Tc đng ca ton cu ha đi vi nông nghip
v nông thôn Trung Quc
Lê Thi
̣
Ngo
̣
c Anh
Trường Đại học KHXH&NV
Luận văn ThS. Chuyên ngnh: Châu A
́
ho
̣
c; Mã s: 60 31 50
Người hưng dẫn: PGS. TS. Đ Tiến Sâm
Năm bảo v: 2013
Abstract: Khi qut về nông nghip – nông thôn v nông dân Trung Quc trưc khi gia
nhập WTO. Nghiên cứu những tc đng ca vic gia nhập WTO đến nông nghip – nông
thôn – nông dân v đi sch ca Trung quc: những tc đng tích cực v tiêu cực ca
ton cu ha v WTO đến nông nghip, nông thôn Trung Quc; Nông nghip, nông thôn
v nông dân sau khi gia nhập WTO. Nhận xét, đnh gi v bi học kinh nghim đi vi
Vit Nam.
Keywords: Châu Á học; Trung Quc; Nông nghip; Nông thôn; Ton cu ha
Content
Lí do chọn đề tài 4
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5
Phương pháp nghiên cứu 6
Lch s nghiên cứu 6
Bố cục của đề tài 6
1:
7
M 7
1.1. ,
7
2:
15
2.1.
, 16
2.2. N
,
wto21
,
24
U
Lí do chọn đề tài
Tng kt kinh nghin
kinh t ng Cng sn Trung Quc ch
nh ca nh ca c
sung
p
s nn kinh t qu
1
.
T
,
,
.
:
x,
, ,
,
.
,
,
,
1
Trch t: Thông n như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
ly
́
luâ
̣
n, sô
́
4 (2004), trang 29
c.
11/12/2001.
chung
,
,
. V
,
Trung
,
.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ng . Tuy
,
. ,
,
.
,
,
,
.
.
Phương pháp nghiên cứu
Lu dng kt hp mt s
u bao gm: Png h
liu,
nh v cu.
Lch s nghiên cứu:
:
, ,
, ,
(website, )
Bố cục của đề tài
n
t lu m hai
:
1: np n
nc khi gia nhp WTO.
ng ca
,
.
1:
.
1.1.
:
; ;
1.2.
,
.
1.2.1. N
.
1.2.1.1.
.
n
,
.
, c
.
.
(%)
1978
1980
2000
2006
GDP
28,1
30,1
16,4
11,8
70,5
68,7
50
42,6
26,7
6,3
3,2
33,8
50,0
4,0
82,1
80,6
63,8
56,1
T
.
,
. Trung Qu
nghip vc s c.
,
.
Bng 1.2 : T l ng c ch
cht Trung Quc thi k 1970 -
c ci
(1970-1978)
Thi k c
1979-
1984
1985-
1995
1996-
2000
nghip
6,8
8,2
12,8
9,6
Dch v
-
11,6
9,7
8,3
nghip
2,7
7,1
4,0
3,4
Nguồn: c (2004) , Trung Quốc gia nhập Tổ chức
Thương mại Thế giới – thời cơ và thách thức, NXB Khoa hc
i.
,
. ,
,
.
ng sut,
t n 5 tn/hec-ta,
10
- M.
,
,
.
,
,
.
1.2.1.2. H
.
Thứ nhất, nhiu loi sn php ca
Trung Qua th gii do chi
n xu h tng y; Thứ hai, sau mt
thc ti vic t
vi
n xut nh c h
sut th
u qu
i
v Thứ ba, c
, thu nhp c m; Thứ tư, do
ng mnh t ng nghi
th p
khan him nng n
1.2.2.
.
1.2.2.1.
.
N
,
: ,
.
in
Mi c hu nht Trung
Quc. Mi tri
Trung Quu kin sn xup.
,
;
, qu
, .
,
i b Trong sut hai
thp k qua, s n mnh m c
t l
khng lng lp cho khu vc
m s
, thc hi g bt ly
".
, .
.
1.2.2.2.
Trung
.
,
,
;
;
.
, ngay
,
.
,
,
,
.
,
,
n mt
hu qu rng th ng ni n ch
tc tng kinh t ni
cao. Theo th ni a trong nm
2005 ch chim 39% ca GDP so vi 46% nm 1995. Trong
,
1.2.2.3.
.
T
,
. ,
,
:
. nh c
y mnh nhanh t n t
sn xup. Hing nng
o. Mc thu nhp ca h cng b
b xa. Gi
nhng kho i tc ln. N
,
h .
,
.
,
,
. Trung
,
,
.
,
;
;
,
O.
1.2.2.4.
.
,
.
,
,
. ,
.
. H
.
2:
2.1.
,
.
2.1.1.
.
. N
.
sau.
: Kh
,
c.
.
,
Tru
li dng ngun vn, k
thu ng y
hu hiu
ng kinh t.
khu k thu .
s ng ln vi
nghit khu tp trung nhing, m ca
ch v i
dng vn cn tu vi
ng.
,
.
:
,
,
.
t
,
,
,
.
, .
.
,
,
,
, k
,
:
, ,
,
: ng
o; sc khong.
ng khon gin,
s m ra mi
ng kho
,
,
.
2.1.2.
sau khi gia
.
,
, Trung Quc
tn dng mnh m n lc ca th ng
quc t u tit cung cng kh nh tranh,
ng chng cao,
sng cao, hiu qu cao. Nh c quan h i
i x t tt c
li ca WTO, Trung Qu m rc, th phn,
th ng cho xut khn. Vic gia nh
n ch ng
cu v c
c quc t bo v quyn
ln c nhng th c
bo h i v t B c,
n, vic thc hin cam kt vi WTO s to
u ki p Trung Quc ci tic k
thung qu
vi n, k thu
nhi p s u chnh
i th i quc t
(tp trung sn xu t khu nhng sn phm s dng
nhing, thu sn, hoa qu
Vic gia nhc phm
n ch
Trung
, do ph p vu
cao cc trong h thng mu dch quc t.
,
,
: Thứ nhất, sc cnh
tranh ca hu hn php Trung Quu
thi th ng quc t
.Thứ hai
c phm dch. Thứ ba, xut khu
n b ng nng n. Thứ tư, ch
chng tr
.
2.1.3.
.
Trong khu v t s
i th p vai
, t t s th o
ng lng. Giai
n 1983-p ca Trung Qu
7,1 lt 178 t n 1978-1997, sn xut
mc
ng
y s
2
Hin nay, Trung Qung
2
. Tâ
́
t ca
̉
ca
́
c sô
́
liê
̣
u trong phâ
̀
n na
̀
y đê
̀
u tham kha
̉
o tư
̀
ba
̉
n di
̣
ch cu
̉
a ta
́
c gia
u th gii v s ng mt s n ch y
thc, th c, hu, hoa qung th 3 th
gii v s u sn xu n,
mt trng sa ci Trung Quc
t hot ch gii.
.
2.2.
,
.
2.2.1.
.
C
:
+ Yêu cầu thư
̣
c tế về mă
̣
t đối nô
̣
i:
+ Thư
̣
c tra
̣
ng thư
̣
c tế cu
̉
a nông nghiê
̣
p, nông thôn va
̀
nông dân
+ Tác đng của toàn cu ha và WTO
Phm Quang Diu dch năm 2003 vê
̀
: “:Như
̃
ng hươ
́
ng đi mơ
́
i trong viê
̣
c
pht trin nông nghip, nông thôn ơ
̉
mô
̣
t sô
́
nươ
́
c. Như
̃
ng sô
́
liê
̣
u đươ
̣
c
dng trong bn gô
́
c cu
̉
a ba
̀
i di
̣
ch na
̀
y la
̀
sô
́
liê
̣
u tô
̉
ng hơ
̣
p tư
̀
nhiê
̀
u nguô
̀
n ta
̀
i
liê
̣
u đa
́
ng n câ
̣
y kha
́
c nhau.
+ Thông tin va
̀
truyền thông.
: Quy
2012 2017;
,
, h tr c c u
;
2.2.2.
sau khi gia
.
: Tng tr n xut
p ca Trung Qunh trong nha
t 5.777 t
t nhp khu: t
nh
n ca Trung Quc tnh. Tr t
m so v y
gim mng
. 2010, c
V ,
23%
t 67 t
2010. Ma
ch i
mng
ca c c. T trng
n 5% tng tr
ng
m
nh trong th
, u c.
t nhp khu: c khi Trung Quc gia
nhi ta cho rn phc cc
u vn phm nhp kh
m gia nh
Trung Qu gi
c
lo ngi rng WTO s khic sn php nhp
kh p th ng Trung Qu
a Trung Quc th
ng th gii cao khin
ng nhp khu n nh.
:
.
5
m 2006, ln ch s m, tt
c i thu c loi b
h t
Nh n Trung
,
(2011
2012) tng thu nhp ct
qua c - ln t nhiu thp
k. Theo s lic, ch m 2
Do
,
. khu
.
,
1.
,
,
,
. ,
,
,
,
.
,
.
.
,
s s
i vi nn kinh t ca Vit Nam.
,
. ,
,
.
.
p dn, t u ki
trip
o vip cho khu v
,
. , trong giai
, nh p
n m
th ch th ng vu quy cnh tranh,
khuyn kh .
.
2.
G
.
,
. ,
,
,
.