Chuyên ngành:
, 2014
2
Công trình này
-
. . . . . . . . . .
ngày tháng
- Nam
- Trung tâm Thông tin -
3
1. (2010),
, Tạp chí Nghiên cứu Phát triển
bền vững9) 12/2010, tr.32-39.
2. (2011),
Trung, Tạp chí Nghiên cứu Phát triển bền
vững, 2011, tr.38-43.
3. (2011),
, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và
Công nghệ biển toàn quốc lần thứ V
4.
, Sách Những vấn đề lý luận
và thực tiễn về các quyền mới xuất hiện trong quá trình phát triển,
, tr.100-118.
5.
, Sách Tái cấu trúc kinh tế theo mô hình
tăng trưởng xanh, tr.178-189.
6. ,
, Tạp chí Nghiên
cứu Phát triển bền vững-28.
7. (2012),
Trung, Tạp chí Nghiên
cứu Phát triển bền vững-39.
8. ,
Cái, Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn,
-17.
4
1.
(BVMT)
nào.
lý quan tâm, trong
Móng Cái là
-
Tuy nhiên
-
Xác lập cơ sở địa lý phục vụ tổ chức không gian lãnh thổ phát triển
kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường thành phố cửa khẩu Móng Cái,
tỉnh Quảng Ninh
5
: Ngh
: (1) Xác l
CQ
và CQ -
(PTKT)
(3)
TP Móng Cái; (4) Phân
- h có liên quan; (5)
PTKT
PTKT ;
(6) các không gian
: Móng
a
:
KT, ;
không gian
: (1)
n tài nguyên không gian (TNKG)
; (2)
6
m 1: CQ TP.
CQ
(TVCQ)
PTKT và BVMT
không gian các CQ-
TP
PTKT
BVMT
:
:
PTKT và BVMT TP
PTKT và BVMT TP. Móng Cái.
CQ TP. Móng Cái. g 3.
Phân tích, - -
PTKT và BVMT trong
CHO
TP MÓNG CÁI
1.1
quan
7
* :
cách
* : phát
- th
* :
ình
* :
8
ài
không gian PTKT
1.2. Ng
* : Cơ sở địa lý học
các hành
-xã
*
: Tổ chức không gian PTKT và BVMT là quá trình xây
PTKT
* : Đô thị cửa khẩu
* CQ
TNKG sinh thái riêng.
* : (1)Quĩ sinh
thái
khôn
; (2) Tài nguyên không gian
9
-
các cảnh quan địa lí
n PTKT
CQ
* :
* Quan :
PTKT -
*
PTBV lãnh
(KTXH)
(PP): (i) PP
; (ii) PP ; (iii) PP ; (iv) PP
:
; (ii)
CQ Phân
tích,
ho
10
1. Tng quan nhng công trình nghiên cc và trên
th gic liên quan ti lun án: v theo tip cn
CQ, v t chc không gian PTKT&BVMT, các công u
v TP Móng Cái là nh lý lun khoa hc và thc tin quan trng
cho ving nghiên cu, ni dung và PP nghiên cu phù
h thc hi Xác lập CSĐL phục vụ tổ chức không gian
lãnh thổ PTKTXH & BVMT TP cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh”.
2. Nhng khái nin v theo tip cn CQ hc và
, t chc không gian , qu sinh thái
lãnh th, TNKG c làm rõ và c th hoá trong bi cnh thc hin mc
tiêu ca lung khái nim khoa hc quan tr
gii quyt các ni dung ch yu ca lun án.
m nghiên cm h thng và tng hp,
m lch s m phát trin bn vm ch
o trong nghiên cnh không gian lãnh th.
i. PP
coi là PP
BVMT
TP MÓNG CÁI
Móng Cái là TP à ông b
tây b
-
11
2.2. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
2.2.1.
* Đặc điểm địa chất – địa mạo
- Đặc điểm địa chất:
- Đặc điểm địa mạo: (1)
: - 25º;
-25º và 8-15
o
tích; : Dòng ch-
(3)
- ao 20--
cao 2-
*
- Đặc điểm khí hậu:
o
- Đặc điểm thủy văn – hải văn: (1)
phân thàn
(2)
o
*
- Đặc điểm thổ nhưỡng:
(i) Nhóm đất đỏ vàng
(Fa, Fs, Fq, Fl); (ii) Nhóm đất phù sa
12
(iii) Nhóm đất mặn:
- Đặc điểm thảm thực vật:
2.2.2. Tài nguyên thiên nhiên
-
3
),
-:
- : (1)
; (3)
; (4)
o
.
- Tài ngu (TNN): TNN
3
- :
CQ
thành các CQ
CQ
13
CQ
- :
CQ Hệ - Phụ hệ - Kiểu – Lớp – Phụ
lớp – Loại cảnh quan. CQ
CQ.
- : Khái quCQ
CQ
CQ
CQ.
- : CQ
CQ:
+ Kiểu CQ rừng kín thường xanh nhiệt đới ẩm ướt, có mùa đông
lạnh: (1) CQ núi: CQ núi CQ;
CQ CQCQ
CQ; (2) CQ CQ
CQ.
+ Kiểu CQ hải dương nhiệt đới ẩm, mùa hè mát: (1) CQ ven
CQ
CQCQ CQ.
thành 3 mùa khác nhau: (i) Phần đất liền: -
- - II
Phần ven biển và hải đảo- IX, mùa
-- III
14
CQ -
- :
CQ
Móng Cái thành 4 TVCQ
- : (1)
TVCQ rừng đồi núi thấp Hải Sơn – Bắc Sơn:
CQ TNKG
à phát
- (2) TVCQ đô thị và nông nghiệp ven biển Móng
Cái: CQ
. TNKG
-
(3) TVCQ ngập nước ven biển phía nam
Móng Cái: CQ
TNKG
(4)
TVCQ đảo Vĩnh Thực:
CQ TNKG cho phát
: (1)
15
(2)
(i
)
hía nam Móng Cái; (iv
VÀ
- - KHÔNG
GIAN
SINH THÁI VÀ
KHÔNG GIAN CQ
(TNST) và
- : (1)
các CQ
- (2)
CQ
- NCQ: Trong lun án
s tih nghi sinh thái cho các mn
nông, lâm nghic chính sau: (1) Thc tính các
16
loi CQ; (2) La chn các yu t : da vào kt qu phân tích
m CQ khu vc nghiên cu và nhu cu sinh thái cng
nh giá
giá tích hp; (6) Kim chng thc ti vi các loi hình NTTS, DL
u sinh thái ca các loi
hình s dng và tia CQ. Phép phân tíc
thc hin n 3, tc là t n tr
* TNST các CQ cho phát trin sn xut nông nghip
- Cây lúa nước và cây ngắn ngày cần tưới (hoa màu)
trung bình
Kém thích
Không
0,2
P
Mc, C
Fa, Fs, Fq, Fl
0,25
< 3
o
3-8
o
8-15
o
> 15
o
0,1
>100cm
50-100cm
< 50cm
0,4
bình
TPCG
0,05
(i) Các loại CQ rất thích hợp
(ii) Các loại CQ
thích hợp trung bình
(iii) Các loại CQ kém thích hợp
(iv) Các loại CQ không
thích hợp
- Cây trồng cạn không tưới (chủ yếu nhờ nước mưa)
trung bình
Kém thích
Không
thích
17
0,25
Fs
Fa, Fq, Fl, D
P, C
Mc
0,1
< 8
o
8-15
o
15-20
o
>20
o
0,4
>100cm
50-100cm
< 50cm
Thoát
0,15
Trung bình
Kém
úng
TPCG
0,1
Cát pha
(i) Các loại CQ rất thích hợp
(ii) Các loại CQ thích hợp trung
bình
(iii) Các loại CQ kém thích
hợp(iv) Các
loại CQ không thích hợp
* các
- Phát triển rừng phòng hộ
trung bình
0,5
0,25
> 15
o
8-
0,17
0,08
Fa, Fs
Ms
Fq
(i) Các CQ ưu tiên cao
(ii) Các
cảnh quan ưu tiên trung bình
(iii) Các CQ ưu tiên thấp
o
- 15
o
; (iv) Các cảnh quan không ưu
tiên:
- Phát triển rừng sản xuất:
18
Kém thích
0,4
0,1
8-15
o
15-25
o
<8
o
0,15
0,1
Fq
Fs, Fa
Fl, C
0,25
> 100cm
50-100cm
< 50cm
: (i) Các loại CQ rất thích hợp:
(ii) Các loại CQ thích hợp trung bình: 9 lo
; (iii) Các
loại CQ kém thích hợp:
(iv) Các loại CQ không thích hợp:
3.1.3. Phân tích TNST và không gian các CQ
:
nuôi tôm sú và tôm chân CQ Vb31, Vb32, Vb33 và Dvt40.
sinh thái và không gian các CQ c
CQ
-
không gian các So
-
-
CQ: Db24.a, Db25.a, Db26.a, Db27.a, Db2
19
CQ
.
-
3.2.1. :
KTXH
PTKT:
3.2.3.
:
: (1)
(2)
(3)
20
:
.
TP
MÓNG CÁI
- TP Móng
Cái liên quan PTKT và BVMT
+ Phát triển đô thị bền vững:
-
vùng lãnh
.
+ Phát triển bền vững(PTBV) thành phố Móng Cái: PTBV TP
ngành kinh
-
- ian PTKT&BVMT: (1) Nguyên
tắc chung: (iii)
(iii
(iv
21
(v
(vi (vii
(2) Nguyên tắc bổ sung: (i)
CQ (ii) CQ
) CQ
3.4.2.
gian PTKT& BVMT TP Móng Cái:
vào .
3.4.3 :
3.4.4
Móng Cái
- :
PTKT-
-
:
-
+ Xu hướng biến đổi tài nguyên và môi trường đất: Đất nông
nghiệp
22
Đất phi nông nghiệp có xu
+ Xu thế biến đổi tài nguyên và môi trường nước:
+Biến đổi môi trường không khí và không gian suy thoái môi trường
không khí:
+Dự báo chất thải rắn:
+Biến động không gian phân bố tài nguyên rừng và ĐDSH:
3.4.5 nguyên và
3.4.6.
*
và
23
PTKT
và BVMT
- Các tiểu vùng chức năng
-
- Cực phát triển đô thị cửa khẩu t
-
- Trung tâm
- Không gian PT
TV1
-
- Không gian PT
TV2
- Trung tâm
- Không gian PT
TV3
- Trung tâm
-
TV4
Ven bi
24
- Các tuyến động lực và tuyến trục liên kếthát huy
(1)
liên
(2)
các
tro
*
nguyên
(1)
tích 4.142,6ha);
nh
-
h 3.938ha);
-
3.328,3ha, và IV.
)
: III.3,
25
*
TP Móng Cái
(1) Tính đa dạng các không gian PTKT & BVMT của các tiểu
vùng: (i)
an
ii)
- t
CQ CQ
g
(vii)
(2) Tính lặp lại của các không gian phát triển kinh tế và bảo vệ
môi trường theo các tiểu vùng: (i)
(i)
: lâm
nông thôn và không gian
i) Các không gian
: không gian khoanh nuôi,
-
và