ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
PHÙNG ANH TIẾN
ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH
ĐẢM BẢO THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG BỐI CẢNH
HỘI NHẬP QUỐC TẾ
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Chính sách khoa học và công nghệ
Hà Nội - 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
PHÙNG ANH TIẾN
ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH
ĐẢM BẢO THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG BỐI CẢNH
HỘI NHẬP QUỐC TẾ
Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Chính sách khoa học và công nghệ
Mã số: 60.34.70
Người hướng dẫn khoa học: TS. Phùng Minh Lai
Hà Nội - 2011
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 5
1. LÝ DO NGHIÊN CỨU 5
2. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU 7
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 9
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 9
5. MẪU KHẢO SÁT 9
6. CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU 9
7. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 10
8. LUẬN CỨ 11
9. Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN VĂN: 11
10. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN 11
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN 12
1.1. Các khái niệm 12
1.1.1. Thông tin, thông tin KH&CN 12
1.1.2. Các khái niệm công nghệ, ĐMCN, DNNVV 14
1.2. Vai trò của thông tin KH&CN đối với hoạt động ĐMCN của DNNVV
trong bối cảnh hội nhập quốc tế 20
1.2.1. Khái quát về vai trò của thông tin KH&CN đối với hoạt động ĐMCN
của DNNVV trong bối cảnh hội nhập quốc tế 20
1.2.2. Thông tin KH&CN là nguyên liệu cho hoạt động ĐMCN 23
1.2.3. Thông tin KH&CN là sản phẩm của hoạt động ĐMCN 24
1.2.4. Nội dung thông tin KH&CN phục vụ hoạt động ĐMCN của DNNVV
trong bối cảnh hội nhập 25
1.3. Cơ sở đảm bảo thông tin KH&CN phục vụ DNNVV ĐMCN 28
1.3.1. Nguồn lực thông tin/tin lực 28
1.3.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật 29
1.3.3. Nhân lực thông tin KH&CN 29
2
1.3.4. Các dịch vụ thông tin KH&CN 30
1.4. Phát triển mạng thông tin KH&CN để đảm bảo thông tin cho ĐMCN
của DNNVV - Xu thế tất yếu trong hội nhập quốc tế 30
1.4.1. Đặc điểm của thông tin KH&CN hỗ trợ cho ĐMCN trong bối cảnh hội
nhập quốc tế 30
1.4.2. Kinh nghiệm của các cơ quan thông tin, mạng thông tin KH&CN phục
vụ doanh nghiệp ĐMCN ở một số nước 32
Kết luận Chương 1 36
Chương 2. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẢM BẢO THÔNG TIN KH&CN HỖ TRỢ DNNVV ĐMCN VÀ THỰC
TRẠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO THÔNG TIN KH&CN HỖ TRỢ
DNNVV ĐMCN Ở NƯỚC TA HIỆN NAY 37
2.1. Phân tích, đánh giá chính sách liên quan đến đảm bảo thông tin
KH&CN hỗ trợ DNNVV ĐMCN ở Việt Nam hiện nay 37
2.2. Thực trạng hệ thống thông tin KH&CN hỗ trợ DNNVV ĐMCN 44
2.2.1. Điểm mạnh và điểm yếu 44
2.2.2. Cơ hội và thách thức 49
2.3. Phân tích kết quả điều tra, phỏng vấn 52
2.3.1. Thống kê kết quả điều tra, phỏng vấn 52
2.3.3. Phân tích kết quả 55
Kết luận Chương 2 65
Chương 3. ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH ĐẢM BẢO THÔNG TIN
KH&CN HỖ TRỢ DNNVV ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG BỐI
CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ 67
3.1. Định hướng Chính sách phát triển nguồn lực thông tin KH&CN 67
3.1.1. Chính sách đầu tư đảm bảo nguồn lực thông tin KH&CN phục vụ
DNNVV ĐMCN 67
3.1.2. Chính sách khuyến khích hợp tác trong nước và với các tổ chức quốc tế,
tổ chức phi Chính phủ để có thêm nguồn tài trợ về tài liệu 70
3
3.1.3. Chính sách khuyến khích DNNVV từng bước đóng góp thêm kinh phí để
bổ sung nguồn lực thông tin công nghệ mới 74
3.2. Định hướng chính sách phát triển nguồn nhân lực 75
3.2.1. Nâng cao nghiệp vụ, kỹ năng của đội ngũ xử lý thông tin có kiến thức về
công nghệ, kỹ thuật 75
3.2.2. Đào tạo nhân lực tiếp nhận và phổ biến tin KH&CN của DNNVV 79
3.2.3. Đào tạo nghiệp vụ tra cứu, tìm kiếm và xử lý thông tin đối với đội ngũ
nghiên cứu, ĐMCN của DNNVV 80
3.3. Định hướng chính sách ưu tiên phát triển sản phẩm và dịch vụ thông tin
KH&CN phù hợp với nhu cầu ĐMCN của DNNVV 82
3.3.1. Tạo các sản phẩm thông tin cung cấp định kỳ, cung cấp đột xuất theo
nhu cầu loại hình DNNVV 83
3.3.2. Phát triển dịch vụ thông tin KH&CN phù hợp với nhu cầu ĐMCN của
DNNVV 85
3.3.3. Xây dựng các cơ sở dữ liệu theo nhu cầu của DNNVV 87
3.4. Định hướng Chính sách ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật tin học
phục vụ DNNVV 88
3.4.1. Chính sách ưu tiến phát triển Mạng thông tin KH&CN dùng riêng cho
DNNVV 88
3.4.2. Chính sách đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ xử lý thông tin đầu
vào, lưu trữ và truyền tải dữ liệu 91
3.4.3. Chính sách hỗ trợ trang thiết bị đầu-cuối, đường truyền, cài đặt phần
mềm để DNNVV tiếp nhận và khai thác thông tin 92
3.5. Tăng cường marketing 93
Kết luận chương 3 93
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 94
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
PHỤ LỤC
4
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO NGHIÊN CỨU
Trong bi cnh nn kinh t i nhp sâu, rng vào nn kinh t th
gii, cng doanh nghip nh và va (DNNVV) có s phát trin nhanh chóng và
chim trên 97% trong tng s trên 500.000 doanh nghing kinh
doanh ti Vit Nam. Tuy nhiên, phn ln các n b tt hành trang
cho xu th hi nhp kinh t quc t. H thng có xum thp, kinh doanh
nh l, ít vn, thiu thông tin khoa hc và công ngh (KH&CN) i mi công ngh
(MCN), u kicông ngh sn xut hii. Ch có khong
8% s công ngh tiên tin (phn ln là các doanh nghip có vn
c ngoài).
Vi m bo thông tin KH&CN h tr i cnh hi
nhp quc t là rt cn thit, phc quan tâm, h tr mt
n, khoa hc, tin chuyên nghip. DNNVV cc cung cp thông tin
KH&CN phù hp vi nhu cu thc ti h có th MCN, tn dng tt các li th
mà hi nhp quc t mang l i mt vi các thách thc.
Ti cp bách và nhu cu thc tin ca cng DNNVV v vim
bo thông tin KH&CN phc v ho mnh d xu tài
nghiên cu “ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH ĐẢM BẢO THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ” làm Lut nghip.
2. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU
Tác gi n th u có tính lun c
khoa hc và làm rõ công tác thông tin KH&CN h tr i
cnh hi nhp.
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
xu m bo thông tin KH&CN h tr DNNVV
t, chng sn phg lc cnh tranh trong
bi cnh hi nhp quc t.
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
ng: Công tác thông tin KH&CN h tr
2/ Phm vi nghiên cu: Ch gii hng DNNVV.
5. MẪU KHẢO SÁT
u tra thc tin, ly ý kin ti Vin Khoa hc Qun tr DNNVV, Hip hi
DNNVV Vit Nam, Cc Thông tin KH&CN Quc gia và ti mt s DNNVV thành
ph Hà Nng và thành ph H Chí Minh.
6. CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
Câu hỏi nghiên cứu:
Thc trng hom bo thông tin KH&CN h tr
c ta hin nay ra sao?
xu m bo thông tin KH&CN h tr
u qu trong hi nhp quc t hin nay?
Giả thuyết nghiên cứu:
- H thm bo thông tin KH&CN h tr c ta hin
nac yêu cu ca DNNVV trong bi cnh hi nhp.
- xuc cn ban hành nhóm chính sách sau:
(1) n ngun lc thông tin KH&CN.
5
(2) n ngun nhân lc thông tin KH&CN .
(3) n các sn phm và dch v thông tin KH&CN phù
hp vi nhu cu ca DNNVV.
(4) h tng k thut tin hc phc v DNNVV.
7. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
u tài liu chuyên gia.
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Các khái niệm
1.1.1. Thông tin, thông tin KH&CN
a. Khái niệm thông tin
T
m ca tôi, trong phc thông tin n: thông tin là
những dữ liệu đã được xử lý, tổ chức và lưu giữ trên những vật mang tin khác nhau
theo mục đích của người sử dụng. Nói cách khác, thông tin là kết quả của sự phân tích,
tổng hợp và đánh giá dựa trên những dữ liệu sẵn có để phục vụ nhu cầu của người
dùng tin.
b. Khái niệm thông tin KH&CN
Khou 2 Ngh -nh v hot
Thông tin KH&CN là các dữ liệu, số liệu, dữ kiện,
tri thức KH&CN (bao gồm khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, khoa học xã hội và
nhân văn) được tạo lập, quản lý và sử dụng nhằm mục đích cung cấp dịch vụ công,
phục vụ quản lý nhà nước hoặc đáp ứng nhu cầu của tổ chức, cá nhân trong xã hội
1.1.2. Các khái niệm công nghệ, ĐMCN, DNNVV
a. Khái niệm công nghệ
Theo y ban Kinh t và Xã hi ca khu v
công ngh là "Hệ thống kiến thức về quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến vật liệu và
thông tin. Nó bao gồm kiến thức, kỹ năng, thiết bị, phương pháp và các hệ thống dùng
trong việc tạo ra hàng hóa và cung cấp dịch vụ".
Lut KH&CN Vi“Công nghệ là tập hợp các phương
pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết, công cụ, phương tiện dùng để biến đổi các nguồn
lực thành sản phẩm”.
b. Khái niệm ĐMCN
Theo T chc Hp tác và Phát trin Kinh t (OECD): "Hoạt động ĐMCN gồm
các khâu liên quan đến khoa học, công nghệ, tổ chức, tài chính và thương mại, kể cả
đầu tư vào tri thức mới, đã hoặc nhằm đem lại các sản phẩm và quy trình mới/hoàn
thiện hơn về mặt công nghệ. Nghiên cứu và triển khai chỉ là một trong các hoạt động
này và có thể được thực hiện ở các giai đoạn khác nhau của quá trình đổi mới".
c. Khái niệm DNNVV
Ngh nh s -CP ngày 30/6/2009 ca Chính ph v tr giúp phát
trin DNNVV
nh pháp luc chia thành ba cp: siêu nh, nh, va theo quy
mô tng ngun vn hoc s lao ng ngun v
6
tiên).
1.2. Vai trò của thông tin KH&CN đối với hoạt động ĐMCN của DNNVV
trong bối cảnh hội nhập quốc tế
1.2.1. Khái quát về vai trò của thông tin KH&CN đối với hoạt động ĐMCN của
DNNVV trong bối cảnh hội nhập quốc tế
Mup li cn tìm kim nhng thông tin liên quan. Thông
tin KH&CN h tr c lc tìm kim ngun công ngh tin
cy, nhanh, chính xác, phù hi cp nht, la chn và
xác lt nht.
1.2.2. Thông tin KH&CN là nguyên liệu cho hoạt động ĐMCN
u kin tt y ng, là s
m bn, quynh cho mu t n cu vào
lc; Tài lc; Vt lc; Tin lc.
1.2.3. Thông tin KH&CN là sản phẩm của hoạt động ĐMCN
u t u ra ca ho
nhng thành qu KH&CN. Hình thái biu hin ca thành qu m hai loi: "tri
thc" và "hin vt".
1.2.4. Nội dung thông tin KH&CN phục vụ hoạt động ĐMCN của DNNVV
trong bối cảnh hội nhập
Ni dung thông tin KH&CN phc v hoa DNNVV trong bi
cnh hi nhp rng, t thông tin v công ngh và thit b, tiêu chung
chng, s hu trí tu, thông tin v chính sách
1.3. Cơ sở đảm bảo thông tin KH&CN phục vụ DNNVV ĐMCN
Thông tin KH&CN có vai trò quan tri vi ho hong
u qu, phi có h thm bg d
liu, h thng tra cu tìm tin, h thng dch v thông tin KH&CN vt cht k
thut và nhân lc thông tin KH&CN.
1.4. Phát triển mạng thông tin KH&CN để đảm bảo thông tin cho ĐMCN
của DNNVV - Xu thế tất yếu trong hội nhập quốc tế
1.4.1. Đặc điểm của thông tin KH&CN hỗ trợ cho ĐMCN trong bối cảnh hội
nhập quốc tế
Kt hp ngày càng cht ch gia thông tin KH&CN vi thông tin kinh t, thông
tin th ng. S hi nhp quc t, cnh tranh quc t làm cho thông tin tr thành tài
sn chung ca nhân loi.
1.4.2. Kinh nghiệm của các cơ quan thông tin, mạng thông tin KH&CN phục
vụ doanh nghiệp ĐMCN ở một số nước
i thiu khái quát mt s mng giao dch công ngh
toàn cu Nam Nam; Trung tâm thông tin DNNVV o Hng Kông
Kết luận Chương 1
cp các khái nim Thông tin, thông tin
KH&CN, Công ngh ng thi tác gi
i dung thông tin KH&CN phc v hoc bi
nêu bc vai trò ci vi hoa DNNVV
trong bi cnh hi nhp quc tm bo thông tin KH&CN h
tr a mt s mng thông tin KH&CN.
7
Chương 2
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐẢM BẢO
THÔNG TIN KH&CN HỖ TRỢ DNNVV ĐMCN VÀ THỰC TRẠNG HỆ
THỐNG ĐẢM BẢO THÔNG TIN KH&CN HỖ TRỢ DNNVV ĐMCN Ở NƯỚC
TA HIỆN NAY
2.1. Phân tích, đánh giá chính sách liên quan đến đảm bảo thông tin
KH&CN hỗ trợ DNNVV ĐMCN ở Việt Nam hiện nay
Hi m bo thông tin KH&CN phc v
c dù có mt s ng tích c
nhìn chung vn bc l nhiu v cn gii quyt, nó khin cho nhn
c ng l.
.
2.1. Đặc điểm của hoạt động ĐMCN của DNNVV ở Việt Nam hiện nay
2.1.1. Hiện trạng công nghệ và thiết bị của các DNNVV tại Việt Nam
Ch có khong 8% s công ngh tiên tin (phn ln là các
doanh nghip có vc ngoài), hu h dng công ngh và thit b
c hu.
2.1.2. Chính sách của Chính phủ và các Bộ/Ngành hỗ trợ DNNVV ĐMCN
và
,
2.2. Thực trạng hệ thống thông tin KH&CN hỗ trợ DNNVV ĐMCN
Tác gi s d- m mnh, Weaks -
m yu, Opportunities i, Threats thách th làm rõ hin trng, ni lc
ca h thng thông tin KH&CN h tr Vit Nam da trên các
ngun lc: tài lc, vt lc, nhân lc và tin lc.
2.3. Phân tích kết quả điều tra, phỏng vấn
2.3.1. Thống kê kết quả điều tra, phỏng vấn
Tác gi u tra, kho sát v nhu cu thông tin phc v a
c gi ti các DNNVV. Vi s ng 108 phiu
c, có th thy 75,4% doanh nghip có nhu cu thông tin h tr doanh nghip
2.3.2. Phân tích kết quả
hing nhu cu thông tin c
nhóm nhu cu thông tin quan trng mà DNNVV quan tâm.
Kết luận Chương 2
Trong phn này, tác gi
m bo thông tin KH&CN h tr Vit Nam hin nay.
ng thi, tác gi n trng ca hong thông tin
KH&CN h tr Tác gi u tra, kho sát v nhu
cu thông tin phc v xut v
chính sách h tr hiu qu nht, giúp h nâng cao
c cnh tranh trong bi cnh hi nhp kinh t quc t.
8
Chương 3
ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH ĐẢM BẢO THÔNG TIN KH&CN HỖ
TRỢ DNNVV ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP
QUỐC TẾ
3.1. Định hướng Chính sách phát triển nguồn lực thông tin KH&CN
3.1.1. Chính sách đầu tư đảm bảo nguồn lực thông tin KH&CN phục vụ
DNNVV ĐMCN
c cm bo cho vic to lp, phát trin tim lc thông
ng vi m, phm vi ca mi t chc có liên quan ti công
tác h tr .
3.1.2. Chính sách khuyến khích hợp tác trong nước và với các tổ chức quốc tế,
tổ chức phi Chính phủ để có thêm nguồn tài trợ về tài liệu
Bên cnh vic duy trì kinh phí hp tác quc t vi truyn thng, Nhà
c cn b sung ngân sách và khuy
c tìm kii tác mi c ngoài có ngun tài liu phc v cho hong
a doanh nghic. Cn phân cp phân ngành trong vic thu thp b
sung tài lii có s liên kt cht ch trong vic xây dng các CSDL ch
d ng dn c th i dùng tin vi nhng thông tin c th và chính xác.
Ngoài ra, cn xây d, chính sách hp tác gi
v NC&TK cn phng.
3.1.3. Chính sách khuyến khích DNNVV từng bước đóng góp thêm kinh phí để
bổ sung nguồn lực thông tin công nghệ mới
n có chính sách c th m khuyn khích DNNVV tng
b sung ngun lc thông tin công ngh, thit b mi
thông qua .
3.2. Định hướng chính sách phát triển nguồn nhân lực
3.2.1. Nâng cao nghiệp vụ, kỹ năng của đội ngũ xử lý thông tin có kiến
thức về công nghệ, kỹ thuật
c cm bo kinh ph tr vio cán b thông tin
cho toàn m/ngành phc v
qua hình thc h tr hoc mt phn.
3.2.2. Đào tạo nhân lực tiếp nhận và phổ biến thông tin KH&CN
c cn có nhng chính sách h tr o ngun nhân lc tip nhn và
ph bin thông tin KH&CN trong các DNNVV hin nay. Cn xây d
trình hp tác, l ho o c có liên
quan này nho các k ng cho các DNNVV tr nên có h
thng và bài b
3.2.3. Đào tạo nghiệp vụ tra cứu, tìm kiếm và xử lý thông tin đối với đội ngũ
nghiên cứu, ĐMCN của DNNVV
n ch xut xây dng chính
o nghip v tra cu, tìm kim và x i vu,
a DNNVV.
3.3. Định hướng chính sách ưu tiên phát triển sản phẩm và dịch vụ thông
tin KH&CN phù hợp với nhu cầu ĐMCN của DNNVV
C chính sách khuy
9
phát trin các sn phm và dch v n cao phù hp vi nhu
cu ca DNNVV.
3.3.2. Phát triển dịch vụ thông tin KH&CN phù hợp với nhu cầu ĐMCN của
DNNVV
Các dch v thông tin này có th bao gm: Thông tin hi-Dch v thông tin
trn gói; Dch v bao gói thông tin theo yêu cu; Dch v xúc tin giao dch mua bán
công ngh, thit b n công ngh. n có chính sách
khuyn/gim thu i vi các dch
v thông tin KH&CN, min/gin và truyi vi các dch
v thông tin KH&CN.
3.3.3. Xây dựng các cơ sở dữ liệu theo nhu cầu của DNNVV
xây dc các CSDL phc v nhu ca DNNVV, mt mt
n công ngh cn rà soát các CSDL sn có có liên quan, mt khác
xu, chính sách hp tác xây dng hoc t xây dng nhng CSDL mi. Cn
m bo nhng CSDL ht nhân, nòng ci vi c nguc
ngoài).
3.4. Định hướng Chính sách ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật tin
học phục vụ DNNVV
3.4.1. Chính sách ưu tiến phát triển Mạng thông tin KH&CN dùng riêng cho
DNNVV
M phn mt ci g các lo
giúp doanh nghip tìm kim thông tin cn thit c nhanh chóng và hiu qu.
3.4.2. Chính sách đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ xử lý thông tin đầu
vào, lưu trữ và truyền tải dữ liệu
c các sn phm và dch v c nhu cu
a DNNVV, thì cn phm trang thit b hii,
to lp, duy trì và phát trin h tng mng, h tr ng truyn Internet (toàn b
hay mt phu kin c th ca t chc thông tin).
3.4.3. Chính sách hỗ trợ trang thiết bị đầu-cuối, đường truyền, cài đặt phần
mềm để DNNVV tiếp nhận và khai thác thông tin
m bo h tr doanh nghi c gia
hoc có chính sách min gim thu i v khuyn khích h ng
dng công ngh thông tin phc v cho vic tip nhn và khai thác thông tin nhm
3.5. Tăng cường marketing
T chc thông tin KH&CN phi làm tt khâu marketing sn phm, dch v ca
mình. H c c bi ng cán b có kin thc v kinh t và
marketing, giúp h nm bt th u chnh hong, nhm to
ra các sn phm và dch v phù hp vi nhu cu ca doanh nghip.
Kết luận chương 3
m bo
thông tin KH&CN h tr Vit Nam hi
m bo thông tin KH&CN h tr .
10
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
tài rút ra mt s kt lu
Mt trong nhng nguyên nhân d n nhng yu kém v c cnh
tranh ca các DNNVV cc ta hin nay là s dng công ngh lc hu, kém hiu
qu, chu thông tin KH&CN, k n lý doanh nghip hii.
V thông tin KH&CN phc v rt khó, nó va
là v bc xúc hin nay, va là v chic, lâu dài.
Thông tin mà các doanh nghip cn là nhn,
nhng thông tin mang tính tng hp cao, thông tin phân tích và có giá tr
có th nâng cao hiu qu phc v thông tin KH&CN cho DNNVV thì phi
là hiu qu tng hp t hai phía: t n lc ca bn thân mi doanh nghip; t phía
phc v thông tin cho doanh nghip.
Mi hoi mi sáng to phi ly doanh nghip làm trung tâm.
Lu c nh ng ln nh m bo thông tin
KH&CN phc v a DNNVV trong bi cnh hi nhp kinh t quc t
xut nhng chính sách, gii pháp c th thc hinh
i v c cn có chính sách khuyn
khích: n lc thông tin KH&CN; (2) Chính sách phát trin ngun
nhân lc ; n sn phm và dch v thông tin KH&CN
phù hp vi nhu cu ca DNNVV; h tng k
thut tin hc phc v DNNVV.