TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Nguyễn Thị Hằng
CHẤT LƢỢNG NƢỚC VÀ ĐA DẠNG SINH VẬT NỔI VÙNG CỬA
SÔNG HƢƠNG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C
- 2012
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Nguyễn Thị Hằng
CHẤT LƢỢNG NƢỚC VÀ ĐA DẠNG SINH VẬT NỔI VÙNG CỬA
SÔNG HƢƠNG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
:
: 60 42 60
: TS. Lê Thu Hà
- 2012
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
COD
CLN
BOD
5
DO
NTTS :
STT
TA :
TG-CH : Tam Giang-
TSS
TVN
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Khái quát về hiện trạng môi trƣờng nƣớc tại các thủy vực Việt Nam. 3
1.1.1 Hiện trạng môi trường nước trên thế giới 3
1.1.2 Hiện trạng môi trường nước tại Việt Nam 4
1.2. Hiện trạng môi trƣờng nƣớc tại các vùng cửa sông Việt Nam. 7
1.3 Các nguyên nhân gây suy giảm chất lƣợng nƣớc 9
1.3.1 Ô nhiễm tự nhiên: 9
1.3.2 Ô nhiễm nhân tạo 10
1.3.2.1 Từ sinh hoạt: 10
1.3.2.2 Từ các hoạt động công nghiệp: 10
1.3.2.3 Từ y tế 11
1.3.2.4 Từ hoạt động sản xuất nông nghiệp: 11
1.3.2.5 Từ sản xuất ngư nghiệp: 12
1.3.2.6 Hoạt động giao thông vận tải thủy và sự cố tràn dầu: 12
1.4. Sử dụng sinh vật chỉ thị trong đánh giá chất lƣợng môi trƣờng nƣớc. 12
1.4.1 Mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường nước vùng cửa sông 12
1.4.2 Cơ sở sử dụng sinh vật chỉ thị trong đánh giá chất lượng nước 13
CHƢƠNG II: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
2.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu. 18
2.2.Đối tƣợng nghiên cứu 19
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 19
2.3.1 Phương pháp thu mẫu ngoài thực địa 19
2.3.1.1 Phương pháp thu mẫu nước 19
2.3.1.1 Phương pháp thu mẫu sinh vật nổi 19
2.3.2 Phương pháp phân tích mẫu 20
2.3.2.1 Phương pháp phân tích mẫu nước 20
2.3.2.2 Phương pháp phân tích mẫu động vật nổi và thực vật nổi 20
2.3.3 Phương pháp xử lý số liệu 21
2.3.3.1. Thông số thủy lý hóa 21
2.3.3.2.Các chỉ số đa dạng sinh học 21
2.3.4 Phương pháp kế thừa và phương pháp chuyên gia 22
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 23
3.1 Điều kiện tự nhiên. 23
3.1.1 Vị trí địa lí và đặc điểm địa hình 23
3.1.2 Điều kiện khí hậu, thời tiết. 24
3.1.2.1 Nhiệt độ 24
3.1.2.2 Lượng mưa 25
3.1.2.3 Chế độ gió bão 26
3.1.3 Chế độ thủy văn 27
3.2 Điều kiện kinh tế- xã hội 27
3.3 Chất lƣợng nƣớc cửa Thuận An 28
3.3.1 Hiện trạng sử dụng tài nguyên nước sông Hương và đầm phá Tam
Giang- Cầu Hai 28
3.3.2 Đặc tính thủy lý hóa môi trường nước cửa Thuận An: 30
3.4. Đa dạng sinh vật nổi 44
3.4.1 Thành phần và mật độ thực vật nổi 44
3.4.2 Thành phần và mật độ động vật nổi 50
3.5 Đánh giá chất lượng môi trường nước vùng cửa Thuận An 53
3.5.1. Dựa vào chỉ tiêu thủy lí hóa 53
3.5.2. Dựa vào chỉ tiêu sinh học 55
3.6 Nguyên nhân, hậu quả và các giải pháp nâng cao chất lƣợng môi
trƣờng cửa Thuận An. 60
3.6.1 Nguyên nhân của việc suy giảm chất lượng nước cửa Thuận An 60
3.6.2 Hậu quả của việc suy giảm chất lượng nước 62
3.6.3 Biện pháp giảm thiểu sự ô nhiễm ở vùng cửa Thuận An 63
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO 67
DANH MỤC CÁC BẢNG
18
21
21
. 22
22
. 25
29
31
11/1995 32
11/1993 35
46
49
51
53
và Wang 54
An 55
56
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1: 19
24
36
37
38
m nghiên
39
3
-
41
4
+
42
Hình 9PO
4
3-
44
Hình 10 : 45
50
55
57
`
1
MỞ ĐẦU
,
,
,
, , ,
,
.
1404
[23]l
bán và
yên
-
`
2
-
-
-
-
`
3
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Khái quát về hiện trạng môi trƣờng nƣớc tại các thủy vực Việt Nam.
1.1.1 Hiện trạng môi trường nước trên thế giới
nhau. Nhi
9].
,
`
4
BOD trong 31].
N 25 mg/l),
.
Photpho 0,2 2,
-
N
1].
3
1].
1.1.2 Hiện trạng môi trường nước tại Việt Nam
`
5
con sôn
.
Nam qua Lào C
(TCVN 5942-
-
4
, NO
3
-
[15].
5
,2
3
`
6
(TSS), nitite (NO
2
[44].
2
-
cao
[45].
+
)
[48].
, La
Vu Gia
Tiên và
`
7
[46].
3
,5 7,Ni và Photph18, 31]. Sông Sài Gòn thành
kênh Tân Hóa- - -
0,1- -18000 MPN/1
-
[15].
1.2. Hiện trạng môi trƣờng nƣớc tại các vùng cửa sông Việt Nam.
-
`
8
Nitrit, Nitrate,
P
--
-20,50mg/l
Amoni cao
-
`
9
1.3 Các nguyên nhân gây suy giảm chất lƣợng nƣớc
1.3.1 Ô nhiễm tự nhiên:
`
10
1.3.2 Ô nhiễm nhân tạo
1.3.2.1 Từ sinh hoạt:
Photpho, N
1.3.2.2 Từ các hoạt động công nghiệp:
`
11
1.3.2.3 Từ y tế
1.3.2.4 Từ hoạt động sản xuất nông nghiệp:
`
12
1.3.2.5 Từ sản xuất ngư nghiệp:
1.3.2.6 Hoạt động giao thông vận tải thủy và sự cố tràn dầu:
34].
1.4. Sử dụng sinh vật chỉ thị trong đánh giá chất lƣợng môi trƣờng nƣớc.
1.4.1 Mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường nước vùng cửa sông
và sinh v
`
13
c
-
[ 23].
1.4.2 Cơ sở sử dụng sinh vật chỉ thị trong đánh giá chất lượng nước
`
14
19]
i các
nói riêng.
g
`
15
saprobic system) do
Kolk-Marsson (1902) [27],
polysaprobe
2
,
CH
4
, H
2
mesosaprobe
-mesosaprobe
4
-mesosaprobe
2
-
, NO
3
-
NH
4
+
NO
2
-
, NO
3
-
-
`
16
(kararobe),
(limnosaprobe)(eusaprobe),
(transprobe).
-
+
+ Ntoxobe).
+ V(saprotoxobe).
27].
, -giá
-
LnN
S
D
1
D
S
N
`
17
(Pielou,1977).
-
Weiner (1963),
)(log'
2
1
PiPiH
s
i
N
ni
Pi
H
[ l4].
`
18
CHƢƠNG II: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu.
hình 1.
Bảng 1: Tọa độ các điểm nghiên cứu
Điểm NC
Tọa độ
N
E
TA0
16
0
107
0
TA1
16
0
107
0
TA2
16
0
107
0
TA3
16
0
107
0
TA4
16
0
107
0
TA5
16
0
107
0
TA6
16
0
107
0
TA7
16
0
107
0
TA8
16
0
107
0
gian : T