Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Đồ án Công nghệ Đĩa kích thước, quy trình chế tạo đĩa kích thước BKDN (đầy đủ bản vẽ CAD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.33 KB, 42 trang )

Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay với sự phát triển của khoa học kỹ thuật thì việc sản xuất đã được tự
động hóa, các phương pháp gia công truyền thống đã dần được thay thế bởi các
phương pháp hiện đại hơn như gia công trên máy cnc, các dây chuyền sản xuất hiện
đại sử dụng cánh tay robot. Đối với kỹ sư cơ khí để vận hành máy móc hay thiết kế
một sản phẩm cụ thể cần phải nắm vững các kiến thức cơ bản như: nguyên lý máy,
nguyên lý cắt, kỹ thuật đo, vật liệu kỹ thuật, các phương pháp gia công cắt gọt Nhằm
giúp sinh viên nắm vững các kiến thức đó nhà trường đã đưa vào chương trình đào tạo
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy .
Đồ án công nghệ chế tạo máy là đồ án quan trọng đối với sinh viên ngành cơ khí
chế tạo máy, nó tổng hợp các kiến thực cơ bản để giải quyết các vấn đề đặt ra trong
suốt quá trình chế tạo một chi tiết hoàn chỉnh. Sinh viên được làm quen với cách sử
dụng sổ tay, trang bị những cho sinh viên những kiến thức cần thiết để chuẩn bị bước
vào môi trường làm việc. Qua đồ án này rèn luyện cho sinh viên kĩ năng làm việc độc
lập, sáng tạo để giải quyết những khó khăn .
Em xin cảm ơn thầy Hoàng Văn Thạnh đã giúp em hoàn thành đồ án môn học
này.

SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:1
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Đà Nẵng , ngày tháng năm
Sinh viên thực hiên

PHẦN I
PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM
1.1 Công dụng của chi tiết
Chi tiết gia công có dạng càng hộp dùng để xác định lượng dịch chuyển, đo đạc
kích thước, hay co tác dụng như một cơ cấu chia độ chi tiết này có thể hoạt động độc
lập hay gắn trên một chi tiết khác. Nó quay được nhờ một trục gắn vào lỗ làm việc


chính có đường kính
Φ
= 30mm
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:2
5
12
2
2020
5
Ø30
Ø45
120
R
6
Ø
1
4
0
2
X
M5
R5
200
12
30
+0.021
12
+0.018
2
.

5
2
.
5
1
.
2
5
1
.
2
5
A
60
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
1.2 Yêu cầu kĩ thuật
Chi tiết hoàn toàn có tính công nghệ cao để gia công trực tiếp, kết cấu chi tiết
hoàn toàn đơn giản phù hợp và không phải thay đổi
Các bề mặt làm việc của chi tiết hầu hết yêu cầu độ nhẵn bóng không cao nên
không cần gia công với chế độ đặc biệt, chú ý yêu cầu về độ chính xác hình học (vì
chi tiết có độ dày không lớn nên dể bị uốn cong)
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:3
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Độ không vuông góc giữa các đường tâm và mặt làm việc chính phải đảm bảo
(0,03 – 0,05 trên 100 mm bán kính).
- Độ nhám bề mặt:
+ Tất cả các bề mặt trên chi tiết đều có chung yêu cầu độ nhám bề mặt là Rz=
80
µ
m.

+ Bề mặt lỗ
Φ
30H7 có dung sai cho phép là ES=0.025, EI=0 và có độ nhám
Ra= 2,5
µ
m . Bề mặt này cần gia công chính xác để lắp ghép.
+ Bề mặt 2 rãnh 12 có độ nhám bề mặt Ra= 2,5
µ
m.
+ Dung sai của lỗ là
Φ
30H7 đây là kiều lắp theo hệ thống lỗ, kiểu lắp này có
độ hở nhỏ, chúng được sử dụng đối với mối ghép động, nhưng chuyển động của
chi tiết chậm, và thường dọc theo trục để đảm bảo độ chính xác định tâm cao.
+ Các bề mặt còn lại của chi tiết Rz80.
+ Vật liệu sử dụng ở đây là gang xám GX15-32
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:4
ỏn mụn hc: Cụng ngh ch to mỏy GVHD: Hong Vn Thnh
PHN II
XC NH DNG SN XUT
2.1. Khỏi nim nh dng sn xut.
Dng sn xut l mt khỏi nim kinh t k thut tng hp nú phn ỏnh mi quan
h qua li gia cỏc c trng v cụng ngh v cỏc hỡnh thc t chc ch to ra cỏc
sn phm m bo cht lng v t c hiu qu kinh t cao nht.
2.2. í ngha ca vic xỏc nh dng sn xut.
Xỏc nh dng sn xut cú ý ngha to ln trong vic thit k qu trỡnh cụng ngh
vỡ nu bit c cỏc iu kin cho phộp v vn u t,trang thit b k thut cn thit,
nhõn lc t chc sn xut.
2.3. Cỏch xỏc nh dng sn xut.
Cú nhiu quan im xỏc nh dng sn xut nhng thụng thng ngi ta

cn c vo sn lng hng nm v khi lng chi tit gia cụng xỏc nh .
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của chi tiết gia
công . Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau :
)
100
(1 N1.m N

+
+=
Trong đó
N- Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm
N
1
- Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm (6000 chiếc/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm (m=1)
chic/nm
SVTH: Bựi Ngc Tỳ Lp: 07C1D Trang:5
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh

β
- Sè chi tiÕt ®îc chÕ t¹o thªm ®Ó dù tr÷
β
=(5-:-7)%

α
-
phế phẩm trong phân xưởng rèn
VËy
6600)
100

46
6000.1(1 N
=
+
+=
chiếc/năm
Trọng lượng của chi tiết được xác định theo công thức:Q
1
=V.γ (kg)
Q- Trọng lượng của chi tiết.
V- Thể tích của chi tiết (dm
3
).
γ- Khối lượng riêng của vật liệu.
γ
gang xám
= (6,8 ÷ 7,4) kg/dm
3
.
V=3,14.70
2
.12+2.12.30.30-
(22,5
2
.3,14.5+15
2
.3,14.7+2.54.12.5+3,14.6
2
.5+2.2.30.30+2.5
2

.3,14.7+2.14.12.5+
3,14.6
2
.5)=58933,85(mm
3
)
⇒ V = 0,06 (dm
3
)
Chọn γ = 7,2 kg/dm
3
⇒ Q
1
=0,06*7,2 = 0,432 (kg)
Dùa vµo N & Q
1
b¶ng 2 (1) ta cã d¹ng s¶n xuÊt lµ d¹ng s¶n xuÊt hang khoi
lớn
.
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:6
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
PHẦN III
LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
Có rất nhiều phương pháp để tạo phôi. Do đó cần phải phân tích ưu,khuyết điểm hiệu
quả kinh tế giữa các kiểu tạo phôi với nhau để tìm ra phưong pháp tạo phôi thích hợp.
,
Đối với chi tiết càng sản xuất hàng loạt vừa trọng lượng nhỏ: 0,432 kg Hình dạng chi
tiết đơn giản.Ta chọn phương pháp đúc

.


Năng suất cao ,dễ cơ khí hóa và tự động hóa ,độ chính xác và độ bóng bề mặt
phôi cao,chất lượng sản phẩm đồng đều và cao,ít phụ thuộc vào tay nghề công nhân
đúc . Năng suất đúc trong khuôn kim loai có thẻ đạt 30 phôi trong một giờ.
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:7
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Thành lập bản vẽ vật đúc
+Xác định dung sai và lượng dư:
Lượng dư về một phía đối với chi tiết từ (5-:-8)mm
[
sổ tay cnctm tập1
]
Vùng dung sai từ (0-10)mm
[
sổ tay cnctm tập1
]
PHẦN IV
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO CHI TIẾT
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:8
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
4.1 Phân tích các đặc điểm về yêu cầu kỹ thuật bề mặt cần gia công:
*Chi tiết có độ chính xác tương đối, với R
z
= 80
µ
m, nên ta chỉ sử dụng đủ các nguyên
công để đạt được yêu cầu ghi trên bãn vẽ chi tiết là đủ.

Gia c«ng
mặt đáy

: ®é
nhám

Rz=40
µ
m, c
Êp chÝnh x¸c 11,
cấp nhẵn bóng

4
Ph¬ng ph¸p gia c«ng lµ:phay th
ô

Gia c«ng
mặt trên
: ®é
nhám

Ra=2,5
µ
m,
cÊp chÝnh x¸c 9,
cấp nhẵn bóng

6
Ph¬ng ph¸p gia c«ng lµ: phay tinh

Gia công lỗ
Φ
30: độ nhám Ra=2,5

µ
m ,cấp chính xác 11, cấp nhẵn bóng 6
Phương pháp gia công là khoét

Gia c«ng
mặt làm viếc :
®é
nhám

Ra=2,5
µ
m,
cÊp chÝnh x¸c 9,
cấp nhẵn bóng

6
Ph¬ng ph¸p gia c«ng lµ:phay tinh

Gia công 2 rãnh12 : độ nhám Rz=2,5
µ
m, cấp chính xác 9, cấp nhẵn bóng 6
Phương pháp gia công là:phay tinh

Gia công 2 rãnh 12 xuyên phôi :độ nhám Rz=20
µ
m, cấp chính xác 11,cấp nhẵn
bóng 4
Ph¬ng ph¸p gia c«ng lµ:
phay thô
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:9

20 20
5
60
45
30
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
4.2 -Thiết lập trình tự các nguyên công, chọn chuẩn, chọn máy, chọn dao ,trang
bị công
nghệ
4.2.1-
Chọn
máy để
gia công
:
*Máy
phay
đứng
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:10
Model 6P12
Kích thước bàn máy, mm 1250 x 320
Khoảng cách từ mũi trục chính tới bàn máy, mm 30 - 450
Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy, mm 350
Chuôi trục chính theo tiêu chuẩn gốc, mm 40
Số cấp tốc độ quay trục chính 18
Phạm vi tốc độ quay của trục chính, v/ph.
31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;250;
315;400;500;630;800;1000;1250;1600
Hành trình của mũi trục chính, mm 70
Hành trình dọc của bàn máy mm 800
Hành trình ngang của bàn máy mm 240

Hành trình đứng của bàn máy 420
Lượng ăn dao theo phương dọc, mm/ph. 25-:-1250
Lượng ăn dao theo phương ngang, mm/ph. 15-786
Lượng ăn dao theo phương thẳng đứng, mm/ph. 8,3-:-416,6
Hành trình nhanh theo phương dọc, mm/ph. 2300
Hành trình nhanh theo phương ngang, mm/ph. 1540
Hành trình nhanh theo phương đứng, mm/ph. 770
Số rãnh chữ T 3
Chiều rộng rãnh chữ T, mm 18
Khoảng cách giữa các rãnh chữ T, mm 70
Công suất động cơ chính, kW 7,5
Công suất động cơ ăn dao, kW 2,2
Kích thước máy, mm (dài x rộng x cao) 2305 x 1950
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh

Máy khoan đứng
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:11
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:12
ỏn mụn hc: Cụng ngh ch to mỏy GVHD: Hong Vn Thnh
CC THễNG S K THUT CHNH


K135
ng kớnh

maợ


maợ

=35 mm
S vũng trc chớnh
(v/phỳt)
Cú 12 cp tc :
n
min
= 42
n
maợ
= 2000
Cụng xut ng c ( kw ) N = 6 ( KW)
Hiu sut : 0.8
Lng chy dao ( mm/ vg) Cú 11 cp lng chy dao

S
min
= 0.1
S
maợ
= 1.4
Lc khoan chiu trc ln nht
P
maù
=15700 N
4.2.2-Thit lp trỡnh t cỏc nguyờn cụng:
+ Nguyờn cụng 1: phay mt ỏy (1)
*Sơ đồ gá đặt:
* B mt gia cụng : mt ỏy ca chi tit
SVTH: Bựi Ngc Tỳ Lp: 07C1D Trang:13
W

ỏn mụn hc: Cụng ngh ch to mỏy GVHD: Hong Vn Thnh
* kớch thc cn t : khong cỏch gia b mt gia cụng v mt nh v
*nh v 5 bc t do :3 cht t nh v mt phng ,khi V nh v 2 .
*Mỏy gia cụng: mỏy phay ng 6P12
*Dng c: dao phay mt u chp rng hp kim ,Mỏc T15K6
tra bảng 4-3
Thụng s tra bng 4-94:
+Nguyờn cụng 2: phay mt trờn
*Sơ đồ gá đặt:
* B mt gia cụng : mt trờn ca chi tit
* kớch thc cn t : khong cỏch gia b mt gia cụng v mt nh v
* nh v 5 bc t do:3 cht t nh v mt ỏy ,khi V nh v 2 bc.
*Mỏy gia cụng: mỏy phay ng 6P12
SVTH: Bựi Ngc Tỳ Lp: 07C1D Trang:14
D B d Z
100mm 39mm 32mm 10 rng
W
ỏn mụn hc: Cụng ngh ch to mỏy GVHD: Hong Vn Thnh
*Dng c: dao phay mt u chp rng hp kim ,Mỏc T15K6
tra bảng 4-3
,
Thụng s dao tra bng 4-94 :
+
Nguyờn cụng 3: khoột l

30 v l

45
*Sơ đồ gá đặt:
* B mt gia cụng : mt trong ca l


30 v l

45
* kớch thc cn t : khong cỏch gia tõm ca l gia cụng v b mt tr ngoi ca
chi tit, ng kớnh l cn gia cụng
*nh v 6 bc t do :3 cht t nh v mt phng ,khi V nh v 2 bc.
*Mỏy gia cụng: Mỏy khoan ng K135
*Dng c : mi khoột chuụi cụn, ghộp t cỏc mnh dao bng hp kim cng
SVTH: Bựi Ngc Tỳ Lp: 07C1D Trang:15
D B d Z
100mm 39mm 32mm 10 rng
W
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Thông số mũi khoét:tra bảng 4-47
L D d
270mm 30-50mm 22-40mm
+
Nguyên công 4: phay 2 rãnh 12
*S¬ ®å g¸ ®Æt:
* Bề mặt gia công : 2 rãnh kích thước 12 của chi tiết
* Kích thước cần đạt : khoảng cách giữa bề mặt gia công và mặt định vị
*Định vị 6 bậc tự do :3 chốt tỳ định vị mặt phẳng ,khối V định vị 2 bậc ,chốt tỳ mặt
bên định vị 1 bậc .
*Máy gia công: máy phay đứng 6P12 .
*Dụng cụ: dao phay ngón hợp kim cứng,. Thông số tra bảng 4-71 (t360)
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:16
D L l
12mm 60mm 25mm
W

Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
+
Nguyên công 5: phay bề mặt làm việc
*S¬ ®å g¸ ®Æt:
* Bề mặt gia công : mặt dưới của chi tiết
* Kích thước cần đạt : khoảng cách từ tâm chi tiết đến bề mặt gia công( thẳng đứng)
* Định vị 6 bậc tự do:3 chốt tỳ định vị mặt đáy ,khối V định vị 2 bậc. chốt tì định vị
một bậc
*Máy gia công: máy phay đứng 6P12
*Dụng cụ: dao phay mặt đầu chắp răng hợp kim
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:17
W
70
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Thông số dao tra bảng 4-94
+
Nguyên công 6: phay 2 rãnh xuyên phôi
*S¬ ®å g¸ ®Æt:
* Bề mặt gia công : mặt bên của chi tiết (mặt phẳng 11)
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:18
D B d Z
100mm 39mm 32mm 10 răng
6
W
20
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
* Kích thước cần đạt : khoảng cách giữa tâm lỗ
Φ
30 và bề mặt gia công
*Định vị 6 bậc tự do :3 chốt tỳ định vị mặt phẳng ,chốt trụ ngắn định vị 2 bậc ,chốt tỳ

mặt bên định vị 1 bậc .
*Máy gia công: máy phay đứng 6P12
*Dụng cụ: dao phay ngón hợp kim cứng,.
Thông số tra bảng 4-71 (t360)
+
Nguyên công 7: khoan và taro ren
*S¬ ®å g¸ ®Æt:
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:19
D L l
12mm 60mm 25mm
WW
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
* Bề mặt gia công : lỗ cần gia công
* Kích thước cần đạt : khoảng cách giữa tâm của lỗ gia công và tâm của lỗ
Φ
30
*Định vị 6 bậc tự do :3 chốt tỳ định vị mặt phẳng ,khối V định vị 2 bậc, chốt tì định vị
một bậc chống xoay
*Máy gia công: Máy khoan đứng K135
*Dụng cụ : mũi khoan ruột gà đuôi trụ để khoan kích thước trước khi taro ren.
Thông số mũi khoan:tra bảng 4-41
L l d
119mm 78nn 4mm
Thông số mũi taro:tra bảng 4-139(t 426_ t1)
L l l1 l2 d1 d2
110mm 16nn 10mm 22mm 3,55mm 3,6mm
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:20
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
+Nguyên công 8:
kiểm tra độ không vuông góc giữa lỗ

Φ
30 và mặt đáy không vượt quá 0.015/100mm
Sơ đồ gá đặt:
4.3 Tra lương dư cho từng bước công nghệ:
4.3.1Gia công mặt phẳng đáy tra theo bảng 3-142 trang 282
+Lîng d gia c«ng :a= 1,5 mm
+Dung sai :0,5 mm
4.3.2 Gia công mặt phẳng trên tra theo bảng 3-142 trang 282
+Lîng d gia c«ng :a= 1,5 mm
+Dung sai :0,3 mm
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:21
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
4.3.3 Gia công 4 lỗ
Φ
30 và
Φ
45 tra bảng 3-131
+ Lượng dư gia công : a=2
+ Dung sai: 0,2
4.3.4 Phay rãnh 12 tra theo 3-142 trang 282 cho nguyên công 4
phay mặt phẳng :

+Lîng d gia c«ng :a= 1 mm
+Dung sai :0,3 mm
4.3.5 Gia công 2 mặt làm việc phía đáy. Tra bảng 3-142 trang 282 cho nguyen công 5
+Lîng d gia c«ng :a= 1 mm
+Dung sai :0,3 mm
4.3.6 Phay 2 rãnh 12 xuyên phôi ta tra bảng 3-142
+Lîng d gia c«ng :a= 1 mm
+Dung sai :0,3 mm

4.4 Tra chế độ cắt cho từng bước công nghệ
4.4.1 Phay mặt đáy bảng 5-126

Dụng cụ :dao phay mặt đầu hợp kim cứng
Chiều sâu cắt :t=1,5mm
Lượng chạy dao răng :Sz=0.25mm/vòng
Tốc độ cắt :V=158m/phút
Tốc độ cắt sau khi nhân với các hệ số điều chỉnh:
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:22
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh

V= 158.0,9378.0,83.0,82 = 100,7 m/phút
Số vòng quay trục chính:

1000. 1000.100,7
320,24 òng / út
. 3,14.100
V
n v ph
D
π
= = =
Chọn theo dãy số cấp tộc độ của máy :n=400vòng/ phut.
Tốc độ cắt thực tế :

. . 400.3,14.100
125,6 /
1000 1000
n D
V mm vòng

π
= = =
Lượng chạy dao phút :

. . 0,1 10 400 400 /
ph z
S S Z n mm phút
= = × × =
4.4.2 Phay mặt phẳng trên bảng 5-126

Dụng cụ :dao phay mặt đầu hợp kim cứng
Chiều sâu cắt :t=1,5mm
Lượng chạy dao răng :Sz=0.25mm/vòng
Tốc độ cắt :V=158m/phút
Tốc độ cắt sau khi nhân với các hệ số điều chỉnh:

V= 158.0,9378.0,83.0,82 = 100,7 m/phút
Số vòng quay trục chính:

1000. 1000.100,7
320,24 òng / út
. 3,14.100
V
n v ph
D
π
= = =
Chọn theo dãy số cấp tộc độ của máy :n=400vòng/ phut.
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:23
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh

Tốc độ cắt thực tế :

. . 400.3,14.100
125,6 /
1000 1000
n D
V mm vòng
π
= = =
Lượng chạy dao phút :

. . 0,1 10 400 400 /
ph z
S S Z n mm phút
= = × × =

4.4.3 Khoét lỗ
Φ
30
*Dụng cụ mũi khoan ruột gà thép gió ,mũi doa thép gió
. *Chế độ cắt cho bước khoan:
Chiều sâu cắt: t=0,5.D=0,5.10=5mm
Lượng chạy dao: S= 1,3mm/vòng(Bảng 5-26, Sổ tay CNCTM tập II, trang 22)
Tốc độ cắt : V=20,5m/phút(bảng 5-106)
Số vòng quay trục chính:

1000. 1000.20,5
219 /
. 3,14.29,8
V

n vong phut
D
π
= = =
Chọn theo dãy số cấp tộc độ của máy :n=250 vòng/ phút
Tốc độ cắt thực tế :

. . 219.3,14.29,8
20,5 /
1000 1000
n D
V mm vòng
π
= = =
4.4.4 Phay mặt 2 rãnh 12 tra bảng 5-126

Dụng cụ :dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng
Chiều sâu cắt :t=1,5mm
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:24
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Lượng chạy dao răng : S
Z
= 0,05 mm/răng (Bảng 5-35, Sổ tay CNCTM tập II, trang
30)
Tốc độ cắt : V =98 m/ph (Bảng 5-161, Sổ tay CNCTM tập II, trang 144).
Số vòng quay trục chính:

1000. 1000.98
318,24 òng / út
. 3,14.100

V
n v ph
D
π
= = =
Chọn theo dãy số cấp tộc độ của máy :n=400vòng/ phut.
Tốc độ cắt thực tế :

. . 400.3,14.100
125,6 /
1000 1000
n D
V mm vòng
π
= = =
Lượng chạy dao phút :

. . 0,1 10 400 400 /
ph z
S S Z n mm phút
= = × × =
4.4.5 Phay bề mặt làm việc

Dụng cụ :Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng
Chiều sâu cắt :t=1,5mm
Lượng chạy dao răng :Sz=0.25mm/vòng
Tốc độ cắt :V=158m/phút
Tốc độ cắt sau khi nhân với các hệ số điều chỉnh:

V= 158.0,9378.0,83.0,82 = 100,7 m/phút

Số vòng quay trục chính:
SVTH: Bùi Ngọc Tú – Lớp: 07C1D Trang:25

×