Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Từ điển Thuật ngữ Lâm nghiệp (Việt Anh; Anh Việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.17 KB, 29 trang )

English Việt Nam
ADB ADB
Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển Châu Á
Abiotic Vô sinh
Relating to things that are not alive. Used to
describe the physical attributes of a land-use
system (for example, soil, climate)
Chỉ những vật không mang sự sống. Thường
thường để chỉ các thuộc tính vật lý như hệ thống
sử dụng đât (Ví dụ: đất cát, khí hậu ).
Absorption Sự hút, sự hấp thu
Movement of solutes (ions) and water into the
plant roots either as a result of diffusion along a
diffusion gradient or metabolic processes by the
root
Sự di chuyển của các chất hoà tân và nước vào
trong hệ thống rễ cây bởi hiệu ứng khuyếch tán
do sự chênh lệch nồng độ dung dịch hoặc do
những quá trình trao đổi chất của rễ.
Accelerated erosion Xói mòn tăng tiến/xói mòn tiến triển
Erosion much more rapid than normal, natural,
geological erosion, primarily as a result of the
activities of humans or, in some cases, of animals
Xói mòn nhanh hơn nhiều so với xói mòn theo
điều kiện tự nhiên, địa chất bình thường, trước
tiên là do hoạt động của con người hoặc đôi khi
do động vật.
Access to land Quyền sử dụng đất
The ability to use land by any way (Clearing,
brrowing or renting )
Khả năng được quyền sử dụng đất đai bằng bất


cứ hình thức nào (khai phá, mượn, thuê )
Acclimatization Sự thích ứng khí hậu/sự di thực
Process by which human beings, animals and
plants become adapted to an unfamiliar set of
climatic conditions
Quá trình mà con nguời, động thực vật thích
nghi với điều kiện môi trường khí hậu mới.
Accountability Tinh thần chịu trách nhiệm.
To be answerable and responsible to others for
the effectiveness of one’s work.
Có thể đáp ứng và chịu trách nhiệm đối với
người khác về hiệu quả công việc mình làm. Tinh
thần chịu trách nhiệm có thể đánh giá bằng mức
độ trách nhiệm đối với những người mà mình
phải chịu trách nhiệm cũng như những hành
động tán thành hoặc phản đối đối với người có
trách nhiệm.
Accountability can be measured in the degree of
responsiveness to those whom one is accountable
to, as well as the actions taken for or against the
accountable person.
ý thức trách nhiệm có đặc trưng chiều dọc (ví
dụ: người của huyện phải chịu trách nhiệm trước
nhân dân cũng như trước các cán bộ cấp tỉnh) và
chiều ngang (chịu trách nhiệm với đồng nghiệp).
Accountability is both vertical (i.e. district people
are accountable to the people as well as the
province officials) as well as horizontal ( to
colleagues).
Acid forming fertilizer Phân bón gây chua đất.

Fertilizer enhancing soil acidity because of surplus
acid content and/or the plant discriminated
uptake.
Phân bón làm tăng độ chua đất do lượng axit dư
hoặc do cây hút chọn lọc.
Acid rain Mưa axit.
Rain (or snow) which contains a higher level of
acid than normal because of air contaminants
such as CO2, SO2, NO2, etc.
Mưa (hoặc tuyết) chứa lượng axit cao hơn bình
thường do các chất nhiễm bẩn không khí như
CO2, SO2, NO2, v.v.
Acid soil Đất chua
Soil with a preponderance of hydrogen ions and
aluminium in proportion to hydroxyl ions.
Specifically soil with a pH value less than 7
Đất có ion H+ và Al3+ trội hơn ion OH- . Các đất
này có trị số pH < 7.
Active organic matter Chát hữu cơ hoạt động.
Organic matter in the process of being broken
down by bacteria
Chất hữu cơ đang trong quá trình bị vi sinh vật
phân giải.
Adaptation Sự thích nghi
1) A 15characteristic of survival value for plants
or animals; survival in a specific environment.
1) Một đặc tính thể hiện sức sống của cây cối
hay động vật trong điều kiện môi trường khó
khăn.
2) The process by which individuals (or parts of

individuals), populations or species change in
form or function in such a way as to survive
better under given environmental conditions.
2) Là quá trình trong đó các cá thể (hoặc một vài
cá thể), những quần thể hay các loài thay đổi
hình dạng hay chức năng của chúng để duy trì
sự sống tốt hơn trong những điều kiện môi
trường nhất định.
Administrative controls Sự quản lý của nhà nước/sự quản lý hành chính
Formalized standards, rules, procedures, and
disciplines to ensure that the organization's
controls are properly executed and enforced.
Bao gồm những tiêu chuẩn, qui tắc, thủ tục và
những kỷ luật để bảo đảm sự kiểm soát đối với
các tổ chức được thực hiện và có hiệu lực.
Afforestation Trồng cây gây rừng
1) Conversion of bare land into forest land by
planting of forest trees.
1) Trồng cây gỗ trên đất trống để tạo thành rừng
2) The planting of a forest crop on land that has
not previously, or not recently, carried a forest
crop.
2) Trồng một loại cây rừng trên đất mà trước
đây chưa có rừng hoặc gần đây chưa có cây
rừng mọc
Aflatoxin Aflatoxin.
A very toxic substance formed by a fungus
Arpergilus flavus which grows on seeds and nut
and affects stored grain
Chất rất độc tiết ra từ nấm Arpergilus flavus mọc

trên hạt, do vậy ảnh hưởng đén chất lượng hạt
và thức ăn gia súc.
Agrarian policy Chính sách ruộng đất
A policy concerned with the land or landed
properties.
Chính sách có liên quan trực tiếp đến đất đai
hoặc đến nhà cửa, bất động sản gắn với đất đai
Agricultural income Thu nhập từ nông nghiệp
Income achived from agricultural production.
Including the value of home producede and home
comsumed goods. Due to the fact that farmers
mainly poerate without fixed costs for agriculture
production, the agricultural income can be
directly derived from the gross margin calculation.
Thu nhập từ sản xuất nông nghiệp bao gồm giá
trị hàng tiêu dùng và hàng sản xuất tại gia đình.
Do tình trạng nông dân chủ yếu khi trao đổi
hàng hoá nhưng không theo một giá cố định cho
các sản lượng thu được từ nông nghiệp nên thu
nhập từ sản phẩm nông nghiệp có thể được tính
từ tổng sản phẩm thu được.
Agricultural land Đất nông nghiệp
Those areas which are extensively used for the
production of sustainance crops, cash crops and
fodder
Diện tích đất được sử dụng một các tích cực để
sản xuất cây lương thực, cây hàng hoá hay thức
ăn gia súc.
Agricultural land resources Tài nguyên đất nông nghiệp
Classified agricultural land, which is not yet

allocated to families and classified forest land
with potential for agriculture
Đất nông nghiệp đã phân loại mà chưa được
giao cho các hộ và đất rừng được phân loại có
tiềm năng cho sản xuất nông nghiệp.
Agricultural system Hệ thống nông nghiệp
A system with agricultural outputs and containing
all the major components.
Là hệ thống bao gồm tất cả các hợp phần chủ
yếu của sản xuất nông nghiệp.
Agriculture mechanization Cơ giới hoá nông nghiệp
The application of engineering principles and
technology in agricultural production, storage and
processing on the farm as well as in all other
agro-related activities performed outside the farm
Sự áp dụng các nguyên lý công trình và công
nghệ vào sản xuất nông nghiệp, bảo quản chế
biến nông phẩm tại nông trại cũng như trong
toàn bộ các hoạt động có liên quan thực hiện ở
ngoài nông trại.
Agriculture policy Chính sách nông nghiệp
A course of action which is formulated, adopted
and pursued by the government of a country to
enable it to achieve certain prescribed agricultural
goals.
Toàn bộ hành động do chính phủ xây dựng, công
nhận và theo đuổi để đạt được những mục tiêu
nông nghiệp nhất định đã được vạch ra.
Agri-silviculture Canh tác cây gỗ xen cây ngắn ngày
A form of agroforestry consisting of tree (woody

perennial) and crop components
Một dạng nông lâm kết hợp bao gồm cây gỗ lâu
năm và cây trồng nông nghiệp.
Agroclimatic zone Vùng khí hậu nông nghiệp
The grouping of different physical areas within a
country, a region classification or the world into
broadly homogeneous zones based on climatic
and edaphic factors.
Nhóm các vùng địa lý khác nhau trong một quốc
gia, sự phân loại các vùng tương đối đồng nhất
của một khu vực hay của thế giới căn cứ vào các
yếu tố khí hậu và thổ nhưỡng.
Agroecological zone Vùng sinh thái nông nghiệp
1) A major area of land that is broadly
homogeneous in climatic and edaphic factors
where a specific crop exhibits roughly the same
biological expression.
1) Một vùng đất rộng lớn có sự đồng nhất tương
đối về mặt khí hậu và thổ nhưỡng nơi mà một
loại cây trồng nào đó thể hiện sự phản ứng sinh
học gần tương tự nhau.
2) Zones of similar agricultural performance as
defined by soil and climate.
2) Khu vực thực hiện sản xuất nông nghiệp
tương tự nhau căn cứ vào điều kiện đất đai và
khí hậu.
Agro-ecosystem analysis Phân tích hệ sinh thái nông nghiệp
It is often used in the diagnostic or planning
stage and utilizes tools for pattern analysis
Thường được dùng trong giai đoạn chẩn đoán và

lập kế hoạch và được dùng làm công cụ trong
phân tích mô hình mẫu.
Agro-ecosystem analysis Phương pháp phân tích hệ sinh thái nông nghiệp
Developed by Gordon Conway and Khon Kaen
University researchers (Thailand) in the early
1980s. It is often used in the diagnostic or
planning stage and utilizes tools for pattern
analysis
Do Gordon Conway và cán bộ nghiên cứu trường
ĐH Khon Kaen (Thái lan) xây dựng đầu những
năm 1980. Thường dùng để chẩn đoán và lập kế
hoạch đồng thời làm công cụ trong phân tích mô
hình mẫu.
Agroforestry Nông lâm kết hợp
1) The intergration of trees and shrubs into
agricultural systems
1) Sự trồng lồng ghép cây gỗ, cây bụi vào hệ
thống cây nông nghiệp.
2) Is a land use management system which
combines the production of agricultural crops,
forest trees and/or livestock simultaneously or
sequentially on the same unit of land for the
purpose of creating employment opportunities for
upland farm labor, producing raw materials for
agriculture or forest-based industries, providing
food and other products for home consumption
and improving ecological conditions in the
watersheds.
2) Là một hệ thống quản lý sử dụng đất trong đó
kết hợp đồng thời hoặc kế tiếp việc sản xuất các

cây trồng nông nghiệp, cây lâm nghiệp và/hoặc
chăn nuôi trên cùng một đơn vị diện tích đất
nhằm mục đích tạo cơ hội việc làm cho lao động
vùng cao, sản xuất nguyên liệu thô cho nông
nghiệp hoặc công nghiệp rừng, cung cấp lương
thực thực phẩm và các sản phẩm khác cho đời
sống người dân và cải thiện điều kiện môi trường
sinh thái của những vùng đầu nguồn.
3) ICRAF defines agroforestry as a dynamic
ecologically based, natural resources
management system that, through the integration
of trees on farms and in the agricultural lanscape,
diversifies and sustains production for increased
social, economic and environmental benefits for
land users at all levels.
3) Theo Trung tâm Quốc tế Nghiên cứu Nông
lâm kết hợp (ICRAF): đó là một hệ thống quản lý
tài nguyên thiên nhiên dựa trên sự năng động
sinh thái, thông qua sự kết hợp các cây trên
nông trại và trong cảnh quan nông nghiệp, làm
cho sản xuất đa dạng và bền vững, nhằm tăng
lợi ích xã hội, kinh tế và môi trường cho người sử
dụng đất ở mọi cấp.
Agroforestry sequential system Hệ thống nông lâm kết hợp kế tiếp
In this system, crops and trees take turns in
occupying most of the same space. The system
generally start with crops and end with trees
Trong hệ thống này, cây trồng và cây lâm nghiệp
thay nhau chiếm vị trí trên cùng một mảnh đất.
Thông thường hệ thống này bắt đầu với cây

nông nghiệp và kết thúc bằng cây lâm nghiệp.
Agroforestry simultaneous system Hệ thống nông lâm kết hợp đồng thời
In this system, trees and crops or animals grow
together at the same time on the same piece of
land
Trong hệ thống này, trồng cây lâm nghiệp và cây
trồng nông nghiệp hay chăn thả gia súc diễn ra
đồng thời trên cùng một mảnh đất.
Agroforestry system Hệ thống nông lâm kết hợp
A land-use system in which woody perennials
(trees, shrubs, palms, bamboos) are deliberately
used on the same land management unit as
agricultural crops (woody or not), animals or
both, either in some form of spatial arrangement
or temporal sequence. In agroforestry systems
there are both ecological and economic
interactions between the different components.
'Agroforestry' is a generic term for different types
of systems, for example, agrosylvicultural system,
sylvopastoral system
Hệ thống sử dụng đất trong đó các loài cây gỗ
lưu niên (cây gỗ, cây bụi, cây cọ dừa, tre nứa)
được sử dụng một cách có lựa chọn trên cùng
một diện tích đất với các cây trồng nông nghiệp
(lâu năm hoặc hàng năm), với chăn nuôi hoặc cả
hai theo hình thức sắp xếp theo không gian hoặc
kế tiếp thời gian. Trong hệ thống nông lâm kết
hợp, có mối tương tác về mặt sinh thái và kinh tế
giữa các thành phần. Hệ thống nông lâm kết
hợp là từ chung để diễn tả các kiểu hệ thống sản

xuất khác nhau, ví dụ như: hệ thống nông lâm
nghiệp, hệ thống rừng và đồng cỏ
Agroforests Trồng rừng kết hợp cây nông nghiệp
are a special category of agroforestry Là một kiểu đặc biệt của nông lâm kết hợp.
Agronomic variety Giống nông nghiệp
A distinctive seedling population or clone with
enough favorable characteristics to warrant
cultivation.
Là một quần thể hoặc dòng cây giống với các nét
đặc trưng có đầy đủ các đặc tính thuận lợi để
bảo đảm cho việc gieo trồng
Agronomy Nông học
That part of agriculture devoted to the production
of crops and the management of the soil on
which they are grown. The scientific utilization of
agricultural land.
Là một bộ phận của ngành nông nghiệp tập
trung cho việc sản xuất của các cây trồng và
quản lý chăm sóc đất canh tác các loại cây trồng
đó. Là việc sử dụng có khoa học đất nông nghiệp
Agropastoral system Hệ thống sản xuất nông nghiệp đồng cỏ
A land-use system in which crops and livestock
(but not trees) are the only components.
Là hệ thống sử dụng đất trong đó chỉ có hai
thành phần là cây trồng và chăn thả gia súc
(không trồng cây rừng).
Agrosilvicultural Canh tác nông lâm kết hợp
An agroforestry system for the concurrent
production of agricultural system crops (including
woody perennial crops) and forest crops. The

forest crops serve either a productive or a service
role.
Là một hệ thống sản xuất nông lâm kết hợp sản
xuất cây trồng trong sản xuất nông nghiệp (bao
gồm cả cây gỗ lưu niên) và cây lâm nghiệp. Cây
lâm nghiệp đóng vai trò cho sản phẩm chính
hoặc là cây hỗ trợ.
Agro-silvo-pasture Hệ thống canh tác nông lâm chăn thả giá súc
A form of agroforestry consisting of tree (woody
perennial), crop and pasture/animal components.
Cũng là một loại canh tác nông lâm kết hợp bao
gồm các cấu thành là trồng cây (cây gỗ lâu
năm), cây trồng nông nghiệp và đồng cỏ,chăn
thả gia súc
Alkali soil Đất kiềm
Soil having pH >7.5 Đất có độ pH lớn hơn 7.5
Alley cropping Trồng/canh tác theo băng có hàng rào xanh
In hedgerow intercropping or alley cropping,
trees are planted on land along with crops; the
crops are grown in alleys between the rows of
trees
Trồng trong hàng rào cây xanh hay trồng theo
băng, cây gỗ trồng trên băng đất dọc theo cây
trồng; còn cây trồng được trồng trên giải nằm
giữa các hàng cây gỗ lâu năm.
Alley cropping/ farming Trồng/canh tác theo băng có hàng rào xanh
1. An agroforestry intercropping system in
which species of shrubs or trees are planted at
spacings relatively close within row and wide
between row, to leave room for herbaceous

cropping between, that is, in the 'alleys' (syn:
hedgerow intercropping).
1. Là hệ thống canh tác trồng xen trong
nông lâm kết hợp trong đó các loài cây bụi hoặc
cây gỗ được trồng theo các băng hàng hẹp cách
nhau một khoảng rộng chừa ra diện tích để
trồng các loại cây thảo mộc giữa các hàng cây đó
(đồng nghĩa với hệ thống canh tác trồng xen
theo hàng rào cây xanh)
2. Growing annual crops between rows of
trees or shrubs, often leguminous. Pruned
material from these is used as much around
annual crops and also as fodder and fuelwood
2. Trồng cây hàng năm trên các giải đất giữa
các hàng cây gỗ hoặc cây bụi lâu năm, thường là
họ đậu. Chất xanh cắt từ hàng rào dùng để phủ
cho cây ngắn ngày, làm thức ăn gia súc hay củi
đun.
Alluvial soil Đất phù sa
A soil developing from recently deposited
alluvium and exhibiting essentially no horizon
development or modification of the recently
deposited materials.
Loại đất được hình thành do sự lắng đọng phù sa
gần đây và về cơ bản đất chưa có sự phân tầng
và sự thay đổi về chất liệu được lắng đọng
Alternative farming Canh tác có lựa chọn/canh tác thay thế
Farming not in the current, conventional manner;
for example, not, using fertilizers and pesticides,
or by using intermediate technology and

renewable energy sources. (See also organic
farming)
Canh tác không theo phương thức hiện tại hay
tập quán cũ. Ví dụ: không dùng phân bón hoá
học và thuốc trừ sâu hay là được áp dụng kỹ
thuật ở mức trung bình và sử dụng nguồn năng
lượng có thể được tái tạo lại (Xem giải thích về
canh tác hữu cơ)
Ancestral domain Lãnh địa của tổ tiên truyền lại
Refers to the land occupied, possessed and
utilized by members of indigenous cultural
communities since time utilized by themselves or
through their ancestors or predecessors-in-
interest since time immemorial in accordance with
their customary laws traditions and practices,
irrespective of their present land classification
and utilization, including but not limited to such
lands used for residences, farms, burial grounds,
communal and/or private forest, pasture and
hunting grounds, worship areas.
Đề cập đến vấn đề chiếm dụng đất đai canh tác
của thành viên các cộng đồng người bản xứ từ
khi họ chiếm hữu sử dụng hoặc do tổ tiên hay
người sử dụng trước họ truyền lại từ xa xưa, dựa
vào luật tục truyền thống và thực tiễn, mà không
căn cứ vào sự phân loại và sử dụng đất hiện nay,
bao gồm các loại đất như: đất thổ cư, đất trang
trại canh tác, đất nghĩa địa, rừng tư nhân và/hay
rừng của cộng đồng, đất chăn thả gia súc và khu
vực săn bắn, khu vực thờ cúng

Annual plant Cây hàng năm
A plant that grows for only one season (or year)
before dying, in contrast to a perennial, which
grows for more than one season.
Cây trồng chỉ sinh trưởng trong một vụ (hoặc
một năm) trước khi chết, đối ngược lại với loại
cây lưu niên có thể sống dài hơn một vụ/năm.
Apiculture Nghề nuôi ong
Honeybee rearing (Beekeeping). Nuôi ong lấy mật.
Appearance Sự thể hiện/xuất hiện
The perceived nature of the object or landscape
as distinct from its known nature.
Bản chất của một vật hay cảnh quan được nhận
thức phản ánh bản chất đã biết của nó.
Appropriate technology Kỹ thuật thích hợp
The suitability of a given form of technology to
the socio-cultural and economic traits of the
intended user.
Sự phù hợp của một giải pháp kỹ thuật nào đó
về mặt văn hoá-xã hội và kinh tế giành cho đối
tượng được mong đợi.
Aquaculture Nghề nuôi trồng thuỷ sản
Fish farming. In a broad sense, producing any
product under water, for example, algae
(seaweed), crustaceans (shrimp).
Nghề nuôi cá. Theo nghĩa rộng mô tả bất cứ
hoạt động sản xuất nào ở dưới nước (nuôi rong
tảo biển, nuôi tôm cua).
Aquasilvicultural system Hệ thống kết hợp lâm nghiệp và thuỷ sản
An agroforestry system that combines trees with

the raising of aquatic animals.
Một hệ thống nông lâm kết hợp có sự kết hợp
việc trồng cây với chăn nuôi các loại động vật
dưới nước.
Arable crop Cây trồng canh tác
Short-, medium-, and long-term crops. Most of
these crops require cultivation.
Bao gồm các loại cây trồng có thời gian sinh
trưởng ngắn, trung bình hoặc dài ngày. Chúng
hầu hết cần phải được gieo trồng canh tác.
Arable land Đất canh tác
Refers to land under crops, land under temporary
meadows for mowing or pasture, land under
market and kitchen gardens (including cultivation
under glass) and land temporarily fallow or lying
idle.
Bao gồm đất đang để trồng cây; đất đồng cỏ
tạm thời để lấy cỏ hoặc chăn thả gia súc; đất
vườn kinh doanh hay vườn nhà (bao gồm cả việc
trồng cỏ) và kể cả đất tạm thời bỏ hoá không sử
dụng.
Arboriculture Nghề trồng cây lâu năm
A general term for the cultivation of trees.
Thuật ngữ dùng chung cho việc trồng các loại
cây thân gỗ lâu năm.
Arid climate Khí hậu bán khô hạn
Climate in regions that lack sufficient moisture for
crop production without irrigation. In cool
regions, annual precipitation is usually less than
25 mm. It may be as high as 50 mm in tropical

regions. Natural vegetation is desert shrubs.
Khí hậu ở những vùng mà không đủ độ ẩm cho
sản xuất trồng trọt nếu không được tưới. ở vùng
khí hậu lạnh, lượng mưa trung bình thường thấp
hơn 25 mm. ở vùng nhiệt đới lượng mưa có thể
cao hơn đến 50 mm. Thảm thực vật tự nhiên
thường là những cây bụi vùng sa mạc.
Asexual reproduction Sinh sản vô tính
Propagation of plants from vegetative parts, such
as stems, leaves or roots; or from modified stems
such as bulbs, tubers, rhizomes and stoIons. This
is accomplished without union of gametes (syn:
asexual regeneration).
Sự nhân giống bằng các bộ phận sinh dưỡng của
cây như thân, lá hay rễ hoặc từ các bộ phận biến
đổi của thân như thân củ, củ, thân rễ và những
thân bò. Quá trình này được thực hiện không có
sự kết hợp các giao tử (đồng nghĩa với tái sinh
vô tính).
Asets Của cải
Durable proessions that produce benefit. It can
be refered to those household possessions that
create weath
Của cải là các vật sở hữu lâu dài có thể sinh lời.
Nó có thể được xem như là của cải của hộ gia
đình tạo nên sự giàu có
Autotroph Sinh vật tự dưỡng
An organism capable of utilizing carbon dioxide or
carbonates as the sole source of carbon and
obtaining energy for its life processes from the

oxidation of inorganic elements or compounds
such as iron, sulphur, hydrogen, ammonium and
nitrites, or from radiant energy.
Cơ thể có khả năng sử dụng khí CO2 hay muối
cacbonate làm nguồn carbon duy nhất và hấp
thu năng lượng để duy trì quá trình sống của
chúng từ sự oxy hoá các thành phần và hợp chất
vô cơ như sắt, lưu huỳnh, khí hydro, ammonium
và nitơrat hoặc từ nguồn năng lượng bức xạ.
Available nutrient Dinh dưỡng dễ tiêu
That portions of the total of any element or
compound in soil that can be readily absorbed
and assimilated by growing plants. Not to be
confused with "exchangeable".
Một phần trong tổng số của bất kể nguyên tố
hay hợp chất trong đất nào có thể được cây
đang sinh trưởng dễ dàng hấp thu và đồng hoá.
(không lẫn với nghĩa "có thể trao đổi được").
Available water Nước hữu hiệu
The portion of soil-water, which is easily
absorbable by plant roots. The water held in the
soil against a suction of between 0.3 and 15
atmospheres.
Phần nước trong đất mà dẽ dàng được rễ cây
hấp thu. Nước được giữ ở trong đất với lực hút
trong khoảng từ 0.3 đến 15 atmospheres.
Aviculture Nghề nuôi chim
A general term for the production of birds, Thuật ngữ chung để chỉ việc sản xuất chim.
Band application Bón theo băng
Application of a fertilizer, herbicide, or similar

treatment as a strip, normally straddling or
adjacent to the crop row (as opposed to overall
application).
Bón phân, thuốc diệt cỏ hay xử lý tương tự theo
các đường băng, thông thường dọc theo hàng
hoặc gần các hàng cây (đối nghĩa với bón vãi).
Bare-rooted planting Trồng rễ trần
Planting of seedlings without soil on roots. Trồng cây con không cần bầu đất bọc rễ.
Barren rocky land Đất trọc trơ sỏi đá
Seriously degraded land on shallow soil and rocky
areas on which neither trees nor grasses can
grow.
Đất bị thoái hoá nghiêm trọng ở các vùng có
tầng đất nông và lẫn sỏi đá mà không có một
loài cây cỏ nào có thể mọc được.
Barrier hedge Hàng rào chắn bằng cây
A hedge planted so as to prevent runoff. Hàng rào băng cây ngăn cản nước chảy bề mặt.
Base map Bản đồ nền
Provides the standard configuration and serves as
the working map for the preparation of the
thematic maps. The base map may show such
features as political boundaries, main river
system, main road system and other important
topographic feature.
Cung cấp hình dạng chuẩn và được dùng như là
bản đồ cơ sở cho việc xây dựng các bản đồ theo
từng chuyên đề. Bản đồ nền có thể chỉ rõ ranh
giới hành chính chính trị, các hệ thống sông
chính, hệ thống đường giao thông chính và các
đặc điểm địa hình quan trọng khác.

Base saturation Độ bão hoà kiềm.
Percentage of alkaline cations to total
exchangeable cations
Đo bằng % cation kiềm so với tổng số cation
trao đổi.
Baseline survey Điều tra/khảo sát ban đầu (cơ bản)
Beating up Trồng dặm
Restocking failed areas in a crop or stand by
further sowings or plantings. Many other terms
are also used for this, for example, 'blanking',
filling', 'gapping', 'infilling', 'recruiting',
'reinforcement planting'.
Tái tạo lại các vùng cây trồng hoặc rừng bị hỏng
bằng cách gieo hoặc trồng thêm. Có nhiều từ
khác đồng nghĩa như: 'blanking', filling',
'gapping', 'infilling', 'recruiting', 'reinforcement
planting'.
Bench terrace Ruộng bậc thang tầng
A shelf like embankment of earth with a level top
and a steep or vertical downhill face constructed
along the contour of sloping land to control run-
off and erosion. Types are the horizontal bench
terrace, which has no measurable slope from the
back to the front of the bench, and the sloping
bench terrace, which has a significant slope from
the back to the front of the bench.
Đất dốc được san phẳng ở bề mặt và có bờ đất
cao, tạo thành các thềm bậc dốc dọc theo các
đường đồng mức để giảm bớt dòng nước chảy
bề mặt và xói mòn. Có 2 loại là ruộng bậc thang

hẹp phẳng không có độ dốc của bề mặt ruộng và
loại ruộng bậc thang hẹp có độ dốc nhất định
trên bề mặt ruộng.
Benefit sharing Phân chia lợi nhuận
Under the present joint forest protection and
management program, households are expected
to share the benefits derived from the forest with
government. No fixed benefit sharing schem is
agree upon up to now
Thông qua các chương trình khoán bảo vệ và
quản lý rừng hiện nay, các hộ gia đình mong đợi
được chia sẻ lợi nhuận thu được từ rừng với nhà
nước. Tuy nhiên cho đến nay nhà nước vẫn
chưa định được một tỷ lệ phân chia nhất định.
Better-off Khá giả lên, ăn nên làm ra
Relatively better off than others, at least better
than half.
(Nông hộ) tương đối khá giả hơn hộ khác, ít nhất
là khá hơn một nửa số hộ.
Biennial crop Cây trồng hai năm
Crops with a length of vegetation cycle of 18-30
months
Cây trồng có độ dài của chu kỳ sinh trưởng sinh
dưỡng kéo dài từ 18-30 tháng.
Biennial plant Cây hai năm
A plant, which completes its life cycle in two
years. Plants of this type usually produce leaves
and well-developed root systems the first year,
stems, flowers and seeds the second year, and
then die.

Là loại cây hoàn thành chu kỳ sống trong thời
gian hai năm. Loại cây này thường phát triển
thân lá và bộ rễ trong năm đầu, ra hoa và hình
thành hạt trong năm thứ hai và sau đó thì chết.
Biodiversity Đa dạng sinh học
The total variability within and among species of
all living organisms and their habitats
Sự biến động trong nội bộ hoặc giữa các loài của
mọi cơ thể sống và quần cư sinh vật.
Biodiversity "hotspots" Vùng đa dạng sinh học đặc sắc
Places where there is exceptional biodiversity,
usually exceptional number of plants and animals
and often including relict or unusual species.
Nơi có đa dạng sinh học đặc sắc, thường hội tụ
cực ký nhiều loài thực vật và động vật và thường
bao gồm những loài sống sót hoặc chưa được sử
dụng bao giờ.
Biodiversity conservation Bảo vệ/gìn giữ đa dạng sinh học
"The management of organism or ecosystems or
ensure the use of plants, animals and ecosystems
is sustainable", and the maintenance, protection,
rehabilitation and enhancement of natural
environments that are significantly unmodified by
human activities.
Sự quản lý các cơ thể và hệ sinh thái hoặc bảo
đảm sự sử dụng thực vật, động vật hoặc hệ sinh
thái một cách bền vững cũng như duy trì, bảo
vệ, tái lập và nâng cao môi trường thiên nhiên
mà không bị hoạt động nhân tác biến đổi một
cách đáng kể.

Biodiversity or Biological diversity Đa dạng sinh học
The level of abundance of life forms coexisting in
a given environment.
Mức độ phong phú của các dạng cơ thể sống
cùng tồn tại trong một môi trường nhất định.
Biological control Phòng trừ bằng biện pháp sinh học
The deliberate use of organisms (parasites,
predators and pathogens) to reduce populations
of pests. Such organisms may be arthropods
(insects and mites), bacteria, protozoa, fungi,
viruses, nematodes or vertebrates.
Việc sử dụng có lựa chọn các cơ thể sinh vật (các
loại ký sinh, loại ăn thịt và loại gây bệnh) nhằm
giảm thấp mật độ quần thể của sâu hại. Những
cơ thể sinh vật này có thể là các loại động vật
chân đốt (côn trùng và mối), vi khuẩn, động vật
nguyên sinh, nấm, virus, tuyến trùng hoặc động
vật có xương sống.
Biological determinant Yếu tố sinh học chủ đạo
A biological factor such as crop species, variety,
weeds, insect pests or disease that determines
the crop configuration and performance of a
cropping pattern at a given site.
Là một yếu tố sinh học, như: loài cây trồng, các
giống, cỏ dại, sâu bệnh hại, có tác dụng quyết
định đến việc sắp xếp cây trồng và diễn biến của
một cơ cấu canh tác tại một nơi nhất định.
Biological diversity Đa dạng sinh học
The variability among living organisms from all
sources, including, inter alia, marine and other

aquatic ecosystems and the ecological complexes
of which they, are part. This includes diversity
within species, between species, and between
ecosystems.
Sự biến động giữa các cơ thể sống thuộc tất cả
các nguồn, trong đó gồm các hệ sinh thái biển
và thuỷ sản khác, các phức hệ sinh thái rộng
hơn. Cũng bao gồm sự đa dạng trong loài và
giữa các loài cũng như giữa các hệ sinh thái.
Biomass Sinh khối
The weight of material produced by a living
organism or collection of organisms. The term is
usually applied to plant, or it may be qualified to
include only certain parts of the plant, e.g., above-
ground or leafy biomass. Biomass is expressed as
fresh weight or dry weight.
Trọng lượng vật chất được tạo ra bởi các cơ thể
sống. Thuật ngữ thường được áp dụng đối với
cây hoặc cho một bộ phân của cây, ví dụ: sinh
khối các bộ phận trên mặt đất hay lá. Sinh khối
thường được tính theo trọng lượng tươi hay
trọng lượng khô.
Biota Lượng sinh vật
The flora and fauna of a defined area or volume
(for example, soil biota in the topsoil).
Số lượng động thực vật có trong một khu vực
hay trong một thể tích nhất định nào đó (ví dụ:
lượng sinh vật trong lớp đất mặt).
Biotechnology Công nghệ sinh học.
Use of technolofy to manipulate and combine

different genetic materials to produce living
organisms with particular characteristics.
Sự sử dụng công nghệ điều khiển và kết hợp các
vật liệu di truyền khác nhau để sản xuất các sản
phẩm sinh học.
Biotic Hữu sinh
The influence of animals and plants on associated
plant or animal life as contrasted with climatic
influences and edaphic (soil) influences.
ảnh hưởng của động vật và thực vật đến sự sống
của động vật và thực vật cùng chung sống, trái
ngược lại với những ảnh hưởng của các yếu tố
khí hậu và thổ nhưỡng (đất).
Biotope Biotôp.
Small area with uniform biological conditions
(climate, soil, altitude, etc.)
Một diện tích nhỏ với các điều kiện sinh học
đồng nhất (khí hậu, đất, cao độ, v.v.).
Biotype Kiểu sinh học.
Group of similar individuals within a species. Nhóm các cá thể giống nhau trong cùng một loài.
Bottom-up approach Tiếp cận từ dưới lên trên
A bottom-up approach emphasizes the
participation of the targeted groups and
populations in making programming and research
decisions.
Hướng tiếp cận từ dưới lên trên nhấn mạnh sự
tham gia của những nhóm đối tượng và quần
chúng trong công tác xây dựng chương trình kế
hoạch và đưa ra các quyết định.
Bottom-up planning management Quản lý việc lập kế hoạch từ dưới lên

A form of "grassroots power". The decision comes
from the lower levels, with implementation at the
upper levels. This form of authority works best
when those lower down have enough capacity
and knowledge to make decisions for the
common good.
Một dạng của "Quyền lực của cấp cơ sở". Quyết
định là do cấp thấp hơn, và được thực hiện ở cấp
cao hơn. Dạng thực thi quyền lực này sẽ tốt nhất
khi cấp thấp hơn có đủ năng lực và kiến thức để
ra quyết định đối với các vấn đề chung.
Boundary plantings Trồng cây làm bờ ranh giới
Trees use to delineate plots or farms. The trees
forming the boundary can also provide wood,
fodder or other products
Những cây trồng làm bờ ngăn giữa các thửa
hoặc các nông trại. Chúng có thể cho gỗ, thức ăn
chăn nuôi hoặc sản phẩm khác.
Breast height Độ cao ngang ngực
1) The standard height at which the diameter of
the stem of a standing tree is measured: 1.3
metres above ground level.
1) Độ cao tiêu chuẩn để đo đường kính của một
cây đứng (thường cao khoảng 1.3 m so với mặt
đất).
2) By international agreement (through the
International Union of Forest Research
Organizations), 1.3 m from ground level, at which
height the girth or diameter of trees are
commonly measured. (Note: 1.37 m is used in

some parts of the world.)
2) Theo thoả thuận quốc tế (Hội quốc tế các tổ
chức nghiên cứu rừng), 1,3 m là độ cao được
chọn để đo chu vi hoặc đường kính của cây (chú
ý: cũng có nơi chọn độ cao là 1,37m)
Breeding Chọn tạo giống
The selection and propagation of particular
genotypes, to achieve certain objectives (higher
yield, disease resistance, and so forth). May be
the result of manipulation (crossing) or through
artificially induced mutation. Plant species or
varieties may be strictly or mainly inbreeding or
outbreeding in their natural environment.
Lựa chọn và truyền bá rộng kiểu gen di truyền
sinh vật nào đó nhằm đạt được những mục tiêu
nhất định (năng suất cao, chống chịu sâu bệnh
v.v.). Có thể là kết quả của việc lai tạo hoặc gây
đột biến nhân tạo. Trong môi trường tự nhiên
của chúng, các loài hay giống cây trồng có thể
hoàn toàn hoặc chủ yếu được lai gần hoặc lai xa.
Breeding system Hệ thống lai tạo giống
The natural processes, by which sexual union
occurs, including cytogenetic, morphological and
physiological structures and processes. It
Trong quá trình phát triển tự nhiên, sự hoà hợp
của các yếu tố trong giao phối xuất hiện bao
gồm: cấu trúc và các quá trình trong di truyền tế
bào, hình thái và sinh lý. Nó bao gồm cả phương
thức thụ phấn (gió, côn trùng, tự thụ, v.v.).
includes the pollination system (wind, insects,

self-pollination, and so forth).
Broad-based terrace Ruộng bậc thang rộng
A ridge-type terrace 25-50 cm high and 4-10 m
wide with gently sloping sides, a rounded crown
and a dish-shaped channel along the upper side,
constructed to control erosion by diverting runoff
along the contour at a non-scouring velocity. It
may be level or have a grade towards one or both
ends.
Ruộng bậc thang có bờ cao từ 20-50 cm và bề
mặt ruộng rộng từ 4-10 m với độ dốc ít, đỉnh đồi
tròn, có mương rãnh dọc theo phần trên ruộng
để kiểm sự xói mòn nhờ việc hướng dòng nước
tràn chảy theo đường đồng mức với tốc độ
không gây xói. Mặt ruộng có thể được san
phẳng hoặc hơi dốc về một hoặc cả hai phía.
Broadleaf Cây lá rộng
Trees other than conifers that have flat, broad
leaves. Ovules are found in an ovary, and all
reproductive organs appear in flowers. They
belong to t he angiosperm group of plants. They
can be deciduous or evergreen.
Cây không thuộc loại hạt trần có lá phẳng và
rộng. Bầu nhị có chứa noãn bào và trên hoa có
đầy đủ các cơ quan sinh sản. Chúng thuộc
nhóm hạt kín trong phân loại thực vật. Có thể là
loại nửa rụng lá hoặc xanh quanh năm.
Broadleaf forest Rừng lá rộng
Forest consisting of non-conifer (i.e. angiosperm)
trees which have broad leaves as opposed to

coniferous needles, can be deciduous or
evergreen
Là rừng bao gồm những cây không phải lá kim,
chúng có lá rộng trái với cây lá kim có lá nhỏ và
nhọn. Rừng lá rộng có thể rụng lá theo mùa
hoặc là thường xanh.
Browse Bị hại do gặm nhấm
The buds, shoots, leaves and flowers of woody
plants are eaten by livestock or wild animals
Chồi, mầm, lá hoặc hoa bị gia súc hoặc động vật
hoang gậm nhấm.
Browsing Gặm lá
The feeding on the above-ground parts of trees
and shrubs (buds, shoots and leaves) by livestock
or wild animals.
Gia súc hoặc các loại động vật hoang dã ăn các
bộ phận trên mặt đất của cây hoặc cây bụi (chồi
non, ngọn và lá).
Brushing Tỉa thưa cành lá
The removal of lower branches on a tree to
facilitate access, for example in closely spaced
coniferous plantations.
Loại bỏ những cành thấp của cây để làm cho sự
tăng trưởng của cây tăng lên. Ví dụ: tỉa cành ở
các khu rừng trồng các loại thông có mật độ dày.
Brushlands Rừng cây bụi
refer to any tract of the production forest land
covered dominantly with shruby vegetation
Là bất cứ vạt đất rừng sản xuất nào có thực bì
ưu thế là cây bụi.

Budding Ghép chồi
1) The use of a bud from one tree to graft into
the bark of another, usually to obtain high-quality
fruit on hardy, established trees.
1) Dùng chồi của một cây ghép vào vỏ của cây
khác thông thường để thu được quả chất lượng
cao trên cây đã định hình thuần thục.
2) A technique used to obtain new fruit trees with
the same characteristics as those already
producing good quality fruit in quantity. A bud is
cut from a mother tree (scion) and spliced into
the bark of a young seedling.
2) Kỹ thuật dùng để tạo ra giống cây ăn quả mới
có các đặc tính tốt giống như cây giống có số
lượng và chất lượng quả cao. Chồi được cắt từ
cây mẹ (chồi ghép) và được ghép vào vỏ của cây
non.
3) A method of vegetative propagation of plants
by implantation of buds from the mother plant
into a rootstock.
3) Phương pháp nhân giống vô tính cây trồng
bằng cách ghép chồi từ cây mẹ vào một gốc
ghép.
Buffer Chất đệm, khu đệm
1) In biological systems, to regulate against
changes.
1) Trong hệ sinh thái, khu đệm để điều hoà
chống lại các sự thay đổi.
2) A substance that prevents a rapid change in
pH when acids or alkalis are added to the soil;

these include clay, humus and carbonates.
2) Một chất dùng để ngăn chặn việc thay đổi
nhanh pH khi các chất axit hay kiềm được bón
vào trong đất. Các chất này có thể là: đất sét,
chất mùn hoặc các muối cacbonat.
Buffer zone Vùng đệm
The space surrounding or adjoining a protected
area. Land-use in a buffer zone is limited to
activities compatible with the objectives of the
protected area. Appropriate activities in a buffer
zone might include tourism, forestry,
agroforestry, etc
Vùng bao quanh hoặc gần kề một khu bảo tồn.
Các hoạt động trong sử dụng đất ở vùng đệm là
bị hạn chế so với khu bảo tồn. Các hoạt động
hạn chế trong khu đệm có thể báo gồm du lịch,
lâm nghiệp hoặc nông lâm kết hợp, v.v.
Bunch Bờ đất
A ridge of earth placed in a line to control water
run-off and soil erosion, demarcate a plot
boundary, or other uses.
Đất được đắp thành các bờ theo hàng để chống
lại nước chảy tràn mặt và xói mòn, phân chia
ranh giới giũa các lô đất hoặc khu vực sử dụng
khác.
Bund Bờ bao/bồn
1) A barrier on the surface of the soil on sloping
land to prevent runoff and soil erosion.
1) Một bờ chắn trên bề mặt đất dốc nhằm ngăn
chặn nước chảy tràn bề mặt và xói mòn.

2) The arrangement of organic material, for
example, agricultural waste or soil, in lines along
the contours of a slope, to control runoff or
erosion.
2) Xếp các vật liệu hữu cơ (như các tàn dư của
cây trồng hoặc đất) theo hàng dọc theo các
đường đồng mức của đất dốc để chống lại nước
chảy tràn bề mặt và xói mòn.
Bush fallow Bỏ hoá bằng cây bụi
The natural vegetation that arises when land is
left uncultivated for some time. Composed of
smalI trees, shrubs, grasses (and sedges) and
herbaceous plants. Bush fallow may be grazed or
browsed and fire-wood collected from it before it
is returned to cultivation.
Thảm thực vật mọc lên khi đất được bỏ hoá
trong một thời gian. Thành phần thực vật gồm
các cây gỗ nhỏ, cây bụi, cỏ (lau lách) và các loại
cây thân thảo. Bỏ hoá bằng cây bụi có thể được
dùng làm nơi chăn thả và lấy củi đun trước khi
lại được chuyển thành đất trồng trọt.
Bushland Đất cây bụi
An open stand of bushes, 3-7 m high, with a
canopy cover > 40%.
Đất có mật độ cây bụi thưa cao từ 3-7 m với độ
che phủ dưới 40%.
Business goal Mục tiêu (công trình, kinh doanh)
A statement describing a measure or target that
will be achieved during a certain period.
Sự trình bày mô tả biện pháp hoặc mục tiêu sẽ

phải đạt được trong một giai đoạn nhất định.
Business process Tiến trình công việc
A group of activities that provide products, deliver
services, or manage resources.
Một nhóm các hoạt động đem lại các kết quả
cuối cùng, cung cấp dịch vụ hoặc phương cách
quản lý.
Calcareous soil Đất đá vôi
Soil containing sufficient CaCO
3
often with MgCO
3
Đất chứa một lượng đủ muối CaCO3 và thường
thường bao gồm cả MgCO3.
Canopy Tầng lá
The upper layer of trees in a forest or a complex
of trees.
Phần trên cao của cây trong rừng hay trong một
quần thể cây.
Capacity Năng lực
Having the skill of being able to find facts and
figures, then integrate that knowledge into
decision-making and action taking.
Có kỹ năng để có thể tìm ra các cơ sở lập luận và
số liệu, từ đó tổng hợp sự hiểu biết đó thành các
chủ trương và kế hoạch hành động.
Carrying capacity Khả năng chứa/khả năng chịu tải
1) Amount of animal life, human life or industry
that can be supported indefinitely with available
resources on a given area.

1) Số lượng động vật, đầu người hoặc ngành
công nghiệp mà có thể được cung cấp nguồn tài
nguyên có sẵn trong một thòi gian kéo dài tại
một khu vực nhất định.
2) In wildlife management, the optimum
population density that a given environment or
range is capable of sustaining permanently.
2) Trong quản lý tự nhiên, chỉ mật độ quần thể
tối ưu mà trong một môi trường hay một vùng có
khả năng duy trì bền vững.
3) The maximum number of organisms that can
use a given area of habitat, without degrading
the habitat and without causing social stresses
that result in the population being reduced. When
we speak of the carrying capacity for humans, we
refer to the maximum number of users that can
be sustained by given set of land resources at a
particular level of technology
3) Số lượng tối đa các sinh vật có thể sinh sống
trên một đơn vị cư ngụ mà không bị thoái hoá
hoặc không gây nên khủng hoảng xã hội làm cho
quần thể bị suy giảm. Khi nói về người thì đó là
số lượng cư dân tối đa sử dụng một cách bền
vững một nguồn lực đất đai ở một trình độ công
nghệ nhất định.
Case study
Nghiên cứu tình thế/ nghiên cứu trường hợp điển
hình
An example of a research problem, usually
described by a representtive unit of the

population. The data presented in a case study
result from collecting primary and secondary
data. Thus a case study is a 2nd-order
abstraction that integrates data sets to
demonstrate relationships among multiple factors
that may be generalized to the research problem.
Là một ví dụ cho một vấn đề cần nghiên cứu,
thường là sự định rõ tính chất của một điểm đại
diện trong quần thể. Số liệu trình bày tại một
nghiên cứu điển hình lấy từ việc thu thập số liệu
sơ cấp và thứ cấp. Do vậy, trường hợp nghiên
cứu điển hình là một sự đúc rút cao hơn mà đã
tổng hợp các số liệu thành các mối quan hệ
tương hỗ giữa các nhân tố phức tạp mà vấn đề
nghiên cứu cần phải giải quyết.
Cash cropping Trồng cây thương phẩm/cây hoa màu phụ
1) Growing crops for sale either to a market or to
agents, or at the 'farm gate'.
1) Gieo trồng các loại cây để bán tại thị trường
hay cho các công ty hoặc bán ngay tại nông trại.
2) A minor crop (in term of output) is planted
after the major crop to " catch" remaining
moisture. Catch cropping is a subclass of multiple
cropping
2) Là loại cây trồng thứ yếu (về mặt năng suất
sản lượng) được trồng tranh thủ thêm sau cây
trồng chính để tận dụng độ ẩm còn lại trong
đất. Hệ thống canh tác này cũng nằm trong hệ
thống canh tác tăng vụ.
Catchment Lưu vực

Area from which water runs off to any given river
valley or collecting reservoir
Là khu vực từ đó nước chảy bề mặt được đưa về
châu thổ các con sông hay tới các hồ chứa nước.
Catchment area Diện tích lưu vực
When referring to particular streams or rivers, it
is the land surface from which water (rain) flows
into them, sometimes through tributaries (feeder
streams). Sometimes called a 'water catchment'.
Là bề mặt đất từ đó nước mưa chảy vào một con
sông hay suối nào đó (đôi khi nước chảy qua các
nhánh sông, nhánh suối). Đôi khi còn gọi là các
khu vực đón nước.
Catchment basin Vùng lưu vực sông suối
See watershed Giống nghĩa với từ "Watershed".
Centralisation Tập trung hoá
Power is concentrated in to central government.
The lower levels do not have decision rights and
depend on central government
Quyền lực được tập trung vào chính phủ trung
ương, các cấp chính quyền thấp hơn không có
quyền quyết định mà bị phụ thuộc vào trung
ương.
Centre of diversity Trung tâm đa dạng
The geographic region in which the greatest
variability of a crop occurs
Vùng địa lý trong đó một loài cây xuất hiện
phong phú nhất.
Cereal crop Cây trồng hạt cốc
1) A grass that is grown primarily for its seed

which is used for feed or food.
1) Loài cây hoà thảo được trồng để lấy hạt làm
lương thực và thức ăn gia súc.
2) A member of the monocot grass family grown
for its edible seed, for example, wheat, oats,
barley, rye, rice, maize, grain sorghum and millet.
Buckwheat, although a dicot and therefore not a
member of the grass family, is commonly
included among the cereals.
2) Thuộc họ hoà thảo một lá mầm được trồng để
thu hoạch hạt có thể ăn được như là các loại
cây: lúa mì, yến mạch, đại mạch,mạch đen, lúa,
ngô, cao lương, kê. Kiều mạch thuộc loại 2 lá
mầm do đó không thuộc họ hoà thảo nhưng
thông thường cũng được coi là loại cây cốc.
Chilling requirement (vernalization) Sự xuân hoá
The requirement of many temperate crop plants,
commonly fruit trees, for specific periods of cool
temperatures needed to cause the plants to break
dormancy and initiate floral development.
Nhiều loài cây ôn đới (thường là các loài cây ăn
quả) đòi hỏi phải trải qua một giai đoạn đặc biệt
có nhiệt độ thấp để phá vỡ giai đoạn ngủ nghỉ và
bắt đầu sự phân hoá hoa.
Chitted seed ủ mầm
1) A general term for pre-germinated seeds. 1) Thuật ngữ chỉ hạt giống trước khi nảy mầm
2) A method of storing and dispatching seed of
short viability. Sªds are placed in trays between
layers of leaf and kept moist.
2) Phương pháp bảo quản và di chuyển các loại

hạt giống có sức sống thấp. Hạt được đặt vào
trong các khay giữa các lớp lá và được giữ ẩm.
Classical model of management Mô hình quản lý kinh điển
Traditional descriptions of management that
focused on its formal functions of planning,
organizing, coordinating, deciding, and controlling.
Mô tả công tác quản lý truyền thống đặt trọng
tâm vào chức năng chính thống của nó gồm: xây
dựng kế hoạch, tổ chức, điều phối, ra quyết định
và điều khiển.
Classified forestry land Đất rừng được phân loại
Classified forestry land does not necessarilyequal
land with forest. It can be bare land and
scattered tree and/or land with potential for
agriculture
Đất được phân loại là đất rừng không nhất thiết
phải có rừng. Có thể bao gồm cả đất trống hay
đất cây mọc phân tán và/hoặc đất có tiềm năng
cho sản xuất nông nghiệp
Clear cutting Chặt trắng
1) The removal of an entire standing crop of
trees. Also termed 'clear felling'.
1) Cắt thu hoạch toàn bộ cây đứng. Từ này đồng
nghĩa với thuật ngữ 'clear felling'.
2) An area from which the entire timber stand
has been cut. Removal of the entire stand in one
cut. Reproduction is then obtained with or
without planting or artificial seeding.
2) Một diện tích mà toàn bộ cây gỗ đã bị chặt
hết. Lấy đi toàn bộ cây trong một lần thu

hoạch. Quá trình tái sinh lại được thực hiện
không cần phải trồng lại hay gieo hạt lại.
Clearing Khoảng trống/phát quang
1) A relatively small area within a forest that has
no trees.
1) Khu vực nhỏ trong rừng không có cây mọc.
2) (verb) To dispose of undergrowth and
vegetational debris (slash) that is left after trees
have been felled and trimmed. Sometimes done
by a burn. Clearing is also done by removal or
controlled burning around forests, villages, homes
or trees to act as a firebreak.
2) Phát quang (động từ): chặt bỏ các loại cây bụi
thấp và cành lá bỏ lại sau khi đã chặt hạ cây và
dọn vệ sinh. Đôi khi có thể đốt. Phát quang có
thể được thực hiện bằng cách dọn dẹp và đốt có
kiểm soát xung quanh các khu rừng, thôn bản,
nhà hay các cây to để tạo thành các đường ranh
cản lửa.
Closed community Quần thể kín
A plant community whose components so
completely utilize the site as to exclude further
entrants. An 'open community' is therefore one
not excluding further entrants.
Một quần thể cây trồng mà các thành phần của
nó đã chiếm hết vị trí sử dụng mà không còn chỗ
cho loài khác có thể xâm nhập. Do vậy, một
quần thể mở là quần thể không ngăn cản sự xâm
nhập của các thành phần khác.
Closed forest Rừng rậm/rừng kín

Forest where trees are the dominant life form and
the canopy is closed.
Rừng có nhiều cây mọc và tán lá khép kín.
Closed system Hệ thống kín
A system that does not exchange matter with the
surroundings (but may exchange energy with the
surroundings).
Một hệ thống không có sự trao đổi vật chất với
môi trường xung quanh (nhưng có thể trao đổi
năng lượng với bên ngoài).
Closed-ended question Câu hỏi lựa chọn
A question containing specific options that a
respondent must choose from, such as a multiple
choice question.
Một câu hỏi bao hàm những phương án trả lời cụ
thể mà người được trả lời cần phải lựa chọn.
Còn được gọi là câu hỏi có nhiều lựa chọn.
Cloud forest Rừng mây mù nhiệt đới
Forest growing in places with regular cloud
and/or must, often in the tropics
Rừng mọc nơi thường xuyên có mây hoặc mù,
thường ở vùng nhiệt đới.
Clump Lùm bụi
The aggregate of stems issuing from the same
root, rhizome system or stool, with particular
reference to bamboos and the larger grasses.
Tập hợp thân cây mọc từ một hệ rễ, hệ thống
thân rễ, hoặc gốc thân cây, cụ thể thường đề
cập đối với các loài tre nứa và các loài cỏ cao lớn.
Clumpwood Lùm bụi cây gỗ

A plant community dominated by woody clumps. Một quần thể cây đại đa số là các bụi cây gỗ.
Codominant trees Cây chiếm ưu thế
Trees with crowns forming the general level of
the crown cover and receiving full light from
above but comparatively little from the sides.
Những cây hình thành độ cao chung của tầng lá
đỉnh và thu nhận toàn bộ ánh sáng phía trên
nhưng nhận ánh sáng tương đối ít ở phía bên.
Collaborative management Phối hợp quản lý
A process in which stakeholder groups form a
partnership to plan, share responbility for, and
divide benefits from their joint implementation of
a strategy to rehabilitate, conserve and
sustainably utilise rural lands and resources
Một quá trình trong đó các nhóm người thực hiện
và hưởng lợi hình thành một mối quan hệ hợp
tác đẻe lập kế hoạch, phân chia trách nhiệm và
chia sẻ lợi nhuận từ việc phối hợp thực hiện một
chiến lược nhằm phục hồi, bảo vệ và sử dụng
bền vững các tài nguyên và đất đai.
Collaborative forest management Hợp tác quản lý rừng
A general term, which embraces community
forestry, joint forest management and co-
management of forests.
Thuật ngữ chung bao gồm các loại hình quản lý
rừng như: quản lý rừng cộng đồng, liên kết quản
lý rừng và đồng quản lý rừng.
Collective Tập thể
A collective is a group of individual that acts as a
joint body. Member of the group are followed

common regulation of the group and receive
interests from those of the group
Tập thể là một nhóm cá nhân hành động theo
một thể thống nhất. các thành viên trong tập
thể tuân thủ các qui định cũng như được hưởng
quyền lợi chung của tập thể
Commodity Sản vật, vật phẩm, lương thực thực phẩm
An economic good, usually a product of
agriculture or mining. A commodity product has
been produced to more or less standard set of
specifications, i.e. the product is essentially the
same independent of tree producer. It serves
customers with similar needs in a mass market
and is usually marked in bulk and in large
quantities
Là vật phẩm kinh tế, thông thường là sản phẩm
nông nghiệp hoặc khai mỏ. Một sản vật có thể
được sản xuất theo một tập hợp các chỉ số có
mức độ tiêu chuẩn hoá nhất định, tức là sản
phẩm đó đều không phụ thuộc vào người trồng
trọt. Nó phục vụ cho nhóm người tiêu dùng có
cùng nhu cầu trong thị trường lớn và thường bán
xô với khối lượng nhiều.
Common property resources Tài nguyên công sản
Natural resources that can be used by many and
which does not have individual ownership or
usage rights.
Nguồn lực thiên nhiên nhiều người có thể sử
dụng, không thuộc sở hữu hoặc quyền sử dụng
của cá nhân nào.

I.e. forest, lakes, grazing lands
Common property management regime Cơ chế quản lý tài nguyên công cộng
Natural resources for which specified people have
specified right, irrespective of the legal ownership
Giao quyền quản lý tài nguyên thiên nhiên nhất
định cho một số người được chỉ định, bất kể
quyền sở hữu về mặt pháp lý.
Community Cộng đồng
A group of people occupying a certain territory,
bonded together by common interests and a
sense of group solidarity and identity.
Nhóm người cùng sinh sống trong một khu vực
nhất định liên kết với nhau bởi lợi ích chung và
một ý thức đoàn kết và thống nhất trong nhóm.
Community forestry Lâm nghiệp cộng đồng
1) A form of social forestry, where tree planting is
undertaken by a community on common or
communal lands
1) Một dạng của lâm nghiệp xã hội trong đó việc
trồng cây do cộng đồng tiến hành trên đất cộng
đồng hay trên đất của xã.
2) Community fárestry developed in areas
marginal to agriculture, with many members of
the community being landless or small-scale
farmers, often characterized by ecological and
cultural diversity and the employment of
traditional technologies. Communal-land
development is basic to this type of forestry.
2) Lâm nghiệp cộng đồng được phát triển ở các
khu vực có nhiều khó khăn trong phát triển nông

nghiệp, trong đó nhiều thành viên cộng đồng là
các tiểu nông hoặc không có đất canh tác,
thường mang đặc điểm đa dạng về mặt sinh thái
và văn hoá, áp dụng kỹ thuật truyền thống. Căn
bản của loại hình lâm nghiệp này là sự phát triển
đất đai của cộng đồng.
Community mapping Xây dựng bản đồ cộng đồng
A process that aims to document the community's
interpretation of the landscape, its elements, and
the activities within it; their sociocultural relations
with their environment; and their perceptions on
how best to implement forest resource
management. It is an activity owned and
sustained by the community resulting in their
empowerment.
Quá trình tiến hành nhằm mục đích tập hợp tài
liệu về sự nhận thức của cộng đồng đối với
khung cảnh xung quanh, các thành phần của nó
và các hoạt động trong phạm vi đó, mối quan hệ
văn hoá xã hội của họ liên quan đến môi trường
và nhận thức của họ về cách làm thế nào để
quản lý tốt nhất nguồn tài nguyên rừng. Đây là
một hoạt động của chính họ và bền vững được
nhờ việc tăng cường năng lực cho cộng đồng.
Community-based forest management Quản lý rừng dựa vào cộng đồng
is a strategy for achieving a people-centered
development where the focus of decision-making
with regard to the sustainable use of resources in
an area lies with the communities of that area.
Under Executive Order 263, community-based

forest management is adopted as the national
strategy ß Vietnam.
là một chiến lược nhằm đạt được sự phát triển
lấy con người làm trung tâm và các quyết định
về sử dụng nguôn lực bền vững trong vùng do
các cộng đồng địa phương quyết định. Theo Chỉ
thị số 263 thì quản lý rừng dưa vào cộng đồng
được xem là chiến lược quốc gia của Việt Nam.
Companion crop Cây trồng hỗ trợ
A crop that is grown with another crop. Usually
applied to small grain crops with which forage
crops are sown. It may also apply to others such
as maize and soybeans when grown together.
Là loại cây trồng được trồng cùng với loại cây
trồng khác. Thường sử dụng cho các loại cây ăn
hạt nhỏ trồng cùng với cây thức ăn gia súc. Cũng
có thể áp dụng cho các cây trồng khác như ngô
trồng cùng với đậu tương.
Compartment Tiểu khu/ô định vị
1) The basic territorial unit of a forest estate
permanently defined for purposes of location,
description and record, and as a basis for forest
management.
1) Đơn vị diện tích đất cơ bản của một khu rừng
được xác định lâu dài cho mục đích mô tả địa
điểm, thu thập số liệu và là đơn vị cơ bản cho
công tác quản lý rừng.
2) An area of woodland on a map, and by
features on the ground, which forms a convenient
division of a forest for managing it.

2) Một diện tích cây rừng được khoanh vẽ trên
bản đồ và có đối chiếu với thực địa tạo ra sự
phân chia thuận tiện cho công tác quản lý đối với
nó.
Competition Cạnh tranh
Used to refer to the processes, and also
sometimes the outcome, of direct interactions
between proximal plants or, more commonly,
indirect interactions over a resource that must be
shared .
Thường nói đến cách thức hay đôi khi đến kết
quả của mối quan hệ trực tiếp giữa các cây gần
kề nhau hoặc nói chung hơn nữa, là mối quan hệ
trực tiếp đối với nguồn tài nguyên cần phải chia
sẻ.
Complementarity Sự bổ sung/ sự hỗ trợ
In intercropping, a net positive outcome for a
crop mixture of the interactions such as
competition and facilitation that occur between
plant components growing simultaneously (spatial
complementarity) or a mixture whose
components, growing at different times, improve
the capture of environmental resources (temporal
complementarity).
Trong trồng xen, năng suất tăng lên của một cây
trồng xen tạo nên do có sự cạnh tranh và tạo
thuận lợi sảy ra giữa các cây trồng thành phần
trồng cùng với nhau (bổ sung về không gian)
hoặc với một hệ trồng xen mà các cây trồng
thành phần được trồng ở các thời gian khác

nhau, tăng cường sự lợi dụng nguồn tài nguyên
môi trường (bổ sung theo thời gian).
Component technology Biện pháp kỹ thuật đơn lẻ
The cultural techniques used in the management
of a crop or cropping pattern. Component
technology includes variety, planting methods,
tillage operations, fertilizer and water
management, pest management, harvesting.
Những biện pháp kỹ thuật canh tác được sử
dụng trong việc chăm sóc cây trồng hay cơ cấu
cây trồng, bao gồm: giống, phương pháp trồng,
làm đất, bón phân và tưới nước, phong trừ sâu
bệnh và thu hoạch.
Compost Phân rác/phân ủ hỗn hợp
1) In plant nursery work, a mixture of inorganic
and organic materials, perhaps with some soil of
a particular suitable kind, in which seeds can be
readily germinated or seedlings or young plants
grown. Particular composts are made for
particular purposes, and fertilizers are often
added.
1) Để làm vườn ươm cây trồng, hỗn hợp các hợp
chất vô cơ và chất hữu cơ cùng trộn với một ít
đất phù hợp tạo ra môi trường cho hạt nẩy mầm
thành cây giống con. Một loại hỗn hợp hữu cơ
được trộn dùng cho các mục đích khác nhau và
thường thường được bổ sung thêm các loại phân
hoá học.
2) A pile of decomposing organic matter of plant
or animal origin. Soil and, other amendments

such as I i me, nitrogen and phosphorus may be
mixed with the organic matter.
2) Khối lượng chất hữu cơ phân giải có nguồn
gốc động thực vật. Đất và các chất bổ sung
khác như: vôi, đạm và lân có thể được trộn cùng
với các chất hưĩu cơ.
3) Organic residues, or a mixture of organic
residues and soil that have been made into a pile
and allowed to undergo biological decomposi-
tion.
3) Các chất thải hữu cơ hoặc hỗn hợp các chất
thải hữu cơ được chất thành đống để cho quá
trình phân huỷ sinh học tiến hành.
Concomitant cropping Canh tác xen canh gối vụ
A cropping sequence where 2 or more species, 1
of which has a short er crop duration than the
other(s), are grown together on the same unit of
land.
Là hệ thống canh tác phối hợp việc sử dụng 2
hay nhiều loại cây trồng trong đó một loại có thời
gian sinh trưởng ngắn hơn được trồng cùng với
nhau trên cùng một đơn vị diện tích.
Conflict area Vùng xung đột/vùng tranh chấp (về sử dụng đất)
Là vùng địa lý đặc biệt mà sự sử dụng đất hiện
thời mâu thuẫn với sử dụng đất theo thiết kế
hoặc theo ý nguyện.
Are specific geographic areas where the current
land use is in conflict with the designated or
desired land use
Conservation Sự bảo tồn

The protection, use and improvement of natural
resources according to principles that will assure
their highest economic and social benefits.
Bảo vệ, sử dụng và phát triển tài nguyên thiên
nhiên căn cứ trên các nguyên lý đảm bảo đem lại
hiệu quả kinh tế và lợi ích xã hội cao nhất.
Conservation core area Khu bảo tồn cơ bản
A general conservation term. It refer to a
designated area of land or water in which
utilization, if any, does not conflict, directly or
indirectly, with the goal of maintaining the site’s
biodiversity at its fullest. Usually, conservation
core areas are preserved with no plant or animal
utilization or harvesting, rather than reserves, in
which some utilization occurs
Một thuật ngữ chung về bảo tồn, chỉ một vùng
đất hoặc thuỷ vực đã thiết kế trong đó sự sử
dụng, nếu có, không mâu thuẫn trực tiếp hoặc
gián tiếp với mục đích duy trì tính đa dạng sinh
học toàn vẹn của địa phương. Thông thường khu
bảo tồn cơ bản được bảo vệ nghiêm ngặt, không
sử dụng hay thu hoạch động thực vật nào ngoài
việc bảo tồn chúng.
Continuous cropping Liên canh/trồng liên tiếp
One crop is grown after the other without
seasonal following. Continuous cropping may be
achieved be sequential cropping or relay-planting
techniques
Một vụ trồng được trồng liền sau vụ trồng khác
không theo mùa trồng. Liên canh có thể thực

hiện bằng cách trồng liên tiếp nhau hoặc sử
dụng biện pháp trồng gối.
Contour Đường đồng mức
Linear demarcation of the land surface that
indicates places of equal elevation; the lines on a
map that connect these points.
Đường phân ranh giới mặt đất có cùng một độ
cao như nhau. Đường đồng mức trên bản đồ là
đường nối các điểm có cùng độ cao như nhau.
Contour cropping Canh tác theo đường đồng mức
Sowing a crop in rows or strips so that these
follow along a contour.
Gieo cây thành hàng hoặc băng dọc theo các
đường đồng mức.
Contour furrow Rãnh đồng mức
A furrow ploughed on the contour on pasture or
range land to prevent soil loss and so as to allow
water to penetrate the soil; sometimes used in
planting trees and shrubs on the contour.
Đào các đường rãnh theo đường đồng mức khu
đồng cỏ hay bất kỳ loại đất nào nhằm ngăn chặn
việc xói mòn đất và để tạo cho nước thấm sâu
trong đất. Đôi khi được dùng trong việc trồng
cây gỗ hay cây bụi theo đường đồng mức.
Contour hedge Băng cây theo đường đồng mức
is planted to prevent erosion and form biological
terraces.
Băng cây được trồng theo đường đồng mức để
chống xói mòn và tạo thành các bậc thang cây.
Contour lines Đường đồng mức

Lines at the same elevation above sea level
Đường chỉ độ cao đồng đều so với mực nước
biển.
Contour tillage Làm đất theo đường đồng mức
The cultivation of land along the lines of uniform
elevation, or contour lines, to reduce erosion.
Trồng trọt trên đất dọc theo các đường có cùng
độ cao (đường đồng mức) để giảm xói mòn.
Control Đối chứng/kiểm soát/phòng trừ
A treatment in an experiment that is used as a
baseline for comparisons or contrasts. For
example, zero application of a fertilizer may be
the control for an experiment on the effects of
fertilizer. in agroforestry there is often more than
one control, for example, 'crop only' and 'tree
only'.
Công thức xử lý trong một thí nghiệm được dùng
để làm cơ sở cho sự so sánh hay đối chiếu. Ví
dụ: ô không bón phân là ô đối chứng cho thí
nghiêm về tác dụng của phân bón. Trong nông
lâm kết hợp thường có nhiều đối chứng ví dụ:
‘chỉ có cây trồng’ hoặc ‘chỉ có cây gỗ’.
Convention on biological diversity Công ước Bảo tồn đa dạng sinh học
An international meeting of governments held in
Rio de Janiero, Brazil, in June 1992. Initially, 154
countries signed this international treaty and it
came into force on 29 December 1993. The
purpose of the treaty was " the conservation and
sustainable use of biodiversity, and the equitable
sharing of benefits from the use of biodiversity

goods and services between users and resource
holders.
Là Hội nghị quốc tế các Chính phủ ở Rio de
Janeiro, Brazil, 6/1992. Ban đầu 154 quốc gia ký
vào Công ước quốc tế này bắt đầu có hiệu lực từ
29/12/1993. Mục đích của Công ước là ‘bảo vệ
và sử dụng bền vững đa dạng sinh học, chia sẻ
bình đẳng lợi ích từ việc sử dụng sản phẩm và
dịch vụ đa dạng sinh học giữa những người sử
dụng và những người nắm giữ nguồn tài nguyên.
Coping strategy Chiến lược ứng phó, sự xoay xở
The plans, means and actions used by the poor
or vulnerable to deal with difficult situations such
as unemployment, sickness, disaster, food
shortage, etc.
Các kế hoạch, phương cách và hành động của
người nghèo hoặc người dễ bị tổn hại để ứng
phó với những tình thế khó khăn như thất
nghiệp, ốm đau, thiên tai, thiếu ăn, v.v.
Coppicing Đâm chồi
Cutting certain tree species close to ground level
to produce new shoots from the stump. Also
occurs naturally in some species if the trees are
damaged.
Cắt thân cây của một loài nhất định gần sát mặt
đất để tạo sự đâm chồi mới từ gốc cũ. Điều này
cũng có thể sảy ra một cách tự nhiên ở một số
loài cây khi cây bị hư hại.
Cornputer-based information systems
(CBIS) Information systems that rely

Hệ thống thông tin trên máy tính (CBIS)
on computer hardware and software for
processing and disseminating information.
Hệ thống thông tin đã được nạp trong máy tính
và dùng các phần mềm để xử lý và phổ biến các
thông tin đó.
Cost-benefit ratio Tỷ số lãi trên mức đầu tư
A method for calculating the returns from a
capital expenditure by dividing the total benefits
by total costs.
Phương pháp tính toán mức thu nhập từ nguồn
tiền đầu tư bằng cách chia tổng lợi nhuận cho
tổng chi phí.
Cover Độ che phủ
For vegetation, that proportion of the ground
overlain by the canopy of the plants growing on it.
Đối với thảm thực vật, phần tỷ lệ diện tích đất
được che phủ bởi tán lá so với diện tích cây mọc
trên đó.
Cover crop Cây phủ đất
A close-growing crop grown primarily for the
purpose of protecting and improving soil between
periods of regular crop production or between
trees and vines in orchards and plantations
Cây mọc gần mặt đất, được trồng chủ yếu cho
mục đích bảo vệ và nâng cao độ phì đất giữa
khoảng thời gian trồng các cây thông thường,
hoặc trồng giữa các hàng cây, cây thân leo, vườn
cây ăn quả hoặc rừng trồng.
Credit Tín dụng

Financial assistance given to farmers for
agricultural projects, these are given directly by
the government or banks and are repayable over
a specified period of time
Sự giúp đỡ về mặt tài chính cho nông dân ở các
dự án nông nghiệp. Tiền được cho vay trực tiếp
từ chính phủ hay các ngân hàng và được trả lại
sau những khoảng thời gian đã được định trước.
Crisis Sự khủng hoảng/sự căng thẳng
For the poor and vulnerable, a crisis is a
particularly difficult situation which implies great
change in their overall condition if they are not
able to cope well with it.
Đối với cư dân nghèo và dễ tổn thương, sự
khủng hoảng là một tình thế khó khăn đặc biệt,
một biến đổi lớn về điều kiện toàn cục của họ
mà họ không thể ứng phó được.
Crises often push the vulnerable poor into greater
poverty, as they have less means to cope with
crises. For instance, a death of a laborer may be
a crisis. The family loses the extra income and
has to use the litle money they have to conduct
funeral ceremonies. This situation is a turning
point in their poverty condition
Các cuộc khủng hoảng thường đẩy người dễ tổn
thương vào tình trạng nghèo khổ trầm trọng hơn
vì họ ít có phương cách ứng phó. Ví dụ: một lao
động bị chết có thể gây nên sự khủng hoảng.
Gia đình mất nguồn thu nhập thêm và phải dùng
món tiền ít ỏi mà họ có để làm ma chay. Đó là

một bước ngoặt trong đời sống vốn nghèo khó
của họ.
Crop calendar Lịch mùa vụ
A list of the standard crops of a region in the
form of a calendar giving the dates of sowing and
various stages of their growth in years of normal
weather.
Bảng mô tả các cây trồng chính của một vùng
dưới dạng sắp xếp theo thời gian nêu rõ ngày
gieo và một số giai đoạn sinh trưởng của chúng
trong điều kiện khí hậu bình thường.
Crop intensification Thâm canh tăng vụ
The concept, approach, method and process of
growing more crops per year either sequentially
or simultaneously.
Là một khái niệm, cách tiếp cận, phương pháp
và quá trình trồng thêm vụ kế tiếp hay đồng thời
trong một năm.
Crop mixture Hỗn hợp cây trồng/trồng hỗn hợp
Any type of crop combination at a given point
time. It may be interplanting, mixed cropping, or
relay-planting
Bất cứ một kiểu phối hợp cây trồng nào trong
một thời điểm xác định. Đó có thể là trồng xen,
trồng hỗn hợp, hoặc trồng gối.
Crop productivity Năng suất cây trồng
A measure of efficiency, that is, output
(production) per unit of input over time, for
example, grams of biomass per square metre per
day, or crop yield expressed in tonnes per

hectare per season. Can also be expressed in
terms of labour or financial inputs, solar energy
inputs, and so forth.
Cách đo hiệu quả sản lượng thu hoạch trên một
đơn vị đầu tư trong một khoảng thời gian. Ví dụ:
trọng lượng gram chất hữu cơ tạo thành trên 1
m2 trong 1 ngày, hoặc năng suất cây trồng tính
bằng tấn/ha/1vụ. Nó cũng có thể được tính theo
lao động, vốn đầu tư, năng lượng mặt trời háp
thu
Crop residue Tàn dư cây trồng
The portion of a crop left after the main product
has been harvested.
Phần còn lại của cây trồng bỏ lại sau khi sản
phẩm chính đã được thu hoạch.
Crop rotation Luân canh cây trồng
The growing of different crops in recurring
succession on the same land.
Các loại cây trồng khác nhau được trồng nối tiếp
nhau có định kỳ trên cùng một mảnh đất.
Crop succession Gieo trồng nối tiếp
The crop occupancy of the land and the
successive ways in which the land is planted or
sown. Crop succession can involve occupancy of
land 'Intermittently' or 'Continuously'.
Cây trồng được gieo trồng kế tiếp trên mảnh đất
của vụ trước. Gieo trồng nối tiếp có thể chiếm
giữ đất liên tục hoặc không liên tục.
Crop system Phương thức bố trí cây trồng
An arrangement of crops populations that

transform solar energy, nutrients, water and
other inputs into useful biomass. The crops in the
crop system can be different species and
varieties, but they constitute one crop system
only if they are managed as a-single unit. The
crop system is a subsystem of the cropping
system.
Sự sắp xếp quần thể cây trồng để có thể hấp thu
năng lượng, dinh dưỡng, nước và các loại đầu tư
khác để tạo ra lượng sinh khối hữu hiệu. Các
giống và các loài cây trồng trong phương thức bố
trí cây trồng có thể khác nhau nhưng chúng chỉ
tạo ra 1 phương thức nếu như chúng được quản
lý như một đơn vị riêng. Phương thức này là
một phần cấu thành của 1 hệ thống canh tác.
Crop tree Cây nông nghiệp lưu niên
Tree yielding fruits (or useful sap) and not
primarily grown for timber.
Cây gỗ lưu niên cho thu hoạch quả (hoặc để
trích nhựa) không phải nhằm mục đích lấy gỗ.
Cropping index Hệ số canh tác
Number of crops per year on a given field times.
It is identical with the R value. The cropping
index is applicable for sequential cropping only.
Số lượng mùa vụ trên một thửa ruộng nhất định
trong một năm. Nó được biểu thị bởi giá trị R.
Chỉ số này chỉ được áp dụng cho hệ thống canh
tác nhiều vụ liên tiếp trong năm.
Cropping intensity Cường độ canh tác
Percentage of net area available for cropping that

is actually cropped.
Tỷ lệ phần trăm giữa diện tích đất giành để canh
tác với diện tích thực tế được canh tác.
Cropping pattern Cơ cấu cây trồng
The yearly sequence and spatial arrangement of
crops or of crops and fallow on a given area.
Sự sắp xếp cây trồng hay cây trồng và thời gian
đất nghỉ theo không gian và thời gian trong một
năm trên một diên tích nhất định.
Cropping season Mùa vụ trồng trọt
The period during the year when the environment
is favourable for the growth of agricultural crops.
In regions that have bimodal rainfall, there will be
2 such seasons. Trees may grow at other, less
favourable, times.
Khoảng thời gian trong năm khi điều kiện môi
trường thuận lợi cho sự sinh trưởng của các cây
trồng nông nghiệp. Vùng có 2 hai giai đoạn mưa
sẽ có 2 mùa vụ canh tác. Cây trồng có thể mọc
tốt trong một mùa vụ và kém hơn trong mùa vụ
khác.
Cropping sequence Trình tự gieo trồng
The time course of events among crop
components utilizing the same unit of land.
Cropping sequence can be coincident,
concomitant, interpolated or overlapping.
Sắp xếp thời gian gieo trồng giữa các cây trồng
được sử dụng trên cùng một mảnh đất. Sự phối
hợp canh tác có thể trùng nhau, cùng lúc với
nhau, bổ sung thêm hoặc gối vào nhau.

Cropping system Hệ thống trồng trọt
1) The cropping patterns used on a farm and
their interaction with farm resources, other farm
enterprises and available technology.
1) Các cơ cấu trồng trọt được sử dụng tại nông
trại và mối tương tác với nguồn lực của nông
trại, với các nông trại khác và các yếu tố kỹ thuật
có sẵn.
2) The crop production activity of a farm. It
comprises all cropping patterns grown on the
farm and their interaction with farm resources,
other household enterprises, and the physical,
biological, technological and social economic
factors or environments.
2) Hoạt động sản xuất trồng trọt của một nông
trại. Bao gồm tất cả cơ cấu cây trồng tại nông
trại và mối quan hệ tương tác với nguồn lực, với
các hộ sản xuất khác và với các yếu tố tự nhiên,
sinh học, kỹ thuật, và kinh tế xã hội hay với môi
trường.
3) A land-use unit comprising soils, crops, weeds,
pathogens and insect subsystems, which
transforms solar energy, water, nutrients, labour
and other inputs into food, feed, fuel and fibre.
The cropping system is a subsystem of the
farming system.
3) Chỉ một đơn vị sử dụng đất bao gồm: đất đai,
cây trồng, cỏ dại, nhân tố sâu bệnh từ đó năng
lượng mặt trời, nước, dinh dưỡng, lao động và
các dạng đầu tư khác được chuyển thành các

sản phẩm như: lương thực, thức ăn gia súc,
nhiên liệu và sợi. Hệ thống trồng trọt là một bộ
phận của hệ thống sản xuất nông nghiệp.
Crown Tán rừng
The canopy or top of a single tree or other woody
plant.
Tầng lá trên đỉnh của một cây thuộc quán mộc
hoặc của một cây gỗ.
Cultivar Giống cây trồng
An assemblage of cultivated plants, clearly
distinguished by some characters (morphological,
physiological, cytological, and so forth) and which
when reproduced either sexually or asexually
retains its distinguishing characteristics.
Tập hợp cây trồng đựợc phân biệt rõ bởi một số
đặc tính (hình thái, sinh lý, tế bào học, v.v.) mà
khi được nhân lên bằng phương pháp vô tính
hoặc hữu tính chúng vẫn giữ được các đặc tính
riêng có nói trên.
Cultivated agricultural lands Đất (diện tich) gieo trồng
These refer to lands devoted to crops. Among the
common crops raised in the coastal zone are
staple crops (rice and corn); plantation crops
(coconut and sugar cane); root crops (cassava);
legumes and vegetables.
Là đất giành để gieo trồng. Cây trồng thường
gặp ở vùng ven biển là cây lương thực (lúa và
ngô); cây công nghiệp (dừa và mía); cây có củ
(sắn); cây họ đậu và rau.
Cultural control Trừ sâu bằng biện pháp nông học

The manipulation of regular agronomic crop
husbandry practices for pest control
Biện pháp điều khiển kỹ thuật nông học để kiểm
soát sâu bệnh.
Cultural practices Kỹ thuật trồng trọt
Crop care practices including land preparation,
seed selection, weed control, fertilizer and
insecticide application, and water control in the
Biện pháp kỹ thuật chăm sóc cây trồng bao gồm:
làm đất, chọn giống, phòng trừ cỏ dại, bón phân
và phun thuốc sâu bệnh và điều kiển tưới tiêu
nước trên đồng ruộng.
field
Current annual increment Sự tăng trưởng thực tế hàng năm
In forestry, for a particular stand, the annual
increment of wood for the current year.
Trong lâm nghiệp, là độ tăng trưởng gỗ thực tế
của năm hiện tại của một lâm phần nhất định,
Current forest Diện tích rừng hiên tại
Areas of current forest are defined as areas being
suitable for forest production and having a tree
cover with a crown density of at least 20%
Được xác định là diện tích đất thích hợp cho sản
xuất rừng và có độ cây che phủ với mật độ tán
cây ít nhất 20%.
Cut-and-carry Cỏ cắt/thức ăn để nuôi nhốt
Fodder or other plant products which are
harvested and carried to a different location to be
used or consumed by livestock
Cây thức ăn gia súc hoặc sản phẩm thực vật

khác được thu hoạch và đem về dùng làm thức
ăn gia súc hay cho gia súc ăn.
Cutting Đoạn thân/đoạn cành (để dâm, để trồng)
A piece of a branch or root cut from a living plant
with the objective of developing roots and
growing a new plant, genetically to the original
parent ( a clone)
Đoạn cành hoặc rễ cắt từ cây sống nhằm cho ra
rễ và trồng như một cây mới, về di truyền nó
giống như cây bố mẹ (một dòng).
Data matrix Bảng thống kê ma trận
1) A numerical table in which each column lists all
the observations on one sampling unit (or
quadrat) and each row lists the values of one of
the observed variables in all quadrats.
1) Bảng số liệu trong đó mỗi cột ghi lại tất cả
các quan sát trong từng ô và mỗi hàng ghi giá trị
của từng biến số quan sát được trong mỗi ô.
2) A rectangular table of data.
2) Bảng số liệu hình chữ nhật có chứa các số
liệu trong mỗi ô.
Database Cơ sở dữ liệu
Collection of data organized to service many
applications at the same time by organizing data
so that they appear to be in one location.
Các số liệu thu thập được sắp xếp để phục vụ
nhiều đối tượng ứng dụng trong cùng một thời
gian nhờ việc tổ chức các số liệu để có thể định
vị sự xuất hiện của chúng.
Database management system (DBMS) Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (DBMS)

Special software to create and maintain a
database and enable individual business
applications to extract the data they need without
having to create separate files or data definitions
in their computer programs.
Chương trình máy tính đặc biệt để tạo ra và duy
trì một cơ sở dữ liệu và giúp cho các đối tượng
sử dụng riêng rẽ có thể trích ra các số liệu mà họ
cần mà không phải tạo nên các tệp riêng hoặc
xác định rõ số liệu trong chương trình máy tính
của họ.
Decentralisation (in conversion with
centralisation)
Phân cấp quản lý (trái nghĩa với sự tập trung hoá)
The relocation of administrative functions away
from a central location
Việc bố trí lại các chức năng hành chính không
còn tập trung tại cấp trung ương.
Deciduous forest Rừng rụng lá theo mùa
A forest composed of trees that shed their leaves
at some season of the year. In tropical areas
trees may lose their leaves during the hot season
to conserve moisture. Trees of a deciduous forest
in cool areas shed their leaves during the autumn
to protect themselves against the cold and frost
of winter. Deciduous forests produce valuable
hardwood timber, such as teak and mahogany
from' the tropics, and oak and beech from the
cooler areas.
Khu rừng bao gồm các loài cây bị rụng lá trong

một số mùa nhất định trong năm. ở vùng nhiệt
đới, cây có thể rụng lá trong mùa nóng để bảo
tồn độ ẩm. Rừng cây rụng lá ở vùng khí hậu
lạnh trút lá trong mùa thu bể tự bảo vệ chống lại
khí hậu lạnh và băng giá trong mùa đông. Rừng
cây rụng lá thường cho các loại gỗ cứng có giá
trị như tếch và gụ ở vùng nhiệt đới hay sồi và
bạch dương ở vùng lạnh hơn.
Deciduous plants Cây rụng lá theo mùa
A plant that sheds all or most of its leaves every
year at a certain season. The opposite of
evergreen
Cây thay (trút) toàn bộ hoặc phần lớn lá hàng
năm vào một mùa nhất định. Từ này đối lập với
từ ‘thường xanh’.
Decisional roles Vai trò quyết định

×