:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phạm Thị Trầm
XÁC LẬP CƠ SỞ ĐỊA LÝ PHỤC VỤ
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KHU VỰC SƠN TÂY -
BA VÌ TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA
HIỆN NAY CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành:
62850101
I - 2014
hoàn thành
- T
1. GS.TSKH.
2. TS.
:
:
P:
án
L
nhiên v ngày tháng
- Th
- Trung tâm Thông tin -
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Phm Th Trt s v v phát trin du lch nông
thôn khu v- Ba Vì, Thành ph Hà NTạp chí Nghiên
cứu Phát triển bền vững 4 (37), tr.46-52.
2. Nguyn Th Thu Hà, Phm Th Trm p khu
v- Ba Vì, Thành ph Hà Ni: hin trng và mt s gii
pháp cho phát trin bn vTạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn
2 (2), tr.15-20.
3. Phm Th Trm và Lý Tri thng phân loc
m cnh quan khu v- Ba Vì, Thành ph Hà Ni”, Kỷ
yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ 7, Thái Nguyên, tr.404-413.
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT
- Ba Vì
-
nguyên môi -
-
uy mô
ài nguyên thiên
-
2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ
: "Xác lập những cơ sở khoa học địa
lý tổng hợp phục vụ định hướng phát triển bền vững khu vực Sơn Tây
- Ba Vì trên cơ sở phát huy giá trị của các cảnh quan tự nhiên, cảnh
quan văn hóa trong khu vực”.
6 nghi: 1/
. 2/
PTBV
trong CQ;
CQ; CQTN và CQVH 4/
CQ
CQ 5/
PTBV các
-
TP 6/ PTBV
t.
3. CÁC LUẬN ĐIỂM BẢO VỆ
- -
đa dạng,
cảnh quan tự nhiên, cảnh quan văn hóa có ý nghĩa
cho phát triển bền vững lãnh thổ.
-
-
- - -
Gắn kết bảo vệ, phát triển cảnh quan tự nhiên và cảnh
quan văn hóa -
4. NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN
- -
CQTN và CQVH
- .
- CQ CQ
.
- PTBV
CQTN và
CQVH KT-XH.
5. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI
-
-
à phân vùng CQ tro
trúc CQ, CQ CQ CQ
CQ
CQTN và
CQVH.
CQ
.
PTBV -
CQ và
CQ.
6. Ý NGHĨA CỦA LUẬN ÁN
-: G
trCQT và CQVH
TNTN, BVMT và PTBV
.
- :
PTBVTNTN
-.
7. CẤU TRÚC LUẬN ÁN
Chương 1
Chương 2
- Ba Vì.
Chương 3
- Ba Vì.
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ĐỊA LÝ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KHU VỰC
ĐÔ THỊ HÓA
1.1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
1.1.1. Các công trình ngoài nƣớc
,
.
1.1.2. Các công trình trong nƣớc
1.1.3. Các công trình nghiên cứu liên quan đến khu vực Sơn Tây
- Ba Vì
-
-
- Ba Vì.
1.2. LÝ LUẬN VỀ XÁC LẬP CƠ SỞ ĐỊA LÝ CHO PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG CÁC CẢNH QUAN TRONG KHU VỰC
ĐÔ THỊ HÓA
1.2.1. Lý luận về định hƣớng phát triển bền vững khu vực đang
đô thị hóa
-
1.2.2. Lý luận về bảo vệ, phát triển các giá trị của cảnh quan tự
nhiên và cảnh quan văn hóa trong khu vực đô thị hóa
CQTN và CQVH
hóa, cảnh quan tự nhiên và cảnh
quan văn hóa, cảnh quan đô thị
-
1.2.3. Cách tiếp cận và nội dung nghiên cứu địa lý trong định
hƣớng phát triển bền vững khu vực đang đô thị hóa
- Ba Vì là
CQ
1.3. QUAN ĐIỂM, PHƢƠNG PHÁP VÀ CÁC BƢỚC NGHIÊN
CỨU
1.3.1. Các quan điểm nghiên cứu
X
1.3.2. Hệ phƣơng pháp nghiên cứu
- Ba Vì, xác
KT-XH
CQ
CQ
kỹ thuật xác định trọng số 2 cấp theo phương pháp ma trận
tam giác.
N
CQ - Ba Vì
- Ba Vì.
PTBV.
Chƣơng 2. PHÂN TÍCH TÍNH ĐẶC THÙ
VỀ TỰ NHIÊN - VĂN HÓA CỦA CÁC CẢNH QUAN
KHU VỰC SƠN TÂY - BA VÌ
2.1. CÁC NHÂN TỐ THÀNH TẠO CẢNH QUAN
2.1.1. Vị trí địa lý
-
0
0
0
105
0
2.1.2. Đặc điểm mẫu chất
2.1.3 Địa hình và các quá trình địa mạo
hình núi trung bình, núi thấp
Địa hình đồi:
trôi, bóc mòn. Địa hình thềm sông
Địa hình đồng bằng
2.1.4. Khí hậu và thủy văn
a) Khí hu
-
gió mùa, phân hoá thà
-
-23,5
o
-2500 mmm.
b) Thu
-
có
thác
2.1.5. Thổ nhƣỡng
T
nâu
B:
2.1.6. Hoạt động nhân sinh và yếu tố văn hóa có vai trò thành tạo
cảnh quan
C
- Ba Vì : n
(
là
); n
phòng);
2.2. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC TRƢNG TỰ NHIÊN -
VĂN HÓA CỦA CÁC CẢNH QUAN
2.2.1. Hệ thống phân loại cảnh quan
CQ -
CQ CQ CQ CQ
CQ CQ CQCQ
CQ
CQTN và CQVH
CQ
t-
CQ.
nhà nghiên
-
CQ
CQ.
2.2.2. Đặc điểm các đơn vị phân loại cảnh quan
CQ CQ
-
CQ.
CQ CQ
CQCQ
0
CQ úi trung bình, có mùa
0
-
- CQ
CQCQ
- CQ
CQ
g CQ.
- CQ
CQ.
- CQ
CQ.
- HCQ
CQ.
- CQ
CQ.
- CQ
CQ.
- CQ
CQ.
CQ 0.
2.2.3 Đặc điểm các đơn vị phân vùng cảnh quan
CQ -
CQ. Vùng CQ núi Ba Vì vùng CQ núi trung
bình - CQ CQ thềm
sông phía bắc Ba Vì CQ
CQ
vùng CQ - CQ
CQ -
Vùng cảnh quan đồng bằng thấp
2.3. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÁC CẢNH QUAN TỰ NHIÊN VÀ
CẢNH QUAN VĂN HÓA TRONG LÃNH THỔ
2.3.1. Những đặc điểm cơ bản của các cảnh quan tự nhiên và
cảnh quan văn hóa
Trong quá trình - Ba
CQ. Các CQVH và
CQTN CQ
CQ - CQ
CQ
CQTN
.
2.3.2. Đặc trƣng về chức năng và giá trị của các cảnh quan tự
nhiên và cảnh quan văn hóa
:
CQ cho thCQTN có tính
CQ cao, các CQVH
CQ
: CQ - Ba
CQ
BVMT và 2, 8, 10, 3, 7, 9, 13, 16,
19)
11, 14, 17, 21, 22, 27, 28, 30, 34,
35, 40, 29, 36, 41, 42, 47, 48, 49, 52,53, 57, 58)
(các 26, 33,
13, 16, 19, 20, 26, 33, 39, 25, 38, 46, 44, 45
23, 31, 43, 50). -
Chƣơng 3. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỊNH HƢỚNG
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC CẢNH QUAN TỰ NHIÊN VÀ
CẢNH QUAN VĂN HÓA KHU VỰC SƠN TÂY - BA VÌ
3.1. ĐÁNH GIÁ CQ CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN
3.1.1. Lựa chọn các đơn vị phân loại CQ và đối tƣợng đánh giá
a) CQ:
CQ
CQ
CQ 60), CQ
3, 7, 9, 13, 16, 19),
. CQ
, có
CQ
CQ
: L
nhóm cây
()au
), n (t), nhóm
(), n
(), n (cây chè), nhóm cây
nhiên l ( u Jatropha).
3.1.2. Đánh giá cảnh quan cho phát triển các cây trồng nông lâm
nghiệp
:
nghiê
: Trên
sinh thái, hi sinh
KCl
CEC, Ca
2+
, Mg
2+
).
u sinh thái: Q
- - - 1
-
CQ
:
Stt
Cây trồng
Khoảng điểm của các hạng thích nghi
S3
S2
S1
1
Ngô
1,644 - 1,914
1,915 - 2,185
2,186 - 2,456
2
1,639 - 1,897
1,898 - 2,156
2,157 - 2,416
3
Khoai lang
1,769 - 2,037
2,038 - 2,305
2,306 - 2,574
4
Rau
1,561 - 1,862
1,863 - 2,164
2,165 - 2,466
5
1,971 - 2,165
2,166 - 2,361
2,362 - 2,555
6
1,828 - 2,022
2,023 - 2,217
2,218 - 2,412
7
1,748 - 1,926
1,927 - 2,105
2,106 - 2,285
8
Chè
1,704 - 2,036
2,037 - 2,370
2,371 - 2,704
9
Jatropha
1,554 - 1,821
1,822 - 2,090
2,091 - 2,357
Đơn vị tính diện tích: ha
Loại cây trồng
Hạng thích nghi
Rất thích
nghi (S1)
Thích nghi
trung bình
(S2)
Ít thích nghi
(S3)
Không thích
nghi (N)
Ngô
CQ
55, 57, 58,
60
11, 14, 33, 34,
35, 36, 47, 48,
49
4, 17, 20, 26, 27,
28, 29, 30, 39,
40, 41, 42
21, 22
Di
7.587,83 ha
7.662,03
7.532,61
630,73
CQ
55, 57, 58,
60
4, 11, 26-30,
33-36, 52, 53
14, 17, 20 - 22,
39 - 42
-
7.587,83
11.004,65
4.820,70
-
Khoai
lang
CQ
55, 57, 58,
60
4, 11, 14, 17,
33-36, 48, 49
20 - 22, 26 - 30,
39-42, 47
-
7.587,83
6.841,24
8.984,00
-
Rau
CQ
55, 57, 58,
60
47, 48
20-22, 26-30, 33-
36, 39-42
4, 11, 14, 17
7.587,83
2.772,34
12.380,02
67,3
Thanh
long
CQ
55
33-36, 47,
48, 52, 53
4, 11, 14, 17, 26-
30, 39-42, 49
20-22, 57,
58, 60
3.228,49
6.785,75
7.776,29
5.355,12
CQ
55
4, 14, 17
2-30, 33-36, 39-
42
11, 20-22,
47, 49, 52,
53, 57, 58,
60
3.228,49
507,09
4.490,67
17.755,03
CQ
49, 52, 53,
55,
14, 17, 33, 36
4, 11, 20-22, 26-
30
47, 47, 57,
58, 60
6.907,27
4.758,21
4.616,03
7.131,67
Chè
CQ
4,14, 17
11, 33-36, 39-
42, 47, 48, 55,
57, 58, 60
20-22, 26-30, 49,
52, 53
-
507,09
15.016,61
7.889,39
-
Jatrop
ha
CQ
14, 17, 55
4, 33-36, 39-42
20-22, 26-30, 49,
52, 53
11, 47, 48,
57, 58, 60
3.496,04
4.730,20
7.889,37
7.297,57
3.1.3. ĐGCQ phục vụ định hƣớng xây dựng các công trình
CQ
: C
b)
* Đánh giá riêng các chỉ tiêu: án
(S1-
(S2-(S3- (N-.
* Đánh giá tổng hợp:
CQ
2,380 -
- 1,979
- 2,178
Rất thích
nghi (S1)
Thích nghi
trung bình
(S2)
Ít thích nghi
(S3)
Không thích
nghi (N)
CQ
20 - 38, 47,
48
14, 49, 51, 52,
53, 54
17, 18, 39-42,
44-46, 55, 56
4, 6, 11, 12,
57 - 60
(ha)
14.369,8
4.785,91
10.643,48
9.042,24
3.2. PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA ĐTH, QUY HOẠCH, KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN CỦA ĐỊA PHƢƠNG TỚI CÁC CQTN
VÀ CQVH
3.2.1. Thực trạng kinh tế xã hội chung
-
-
d
-
-
- -
3.2.2. Đô thị hóa và tác động của đô thị hóa tới các cảnh quan
KT-
và
3.2.3. Tác động của quy hoạch, kế hoạch phát triển tại địa
phƣơng tới các cảnh quan
,
-
hình
-
KT-
3.3. XÁC ĐỊNH MỨC ƢU TIÊN TRONG ĐỊNH HƢỚNG
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CẢNH QUAN
3.3.1. Phân tích SWOT
PTBV
- Ba Vì :
ng, DLST, n
DL
; CN&TTCN; và ANQP.
3.3.2. Mô hình và kết quả xác định mức độ ƣu tiên PTBV CQ
CQ
trung tâm núi Ba Vì
CQ
Q -
CQ -
Tây -LS; CQ -
quan CQ -
và các vùng chuyên canh rau màu; CQ Ba
3.4. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC CQ
3.4.1. Các quan điểm định hƣớng
-
TP. .
3.4.2. Phƣơng án định hƣớng không gian
* Tiểu vùng CQ bảo tồn và phát triển du lịch sinh thái vùng
núi Ba Vì
* Tiểu vùng CQ ven Sông Đà:
-
-
* Tiểu vùng CQ đồng bằng thấp:
-
* Tiểu vùng CQ Đồng Thái - Vật Lại:
* Tiểu vùng CQ Tản Lĩnh - Ba Trại: u tiên NNHC, DLST.
CQ
chuyển đổi ;
cCQ y chè; CQ
CQ
MT, PT DL.
: u tiên
cao nhất xanh,
bảo tồn di sản
NNST DL.
* Tiểu vùng định hướng ưu tiên phát triển ĐT VH-LS: PT
DT LS VH
CQ
: dCQ CQ
CQ
BQP
* Tiểu vùng ưu tiên phát triển ĐT gắn với PT nền NNST, DL
nghỉ dưỡng: CQ - PT
DCQ , 20 là CQ
; CQ CSHT
cho PT DL; CQ lúa; CQ
; CQ
vùng chuyên cây
CQ
60 .