Mon 04/14/14
Wed 04/23/14
74
66,520
76.
Triển khai
17
Thu 04/24/14
Tue 05/20/14
72
73,640
77.

Viết tài liệu hướng dẫn
9
Thu 04/24/14
Thu 05/08/14

38,840
78.
Cài đặt hệ thống trên môi trường khách hàng
3
Fri 05/09/14
Tue 05/13/14
77
14,400
79.
Tập huấn sử dụng hệ thống
4
Wed 05/14/14
Mon 05/19/14
78
16,000
80.
Bàn giao & Nghiệm thu
1
Tue 05/20/14
Tue 05/20/14
79
4,400
81.
Bảo hành và bảo trì
74

Wed 05/21/14
Mon 09/01/14
76
154,880
82.
Hỗ trợ khách hàng vận hành
73
Wed 05/21/14
Fri 08/29/14

128,480
83.
Bảo trì cơ sở dữ liệu
71
Mon 05/26/14
Mon 09/01/14

13,200
84.
Bảo trì lỗi giao diện
71
Mon 05/26/14
Mon 09/01/14

6,600
85.
Bảo trì lỗi hệ thống
71
Mon 05/26/14
Mon 09/01/14


6,600


Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 20

2.7 Ước lượng tài nguyên và nhân sự
2.7.1 Danh sách nhân sự
STT
Họ tên nhân sự
Tiền lương
(tính theo giờ hành chính)
Ghi chú
1.
Âu Bửu Long
80,000 ₫/hr
Trưởng nhóm
2.
Đào Ngọc Giang
55,000 ₫/hr
Nhân viên
3.
Hồ Quang Thạch
80,000 ₫/hr
Trưởng nhóm
4.

Hoàng Phương Thảo
55,000 ₫/hr
Nhân viên
5.
L.T. Hy Hiến
80,000 ₫/hr
Trưởng nhóm
6.
Lê Minh Triết
100,000 ₫/hr
Giám đốc dự án
7.
Lê Nguyên Dũng
80,000 ₫/hr
Trưởng nhóm
8.
Lê Sao Mai
55,000 ₫/hr
Nhân viên
9.
Lê Vĩnh Khang
55,000 ₫/hr
Nhân viên
10.
Lương Khánh Nhi
55,000 ₫/hr
Nhân viên
11.
Lương Ngọc Hân
55,000 ₫/hr

Nhân viên
12.
Lương Ngọc Huy
55,000 ₫/hr
Nhân viên
13.
Mai Vũ
80,000 ₫/hr
Trưởng nhóm
14.
Ng. Khắc Văn
55,000 ₫/hr
Nhân viên
15.
Ng. Kim Khánh
80,000 ₫/hr
Trưởng nhóm
16.
Ng. Ngọc Hoa
55,000 ₫/hr
Nhân viên
17.
Ng. Ngọc Phương
55,000 ₫/hr
Nhân viên
18.
Ng. Ngọc Trung
100,000 ₫/hr
Hỗ trợ nghiệp vụ
19.

Ng. Quang Cường
80,000 ₫/hr
Trưởng nhóm
20.
Ng. Quỳnh Thy
55,000 ₫/hr
Nhân viên
21.
Ng. Thùy Dương
55,000 ₫/hr
Nhân viên
22.
Ng. Thúy Ngọc
55,000 ₫/hr
Nhân viên
23.
Ngô Lan Phương
55,000 ₫/hr
Nhân viên
24.
Nguyễn Thúy Hằng
55,000 ₫/hr
Nhân viên
25.
T.H. Quốc Thư
55,000 ₫/hr
Nhân viên
26.
T.T. Hồng Yến
80,000 ₫/hr

Trưởng nhóm
27.
Trần Đức Tâm
55,000 ₫/hr
Nhân viên
28.
Trần Đức Thuận
55,000 ₫/hr
Nhân viên
29.
Trần Nhật Tân
55,000 ₫/hr
Nhân viên
30.
Trần Phước Tuấn
55,000 ₫/hr
Nhân viên
31.
Trần Sơn Bình
55,000 ₫/hr
Nhân viên
32.
Trần Sơn Hải
80,000 ₫/hr
Trưởng nhóm
33.
Trương Mỹ Dung
125,000 ₫/hr
Tư vấn viên
34.

Võ Diệu Hoa
55,000 ₫/hr
Nhân viên
35.
Võ Hồng Lan
55,000 ₫/hr
Nhân viên
36.
Võ Thanh Hương
55,000 ₫/hr
Nhân viên
37.
Vũ Lan Phương
55,000 ₫/hr
Nhân viên
38.
Vũ Thái
80,000 ₫/hr
Trưởng nhóm
39.
Vy Văn Vương
55,000 ₫/hr
Nhân viên

Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 21


2.7.2 Danh sách tài nguyên
STT
Tên tài nguyên
Đơn giá
Ghi chú
1.
Giấy A0
1,200,000 ₫
Đơn giá 1 gram
2.
Giấy A3
170,000 ₫
Đơn giá 1 gram
3.
Thuê Laptop Core I5/7
120,000 ₫
Đơn giá 1 máy/ ngày
4.
Thuê Máy chủ (Hosting)
4,700,000 ₫
Đơn giá Hosting 1 năm
5.
Văn phòng phẩm
1,000,000 ₫
Bút, viết, thước, giấy A4, mực in,
- Thuê Laptop và máy chủ giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu và vốn đối ứng định kỳ.
- Việc sử dụng tài nguyên Laptop theo từng mục công việc trong lược đồ Gantt được tính:
Số máy x số ngày thuê.
2.7.3 Phân bố tài nguyên và nhân sự
(xem phụ lục đính kèm)

2.8 Ước lượng rủi ro và giải pháp
Danh sách rủi ro trong dự án:

rủi ro
Mức
độ tác
động
Xác
suất
xảy ra
Rủi Ro
Kế hoạch khắc phục
R01
Cao
Cao
Ước lượng thời gian
và chi phí sai
 Phải thêm thời gian dự phòng
(khoảng 15 ngày) và 15% chi phí.
 Kiểm tra đánh giá nghiêm ngặt mức
độ hoàn thành công việc của từng
giai đoạn.
 Bổ sung nhân sự nếu cần.
R02
Cao
Trung
bình
Độ phức tạp từ yêu
cầu ứng dụng
 Tham khảo ý kiến của cố vấn chuyên

môn.
 Làm rõ các yêu cầu phức tạp của dự
án.
R03
Cao
Trung
bình
Không đáp ứng công
việc như mong muốn
 Làm rõ kết quả mong muốn.
 Yêu cầu nhóm làm việc phải nắm rõ
từng chức năng.
 Theo dõi checklist để tìm chỗ sai.
 Học tập, rút kinh nghiệm từ các dự
án đã làm.
R04
Cao
Thấp
Khách hàng thay đổi
yêu cầu
 Làm rõ các yêu cầu của khách hàng.
 Quản lý các yêu cầu chặt chẽ.
 Trao đổi thường xuyên, báo cáo tiến
độ thực hiện dự án và các thông tin
liên quan với khách hàng.
 Thiết kế phần mềm có tính mở rộng.
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT

Trang 22


rủi ro
Mức
độ tác
động
Xác
suất
xảy ra
Rủi Ro
Kế hoạch khắc phục
R05
Cao
Thấp
Nhân viên thiếu kinh
nghiệm, kỹ năng
 Phân công công việc phù hợp với
trình độ và khả năng của mỗi người.
 Tổ chức các buổi họp kiểm tra kết
quả công việc và trao đổi kinh
nghiệm.
 Thực hiện đào tạo kỹ năng chuyên
môn định kỳ.
R06
Cao
Thấp
Bộ giáo dục thay đổi
quy chế
 Tìm hiểu tất cả các quy chế của bộ

giáo dục về đào tạo theo tín chỉ.
R07
Cao
Thấp
Người sử dụng không
hợp tác
 Giải thích rõ ràng lợi ích của ứng
dụng mang lại cho trường.
 Đề nghị người có thẩm quyền ban
hành quy định yêu cầu người dùng sử
dụng hệ thống.
R08
Cao
Thấp
Lũ lụt, cháy nổ, cúp
điện đột xuất
 Trang bị hệ thống phát điện dự
phòng.
 Thương lượng khách hàng gia hạn
thời gian vì thiên tai.
R09
Trung
bình
Trung
bình
Người dùng không
quen sử dụng hệ thống
 Có kế hoạch đào tạo người dùng.
R10
Trung

bình
Thấp
Nhân viên nghỉ việc
đột xuất
 Xoay vòng nhân sự.
 Ghi đầy đủ hồ sơ của từng giai đoạn
dự án.
 Đào tạo nhân lực, tạo nguồn nhân lực
dự phòng.

Ma trận tác động / xác suất có thể xảy ra:
TÁC ĐỘNG

XÁC SUẤT
Thấp
Trung bình
Cao
Thấp

R10
R04, R05, R06, R07, R08
Trung bình

R09
R02, R03
Cao


R01
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG

QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 23

3 THỰC THI (EXCUTE)
4 ĐIỀU KHIỂN, KIỂM SOÁT (CONTROL)
4.1 Kịch bản.
Theo kế hoạch, dự án bắt đầu từ ngày 01/10/2013 và bàn giao sản phẩm cho khách
hàng ngày 20/05/2013. Tiến hành hỗ trợ vận hành hệ thống + bảo hành 3 tháng (từ
21/05/2013 – 31/08/2013). Tổng chi phí lúc lập kế hoạch là: 1,194,510,000 ₫.

Tuy nhiên, tại thời điểm 5.8 Tổng hợp các module chức năng (ước tính thực hiện
trong 4 ngày – từ 06/03/2013 đến 10/03/2013, cần 15 nhân sự kể cả giám đốc dự án) thì
nhân viên Vy Văn Vương nghỉ việc đột xuất.
Để dự án hoàn thành đúng tiến độ theo các công việc định trước, nhóm dự án đã
họp và thống nhất lên kế hoạch điều chỉnh lại thời gian làm việc cho phù hợp với yêu cầu
của khách hàng và tiến độ thực hiện các công việc. Đồng thời, tiến hành tính toán thêm chi
phí phát sinh do phải rút ngắn thời gian thực hiện dự án. Bảng kế hoạch thay đổi đã được
giám đốc phê duyệt.
Kế hoạch thay đổi cụ thể như sau:
 Lên lịch làm thêm vào các ngày trong dự trù đã ước tính, mỗi ngày làm thêm
02 giờ (từ 06:00 PM – 08:00 PM), cần 04 nhân sự cho mỗi ngày làm thêm giờ:
Thứ 5 ngày 06/03/2013, Thứ 6 ngày 07/03/2013, Thứ 2 ngày 10/03/2013, Thứ
3 ngày 11/03/2013.
 Tính tiền bồi dưỡng cho các nhân viên phải làm thêm giờ vào 4 ngày trên.
 Tiền công cho 4 nhân viên làm ngoài giờ:
2 giờ/ngày x 4 ngày x 4 người x 85,000 đ/giờ = 2,720,000 ₫.
 Bồi dưỡng tiền ăn tối 4 ngày: 100,000 đ/người x 4 ngày x 4 người = 1,600,000 ₫.
 Tiền công nhân viên Vy Văn Vương theo kế hoạch trước: 1,760,000 ₫.

 Vậy chi phí dự án sẽ tăng thêm:
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Dự án “Xây dựng Phần mềm đào tạo tín chỉ”, Nhóm 2, Lớp: CH 07, ĐH.CNTT
Trang 24

2,720,000 + 1,600,000 – 1,760,000 = 2,560,000 ₫ so với ban đầu.

Tổng chi phí lúc thực thi là: 1,197,070,000 ₫.

Chi phí tăng thêm nằm trong kế hoạch dự trù chi phí cho phép và không ảnh hưởng tới thời
gian kết thúc dự án.
4.2 Các nhiệm vụ (công việc)
4.2.1 Sơ đồ Gantt mới dựa trên lịch trình và dự án đã sửa đổi.
(Xem file đính kèm CHK7 - Group 2 - Thuc thi.mpp)
4.2.2 Cập nhật phân bố tài nguyên, nhân sự mới
(Xem file đính kèm CHK7 - Group 2 - Thuc thi.mpp)
4.2.3 Cập nhật danh sách những rủi ro hàng đầu của bạn.
Danh sách những rủi ro mới mà nhóm thực hiện dự án cần quan tâm khi đã rút ngắn thời
gian hoàn thành dự án.

rủi ro
Mức độ
tác động
Xác suất
xảy ra
Rủi ro
Kế hoạch khắc phục
R11

Cao
Cao
Phát sinh chi phí làm
ngoài giờ
- Dự trù ngân sách cho chi phí làm
ngoài giờ.

×