Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giải php nng cao hiệu quả hoạt động thanh toá.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.37 KB, 35 trang )

Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
LỜI CẢM ƠN
--a?b--
Do những hạn chế nhất định về lý luận và kinh nghiệm thực tiễn, luận văn chắc chắn
không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của thầy cô giáo và các bạn
sinh viên cùng quan tâm tới đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn sự thầy Th.S Nguyễn Thanh Lai đã nhiệt tình hướng dẫn
em khi gặp một số khó khăn trong đề tài. Ngoài ra, em cũng xin cảm ơn sự hỗ trợ nhiệt tình
của các chị phòng khách hàng doanh nghiệp, các cô chú phòng tổng hợp ngân hàng Công
Thương – Chi nhánh Đà Nẵng đã cung cấp số liệu, đóng góp ý kiến quý báu giúp em hoàn
thành luận văn này.
Em xin cam đoan đây là kết quả của quá trình học tập và nghiên cứu của bản thân.
Các dữ liệu, kết quả nêu trong luận văn là hoàn toàn trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Sinh viên thực hiện
Phạm Thị Thùy Liên
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
DANH MỤC VIẾT TẮT
--a?b--
NH : Ngân Hàng
NHTM : Ngân Hàng Thương Mại
NHNN : Ngân Hàng Nhà Nước
NHCT : Ngân Hàng Công Thương
TTQT : Thanh Toán Quốc Tế
XNK: Xuất Nhập Khẩu
TTTĐ : Tờ Trình Thẩm Định
CBKH : Cán bộ khách hàng
LC: Thư tín dụng
SGD : Sở Giao dịch
KH : Khách hàng
SXKD : Sản xuất kinh doanh


HĐTD, HĐBĐ : Hợp đồng thẩm định, Hợp đồng bảo đảm
KSV : Kiểm soát viên
KSVC1: Kiểm soát viên cấp 1
KSVC2: Kiểm soát viên cấp 2
BCT: Bộ chứng từ
UCP: The uniform customs and practice (quy tắc và thực hành thống nhất tín dụng
chứng từ)
SWIFT: Society world wild interbank and finance telecommunication (mạng thanh
toán quốc tế liên ngân hàng do hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài
chính quốc tế)

SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
--a?b--
Bảng 2.1 : Tình hình huy động vốn qua 3 năm 2008 - 2010 ............................................... 24
Biểu đồ 2.1 : Tình hình huy động vốn của ngân hàng ........................................................ 24
Bảng 2.2 : Tình hình cho vay của ngân hàng ......................................................................... 27
Biểu đồ 2.2 về tình hình cho vay của ngân hàng ................................................................... 27
Bảng 2.3 : Kết quả kinh doanh của ngân hàng ...................................................................... 30
Biểu đồ 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng .............................................. 30
Bảng 2.4: Doanh số thanh toán quốc tế hàng nhập khẩu qua 3 năm 08-10 .................. 43
Bảng 2.5: Doanh số thanh toán quốc tế hàng xuất khẩu qua 3 năm 08-10 .................... 45
Bảng 2.6 : Doanh thu thu từ hoạt động TTQT theo phương thức LC ............................ 46
Bảng 2.7 Số món thanh toán theo phương thức LC qua ngân hàng ............................... 48
Bảng 2.8 Số lượng đại lý qua các năm ...................................................................................... 48
Bảng 2.9 Biểu phí thanh toán bằng phương thức chứng từ ................................................ 50
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
LỜI MỞ ĐẦU

 Lý do chọn đề tài
Từ nửa cuối thế kỷ XX toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế trở thành xu thế
mạnh mẽ.
Xu thế này cuốn hút tất cả các nước từ giàu đến nghèo, từ nhỏ đến lớn hội
nhập vào nền kinh tế thế giới. Hội nhập là một yếu tố của phát triển. Nước nào
không
hội nhập thì không có cơ hội phát triển. Những nước hội nhập tốt, sâu rộng thì phát triển tốt.
Việt Nam bước vào thời kỳ Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá, phát triển kinh tế
vì vậy
chọn con đường hội nhập kinh tế quốc tế là quyết tâm của đảng và Chính
phủ đã được
khẳng định trong các Nghị quyết đại hội đảng, Nghị Quyết trung
ương, Nghị quyết 07
của Bộ Chính trị và các chỉ thị, chương trình hành động của Chính phủ.

Hoà với xu thế chung của cả nước, Đà Nẵng là một thành phố rất năng động trong việc
tiếp cận những chủ trương mới của đảng và Nhà nước nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tham
gia sản xuất, kinh doanh các mặt hàng khác nhau, thu hút hàng ngàn công nhân trong và
ngoài tỉnh. Mỗi năm, kim ngạch xuất khẩu của tỉnh tăng đáng kể, chủ yếu từ các khu công
nghiệp - dịch vụ này. Hiện có khá nhiều ngân hàng đang hoạt động trên địa bàn, từ các
NHTM quốc doanh đến các NHTM cổ phần. Mỗi ngân hàng đều đã và đang nhắm đến các
khách
hàng trong những khu công nghiệp bằng việc cung cấp các dịch vụ truyền thống
như cho vay, huy động tiền gửi, thanh toán trong nước và quốc tế mà chủ yếu là
bằng
phương thức tín dụng chứng từ. đặc biệt hoạt động thanh toán quốc tế trong những năm gần
đây phát triển khá nhanh, một phần bởi thanh toán qua thư tín dụng
đảm bảo an toàn cho các
đối tác, mặt khác ngày càng có nhiều nhà đầu tư nước
ngoài đổ vốn vào Việt Nam sau sự

kiện Việt Nam gia nhập WTO. Tuy nằm trên một địa
bàn năng động như vậy nhưng hoạt
động thanh toán quốc tế nói chung và thanh
toán bằng thư tín dụng nói riêng của Ngân
hàng Công Thương - Chi nhánh
Đà Nẵng

lại khá khiêm tốn cả về số lượng và giá trị so với
các ngân hàng khác đứng trước yêu cầu bức thiết đòi hỏi phải đẩy mạnh hoạt động thanh toán
xuất nhập khẩu để đáp ứng yêu cầu hội nhập trong thời gian tới, cũng như góp phần vào
việc thu hút them khách hàng, tạo nguồn thu dịch vụ cho chi nhánh, việc đề ra “Giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ
tại ngân hàng Công Thương Chi Nhánh Đà Nẵng”
 Mục đích nghiên cứu:
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
Tìm hiểu và đánh giá thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức
tín dụng chứng từ tại

Ngân hàng Công Thương - Chi nhánh
Đà Nẵng
.
Xây dựng chiến lược, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán
quốc tế theo phương thức chứng từ tại tại

Ngân hàng Công Thương - Chi nhánh
Đà Nẵng
để đáp ứng nhu cầu tốt hơn, nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng với các đối thủ
trong cùng ngành.
 Phạm vi nghiên cứu:

Về thời gian: Tình hình hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng
chứng từ tại

Ngân hàng Công Thương - Chi nhánh
Đà Nẵng
trong 3 năm 2008, 2009,
2010.
Về không gian: trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
 Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp khảo sát thực tế: thông qua 2 tháng thực tập tại

Ngân hàng Công
Thương - Chi nhánh
Đà Nẵng, em đã tiếp xúc trực tiếp, nắm bắt được tình hình hoạt động
thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
tại

chi nhánh, Nguồn số liệu thu thập
bằng cách hỏi trực tiếp cán bộ ngân hàng và thông qua các nguồn báo chí, internet.
Phương pháp phân tích tổng hợp.
Phương pháp thống kê, mô tả, so sánh .
 Kết cấu đề tài:
Chương 1 :Tổng quan về thanh toán quốc tế và tín dụng chứng từ.
Chương 2 : Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng
từ tại Ngân hàng TMCP Công Thương. Chi nhánh Đà Nẵng.
Chương 3 : Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế bằng tín dụng
chứng từ tại Ngân hàng TMCP Công Thương. Chi nhánh Đà Nẵng.
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
TÀI LIỆU THAM KHẢO

--a?b--
1. Thanh toán quốc tế TS Nguyễn Minh Kiều NXB Thống kê.
2. Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ kinh doanh quốc tế và thanh toán quốc tế tại
ngân hàng TMCP Công Thương – Chi nhánh Đà Nẵng.
3. Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại TS Nguyễn Minh Kiều.
4. Quyết định ban hành quy định về quy trình nghiệp vụ thanh toán quốc tế của
ngân hàng TMCP Công Thương – Chi nhánh Đà Nẵng.
5. Marketing Ngân hàng TS Trịnh Quốc trung.
Một số trang web
1. Trang web ngân hàng nhà nước .
2. Trang web Ngân hàng Công Thương .
3. Thời báo kinh tế Việt Nam
4. Cổng thông tin dữ liệu />5. Cổng thông tin Bộ Tài Chính
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
LỜI KẾT
--a?b--
Ngành ngân hàng nước ta đang đứng trước thách thức do xu thế hội nhập kinh tế khu
vực và thế giới mang lại. Do đó, đòi hỏi mỗi ngân hàng cần phải xác định được thế mạnh và
nguồn lực của mình, những cơ hội và thách thức do điều kiện kinh tế - chính trị - xã hội
mang lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh và hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình.
Để có thể nâng cao vị thế của chi nhánh và giành thị phần cao trong lĩnh vực thanh
toán quốc tế thì đòi hỏi những hạn chế mà chương 2 đã nêu ra phải được giải
quyết thấu đáo.
Chính vì lẽ đó, chương 3 đã cho thấy định hướng phát triển hoạt
động kinh doanh NHCT
chi nhánh Đà Nẵng.
Những khó
khăn hạn chế có thể là khách quan, từ bên ngoài như hạn
chế từ phía NHCTVN, hạn chế xuất phát từ phía khách hàng và cũng có những hạn chế xuất

phát từ bản thân NHCT Chi Nhánh Đà Nẵng. Bằng việc nhận biết được những hạn chế, khó
khăn đó, chương 3 đã đưa ra được những giải pháp để khắc phục hạn chế nhằm giúp cho hoạt
động thanh toán quốc tế nói chung và nghiệp vụ thanh toán tín dụng chứng từ nói riêng
ngày càng phát triển.
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai

SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Lưu đồ quy trình thanh toán LC xuất khẩu
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Bước Chi nhánh Trung tâm TT và TTTM Các bộ phận liên quan
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ý kiến của phòng
định chế tài chính
Bước Chi nhánh Trung tâm TT và TTTM Các bộ phận liên quan
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12

Chấp nhận
Không Chấp nhận
Trình BLđ với hồ sơ vượt mức UQPQ
Sửa đổi khác và các loại điện
khác
Nhận LC và sửa đổi LC
Thông báo LC cho khách
hàng
Nhận bộ chứng từ + LC
và sửa đổi LC gốc
Kiểm tra chứng từ
Hoàn thiện và gửi chứng
từ đi đòi tiền
Nhận báo Có
và hạch toán
Theo dõi bộ chứng
từ & tra soát
Lưu hồ sơ
Nhận báo Có từ NH giữ
TK Nostro
Các ngân hàng
khác
Nhận LC và sửa đổi LC phát
hành bằng Swift/telex/Thư
( đã có xác thực)
S
W

I
F
T
/

T
E
L
E
X
CK bộ
CT
Xác nhận LC
& sửa đổi LC
Lưu hồ sơ
Xác thực L/C & sửa đổi L/C do
ngân hàng khác thông báo
Trình và nhận uỷ quyền của TSC trong
trường hợp số tiền chiết khấu vượt mức
UQPQ của CN
Lưu đồ quy trình thanh toán LC nhập khẩu
Nhận chứng từ từ NH thương
lượng/KH
Kiểm tra chứng từ
Thanh toán/ chấp nhận và
giao chứng từ cho KH
Lưu hồ sơ
Kiểm soát chỉnh sửa &
phê duyệt
Các phòng KH-TSC phê

duyệt hoặc trình BLđ/HđTD
phê duyệt việc phát hành L/C
(Vượt mức UQPQ của chi
nhánh)
S
W
I
F
T
Chờ ý kiến
khách
Lưu hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ phát hành LC
& sửa đổi LC
Phê duyệt & cấp hạn mức phát
hành
Đăng ký và phát hành LC
Sửa đổi LC (nếu có)
Từ chối bộ chứng từ
Gửi trả chứng từ
Kiểm soát chỉnh sửa &
phê duyệt
Bộ chứng từ
hợp
lệ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
Phụ lục
(TÊN VÀ ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
GIẤY YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG

(Dành cho khách hàng mở L/C ký quỹ dưới 100% )
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Công thương Việt nam, Chi nhánh ……………..
Với trách nhiệm thuộc về phần mình, chúng tôi đề nghị Ngân hàng mở thư tín dụng không hủy ngang
bằng thư/điện với các nội dung sau:
Loại L/C:
[ ] Transferable [ ] Confirmed
[ ] Revolving
50.Applicant: (Tên và địa chỉ đầy đủ)
59.Beneficiary:(Tên và địa chỉ đầy đủ) 32B. Currency, amount (bằng số và bằng chữ):
39A.Percentage Credit Amount Tolerance
(Nếu có)
Terms of shipment: under Incoterms 2000
[ ] FOB [ ] CFR [ ] CIF [ ]DAF [ ] CIP
[ ] Khác (Nếu lựa chọn khác, ghi cụ thể
loại giá yêu cầu)
(31D) Date and place of expiry:
(44A) Shipment from: (44B) Shipment to:
(44E) Port of loading/Airport of Departure: (44F)Port of discharge/Airport of Destination:
(44C) Latest shipment date: (43P)Partial Shipment
[ ] Allowed [ ] Not Allowed
(43T) Transhipment
[ ] Allowed [ ] Not Allowed
(44D) Shipment period:
(41D) [ ] Available with …………………….. by………………………………
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Lai
(42C) [ ] Draft at……… ….. …….for..…… pct invoice value
(42A) [ ]Drawee: ……………………………………………………….
(45A) Description of goods and/or services:
(Quý khách ghi tên hàng hóa, khối lượng hàng, đơn giá và tổng trị giá (nếu có)

(46A) Required documents: (Đánh dấu X vào các chứng từ cần chọn, nhập thêm các chứng từ hoặc thông
tin cần thiết)
[ ] Signed commercial invoice..............................................................
[ ] Full/….. set of original clean “shipped on board" ocean Bill of Lading made out to order of
…………………… marked “ Freight Prepaid”/ “Freight Collect”/……… and notify the applicant.
[ ] Clean Airway Bill consigned to ....................................showing flight number, flight date, marked
“Freight Prepaid”/“Freight Collect”/……. and notify the applicant.
[ ] Clean Railway Bill consigned to ...................................., marked "Freight Prepaid”/“Freight Collect”/
……… and notify the applicant.
[ ] Cargo receipt signed and stamped by the applicant and the beneficiary showing shipment date.
[ ] Certificate of origin issued by .............................................................................
[ ] Detailed packing list ...........................................................................................
[ ] Test/Inspection certificate issued by .........................................................
[ ] Certificate of quality/quantity issued by...............................…............. ....
[ ] Full original set of Insurance policy or certificate in assignable form and endorsed in blank for 110%
invoice value covering (ghi loại rủi ro cần bảo hiểm, nên theo ICC82).............................showing claim
payable at (Ghi rõ tên, địa chỉ, số ĐT của công ty bảo hiểm tại VN) ....................in invoice currency and
showing the number of originals issued.
[ ] Copy of cable/fax advising the applicant -of particulars of shipment…………….
[ ] Beneficiary's certificate enclosing express courrier 's receipt certifying that one set of non-negotiable
documents plus .......................................have been sent to the applicant within ..............days after
shipment date.
[ ] Other documents :
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
(47A.) Additional conditions:
[ ] Documents to be presented within/after.....................days after the shipment date but within the
validity of the credit.
[ ] All Documents must be presented in ………. (unless otherwise stated) indicated credit number and
issuing date.

[ ] All documents must be issued in English, titled as L/C required and dated
[ ] T.T.R allowed
[ ] T.T.R not allowed
SVTH: Phạm Thị Thùy Liên

×