Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tính toán thiết kế móng Công trình Trường Trung Học Phổ Thông Nghệ An,Quy mô công trình 5 tầng tổng chiều dài nhà 54,15m , chiều rộng nhà là 11,4m, tổng chiều cao là 20,7m, mái lợp tôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.43 KB, 27 trang )

đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
Phần III
Thiết kế nền và móng
Khối l ợng 15%:
nhiêm vụ đ ợc giao:
- thiết kế
+ móng m1 dới trục cột D
+ móng m 2 dới trục cột B & C
Giáo viên hớng dẫn : THS. NGUYễN THANH
HƯƠNG
Sinh viên thực hiện : nguyễn MạNH S
ÂM
Lớp : tc03x1 Hà NộI
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 1
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG

Hà Nội 2008
I. Đặc điểm công trình xây dựng.
Công trình đợc xây dựng là Trờng Trung Học Phổ Thông Nghệ An Quy mô
công trình gồm có 5 tầng tổng chiều dài nhà 54,15m , chiều rộng nhà là 11,4m .
Công trình có tổng chiều cao là 20,7m, mái lợp tôn. Chiều cao tầng là 3,6 m. Công
trình có 2 cầu thang bộ. Giải pháp kết cấu cho công trình là khung BTCT có tờng
chèn, sàn đổ toàn khối dày 10cm, tờng xây gạch đặc.
Tiết diện cột truc là 220x500mm , 220x400mm và 220x300
Tải trọng tác dụng xuống móng khung K3 trục 10 bao gồm Mômen, lực cắt, lực
dọc chân cột do nội lực công trình gây ra.
ii. đánh giá điều kiện địa chất công trình.
1). Điều kiện địa chất công trình.


Theo
((
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình Trờng PTTH Nghệ An
giai đoạn phục vụ thiết kế bản vẽ thi công. Khu đất xây dựng tơng đối bằng
phẳng đợc khảo sát bằng phơng pháp khoan .
Từ trên xuống gồm các lớp đất chiều dày ít thay đổi trong mặt bằng.
+ Lớp 1: Đất Lấp có độ sâu từ 0 ữ 0,7 (m)
+ Lớp 2 : Đất sét pha có độ sâu từ 0,7 ữ 6,4 (m)
+ Lớp 3 : Cát pha cha kết thúc ở độ sâu khoan thăm dò 17,5m
Mực nớc ngầm ở độ sâu 6,0 m so với cốt tự nhiên.

SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 2
®å ¸n tèt nghiÖp ksxd kho¸ 2003-2008 gvhd : ths.
nguyÔn THANH H¦¥NG
Trô ®Þa chÊt c«ng tr×nh.
SVTH : nguyÔn m¹nh s©m líp tc03x1hµ néi
trang 3
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG

700
570011100
1
2
3
6000
Bảng chỉ tiêu cơ học vật lý các lớp đất



SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 4
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
TT Lớp đất

(kN/m
3
)

s
(kN/m
3
)
W %
W
L
%
W
P
%

o
II
C
II

kPa
E
0

(kPa)
1
Đất lấp 17
2
Sét pha 18,0 26,4 30 39 24 12,5 25 8030
3
Cát pha 18,3 26,5 28 30,5 25 14 20 9120
2. Đánh giá điều kiện địa chất công trình:
+ Lớp 1: Đất lấp có chiều dày 0,7m là lớp đất yếu nên không đặt đợc nền móng
cho công trình.
+ Lớp 2: Sét pha có chiều dày 5,7m
Độ sệt
30 24
0, 4
39 24
p
L
L
P
W W
I
W W


= = =

0,25 <
l
I
= 0,4 <0,5

Hệ số rỗng:
(1 0,01 )
26,4 (1 0,01 30)
1 1 0,875
18,3
s
xW
x x
e


+
+
= = =
> 0,8
Đất ở trạng thái dẻo cứng có môduyn biến dạng E
0
= 8030Kpa là lớp đất tốt.
Dung trọng đẩy nổi :
dn
=
26,5 10
1 1 0,875
s n
e

+

=
+ +

= 8,8 (KN/ m
3
)
+

Lớp 3:

Cát pha có chiều dày cha kết thúc ở độ sâu khoan thăm dò 17,5m
Độ sệt
28 25
0,545
30,5 25
p
L
L
P
W W
I
W W


= = =

0<
L
I
= 0,545 <1,0
Hệ số rỗng:
(1 0,01 )
26,5 (1 0,01 28)

1 1 0,85
18,3
s
xW
x x
e


+
+
= = =
Đất ở trạng thái dẻo có môduyn biến dạng E
0
= 9120Kpa là lớp đất trung bình có
thể làm nền móng cho công trình.
Dung trọng đẩy nổi :
dn
=
26,5 10
1 1 0,85
s n
e

+

=
+ +
= 8,91 (KN/ m
3
)

3. ả nh h ởng của mực n ớc ngầm:
Mực nớc ngầm nằm ở độ sâu 6,0m so với cos tự nhiên nên không gây ăn mòn cho
bê tông móng đối với phơng án đặt móng nông trên nền thiên nhiên.
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 5
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
III. nhiệm vụ đ ợc giao.
1. Thiết kế móng M1 dới cột trục D.
2. Thiết kế móng M2 dới cột trục B và C.
IV. lựa chọn ph ơng án móng :
Căn cứ vào phân tích, đánh giá đặc điểm địa chất công trình, ta thấy các lớp đất
đều tơng đối tốt chỉ có lớp đất lấp là lớp đất yếu và có chiều dày bé nên ta không
làm nền cho công trình đợc. Lớp đất sét pha tơng đối tốt có thể làm nền cho công
trình hoặc lấy lớp đất thứ 3 là lớp cát pha làm nền móng cho công trình. Căn cứ vào
địa điểm xây dựng công trình và do công trình chỉ có 5 tầng, công trình lại có mặt
bằng hình chữ nhật, tải trọng tác dụng xuống móng không lớn lắm thì ta chọn ph-
ơng án móng nông trên nền thiên nhiên để thiết kế móng cho công trình. Phơng án
này là hợp lý và tiết kiệm, đủ khả năng chiu lực đối với những công trình thấp tầng
và thi công đơn giản. Nếu sử dụng phơng án móng cọc thì không kinh tế. Vậy ta
chọn phơng án móng nông trên nền thiên nhiên.
+ Đối với móng dới cột trục D thì làm móng đơn là móng M1.
+ Đối với móng dới cột trục B,C do hai móng co khoảng cách gần nhau
nên ta làm móng hợp khối là móng M2.
Tra theo bảng 16 TCXD 45-78 ( Bảng 3-5 sách Hớng dẫn đồ án Nền và

Móng )
đối với nhà khung BTCT có tờng chèn thì :
+ Độ lún tuyệt đối giới hạn : S
gh


= 0,08m
+ Độ lún lệch tơng đối giới hạn : S
gh
= 0,001
V.tính tải trọng tác dụng xuống móng
1. Tải trọng tác dụng xuống móng M1.
- Từ kết quả tổ hợp nội lực ta có nội lực lớn nhất tại chân cột (kết quả tổ hợp nội
lực 1235 chạy nội lực khung K3).
Cột trục D.
N
0
TT
= 114,65T
M
0
TT
=17,75T
Q
0
TT
= 7,49T
Nội lực này không kể đến trọng lợng cột, giằng móng, tờng do vậy ta phải
cộng thêm vào lực dọc trọng lợng của cột, tờng, giằng móng.
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 6
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
(Chọn kích thớc giằng móng là 220x500mm và cốt đỉnh giằng
tại cos-0.300)

*Do cột tầng 1 trục D Tiết diện cột 220x250
0,22x0,50x4,0x1,1x2500 = 1210(kG) = 1,21 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục 9- 10 truyền về.
0,22x0,50x1,1x2500x3,9/2 = 589,87(kG) = 0,6 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục 10- 11 truyền về.
0,22x0,50x1,1x2500x3,9/2 = 589,87(kG) = 0,6 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục C-D truyền vào.
0,22x0,50x1,1x2500x6,0/2 = 907,5(kG) = 0,91 (Tấn)
*Do tờng xây trên giằng trục 9-10 truyền vào.
0,22x3,25x1,1x1800x3,9/2 = 2706,61(kG) = 2,71(Tấn)
*Vữa trát 2 mặt trên tờng.
2x0,015x3,25x1,3x1600x3,9/2 = 0,395(kG) = 0,4(Tấn)
*Do tờng xây trên giằng trục 10-11 truyền vào.
0,22x3,25x1,1x1800x3,9/2 = 2706,61(kG) = 2,71(Tấn)
*Vữa trát 2 mặt trên tờng.
2x0,015x3,25x1,3x1600x3,9/2 = 0,395(kG) = 0,4(Tấn)
*Do tờng xây trên giằng trục C-D truyền vào.
0,22x3,0x1,1x1800x6,0/2 = 3920,4(kG) = 3,92(Tấn)
*Vữa trát 2 mặt trên tờng.
2x0,015x3,0x1,3x1600x6,0/2 = 561,6(kG) = 0,56(Tấn)
Tổng: 14,02T
N
0D
TT
= 114,65+14,02 = 128,67T
*. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng tại chân cột.
N
0D
TT
= 128,67T

M
0D
TT
= 17,75T
Q
0D
TT
= 7,49T
2. Tải trọng tác dụng xuống móng M2.
- Từ kết quả tổ hợp nội lực ta có nội lực lớn nhất tại chân cột (kết quả tổ hợp nội
lực 1235 chạy nội lực khung K3).
Cột trục B.
N
0
TT
= 50,75T
M
0
TT
=4,27T
Q
0
TT
= 2,16T
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 7
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
Nội lực này không kể đến trọng lợng cột, giằng móng, tờng do vậy ta phải
cộng thêm vào lực dọc trọng lợng của cột, tờng, giằng móng.

(Chọn kích thớc giằng móng là 220x500mm và cốt đỉnh giằng
tại cos-0.300)
*Do cột tầng 1 trục B Tiết diện cột 220x300
0,22x0,30x4,3x1,1x2500 = 780,45(kG) = 0,781 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục 9- 10 truyền về.
0,22x0,50x1,1x2500x3,9/2 = 589,87(kG) = 0,6 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục 10- 11 truyền về.
0,22x0,50x1,1x2500x3,9/2 = 589,87(kG) = 0,6 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục B-C truyền vào.
0,22x0,50x1,1x2500x1,8/2 = 272,25(kG) = 0,273 (Tấn)
*Do tờng lan can cao 0,9 xây trên giằng trục 9-10 truyền vào.
0,11x0,9x1,1x1800x3,9/2 = 764,47(kG) = 0,765(Tấn)
*Vữa trát 2 mặt trên tờng.
2x0,015x0,9x1,3x1600x3,9/2 = 109,5(kG) = 0,11(Tấn)
*Do tờng lan can cao 0,9 xây trên giằng trục 10-11 truyền vào.
0,11x0,9x1,1x1800x3,9/2 = 764,47(kG) = 0,765(Tấn)
*Vữa trát 2 mặt trên tờng.
2x0,015x0,9x1,3x1600x3,9/2 = 109,5(kG) = 0,11(Tấn)
Tổng: 4,0T
N
0
TT
= 50,75+4,0 = 54,75T
*. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng tại chân cột.
N
0B
TT
= 54,75T
M
0B

TT
= 4,27T
Q
0B
TT
= 2,16T
- Từ kết quả tổ hợp nội lực ta có nội lực lớn nhất tại chân cột (kết quả tổ hợp nội
lực 1235 chạy nội lực khung K3).
Cột trục C.
N
0
TT
= 101,3T
M
0
TT
=17,85T
Q
0
TT
= 7,24T
Nội lực này không kể đến trọng lợng cột, giằng móng, tờng do vậy ta phải
cộng thêm vào lực dọc trọng lợng của cột, tờng, giằng móng.
(Chọn kích thớc giằng móng là 220x500mm và cốt đỉnh giằng
tại cos-0.300)
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 8
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
*Do cột tầng 1 trục C Tiết diện cột 220x250

0,22x0,50x4,0x1,1x2500 = 1210(kG) = 1,21 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục 9- 10 truyền về.
0,22x0,50x1,1x2500x3,9/2 = 589,87(kG) = 0,6 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục 10- 11 truyền về.
0,22x0,50x1,1x2500x3,9/2 = 589,87(kG) = 0,6 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục C-D truyền vào.
0,22x0,50x1,1x2500x6,0/2 = 907,5(kG) = 0,91 (Tấn)
*Do trọng lợng giằng móng trục B-C truyền vào.
0,22x0,50x1,1x2500x1,8/2 = 272,25(kG) = 0,273 (Tấn)
*Do tờng xây trên giằng trục 9-10 truyền vào.
0,22x3,25x1,1x1800x3,9/2 = 2706,61(kG) = 2,71(Tấn)
*Vữa trát 2 mặt trên tờng.
2x0,015x3,25x1,3x1600x3,9/2 = 0,395(kG) = 0,4(Tấn)
*Do tờng xây trên giằng trục 10-11 truyền vào.
0,22x3,25x1,1x1800x3,9/2 = 2706,61(kG) = 2,71(Tấn)
*Vữa trát 2 mặt trên tờng.
2x0,015x3,25x1,3x1600x3,9/2 = 0,395(kG) = 0,4(Tấn)
*Do tờng xây trên giằng trục C-D truyền vào.
0,22x3,0x1,1x1800x6,0/2 = 3920,4(kG) = 3,92(Tấn)
*Vữa trát 2 mặt trên tờng.
2x0,015x3,0x1,3x1600x6,0/2 = 561,6(kG) = 0,56(Tấn)
Tổng: 14,29T
N
0
TT
= 101,3+14,29 = 115,59T
*. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng tại chân cột.
N
0C
TT

= 115,59T
M
0C
TT
= 17,85T
Q
0C
TT
= 7,24T
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 9
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
vI. thiết kế móng khung k3 trục 10.
1.Thiết kế móng M1 trục D (Móng đơn).
1.1. Tải trọng tác dụng lên móng.
* Cột trục C.
N
tt
0
= 128,67 (T)
M
tt
0
= 17,75 (Tm)
Q
tt
= 6,51(T)
* Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng là:
N

0
tc
=
128,67
111,88
1,15
=
(T) = 1118,8KN
M
tc
0
=
17,75
15, 43
1,15
=
(Tm) = 154,3KNm
Q
0
tc
=
7,49
6,51
1,15
=
(T)= 65,1KN
1.2. Xác định sơ bộ kích th ớc đế móng .
Chọn độ sâu chôn móng hm = 1,8m so với cos tự nhiên trong đó lớp tôn nền trong
nhà là 0,3m. Nh vậy đáy móng đặt trong lớp sét pha. Giả thiết bề rộng của đế móng
b = 2,5m

Ta có cờng độ tính toán của lớp sét pha là.

'
1 2
.
( . . . . . )
II II II
tc
m m
R x Ab B h D c
k

= + +
Tra bảng 3 1 ta có

1=
tc
k
vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất

2,1
1
=m

1
2
=m
vì nhà khung không thuộc loại tuyệt đối cứng
Tra bảng 3 -2 với
0

12,5
II

=
A = 0,24; B = 1,99; D = 4,49.

3
18 /
II
KN m

=
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 10
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG

' 3
1 1 2 2
1 2
. . 17.0,7 1,1.18
17,61 /
0,7 1,1
II
h h
KN m
h h


+ +

= = =
+ +

1, 2.1
.(0, 24.2,5.18 1,99.1,8.17, 61 4,49.25) 223, 25
1
R kPa= + + =
Diện tích sơ bộ của đế móng là:
Trong đó:

3
1,8 2,1
1,95 /
2 2
trong ngoai
h h
h KN m
+
+
= = =


0
2
1118,8
6,10
. 223, 25 20.1,95
tc
tb
N

F m
R h

= = =

Vì móng chịu tải lệch tâm nên ta chọn diện tích đế móng là:

FF 1,1
*
=
= 1,1. 6,10 = 6,71m2
Chọn b =2,5m ; l = 2,8m ; Tỉ số
1,12
l
b
=
Vậy diện tích đế móng là: 2,5x2,8 = 7,0m2
*á p lực tiêu chuẩn ở đáy móng là:
Độ lệch tâm e là.

0
0
.
154,3 65,1.0,7
0,179
1112,9
tc
m
tc
M Q h

e m
N
+
+
= = =

*á p lực tiêu chuẩn ở đáy móng là.
0
max
6. 1118,8 6.0,179
1 . 1 20.1,95 260, 03
. 2,5.2,8 2,8
tc
tc
tb
N
e
p h kPa
b l l



= + + = + + =




0
min
6. 1118,8 6.0,179

1 . 1 20.1,95 137,6
. 2,5.2,8 2,8
tc
tc
tb
N
e
p h kPa
b l l



= + = + =




max min
260,03 137,6
198,81
2 2
tc tc
tc
tb
P P
p kPa
+
+
= = =
max

260,03 1,2. 1, 2.223,25 267,9
tc
P Kpa R kPa= < = =
198,81 223, 25
tb
tc
P kPa R kPa= < =
Nh vậy điều kiện áp lực đợc thoả mãn ta sơ bộ chọn kích thớc đế móng là.
L x b = (2,5x2,8)m.
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 11
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG

1540 1260
2800
d
2500
1250
1250
50
110
50
5039050
10
110
500
110
220
2.3.Kiểm tra điều kiện biến dạng:

*ứ ng suất gây lún ơ đáy móng là:
0
. 198,81 0,7.17 1,1.18 167,11
gl tc
z tb
P h kPa

=
= = =
*Ưng suất bản thân của đất ở độ sâu:
+ Đáy móng là:
=
=
bt
z 0,2

0,7.17+1,1.18 = 31,7kPa
Chia nền đất dới đế móng thành các lớp phân tố có chiều dày
2,5
0,625
4 4
i
b
h = =
và đảm bảo mỗi lớp chia ra là đồng nhất . ở đây ta chia 7 lớp trên

0,6
i
h =
(m). Từ lớp thứ 8 có

0,40
i
h =
(m).
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 12
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
Tại độ sâu Ha = 7,0m kể từ đáy móng ta có
13,703 0, 2 27,15
gl bt
zi zi
KPa KPa

= =
Lấy giới hạn tầng chịu nén Hn = 7,0m.
Tính lún theo công thức
===
=
hi
Ei
S
gl
zi
i

8,0
12
1



0,8.0,6 167,11 43,616
161,76 140, 21 112,8 88, 234 69,016 54,078
8030 2 2

= + + + + + + + +



0,8.0, 40 35, 427 13,703
29,077 24,398 20,555 18,716 15,875 0,048
9120 2 2
m

+ + + + + + + =


S = 0,048m
Độ lún của móng S = 4,8cm < Sgh = 8cm.
*Vậy thoả mãn điều kiện độ lún giới hạn.
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 13
Bảng tính ứng suất gây lún và ứng suất bản thân
Điểm
Độ sâu
z
b
l
2z/b Ko
gl

zi

bt
z

m
0 0 1.12
0
1
167.11
31.70
1
0.6
1.12
0.48
0.968
161.76
2
1.8
1.12
1.44
0.839
140.21
3
2.4
1.12
1.92
0.675
112.8
4

3.0
1.12
2.4
0.528
88.234
5 3.0 1.12
2.4
0.413
69.016
6 3.6 1.12
2.88
0.326
54.478
7 4.2 1.12
3.36
0.261
43.616
107.3
8 4.6 1.12
3.68
0.212
35.427
110.82
9 5.0 1.12
4
0.174
29.077
10 5.4 1.12
4.32
0.146

24.398
11 5.8 1.12
4.64
0.123
20.555
12 6.2 1.12
4.96
0.112
18.716
13 6.6 1.12
5.28
0.095
15.875
14 7.0 1.12
5.6
0.082
13.703
135.77
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG

700
1
2
3
6000
biểu đồ ứng suất gây lún
và ứng suất bản thân
11100 5700
2.4.Tính toán độ bền và cấu tạo móng:

Dùng bê tông mác 200 có Rn = 90kG/cm2 : Rk = 7,5kG/cm2.
Ra = 2800kG/cm2
Khi tính toán độ bền của móng ta dùng tải trọng tính toán của tổ hợp bất lợi nhất
.Trọng lợng của móng và đất trên các bậc không làm cho móng bị uốn và không
gây ra đâm thủng móng nên không kể đến
* á p lực tính toán ở đế móng:
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 14
®å ¸n tèt nghiÖp ksxd kho¸ 2003-2008 gvhd : ths.
nguyÔn THANH H¦¥NG
0
max
6. 1118,8 6.0,179
1 1 221,03
. 2,5.2,8 2,8
tt
tt
N
e
P Kpa
b l l
 
 
= + = + =
 ÷
 ÷
 
 
0
min

6. 1118,8 6.0,179
1 1 98,6
. 2,5.2,8 2,8
tt
tt
N
e
P Kpa
b l l
 
 
= − = − =
 ÷
 ÷
 
 
max min
221,06 98,6
159,81
2 2
tt tt
tt
tb
P P
P Kpa
+
+
= = =



5039050
110
500
2100
250
450 300
500
m
d
n
d
Q
d
p = 98.6kpa
tt
min
p = 221.03 kpa
tt
1150
p = 170.74 kpa
tt
1
max
+0.000
-
-2.100
140
500600
1540 1260
2800

d
2500
12501250
50
11050
10
110
220
-0.300 ( cos tn)

*Theo tam gi¸c ®ång d¹ng ta t×m ®îc:

2,8 1,15
221,03 98,6 2,8
x −
=

⇒ x = 72,1(KPa)
P
tt
1
= P
tt
min
+ x = 98,6 +72,1 =170,7(KPa)
SVTH : nguyÔn m¹nh s©m líp tc03x1hµ néi
trang 15
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
Làm lớp bê tông lót dày 10cm , vữa xi măng cát vàng mác 100 đá 4x6 do đó lớp

bảo vệ cốt thép lấy bằng 0,035 (m). Chiều cao toàn bộ móng.
*Chọn chiều cao móng h
m
= 0,7m
h
0
= h
m
- a
bv
= 0,7 - 0,035 = 0,665 m
*Kiểm tra chiều cao làm việc của móng theo điều kiện đâm thủng:
Vẽ tháp đâm thủng ta có diện tích gạch chéo ngoài đáy tháp chọc thủng ở phía có
áp lực
tt
P
max
xấp xỉ bằng:
Fct = 0,485.2,5 = 1,21m2
L
c
=
2
2
0
hll
c

=
2,8 0,5 2.0,665

0,485
2
m

=

b = 2,5 (m)
*áp lực tính toán trung bình trong pham vi tiết diện đâm thủng là:
max 2
2
tt tt
tt
ct
P P
P
+
=
P
tt
2
= P
tt
min
+ P
1


'
1
(221,03 98,6) (2,8 0, 485)

101, 22( )
2,8
P KPa
ì
= =
P
tt
2
= 98,6+101,22 = 199,82(KPa)

221,03 199,82
210,42( )
2
tt
ct
P KPa
+
= =

*Lực gây chọc thủng:

. 210, 42.1,21 254,61
tt
ct ct ct
N P F KN= = =
*Lực chống đâm thủng: 0,75.Rk.ho.btb

0
2 2.0, 665 0,22 1,55 2,5
c

h b b m+ < = + = <

mhobc
hobcbc
bb
b
dc
tb
885,0665,022,0
2
2
2
=+=+=
++
=
+
=
0,75.Rk.ho.btb = 0,75.750.0,665.0,885 = 331 KN >Nct = 254,61KN
Nh vậy móng không bị phá hoại theo đâm thủng.
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 16
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG

50
390
50
110
500
2100

250
450 300
500
m
d
n
d
Q
d
p = 98.6kpa
tt
min
p = 221.03 kpa
tt
max
-2.100
140
500600
485
p = 201.35pa
tt
1
45
o
-0.300 ( cos tn)
1540 1260
2800
d
2500
12501250

50
11050
10
110
220
* Tính toán cốt thép:
*Mô men tơng ứng với mặt ngàm I I là .

2 2
max 1
2.
2.221,03 170,7
. . 2,5.1,15 . 337,65 .
6 6
tt tt
I
P P
M b L KN m
+
+
= = =
*Mô men tơng ứng với mặt ngàm II II là.

2 2
2.
2.159,81 159,81
. . 2,8.1,14 . 290,7 .
6 6
tt tt
tb tb

II
P P
M l B KN m
+
+
= = =
-Với L, B tính từ mép cột ra: ( L = 1400-140-110 = 1150mm;
B = 1250+110=1140 m).
*Diện tích cốt thép chịu mô men M I là.

4
337,65.10
20,14 2
0,9. . 0,9.0,665.280000
I
aI
M
F cm
ho Ra
= = =
*Đặt cốt thép nh sau:
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 17
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
Chọn
14 14

có Fa = 21,54cm2
Khoảng cách giữa hai trục cốt thép cạnh nhau.

a=180mm. Chiều dài mỗi thanh: 2750mm
* Diện tích cốt thép chịu mô men M II là:

4
290,7.10
17,34 2
0,9. . 0,9.0,665.280000
II
aII
M
F cm
ho Ra
= = =
Chọn
16 12

có Fa = 18,1cm2
Khoảng cách giữa hai trục cốt thép cạnh nhau.
a=180mm. Chiều dài mỗi thanh: 2450mm


SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 18
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
vii. thiết kế móng khung k3 trục 10.
1. Thiết kế móng M2 trục Bvà C (Móng hợp khối).
1.1.Tải trọng tác dụng lên móng:
Cột trục B.
(Lực dọc đã đợc cộng thêm trọng lợng cột, giằng móng, tờng nh đã tính toán ở

phần trớc và kết quả tính toán đợc tổng hợp lại).

0
54,74( )
tt
N T=

0
4, 27( )
tt
M Tm=

0
2,16( )
tt
Q T=
Cột trục C .
(Lực dọc đã đợc cộng thêm trọng lợng cột, giằng móng, tờng nh đã tính toán ở
phần trớc và kết quả tính toán đợc tổng hợp lại).

0
115,59( )
tt
N T=

0
17,85( )
tt
M Tm=


0
0,36( )
tt
Q T=
Giả thiết chiều cao móng : hm = 0,7m
*Xác định trọng tâm khối móng:
- Xác định O tại đỉnh móng nằm trong khoảng cách giữa 2 tâm cột sao cho
0
N
M =


( )
. . 0
B C
N x N l x+ =

228,86
54,75. 119,59(1,98 ) 1,34 .
170,34
x x x m = =


SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 19
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG

b
c

300 500
1340
n
c
Q
c
m
c
m
b
n
b
Q
b
q
m
o
n
o
o
640
3600
1160
460
1800
140
o
250
450
700

40

* Tải trọng tính toán tại tâm O ở đỉnh móng là.

01
4,27 17,85 22,12
tt
M Tm= + =

01
2,16 7, 24 9, 4
tt
Q T= + =

01
54,75 119,59 170,34
tt
N T= + =
*Tải trọng tiêu chuẩn tại tâm O ở đỉnh móng là.

0
0
22,12
19,23( ) 192,3
1,15
tt
tc
M
M T KNm
n

= = = =

0
0
9,4
8,17( ) 81,7
1,15
tt
tc
Q
Q T KN
n
= = = =

0
0
173,84
148,12( ) 1481, 2
1,15
tt
tc
N
N T KN
n
= = = =
1.2.Xác định kích th ớc sơ bộ của đế móng:
Chọn độ sâu chôn móng hm = 1,8m so với cos tự nhiên trong đó lớp tôn nền trong
nhà là 0,3m. Nh vậy đáy móng đặt trong lớp sét pha. Giả thiết bề rộng của đế móng
b = 2,5m
Ta có cờng độ tính toán của lớp sét pha là.


'
1 2
.
( . . . . . )
II II II
tc
m m
R A b B h D c
k

= = + +
Tra bảng 3 1 ta có

1=
tc
k
vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất

2,1
1
=m
,
L
I
= 0,4 <0,5 và
1
2
=m
vì nhà khung không thuộc loại tuyệt đối cứng

SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 20
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
Tra bảng 3 -2 với
0
12,5
II

=
A = 0,24; B = 1,99; D = 4,49.

3
18 /
II
KN m

=

' 3
2 2 3 3
2 3
. .
17.0,7 1,1.18
17,61 /
0,7 1,1
II
h h
KN m
h h



+
+
= = =
+ +

1, 2.1
.(0, 24.2,5.18 1,99.1,8.17,61 4,49.25) 223,25
1
R kPa= + + =

0
2
1418, 2
7,57
. 223, 25 20.1,8
tc
tb
N
F m
R h

= = =

Vì móng chịu tải lệch tâm nên ta chọn diện tích đế móng là:

FF 1,1
*
=

= 1,1. 7,57 = 8,326m2
Chọn b = 2,5 m ; l = 3,6m ; Tỉ số
1, 44
l
b
=
Vậy diện tích đế móng là: 2,5x3,6 = 9m2
*á p lực tiêu chuẩn ở đáy móng là:
Độ lệch tâm e là.

0
0
.
192,3 81,7.0,7
0,168
1482,1
tc
m
tc
M Q h
e m
N
+
+
= = =

*á p lực tiêu chuẩn ở đáy móng là.
0
max
6. 1481, 2 6.0,168

1 . 1 20.1,8 237,68
. 2,5.3,6 3, 6
tc
tc
tb
N
e
p h kPa
b l l



= + + = + + =




0
min
6. 1481,2 6.0,168
1 . 1 20.1,8 149, 45
. 2,5.3,6 3, 6
tc
tc
tb
N
e
p h kPa
b l l




= + = + =




max min
237, 68 149, 45
193,56
2 2
tc tc
tc
tb
P P
p kPa
+
+
= = =
max
237,68 1, 2. 1, 2.223,25 267,9
tc
P kPa R kPa= < = =
193,56 223, 25
tb
tc
P kPa R kPa= < =
Nh vậy điều kiện áp lực đợc thoả mãn ta sơ bộ chọn kích thớc đế móng là:
L x b = (2,5 x3,6)m.


SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 21
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG

1800 1800
o
50110
50
220
110
500
1300
1800
3600
b c
12501250
190
2500
10
5039050
110
500
110
300
2.3.Kiểm tra điều kiện biến dạng:
*ứ ng suất gây lún ơ đáy móng là:

0
. 193,56 0,7.17 1,1.18 161,86

gl tc
z tb
P h kPa

=
= = =
*Ưng suất bản thân của đất ở độ sâu:
+ Đáy móng là:
=
=
bt
z 0,2

0,7.17+1,1.18 = 31,7KN
Chia nền đất dới đế móng thành các lớp phân tố có chiều dày
2,5
0,625
4 4
i
b
h = =
và đảm bảo mỗi lớp chia ra là đồng nhất . ở đây ta chia 7 lớp trên

0,6
i
h =
(m). Từ lớp thứ 8 có
0,40
i
h =

(m).
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 22
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
Tại độ sâu Ha = 7,0m kể từ đáy móng ta có
13,273 0, 2 26,44
gl bt
zi zi
KPa KPa

= =
Lấy giới hạn tầng chịu nén Hn = 7,0m.
Tính lún theo công thức
===
=
hi
Ei
S
gl
zi
i

8,0
12
1


0,8.0,6 161,86 42,245
156,68 135,8 109, 26 85,462 66,848 52,766

8030 2 2

= + + + + + + + +



0,8.0, 40 34,314 13,273
28,164 23, 632 19,909 18,128 15,377 0, 0468
9120 2 2
m

+ + + + + + + =


S = 0,0468m
Độ lún của móng S = 4,68cm < Sgh = 8cm.
*Vậy thoả mãn điều kiện độ lún giới hạn.
- Độ lún tơng đối đợc xác định theo công thức.

1 2
4,8 4, 68
S 0,0001807 S 0,001
664
gh
S S
L


= = = < =
SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội

trang 23
Bảng tính ứng suất gây lún và ứng suất bản thân
Điểm
Độ sâu
z
b
l
2z/b Ko
gl
zi

bt
z

m
0 0 1.44
0
1
161.86
31.7
1
0.6
1.44
0.48
0.968
156.68
2
1.8
1.44
1.44

0.839
135.8
3
2.4
1.44
1.92
0.675
109.26
4
3.0
1.44
2.4
0.528
85.462
5 3.0 1.44
2.4
0.413
66.848
6 3.6 1.44
2.88
0.326
52.766
7 4.2 1.44
3.36
0.261
42.245
107.3
8 4.6 1.44
3.68
0.212

34.314
110.82
9 5.0 1.44
4
0.174
28.164
10 5.4 1.44
4.32
0.146
23.632
11 5.8 1.44
4.64
0.123
19.909
12 6.2 1.44
4.96
0.112
18.128
13 6.6 1.44
5.28
0.095
15.377
14 7.0 1.44
5.6
0.082
13.273
132.2
đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2003-2008 gvhd : ths.
nguyễn THANH HƯƠNG
=> Thoả mãn điều kiện độ lún lệch tơng đối


700
5700
1
2
3
6000
biểu đồ ứng suất gây lún
và ứng suất bản thân
11100
2.4.Tính toán độ bền và cấu tạo móng:
Dùng bê tông mác 200 có Rn = 90kG/cm2 : Rk = 7,5kG/cm2 :
Ra = 2800kG/cm2
Khi tính toán độ bền của móng ta dùng tải trọng tính toán của tổ hợp bất lợi nhất
.Trọng lợng của móng và đất trên các bậc không làm cho móng bị uốn và không
gây ra đâm thủng móng nên không kể đến
* á p lực tính toán ở đế móng:
0
max
6. 1481, 2 6.0,168
1 1 210,64
. 2,5.3,6 3,6
tt
tt
N
e
P Kpa
b l l



= + = + =




SVTH : nguyễn mạnh sâm lớp tc03x1hà nội
trang 24
®å ¸n tèt nghiÖp ksxd kho¸ 2003-2008 gvhd : ths.
nguyÔn THANH H¦¥NG
0
min
6. 1481, 2 6.0,168
1 1 118,49
. 2,5.3,6 3,6
tt
tt
N
e
P Kpa
b l l
 
 
= − = − =
 ÷
 ÷
 
 
max min
210,64 118, 49
164,56

2 2
tt tt
tt
tb
P P
P Kpa
+
+
= = =


910
p = 210.64kpa
tt
max
p = 118.49 kpa
tt
min
p = 187.34 kpa
tt
1
-2.100
250
450
300
m
b
n
b
Q

b
m
c
n
c
Q
c
2100
300500600
500
500 13001800
3600
b c
12501250
190
2500
10
5039050
110
500
110
300
50
110
50 110
220
-0.300 ( cos tn)
-Theo tam gi¸c ®ång d¹ng ta t×m ®îc.

3,6 0,91

210,64 118,49 3,6
x −
=

⇒ x = 68,85(KPa)
P
tt
1
= P
tt
min
+ x = 118,49+68,85 = 187,34(KPa)
*Chän chiÒu cao lµm viÖc cña mãng lµ: hm = 0,7m
ChiÒu cao lµm viÖc cña mãng lµ:
mahh
m
665,0035,07,0
'
0
=−=−=
*KiÓm tra chiÒu cao lµm viÖc cña mãng theo ®iÒu kiÖn ®©m thñng:
SVTH : nguyÔn m¹nh s©m líp tc03x1hµ néi
trang 25

×