Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

Tài liệu siêu âm sản khoa, BS. Nguyễn Xuân Hiền bệnh viện Bạch Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.96 MB, 174 trang )

Si
Si
ªu ©m s¶n
ªu ©m s¶n
khoa
khoa
Bs. NguyÔn Xu©n HiÒn
BV B¹ch mai
®¹i c−¬
®¹i c−¬
ng
ng
Si
Si
ªu ©m
ªu ©m
ng
ng
µy cµ
µy cµ
ng
ng
®−
®−
îc
îc
øng
øng
dông
dông
nhiÒu


nhiÒu
trong
trong
s¶n
s¶n
khoa
khoa
.
.
Ngµy nay
Ngµy nay
ngo
ngo
µi
µi
si
si
ªu ©m 2 D, Doppler mµu,
ªu ©m 2 D, Doppler mµu,
cßn
cßn


si
si
ªu ©m 3D vµ 4D
ªu ©m 3D vµ 4D
I.
I.
Chỉ

Chỉ
đ
đ
ịnh
ịnh
Cho
Cho
tất
tất
cả
cả
phụ
phụ
nữ
nữ


thai
thai
, đ
, đ
ặc
ặc
biệt
biệt




dấu

dấu
hiệu
hiệu
kh
kh
ô
ô
ng
ng


nh
nh
th
th


ờng
ờng
khi
khi
mang
mang
thai
thai
nh
nh


sau

sau
:
:
1. Đau
1. Đau
bụng
bụng
2. Nôn
2. Nôn
nhiều
nhiều
3. Chảy máu âm đạo
3. Chảy máu âm đạo
4.
4.
Mất
Mất
kinh
kinh
nh
nh


ng
ng
kh
kh
ô
ô
ng

ng


dấu
dấu
hiệu
hiệu
mang
mang
thai
thai
.
.
5.
5.
Tất
Tất
cả các
cả các
tr
tr


ờng
ờng
hợp
hợp
tr
tr



ớc
ớc
nạo
nạo
hút
hút
thai
thai
.
.
II. Tại
II. Tại
sao
sao
cần
cần
si
si
êu âm
êu âm
thai
thai
1.Sự phát
1.Sự phát
triển
triển
kh
kh
ô

ô
ng
ng


nh
nh
th
th


ờng
ờng
của
của
thai
thai
kh
kh
ô
ô
ng
ng
phụ
phụ
thuộc
thuộc
vào
vào
yếu

yếu
tố
tố
gia
gia
đì
đì
nh
nh
( 90%)
( 90%)
2.
2.
Si
Si
êu âm
êu âm


thể
thể
chỉ
chỉ
ra
ra
một
một
số
số
bất

bất
th
th


ờng
ờng
của
của
thai
thai
trong
trong
khi
khi
kh
kh
ám lâm sà
ám lâm sà
ng
ng
thấy
thấy


nh
nh
th
th



ờng
ờng
.
.
3.
3.
Kh
Kh
ám lâm sà
ám lâm sà
ng
ng


bệnh
bệnh
sử
sử
gia
gia
đì
đì
nh
nh
cũng
cũng
kh
kh
ô

ô
ng
ng
chẩn
chẩn
đoán đ
đoán đ
ợc
ợc
chửa
chửa
nhiều
nhiều
thai
thai
.
.
4.
4.
Chẩn
Chẩn
đoán
đoán
sớm
sớm
rau
rau
bám
bám
thấp

thấp
hoặc
hoặc
rau
rau
tiền
tiền
đạo
đạo
kể
kể
cả
cả
khi
khi
cha
cha


dấu
dấu
hiệu
hiệu
lâm sà
lâm sà
ng
ng
. Đ
. Đ
ặc

ặc
biệt
biệt
quan
quan
trọng
trọng
cho
cho
sản
sản
phụ
phụ


xa
xa
bệnh
bệnh
viện
viện
.
.
III.
III.
Môc
Môc
®
®
Ých

Ých
si
si
ªu ©m
ªu ©m
thai
thai
1.
1.


trÝ
trÝ
thai
thai
:
:
Trong
Trong
hay
hay
ngo
ngo
µi
µi


cung
cung
.

.
2.
2.


l−
l−
îng
îng
thai
thai
,
,


ph¸t
ph¸t
triÓn
triÓn
cña
cña
thai
thai
,
,
ng
ng
«i
«i
thÕ

thÕ


kiÓ
u
kiÓ
u
thÕ
thÕ
thai
thai
,
,


kiÕn
kiÕn
ng
ng
µy
µy
sinh
sinh


3.
3.
CÊu
CÊu
tróc

tróc
thai
thai
(
(


24
24
tuÇn
tuÇn
).
).
4.
4.


nh
nh
nhau
nhau
: VÞ
: VÞ
trÝ
trÝ
,
,
kÝch
kÝch
th

th


íc
íc
, bong non, bong
, bong non, bong
sím
sím
.
.
5.
5.
D©y
D©y
rèn
rèn
: Dµi hay ng¾n,
: Dµi hay ng¾n,
quÊn
quÊn


,
,
vai
vai
, chi?
, chi?
6.

6.
N−
N−
íc
íc
èi
èi
:
:


l−
l−
îng
îng
,
,
chÊt
chÊt
l−
l−
îng
îng
IV.
IV.
Chuẩn
Chuẩn
bị
bị
+ Thai d

+ Thai d
ới
ới
3
3
th
th
á
á
ng
ng
:
:
Nhịn
Nhịn
tiểu
tiểu
bằ
bằ
ng
ng
uống
uống
n
n
ớc
ớc
hoặc
hoặc
đ

đ
ặt
ặt
sonde
sonde
BQ( Vô
BQ( Vô
trùng
trùng
)
)
+ Thai
+ Thai
tr
tr
ên 3
ên 3
th
th
á
á
ng
ng
:
:
Kh
Kh
ô
ô
ng

ng
cần
cần
+ Máy
+ Máy
si
si
êu âm
êu âm


tr
tr
ơ
ơ
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
sản, đ
sản, đ
ầu
ầu


3.5

3.5
-
-
5 MHz,
5 MHz,
Convex
Convex
hoặc
hoặc
Linear. Loại máy
Linear. Loại máy


mode M để đo
mode M để đo
nhịp
nhịp
tim
tim
thai
thai
.
.
V.
V.
Sự
Sự
phát
phát
triển

triển
thai
thai
-
-
Ngày 14
Ngày 14
của
của
CKKN
CKKN


Tr
Tr


ng
ng
r
r


ng
ng
+
+
tinh
tinh
tr

tr
ù
ù
ng
ng


Tr
Tr


ng
ng
th
th


tinh
tinh


Di
Di
chuy
chuy


n
n
trong

trong
v
v
ò
ò
i
i
tr
tr


ng
ng


Bu
Bu


ng
ng
t
t


cung
cung
v
v
à

à
o
o
ngo
ngo
à
à
i 21
i 21
-
-
23.
23.
N
N
ế
ế
u
u
v
v
ì
ì
l
l
ý
ý
do n
do n
à

à
o
o
đó
đó


Tr
Tr


ng
ng
PT
PT
trong
trong
v
v
ò
ò
itr
itr


ng
ng


Ch

Ch


a
a
ngo
ngo
à
à
i
i
t
t


cung
cung
.
.
-
-
Làm
Làm
tổ
tổ
:
:
+ Ngày 23: Cha
+ Ngày 23: Cha
si

si
êu âm đ
êu âm đ
ợc
ợc
+ Ngày 28:
+ Ngày 28:
Túi
Túi
ối
ối
3mm( SÂ đ
3mm( SÂ đ
ầu
ầu


ÂĐ)
ÂĐ)
Trophoblaste
vo
E
V.
V.
Sự
Sự
phát
phát

triển
triển
thai
thai
+
+
Tuần
Tuần
thứ
thứ
5:
5:
Túi
Túi
phôi và phôi,
phôi và phôi,
cấu
cấu
trúc
trúc
nang
nang
tròn
tròn


ng
ng
th
th

à
à
nh
nh
dày( Tă
dày( Tă
ng
ng
âm), phôi là hì
âm), phôi là hì
nh
nh


ng
ng
âm
âm
nhỏ
nhỏ
bán vào
bán vào
th
th
à
à
nh
nh
.
.

+
+
Tuần
Tuần
6
6
-
-
8: Tim
8: Tim
thai
thai
(
(
+
+
)
)
+
+
Tuần
Tuần
8
8
-
-
10: Tim,
10: Tim,
ruột
ruột

,
,
thận
thận
, chi
, chi
+
+
Tr
Tr
ên 11
ên 11
tuần
tuần
: Hoàn
: Hoàn
tất
tất
các
các
bộ
bộ
phận
phận
.
.
+
+
Tinh
Tinh

hoàn: 10%
hoàn: 10%
xuống
xuống
bùi
bùi
trong
trong
3
3
th
th
á
á
ng
ng
cuối
cuối
.
.
V.
V.
Sự
Sự
phát
phát
triển
triển
thai

thai
Chẩn
Chẩn
đoán đa
đoán đa
thai
thai
Thai
Thai
nhỏ
nhỏ
:
:
Thấy
Thấy
đ
đ
ợc
ợc
hai
hai
phôi
phôi
trong
trong
1
1
buồng
buồng
ối

ối
hoặc
hoặc
2
2
buồng
buồng
ối
ối
hoặc
hoặc
1
1
buồng
buồng
ối
ối




ch
ch
ng
ng
ăn.
ăn.
Thai to
Thai to
:

:
Thấy
Thấy
hai
hai
đ
đ
ầu
ầu
,
,
hai
hai
buồng
buồng
tim
tim


hai
hai
vị
vị
trí
trí
kh
kh
ác
ác
nhau

nhau
(Lu ý
(Lu ý
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đ
đ
ợc
ợc
chếch
chếch
đ
đ
ầu
ầu


)
)
V.
V.


ph¸t
ph¸t
triÓn

triÓn
thai
thai
Vi. Các
Vi. Các
chỉ
chỉ
số
số
1.
1.
GS( Gestational Sac):
GS( Gestational Sac):
Kích
Kích
th
th


ớc
ớc
túi
túi
phôi.
phôi.
2.
2.
CRL:
CRL:

Chiều
Chiều
dài đ
dài đ
ầu
ầu
mông(2mm
mông(2mm


Tim +).
Tim +).
3.
3.
BPD: Đ
BPD: Đ
ờng
ờng
kính
kính
l
l
ỡng
ỡng
đ
đ
ỉnh
ỉnh
.
.

4.
4.
FL:
FL:
Chiều
Chiều
dài xơ
dài xơ
ng
ng
đ
đ
ùi
ùi
.
.
5.
5.
HC:
HC:
Chu
Chu
vi
vi
vòng
vòng
đ
đ
ầu
ầu

6.
6.
AC:
AC:
Chu
Chu
vi
vi
vòng
vòng
bụng
bụng
7.
7.
APTD: Đ
APTD: Đ
ờng
ờng
kính
kính
tr
tr


ớc
ớc
sau
sau
th
th

ân
ân
8.
8.
TTD: Đ
TTD: Đ
ờng
ờng
kính
kính
ngang
ngang
th
th
ân
ân
VII.
VII.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
đo các
đo các
chỉ
chỉ
số
số
1. GS
1. GS

: Đo ở
: Đo ở
vị
vị
trí
trí
to
to
nhất
nhất
VII.
VII.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
đo các
đo các
chỉ
chỉ
số
số
Để
Để
tính
tính
chính
chính
xác
xác

kích
kích
th
th


ớc
ớc
túi
túi
ối
ối
:
:
GS = (Dài+Rộng+Dày):3
GS = (Dài+Rộng+Dày):3
.
.
D
Dày
R
VII.
VII.


thuËt
thuËt
®o c¸c
®o c¸c
chØ

chØ


VII.
VII.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
đo các
đo các
chỉ
chỉ
số
số
Thai
Thai
từ
từ
5
5
-
-
9
9
tuần
tuần
: GS
: GS



CRL + 5mm.
CRL + 5mm.
Tim
Tim
thai
thai
:
:
K
K
h
h
ô
ô
ng
ng
th
th


y
y


c
c
á
á
c

c
thai
thai
b
b
ì
ì
nh
nh
th
th




ng
ng
khi
khi
CRL < 2mm.
CRL < 2mm.
VII.
VII.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
đo các
đo các
chỉ

chỉ
số
số
2. CRL:
2. CRL:
Đo
Đo
từ
từ
đ
đ
ỉnh
ỉnh
đ
đ
ầu
ầu
đ
đ
ến
ến
đ
đ
ỉnh
ỉnh


ng
ng
cùng

cùng
,
,
th
th
ơ
ơ
ng
ng
chỉ
chỉ
đo
đo
trong
trong
3
3
th
th
á
á
ng
ng
đ
đ
ầu
ầu
.
.
VII.

VII.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
đo các
đo các
chỉ
chỉ
số
số
3. BPD:
3. BPD:
Đo ở
Đo ở
lớp
lớp
cắt
cắt
ngang
ngang
sọ
sọ
,
,
thấy
thấy
đ
đ
ợc

ợc
đ
đ
ồi
ồi
thị
thị
và não
và não
thất
thất
3, đ
3, đ
ờng
ờng
gi
gi
ữa cân đ
ữa cân đ
ối
ối
, đo bản
, đo bản
trong
trong
và bản
và bản
ngo
ngo
ài.

ài.
VII.
VII.


thuËt
thuËt
®o c¸c
®o c¸c
chØ
chØ


§o BPD
§o HC
VII.
VII.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
đo các
đo các
chỉ
chỉ
số
số
4. HC:
4. HC:
Đo ở

Đo ở
vị
vị
trí
trí
đo BPD,
đo BPD,
nh
nh


ng
ng
lấy
lấy
ở bản
ở bản
ngo
ngo
ài
ài


ng
ng
sọ
sọ
VII.
VII.
Kỹ

Kỹ
thuật
thuật
đo các
đo các
chỉ
chỉ
số
số
5. AC
5. AC
: Đo
: Đo
tr
tr
ên
ên
lớp
lớp
cắt
cắt
thấy
thấy
đ
đ
ợc
ợc
gan
gan
, dạ dày,

, dạ dày,
cột
cột
sống
sống


chính
chính
gi
gi
ữa, đo
ữa, đo
viền
viền
ngo
ngo
ài
ài
da
da
bụng
bụng
.
.

×