Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

CHƯƠNG 6 HOẠCH ĐỊNH VÀ DỰ BÁO TÀI CHÍNH TCDN2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.25 KB, 9 trang )

07/06/2014
1
KHOA KT-TC-NH
HOẠCH ĐỊNH VÀ DỰ BÁO
TÀI CHÍNH
Financial Planning and Forecasting
Pro Forma Financial Statements
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1 2
Nội dung
1. Hoạch định tài chính
2. Xác định nguồntàitrợ bổ sung theo
công thức
3. Xác định nguồntàitrợ bổ sung theo
phương pháp dự báo báo cáo tài chính
3
Lợiíchcủahoạch định tài chính
Dự báo tổng nguồntàitrợ cần huy động
thêm
Đánh giá sự tác động củakế hoạch hoạt
động đếngiátrị doanh nghiệp
Thiếtlậpmụctiêucụ thể phù hợpvớikế
hoạch hoạt động
4
07/06/2014
2
Các bướchoạch định tài chính
Dự báo doanh thu
Xác định giá trị tài sảncần dùng
Xác định nguồntàitrợ nộisinh
Xác định nguồntàitrợ ngoạisinh


Quyết định phương thứctàitrợ
Đánh giá ảnh hưởng củaviệchoạch định
đến các tỷ số tài chính và giá cổ phần
5
Bảng cân đốikế toán ABC corp. 2xx4
Tiền và tương
đương tiền20
Phải trả KH và phải
trả khác 100
Phải thu khách hàng 240 Vay ngắn hạn 100
Hàng tồn kho 240 Nợ ngắn hạn 200
Tài sản ngắn hạn 500 Vay dài hạn 100
Tài sản cố định
thuần 500 Vốn CPPT 500
LN giữ lại 200
Tài sản 1.000
Nguồn vốn 1.000
6
Bảng kếtquả kinh doanh ABC corp.
2xx4
Doanh thu 2.000,0
Giá vốn hàng bán (60% doanh thu) 1.200,0
Chi phí bán hàng và quản lý 700,0
EBIT 100,0
Lãi vay 10,0
EBT 90,0
Thuế TNDN (40%) 36,0
Lợi nhuận sau thuế 54,0
Cổ tức (40%) 21,6
Lợi nhuận giữ lại bổ sung 32,4

7
AFN: Các giảđịnh
Hoạt động hết công suất trong năm 2xx4.
Mỗiloạitàisảntăng tương ứng với
doanh thu.
Phảitrả nhà cung cấpvàphảitrả khác
tăng tương ứng với doanh thu.
Năm 2xx4, biên lợi nhuậnthuần2,7%
(54/2.000) và tỷ số thanhtoáncổ tức40%
không thay đổi.
Doanh thu kỳ vọng tăng 500.
8
07/06/2014
3
Các tham số củaAFN
A*/S
0
: tỷ số tài sản/doanh thu (capital
intensity ratio).
S: mứcgiatăng doanh thu.
L*/S
0
: tỷ lệ nợ ngắnhạntự phát /doanh
thu (spontaneous liabilities ratio)
M: Biên lợi nhuậnthuần(Net
income/sales)
RR: tỷ lệ tái đầutư (retention ratio)
9
Tài
sản

Doanh thu
0
1.000
2.000
1.250
2.500
A*/S
0
= 1.000 / 2.000 = 0,5 = 1.250 / 2.500
 TS =
(A
0
/S
0
)DT
= 0,5 x 500
= 250
TS = 0.5 DT
10
Tính AFN
AFN = 1.000/2.000 x 500 – 100/2.000 x 500
– 0,027 x 2.500 x (1 – 0,4)
= 184,5
11
RR.S.MS
S
L
S
S
A

AFN
**
1
00

Sự gia tăng các khoản mục ảnh
hưởng thế nào đến AFN?
Doanh thu tăng?
Tỷ số thanhtoáncổ tứctăng?
LN sau thuế / doanh thu tăng?
Tỷ lệ tài sản/doanh thu (A*/S
0
) tăng?
Trả nhà cung cấpsớm?
12
07/06/2014
4
Dự báo các khoản mục theo doanh thu
 Dự báo doanh thu theo tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
 Dự báo các khoản mục theo tỷ lệ % so với doanh thu
 Chi phí
 Tiền
 Khoản phải thu
 Hàng tồn kho
 Tài sản cố định thuần
 Phải trả người bán và phả trả khác (nợ tích lũy)
 Dự báo các khoản mục khác
 Nợ
 Cổ tức, lợi nhuận giữ lại
 Cổ phần phổ thông

13
Xác định nguồn tài trợ cần thiết
cho tài sản tăng thêm
Với các giảđịnh trên, có thểướclượng:
Tài sảncầnthiết để tạo ra doanh thu
Xác định nguồnvàphương thứctàitrợ
Xác định AFN:
Giá trị tài sảncầnthiết - nguồntàitrợ hiệnhữu
14
AFN - Kết quả
NếuAFN dương  cần thêm nguồntài
trợ
NếuAFN âm nguồntàitrợ hiệnhữu>
nhu cầutàitrợ
Trả nợ
Mua lạicổ phiếuquỹ
Mua các khoản đầutư ngắnhạn
15
PP phầntrăm doanh thu
Tỷ lệ % khoảnmục /doanh thu
Các khoảnmục
Thựchiện% so
với Doanh thu
2xx4
Dự báo % so
với Doanh thu
2xx5
Giá vốn hàng bán 60% 60%
Chi phí hoạt động 35% 35%
Tiền1%1%

Phải thu khách hàng 12% 12%
Hàng tồn kho 12% 12%
TSCĐ thuần 25% 25%
Phải trả người bán và
phải trả khác 5% 5%
21
07/06/2014
5
Dữ liệukhác
Tốc độ tăng trưởng doanh thu 25%
Hệ số tăng trưởng doanh thu (g) 1,25
Lãi suấtNợ 10%
Thuế suất40%
Tỷ lệ thanhtoáncổ tức40%
22
Dự báo Báo cáo kếtquả kinh doanh
2xx5
23
Thực hiện Dự báo
2XX4 Cơ sở dự báo 2XX5
Doanh thu 2.000 Tăng trưởng 1,25 2.500
Giá vốn hàng bán 1.200 % Doanh thu 60% 1.500
Chi phí bán hàng và quản lý 700 % Doanh thu 35% 875
EBIT 100 125
Lãi vay 10 10% x Nợ
2XX4
20
EBT 90 105
Thuế TNDN 36 42
LN sau thuế 54 63

Cổ tức 21,6 25,2
LN giữ lại bổ sung 32,4 37,8
Dự báo Bảng cân đốikế toán: tài sản
2XX4
Cơ sở
dự báo 2XX5
Tiền201% DT 25
Phải thu khách
hàng 240 12% DT 300
Hàng tồn kho 240 12% DT 300
Tài sản ngắn hạn 500 625
Tài sản cố định
thuần 500 25% DT 625
Tổng tài sản 1.000 1.250
24
Doanh thu 2xx5: 2.500
Dự báo Bảng cân đốikế toán: nguồnvốn
Lần1
25
2xx5: ChưacóAFN
2XX4 Cơ sở dự báo 2XX5
Phải trả người bán và nợ tích
lũy1005 % Doanh thu 125
V
ay ngắnhạn100Mang sang 100
Nợ ngắn hạn200 225
V
ay dài hạn100Mang sang 100
Tổng Nợ phải trả 300 325
V

ốn cổ phần phổ thông 500 Mang sang 500
Lợi nhuận giữ lại200LNGL
x4
+ LNGL
x5
237,8
Tổng vốn cổ phần700 737,8
Tổng nguồn vốn1.000 1.062,8
07/06/2014
6
Xác định AFN
Tài sảncầnthiết = 1.250,0
Nguồntàitrợ hiệnhữu = 1.062,8
Dự báo AFN = 187,2
Vốnlưu chuyểnthuần (NWC) phảitương
xứng vớitàisản đượcdự báo theo doanh
thu  phảibằng với nguồntàitrợ  cần
tài trợ thêm 187,2
26
Giảđịnh về tăng AFN
Không phát hành vốncổ phầnmới.
Nguồntàitrợ cầnthiếtnàotừ bên ngoài
là Nợ:
50% vay ngắnhạn
50% vay dài hạn
27
AFN sẽ được tài trợ như thế nào?
Vay ngắnhạnbổ sung = 0,5 x 187,2 = 93,6
Vay dài hạnbổ sung = 0,5 x 187,2 = 93,6
28

Dự báo Bảng cân đốikế toán: nguồnvốn
Lần2: Điềuchỉnh theo AFN
2xx5: Có AFN
29
2XX5
Không AFN AFN
2XX5
Có AFN
Phải trả người bán và nợ tích
lũy 125 125,0
V
ay ngắnhạn 100 + 93,6 193,6
Nợ ngắn hạn 225 318,6
V
ay dài hạn 100 + 93,6 193,6
Tổng Nợ phải trả 325 512,2
V
ốn cổ phần phổ thông 500 500,0
Lợi nhuận giữ lại 237,8 237,8
Tổng vốn cổ phần 737,8 737,8
Tổng nguồn vốn 1.062,8 1.250,0
07/06/2014
7
So sánh kết quả AFN
Theo phương pháp công thức: 184,5
Theo phương pháp dự báo: 187,2
Tại sao 2 kếtquả khác nhau?
30
Dự báo tỷ số tài chính
31

2XX4 2XX5 Ngành
LN thuần / doanh thu (PM) 2,70% 2,52% 4,0%
LN thuần / vốn cổ phần (ROE) 7,71% 8,54% 15,6%
Kỳ thu tiềnbìnhquân(DSO) 43,8 43,8 32
GVHB / Hàng tồnkho 5,0 5,0 6,6
V
òng quay tài sản cố định 4,0 4,0 5,0
Tỷ số Nợ (D/A) 30% 40,98% 36%
Khả năng thanh toán lãi vay (TIE) 10,0 6,25 9,4
Khả năng thanh toán ngắnhạn (CR) 2,5 1,96 3,0
Dự báo Dòng tiềntự do (FCF) và tỷ suấtlợi
nhuậnhoạt động sau thuế (ROIC)
32
2XX4 2XX5
Vốn lưu chuyển hoạt động thuần (NOWC) 400 500
Vốn hoạt động thuần (TOC) 900 1.125
LN hoạt động thuần (NOPAT) 60 75
Vốn đầu tư thuần vào TS hoạt động (TOC) 225
Dòng tiền tự do (FCF) (150)
Tỷ suất LN hoạt động sau thuế (ROIC) 6,67%
Đề xuấtcảithiện các chỉ tiêu tài chính
33
Trước khi
cải thiện
Sau khi
cải thiện
Kỳ thu tiềnbìnhquân 43,8 32,01
Phải thu khách hàng / doanh thu 12,0% 8,77%
V
òng quay hàng tồn kho 5,0 6,6

Hàng tồn kho / doanh thu 12,0% 9,09%
Chi phí bán hàng và quảnlý/ doanh
thu 35,0% 33,0%
* Phân tích tình huống để tìm các giá trị sau cảithiện
07/06/2014
8
Tác động củathayđổi các chỉ tiêu
nhằmcảithiện tình hình tài chính
Trước
cảithiện
Sau
cảithiện
AFN 187,2 15,7
FCF (150,0) 33,5
ROIC 6,7% 10,8%
ROE 8,5% 12,3%
* Phân tích tình huống để tìm các giá trị sau cảithiện
34
Dự báo trong trường hợp các tỷ số
thay đổi
Điềuchỉnh công suấtdư thừa (Excess
Capacity Adjustments)
Tiếtkiệmnhờ quy mô (Economies of
Scale)
Tăng thêm tài sảnmới (Lumpy Assets)
35
Ý nghĩacủa “doanh thu toàn dụng”?
.
36
Doanh thu

toàn dụng
=
Doanh thu thực hiện
Tỷ lệ công suấttoàndụng
=
2.000
0,75
=
2.667
Excess Capacity Adjustments
 Giả định: 2xx4 TSCĐ chỉ hoạt động 75% công suất
Tình huống tăng công suấthoạt động vượtmức
hiệntại ảnh hưởng đến AFN 2xx5 ra sao?
Dự báo nếutăng công suấthoạt
động để tăng thêm giá trị củaTSCĐ
là: 625 – 500 = 125 (do dư thừa công
suất)
Vì không cầntăng thêm TSCĐ, AFN
sẽ giảm còn: 187,2 - 125 = 62,2
37
07/06/2014
9
Tài sản
Doanh thu
0
1,100
1,000
2,000 2,500
Giảmtỷ số A/S
1.000/2.000 = 0,5; 1.100/2.500 = 0,44

Giảmtỷ lệ tài sản/doanh thu  tính kinh tế
Base
Stock

Economies of Scale
38
Tài sản
Doanh thu
1.000 2.000500
500
1.000
1.500
Lumpy Assets
39
Tóm tắt: Các yếu tố khác nhau ảnh
hưởng đến dự báo AFN như thế nào?
Dư thừa công suất  giảmAFN.
Tiếtkiệmnhờ quy mô  mứctăng tài sản
ít hơnmứctăng doanh thu.
Giá trị tài sảntăng độtbiến  theo chu
kỳ mỗilầncầnAFN lớnthìxuấthiệndư
thừa công suất
40
Tổng kết
 Kế hoạch tài chính nói chung được bắt đầu bằng việc dự báo
doanh thu của doanh nghiệp.
 Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng để dự báo nguồn tài trợ
cần thiết là phương pháp báo cáo tài chính dự báo và phương
pháp công thức AFN.
 Các điều kiện thường thay đổi nên phương pháp báo cáo tài chính

dự báo được sử dụng sẽ thực tế hơn. Phương pháp này cho biết
các tỷ số tài chính và các dữ li
ệu khác có thể được sử dụng để
đánh giá các tình huống kinh doanh khác nhau của doanh nghiệp.
 Phương pháp công thức AFN thường được sử dụng để ước
lượng giá trị gần đúng của nguồn tài trợ cần thiết.
 Trường hợp tài sản tăng trưởng khác tỷ lệ với doanh thu, cần áp
dụng kỹ thuật điều chỉnh công suất dư thừa để tính toán nhu cầu
tài s
ản cần thiết.
41

×