Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 123 trang )

tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 -10 : 2003
7


qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 10 ọn ẵnh

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 10 Stability

chừỗng 1 quy ẵnh chung

1.1 Phm vi p dũng

1.1.1 Nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy p dũng cho nhựng tĂu boong kẽn hot ẵổng ờ trng thi nọi tỉnh. õi vối
nhựng tĂu lừốt, tĂu ẵẻm khẽ vĂ tĂu cnh ngãm, tĂu chy bng buóm (khi chy cĩ sứ dũng buóm) vĂ ũ nọi,
nhựng yu cãu ca Phãn nĂy ẵừỡc p dũng ờ mửc ẵổ xắt thảy hỡp lỷ vĂ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc.

1.1.2 Nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho nhựng tĂu ẵang khai thc ờ mửc ẵổ hỡp lỷ vĂ cĩ thè thỳc
hiẻn ẵừỡc. õi vối nhựng tĂu do sứa chựa lốn, hon căi, trang b li hoc hiẻn ẵi hĩa mĂ ọn ẵnh b giăm thệ
bt buổc phăi p dũng nhựng yu cãu ca Phãn nĂy.
ọn ẵnh ca nhựng tĂu cĩ chiậu dĂi nhị hỗn 20 mắt sau khi hon căi, sứa chựa lốn, trang b li hoc hiẻn ẵi
hĩa cãn phăi thịa mơn nhựng yu cãu ca Phãn nĂy hoc nhựng yu cãu vậ ọn ẵnh cho nhựng tĂu ẵĩ trừốc
lợc hon căi, sứa chựa lốn, trang b li hoc hiẻn ẵi hĩa.

1.1.3 Nhựng yu cãu ca Phãn nĂy khỏng p dũng cho trng thi tĂu khỏng, trữ trừộng hỡp nu ờ 2.3.1.

1.2 nh nghỉa vĂ giăi thẽch
Cc ẵnh nghỉa vĂ giăi thẽch thut ngự chung ẵừỡc trệnh bĂy ờ TCVN 6259-1 :2003- Qui ẵnh chung vậ hot
ẵổng gim st vĂ phàn cảp.


1.2.1 Trong Phãn nĂy dùng nhựng ẵnh nghỉa sau ẵày:
1 Chiậu cao mn lỷ thuyặt - on thng ẵửng ẵo ti sừộn giựa tữ mt trn ca tỏn giựa ẵy hoc tữ tiặp ẵièm
mt trong ca vị ngoĂi vối sõng chẽnh ẵy tối mắp trn ca xĂ ngang boong ti mn mĂ thè tẽch thàn tĂu phẽa
dừối nĩ ẵừỡc ẵừa vĂo tẽnh ọn ẵnh.
Trn nhựng tĂu cĩ mắp boong lừỡn trín vối mắp mn thệ chiậu cao mn lỷ thuyặt ẵo tối ẵièm giao nhau ca
cc ẵừộng lỷ thuyặt kắo dĂi ca boong lin tũc cao nhảt vĂ mn nhừ khi mõi nõi ẵĩ lĂ gơy gĩc. Nặu boong
lin tũc cao nhảt theo chiậu dc tĂu cĩ bc vĂ phãn bc nĂy ca boong chy dĂi trn ẵièm ẵo chiậu cao mn
thệ chiậu cao mn ẵĩ phăi ẵo tối ẵừộng boong giă ẵnh. ừộng boong giă ẵnh lĂ ẵon kắo dĂi ca phãn
boong thảp song song vối phãn cao.
2 HĂng lịng - Tảt că nhựng chảt lịng cĩ ờ trn tĂu bao góm că hĂng ca tĂu chờ chảt lịng, cc dỳ trự chảt lịng
ca tĂu, nừốc dn, nừốc trong cc bè giăm chĂnh, bè bỗi, v.v
3 HĂng ẵóng nhảt - HĂng cĩ thè tẽch ring khỏng ẵọi.
4 Ht - Lợa mệ, ngỏ, kiậu mch, lợa mệ ẵen. ẵi mch, go, thĩc, cao lừỗng, ẵu vĂ cc dng chặ biặn khc nặu
ẵc tẽnh ca chợng từỗng tỳ nhừ ẵc tẽnh ca ht ờ dng tỳ nhin.
5 HĂng rội - Ht vĂ hĂng khỏng phăi ht góm nhựng phãn tứ ring biẻt vĂ chuyn chờ khỏng cãn bao bệ.
tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1
6 Chiậu dĂi tĂu - 96% chiậu dĂi toĂn bổ ẵo theo ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h hoc chiậu dĂi tữ mắp trừốc ca
sõng mủi ẵặn tàm trũ li ờ cùng ẵừộng nừốc ẵĩ, lảy tr sõ nĂo lốn hỗn.
7 TĂu hợt bùn - TĂu dùng ẵè no hợt vĂ vn chuyèn bùn.
8 Cc lừỡng dỳ trự - Chảt ẵõt, nừốc ngt, thỳc phám, dãu bỏi trỗn, vt liẻu tiu thũ v.v
9 TĂu cuõc - TĂu cuõc, hợt ẵảt bng mi phừỗng php vĂ khỏng cĩ hãm ẵè vn chuyèn ẵảt bùn.
10 TĂu chờ cỏng te nỗ - TĂu dĂnh ring vĂ ẵừỡc trang b ẵc biẻt ẵè chờ hĂng trong cc cỏng te nỗ theo tiu
chuán quõc tặ.
11 Tiu chuán vậ thội tiặt - Tý sõ giựa mỏmen lt trn mỏmen nghing do p suảt giĩ.
12 TĂu chờ gồ - TĂu dùng ẵè chờ hĂng gồ trn boong.
13 Thừỡng tãng - Cảu trợc cĩ boong che kẽn nm trn boong lin tũc cao nhảt vĂ trăi rổng tối cc mn hoc chì
cch cc mn mổt ẵon khỏng lốn hỗn 4% chiậu rổng lốn nhảt ẵo ti sừộn giựa ca tĂu. on boong ẵuỏi, mủi
nàng cao ẵừỡc coi lĂ thừỡng tãng. Nhựng cỏng trệnh từỗng tỳ khc ẵừỡc bõ trẽ trn cc boong cao hỗn boong
lin tũc củng coi lĂ thừỡng tãng.
14 Cc lồ hờ - Nhựng lồ ờ boong cao nhảt hoc trn cc mn ca thàn tĂu, nhựng lồ trn cc boong, mn, vch

ngn ca thừỡng tãng vĂ lãu mĂ vậ phừỗng diẻn kẽn nừốc dừối tc dũng ca sĩng, quan ẵièm sửc bận vĂ ẵổ tin
cy khỏng thịa mơn cc yu cãu ca TCVN 6259-2 :2003 - Phãn 2 Thàn tĂu vĂ trang thiặt b (sau ẵày gi
tt lĂ Phãn 2) vĂ TCVN 6259-7 :2003 - Phãn 7 Vt liẻu vĂ trang thiặt b (sau ẵày gi tt lĂ Phãn 7). Cc lồ
nhị nhừ cc lồ ờ mn thuổc cc hẻ thõng vĂ ẵừộng õng ca tĂu thỳc tặ khỏng ănh hừờng tối ọn ẵnh khi
nghing ẵổng thệ khỏng ẵừỡc coi lĂ hờ.
15 Chuyèn vùng - Sỳ hot ẵổng ca cc tĂu ngoĂi giối hn ca vùng hat ẵổng ẵừỡc quy ẵnh.
16 Tay ẵín hửng giĩ - ổ cao ca tàm p suảt giĩ tẽnh tữ ẵừộng nừốc.
17
Diẻn tẽch mt hửng giĩ - Diẻn tẽch ca hệnh chiặu phãn khỏ ca tĂu (trữ cãn trũc nọi) ln mt ẵõi xửng khi tĂu
ờ từ thặ thng.
18 Lãu li - Cảu trợc ẵừỡc boong che kẽn nm trn boong cao nhảt hoc trn boong thừỡng tãng, cch mổt trong
hai mn mổt khoăng khỏng nhị hỗn 4% chiậu rổng lốn nhảt ẵo ti sừộn giựa ca tĂu, vĂ cĩ cứa ra vĂo, cứa sọ
hoc cc lồ từỗng tỳ trn cc vch ngoĂi.
19 TĂu khỏng tăi - TĂu ẵừỡc ẵĩng xong nhừng khỏng cĩ trng tăi. Nừốc dn ẵừỡc tẽnh vĂo trng tăi.
20 Phao chuyèn tăi - TĂu khỏng tỳ chy, khỏng cĩ thuyận vin, dùng ẵè chờ hĂng trn boong vĂ khỏng cĩ miẻng
khoang hĂng ờ trn boong, trữ cc lồ ln xuõng kièu ngừội chui, ẵừỡc ẵy bng np cĩ ẵẻm kẽn nừốc.
21 TĂu hợt bùn cĩ hãm chửa ẵảt - TĂu vắt ẵảt bng mi thiặt b vĂ cĩ hãm chửa ẵè vn chuyèn ẵảt bùn ẵĩ.
22 Gĩc vĂo nừốc - Gĩc nghing mĂ nừốc trĂn vĂo cc buóng bn trong tĂu qua nhựng lồ ẵừỡc coi lĂ hờ hoc
nhựng lồ cĩ thè b hờ trong lợc tĂu ẵang lĂm viẻc theo cc ẵiậu kiẻn khai thc.
23 SĂ lan ẵảt - SĂ lan chuyn dùng ẵè vn chuyèn ẵảt.
24 Chiậu rổng tĂu - Chiậu rổng lốn nhảt ẵo ti ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h giựa cc mắp ngoĂi ca sừộn nặu lĂ
tĂu vị thắp vĂ giựa hai mt ngoĂi cùng ca tĂu nặu vị bng vt liẻu khc.

1.2.2 Trong Phãn nĂy dùng nhựng giăi thẽch thut ngự sau ẵày :
1 Bin ẵổ chíng chĂnh - Bin ẵổ tẽnh ton giă ẵnh ca chíng chĂnh.
2 ừộng cong thy lỳc - Cc ẵừộng cong bièu din cc ẵi lừỡng ẵc trừng cho tẽnh nọi phũ thuổc vĂo chiậu
chệm tĂu.
3 p suảt giĩ - p suảt giĩ tẽnh ton qui ừốc.

8


TCVN 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1
4 ó th cc Mỏmen giối hn - ó th ca cc mỏmen tỉnh giối hn. Trn trũc tung ca ẵó th ẵt gi tr lừỡng
chiặm nừốc, trng tăi hoc chiậu chệm ca tĂu. Trn trũc hoĂnh ẵt cc gi tr giối hn ca cc mỏmen tỉnh
khõi lừỡng theo chiậu cao, ửng vối toĂn bổ cc yu cãu khc nhau ca Phãn nĂy vậ ọn ẵnh ca tĂu .
5 ó th tọng hỡp - ó th ọn ẵnh ca tĂu cĩ cc ẵon chia trn trũc hoĂnh khỏng ẵậu tý lẻ vối sin ca cc gĩc
nghing. ó th nĂy bao góm mổt tp hỡp cc ẵừộng cong tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng theo cc lừỡng chiặm
nừốc khc nhau vĂ tp hỡp cc chiậu cao tàm nghing (hoc chiậu cao trng tàm ca tĂu) theo trũc tung ẵè
xày dỳng chùm ẵừộng thng xc ẵnh ọn ẵnh trng lừỡng. Cc kỷ hiẻu ẵừỡc sứ dũng trong Phãn nĂy ẵừỡc nu
trong Phũ lũc C - Băng kỷ hiẻu.
6 Băn hừống dạn thứ nghing - Băn hừống dạn ẵè xc ẵnh lừỡng chiặm nừốc tĂu khỏng vĂ trng tàm ca tĂu
bng cch thứ nghing.
7 Băn hừống dạn vậ cc bậ mt tỳ do - Băn hừống dạn xc ẵnh ănh hừờng cc bậ mt tỳ do ca hĂng lịng ẵõi
vối ọn ẵnh ca tĂu.
8 Băn thỏng bo - Băn thỏng bo ọn ẵnh cho thuyận trừờng (stability booklet).
9 Giựa tĂu - ẵièm giựa ca chiậu dĂi tĂu.
10 Mỏmen nghing do p suảt ca giĩ - Mỏmen tẽnh ton giă ẵnh do tc dũng ca giĩ.
11 Mỏmen lt - Mỏmen nghing ẵổng tẽnh ton giă ẵnh nhị nhảt.
12 Lừỡng hiẻu chình vậ bậ mt tỳ do - Lừỡng hiẻu chình xắt ẵặn lừỡng giăm ọn ẵnh ca tĂu do cĩ ănh hừờng mt
tỳ do ca hĂng lịng.
13 My ẵo gĩc - Phừỗng tiẻn (trữ cc trng vt) dùng ẵè ẵo cc gĩc nghing ca tĂu khi thứ nghing vĂ cĩ kặt
cảu ẵừỡc ng kièm cỏng nhn.
14 Thiặt b ẵc biẻt - Hẻ thõng ẵừỡc lp ẵt cõ ẵnh ờ trn tĂu ẵè ẵnh gi ọn ẵnh ban ẵãu ca tĂu trong qu
trệnh khai thc (vẽ dũ: Cc bè thứ nghing cĩ lp cc my ẵo gĩc) ẵừỡc ng kièm cỏng nhn ẵè ẵo cc gĩc
nghing khi tiặn hĂnh thứ nghing.
15 Cc hẻ thõng giăm chíng chĂnh - Thiặt b ẵc biẻt kièu ch ẵổng vĂ b ẵổng ẵừỡc lp ẵt trn tĂu ẵè giăm
bin ẵổ chíng chĂnh.
Cc bè giăm chíng chĂnh bng cc bậ mt tỳ do lĂ nhựng bè nừốc thũ ẵổng, bao góm nhựng bè nừốc cĩ kặt
cảu ẵc biẻt ẵè lĂm giăm bin ẵổ chíng chĂnh nhộ tc dũng hói phũc do nừốc chuyèn ẵổng tỳ do tữ mn nĂy
sang mn kia (cc bè hệnh chự U khỏng tẽnh vĂo loi bè nĂy).

16 Cc hó sỗ vậ bè chửa trang b cho tĂu - Khõi lừỡng vĂ cc biẻn php sứ dũng ghi trong hó sỗ ca bè giăm
chíng chĂnh cĩ bậ mt tỳ do ẵè ẵt ẵừỡc sỳ thng bng giựa cc dao ẵổng băn thàn ca trng lừỡng chảt lịng
trong bè chửa vĂ dao ẵổng băn thàn ca tĂu.

1.3 Khõi lừỡng gim st

1.3.1 Cc yu cãu chung vậ trệnh tỳ phàn cảp, gim st ẵĩng mối vĂ cc ẵỡt kièm tra phàn cảp củng nhừ nhựng
quy ẵnh vậ lp hó sỗ kỵ thut ẵè xuảt trệnh cho ng kièm xem xắt vĂ cỏng nhn ẵừỡc trệnh bĂy trong Phãn
1.

1.3.2
õi vối mồi tĂu tuàn theo cc yu cãu ca Phãn nĂy, ng kièm s tiặn hĂnh cc cỏng viẻc sau ẵày :
1 Trừốc lợc ẵĩng mối :
- Kièm tra vĂ xắt duyẻt cc hó sỗ kỵ thut lin quan ẵặn ọn ẵnh ca tĂu ;
2 Trong thội gian ẵĩng mối vĂ thứ nghing :
- Gim st viẻc thứ nghing ;
- Kièm tra vĂ xắt duyẻt bin băn thứ nghing vĂ băn thỏng bo ọn ẵnh.

9
tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1
3 Tiặn hĂnh cc ẵỡt kièm tra ẵè pht hiẻn nhựng thay ẵọi lừỡng chiặm nừốc tĂu khỏng trong qu trệnh khai thc,
sứa chựa vĂ hon căi nhm mũc ẵẽch xc nhn sỳ phù hỡp ca Băn thỏng bo ọn ẵnh.

1.4 Cc yu cãu kỵ thut chung

1.4.1 Cc băn tẽnh phăi thỳc hiẻn bng nhựng phừỗng php ẵừỡc cỏng nhn trong lỷ thuyặt tĂu. Khi sứ dũng
my tẽnh thệ phừỗng php tẽnh vĂ chừỗng trệnh tẽnh phăi ẵừỡc ng kièm cỏng nhn.

1.4.2 Băn tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng
1 Cc băn tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng phăi tẽnh theo ẵừộng nừốc song song vối ẵừộng nừốc thiặt kặ.

õi vối nhựng tĂu khai thc vối ẵổ chợi ban ẵãu thừộng xuyn lốn thệ cc băn tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng,
nặu ẵừỡc sỳ ẵóng ỷ ca ng kièm, cãn phăi thỳc hiẻn theo ẵổ chợi ban ẵãu.
Nặu do hệnh dng vĂ viẻc bõ trẽ trang thiặt b ca tĂu mĂ ẵổ chợi pht sinh ra lợc nghing cĩ ănh hừờng lốn tối
mỏmen hói phũc thệ phăi ẵừa ẵổ chợi ẵĩ vĂo khi tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng.
2 Khi tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng cĩ thè phăi tẽnh ẵặn nhựng tãng ca thừỡng tãng mĂ chợng :
(1) Thịa mơn cc yu cãu ca TCVN 6259-2:2003 - Phãn 2 , trong ẵĩ mửc ẵổ ẵĩng kẽn tin cy cc cứa thỏng
sng củng phăi thịa mơn cc yu cãu ca TCVN 6259-7:2003 - Phãn 7.
(2) Cĩ lõi qua li cho thuyận vin tữ boong hờ phẽa trn vĂo cc buóng lĂm viẻc bn trong cc thừỡng tãng
ẵĩ vĂ vĂo ẵừỡc că buóng my bng nhựng lõi khc trong suõt thội gian khi cc cứa trong cc vch thừỡng
tãng ẵĩng kẽn.
Nặu thừỡng tãng giựa vĂ thừỡng tãng ẵuỏi thịa mơn cc yu cãu ca Phãn 2 nhừng cc cứa ra vĂo trong
cc vch thừỡng tãng lĂ nhựng lõi thot duy nhảt ln boong mĂ mắp trn ca cc ngừởng cứa ra vĂo cc
thừỡng tãng nhợng nừốc, khi tĂu toĂn tăi nghing ẵi mổt gĩc nhị hỗn 60
0
, thệ chiậu cao tẽnh ton ca cc
thừỡng tãng theo giă thuyặt phăi lảy bng nứa chiậu cao thỳc tặ ca nĩ, cín cc cứa trong thừỡng tãng phăi
coi lĂ kẽn.
Nặu mắp trn ca cc ngừởng cứa ra vĂo nhợng nừốc khi tĂu toĂn tăi nghing mổt gĩc bng vĂ lốn hỗn 60
0

thệ chiậu cao tẽnh ton ca thừỡng tãng nm trn boong phăi lảy bng chiậu cao thỳc tặ ca nĩ.
3 Khi tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng củng cĩ thè phăi xắt ẵặn că lãu li vối ẵiậu kiẻn :
(1) Chợng thịa mơn cc yu cãu ca Phãn 2, trong ẵĩ theo mửc ẵổ ẵĩng kẽn tin cy cc cứa thỏng sng phăi
thịa mơn cc yu cãu ca Phãn 7.
(2) Cĩ lõi thot phũ ln boong ờ phẽa trn
Nặu thịa mơn cc ẵiậu kiẻn nĩi trn cc lãu ẵậu ẵừỡc tẽnh theo toĂn bổ chiậu cao ca nĩ. Nặu lãu thịa
mơn cc yu cãu ca Phãn 2, nhừng khỏng cĩ lõi thot phũ ln boong ờ phẽa trn thệ khỏng cãn ẵè ỷ ẵặn
nhựng lãu ẵĩ khi tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng, cín nhựng lồ ờ trong boong nm phẽa dừối nĩ cĩ thè cĩ
hoc khỏng cĩ np ẵy. Cc lãu cĩ cc np ẵy khỏng thoă mơn yu cãu ca Phãn 7, thệ khỏng ẵừỡc tẽnh
ẵặn khi tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng. Cc lồ trong boong nm dừối nĩ chì ẵừỡc coi lĂ ẵĩng kẽn trong

trừộng hỡp khi cc gộ miẻng vĂ thiặt b ẵĩng nĩ thịa mơn yu cãu ca Phãn 2.
4 ờ nhựng tĂu cĩ np ẵy miẻng hãm hĂng thịa mơn cc yu cãu ca Phãn 2 vĂ Phãn 7 cĩ thè tẽnh ẵặn cc thè
tẽch ca cc miẻng ẵĩ.
5 Trn băn v cc ẵừộng cong cnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng phăi trệnh bĂy sỗ ẵó (vối tý lẻ nhị) cc thừỡng
tãng vĂ lãu cĩ nu rò cc lồ hờ. Cãn phăi nu rò v trẽ ca ẵièm dùng ẵè tẽnh tay ẵín hệnh dng.

1.4.3 Sỗ ẵó cc khoang
Sỗ ẵó cc khoang kẽn nừốc nm trong khõi lừỡng thiặt kặ kỵ thut phăi cĩ cc sõ liẻu cãn thiặt ẵè xc ẵnh v
trẽ trng tàm ca cc khoang ring biẻt chửa ẵãy chảt lịng vĂ lừỡng hiẻu chình do ănh hừờng ca cc mt tỳ
do ca chảt lịng ẵõi vối ọn ẵnh.

1.4.4 Sỗ ẵó cc boong

10

TCVN 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1
1 Cc băn v boong nm trong khõi lừỡng thiặt kặ kỵ thut phăi cĩ ẵ sõ liẻu ẵè xc ẵnh trng tàm ca hĂng
hĩa trn boong.
2 õi vối tĂu khch, cc băn v boong phăi ghi rò diẻn tẽch ca boong mĂ hĂnh khch cĩ thè qua li tỳ do vĂ ghi
rò sõ khch cĩ thè tp trung nhiậu nhảt trn nhựng diẻn tẽch tỳ do ca boong, vậ mổt bn mn (xem 3.1.2 vĂ
3.1.3).

1.4.5 Sỗ ẵó bõ trẽ cc cứa ra vĂo, lõi ẵi li, cứa thỏng sng vĂ gĩc vĂo nừốc
1 Sỗ ẵó bõ trẽ cc cứa ra vĂo vĂ cc cứa từỗng tỳ phăi góm tảt că cc cứa ra vĂo vĂ nhựng lồ từỗng tỳ trn boong
hờ kè că cc cứa vĂ cc lồ ờ vị ngoĂi cùng vối nhựng hó sỗ từỗng ửng vậ kặt cảu ca chợng.
2 Sỗ ẵó bõ trẽ cc cứa thỏng sng phăi bao góm cc cứa thỏng sng nm dừối boong lin tũc cao nhảt vĂ ờ că cc
thừỡng tãng, cc lãu ẵừỡc ẵừa vĂo tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng.
3 è tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng ca mồi tĂu cãn phăi xày dỳng ẵừộng cong gĩc vĂo nừốc qua cc lồ thảp
nhảt ẵừỡc coi lĂ hờ ờ mn, boong hoc thừỡng tãng ca tĂu.


1.4.6 Tẽnh ton mt hửng giĩ ca tĂu (trữ cãn cáu nọi)
1 Khi tẽnh diẻn tẽch hửng giĩ phăi tẽnh ẵặn cc hệnh chiặu ca tảt că cc thĂnh lin tũc vĂ bậ mt ca thàn tĂu,
thừỡng tãng vĂ lãu li ln mt ẵõi xửng, hệnh chiặu cc cổt cáu, õng thỏng hỗi, xuóng my, cc thiặt b trn
boong, tảt că cc dày chng cĩ thè b kắo cng khi gp bơo, kè că nhựng hệnh chiặu ca cc bậ mt bn ca
hĂng boong, hĂng gồ mĂ thiặt kặ ẵơ dỳ kiặn chờ trn tĂu.
õi vối nhựng tĂu cĩ trang b buóm hồ trỡ thệ diẻn tẽch hửng giĩ ca buóm cuổn li phăi ẵừỡc xắt ring trn
băn v hệnh chiặu ẵửng vĂ cổng vĂo diẻn tẽch hửng giĩ chung ca cc bậ mt lin tũc.
ổ hửng giĩ ca cc bậ mt khỏng lin tũc ca cc hĂng rĂo, tay vn (trữ cổt cáu) vĂ cc dày chng ca tĂu
khỏng cĩ trang b buóm, ẵổ hửng giĩ ca cc vt nhị khc ẵừỡc ẵừa vĂo tẽnh ton bng cch tng tọng diẻn
tẽch hửng giĩ ca cc bậ mt lin tũc ln 5% khi tẽnh ờ chiậu chệm nhị nhảt
d
min
vĂ tng mỏmen tỉnh ca diẻn
tẽch ẵĩ ln 10%.
ổ hửng giĩ ca cc diẻn tẽch khỏng lin tũc trn nhựng tĂu d b bng ph ẵừỡc tẽnh bng cch tng diẻn tẽch
vĂ mỏmen tỉnh diẻn tẽch hửng giĩ ca nhựng bậ mt lin tũc, tẽnh theo chiậu chệm
d
min
từỗng ửng ln 10 vĂ
20% hoc 7,5 vĂ 15% theo tiu chuán bng ph ẵừỡc nu ờ 2.4. Trong ẵĩ tr sõ diẻn tẽch hửng giĩ ca nhựng
bậ mt khỏng lin tũc vĂ v trẽ trng tàm ca nĩ theo chiậu cao tẽnh tữ mt cỗ băn phăi lảy cõ ẵnh cho tảt că
cc phừỗng n tăi trng.
õi vối tĂu cỏng te nỗ hệnh chiặu cnh ca cc cỏng te nỗ trn boong phăi tẽnh vĂo diẻn tẽch hửng giĩ nhừ
mổt thĂnh lin tũc khỏng ẵè ỷ ẵặn khe hờ giựa cc cỏng te nỗ.
2 Viẻc p dũng cc phừỗng php gãn ẵợng nĩi trn ẵè tẽnh ẵổ hửng giĩ ca cc diẻn tẽch khỏng lin tũc vĂ ca
cc vt nhị lĂ khỏng bt buổc. Theo ỷ muõn ca ngừội thiặt kặ cc phãn hửng giĩ ẵĩ cĩ thè tẽnh chi tiặt hỗn.
Trong trừộng hỡp tẽnh ẵổ hửng giĩ ca cc bậ mt khỏng lin tũc vẽ dũ cc dày chng cãn cáu, cc dày nhị
ca tĂu khỏng trang b buóm, cc hĂng rĂo, cc dĂn cãn cáu dng mt lừối v.v , phăi nhàn diẻn tẽch hệnh bao
ca chợng vối cc hẻ sõ hửng giĩ, hẻ sõ nĂy ẵừỡc xc ẵnh nhừ sau :
khỏng bng cĩ bng

- õi vối cc hĂng rĂo ph lừối 0,6 1,2
- õi vối cc hĂng rĂo khỏng ph lừối 0,2 0,8
- õi vối cc cãn cáu dng dĂn 0,5 1,0
õi vối cc dày chng cãn cáu, cc dày chng ca tĂu khỏng cĩ trang b buóm, cc hẻ sõ hửng giĩ phăi lảy
theo Băng 10/1.1 phũ thuổc vĂo tý sõ
z
o
/b
o
.
Trong ẵĩ :
z
o
: Chiậu cao ẵièm dày chng buổc vĂo cổt cáu kè tữ mn chn sĩng.
b
o
: ổ dang rổng ca cc dày tối mn chn sĩng.


11
tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1
Hệnh chiặu phãn khỏ ca thàn tĂu, cc lãu vĂ thừỡng tãng phăi tẽnh vối hẻ sõ hửng giĩ bng 1,0. Hệnh chiặu
ca cc mt ct hệnh trín ẵửng l loi trn boong (cc õng, cc õng thỏng giĩ, cc cổt cãn cáu) phăi nhàn vối hẻ
sõ hửng giĩ bng 0,6.

Băng 10/1.1 Hẻ sõ hửng giĩ

Tý sõ z
0
/ b

0
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Hẻ sõ
Khỏng
ẵĩng bng
0,14 0,18 0,23 0,27 0,31 0,35 0,40 0,44 0,48 0,52 0,57 0,61
hửng giĩ Cĩ ẵĩng
bng
0,27 0,34 0,44 0,51 0,59 0,66 0,76 0,84 0,91 1,00 1,00 1,00

Khi tẽnh chi tiặt diẻn tẽch hửng giĩ ca cc vt nhị bắ, bậ mt khỏng lin tũc ca cc dày cãn cáu, dày nhị, cc
hĂng rĂo, cc dày chng v.v , cãn phăi lảy hẻ sõ hửng giĩ bng 1,0. Nặu hệnh chiặu ca cc bổ phn ring
biẻt ca diẻn tẽch hửng giĩ hoĂn toĂn hoc tững phãn chóng ln nhau thệ khi tẽnh chì cãn lảy mổt hệnh chiặu.
Nặu cc hệnh chiặu che nhau cĩ hẻ sõ hửng giĩ khc nhau thệ tẽnh cho hệnh chiặu cĩ hẻ sõ hửng giĩ lốn hỗn.
3 Tay ẵín hửng giĩ
Z
LĂ khoăng cch tẽnh bng mắt tữ tàm hửng giĩ tối ẵừộng nừốc thỳc tặ khi tĂu ờ từ thặ thng trn nừốc tỉnh. V
trẽ tàm hửng giĩ phăi xc ẵnh bng phừỗng php thừộng dùng ẵè tệm ta ẵổ trng tàm ca bậ mt phng.
4 Diẻn tẽch hửng giĩ vĂ mỏmen tỉnh ca nĩ phăi tẽnh theo chiậu chệm ca tĂu
d
min
. Cc phãn tứ hửng giĩ ờ cc
chiậu chệm khc ẵừỡc phắp tẽnh chuyèn. Cho phắp sứ dũng phắp nổi suy bc nhảt bng cch lảy ẵièm thử hai
theo chiậu chệm ửng vối dảu mn khỏ mùa h.

1.4.7 Cch tẽnh ănh hừờng ca hĂng lịng
1 Trong sõ cc bè chửa ẵừỡc chợ ỷ khi tẽnh ănh hừờng ca hĂng lịng ẵõi vối ọn ẵnh ờ gĩc lốn phăi bao góm
cc bè chửa mồi loi hĂng lịng vĂ nừốc dn mĂ theo ẵiậu kiẻn sứ dũng cĩ thè cĩ cc bậ mt tỳ do ẵóng thội,
nhựng bè chửa thuổc hẻ giăm chĂnh khỏng phũ thuổc vĂo kièu ca chợng. è tẽnh ănh hừờng ca bậ mt tỳ do

cãn lp mổt tọ hỡp tẽnh ton góm cc bè chửa ẵỗn ẵổc hoc tững nhĩm theo mồi loi hĂng lịng. Trong sõ cc
nhĩm bè chửa theo mồi loi hĂng lịng thừộng gp trong khai thc hoc trong sõ cc bè chửa ẵỗn ẵổc, cãn phăi
chn ẵè sao cho mỏmen nghing tọng cổng
M
30
do chảt lịng xỏ dt lĂm tĂu nghing tối gĩc 30
0
, cín ẵõi vối
cãn cáu nọi
M
15
ờ gĩc nghing 15
0
, cĩ gi tr lốn nhảt. Trong ẵĩ ờ tảt că cc trừộng hỡp trữ nhựng trừộng
hỡp nu ờ 3.2.2 vĂ 3.4.2 cãn phăi tẽnh lừỡng hiẻu chình khi chửa 50% dung tẽch ca nĩ.
Cc phừỗng php tẽnh lừỡng hiẻu chình ẵừỡc trệnh bĂy trong Hừống dạn xc ẵnh ănh hừờng cc mt tỳ do ca
hĂng lịng ẵõi vối ọn ẵnh ca tĂu. Cho phắp chn nhựng bè chửa phù hỡp vối Hừống dạn nhn vĂ tră hĂng
lịng.
2 Trong tẽnh ton khỏng tẽnh ẵặn nhựng bè chửa thịa mơn ẵiậu kiẻn sau :

lvb C
TT b
30
< 0,01 W
min

Trong ẵĩ :
l
30
: Hẻ sõ khỏng thử nguyn lảy theo Băng 10/1.2.

õi vối cc cãn cáu nọi khỏng tẽnh ẵặn nhựng bè chửa thịa mơn ẵiậu kiẻn sau :

M
15
= 0,0216v
T
b
T

C
b
a
b
T
T
0,02 W
min
Lừỡng hiẻu chình tọng cổng M
15
cho nhựng bè chửa khỏng ẵừa vĂo tẽnh khỏng ẵừỡc lốn hỗn 0,05 W
min
.
Trong trừộng hỡp ngừỡc li cãn phăi tẽnh cc lừỡng hiẻu chình thẽch hỡp. Cc kỷ hiẻu ca cc ẵi lừỡng dùng
trong Phãn nĂy ẵừỡc nu trong băng nm ờ trang cuõi.



12

TCVN 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1

Băng 10/1.2 Hẻ sõ
l
30


b
T
/ a
T
20 10 5 2 1 0,5 0,2 0,1
l
30

0,111 0,113 0,114 0,094 0,049 0,024 0,010 0,005

3 Cãn phăi lỳa chn cc bè chửa nm trong tọ hỡp tẽnh ănh hừờng cc mt tỳ do ca hĂng lịng ẵõi vối ọn ẵnh
ban ẵãu phù hỡp vối ẵiậu 1.4.7-1 nhừng cĩ khc lĂ cn cử vĂo ọn ẵnh ban ẵãu cãn phăi chn cc bè chửa theo
gi tr lốn nhảt ca
M
h
lĂ tẽch ca mỏmen qun tẽnh băn thàn ca mt tỳ do khi tĂu khỏng nghing nhàn vối
tý trng ca hĂng lịng.
4 Trong tẽnh ton khỏng tẽnh ẵặn cc bè chửa thịa mơn ẵiậu kiẻn sau :

M
h
= 0,0834 v
T
b
T

C
b
a
b
T
T
< 0,01 W
min

Trong tẽnh ton khỏng chợ ỷ ẵặn cc lừỡng dừ nhị ca cc hĂng lịng cín sĩt li trong cc bè chửa ẵơ hợt kiẻt.

1.4.8 Cc trng thi tăi trng
1 Cãn phăi kièm tra ọn ẵnh ca tĂu theo cc trng thi tăi trng qui ẵnh cho cc kièu tĂu cũ thè nĩi ờ Chừỗng 3
vĂ Chừỗng 4.
2 õi vối nhựng tĂu thuổc kièu khỏng cĩ qui ẵnh cũ thè ờ Chừỗng 3 thệ trng thi tăi trng cãn kièm tra phăi
bao góm :
(1) TĂu ẵ tăi vối toĂn bổ dỳ trự
(2) TĂu ẵ tăi vối 10% dỳ trự
(3) TĂu khỏng tăi vối toĂn bổ dỳ trự
(4) TĂu khỏng tăi vối 10% dỳ trự
3 Nặu trong qu trệnh sứ dũng bệnh thừộng, vậ mt ọn ẵnh gp nhựng trng thi tăi trng xảu hỗn so vối nhựng
trừộng hỡp qui ẵnh ờ -2 trn hoc qui ẵnh ờ Chừỗng 3 thệ phăi kièm tra ọn ẵnh cho nhựng trng thi ẵĩ.
4 Khi kièm tra trn tĂu cĩ vt dn rn thệ khõi lừỡng vt dn ẵĩ phăi ẵừa vĂo trng thi tĂu khỏng.
5 Trong tảt că cc trng thi tăi trng cĩ thè gp trong qu trệnh khai thc trữ nhựng trng thi qui ẵnh cũ thè ờ
Chừỗng 3, nặu cãn, cĩ thè tẽnh nừốc dn vĂo trng tăi ca tĂu.

1.4.9 ó th ọn ẵnh
1 õi vối tảt că cc trng thi tăi trng ẵơ xắt cãn phăi xày dỳng ẵó th ọn ẵnh cĩ tẽnh ẵặn lừỡng hiẻu chình do
ănh hừờng cc bậ mt tỳ do ca hĂng lịng.
2 Khi cĩ cc lồ hờ ờ mn, boong cao nhảt hoc trong cc thừỡng tãng ca tĂu mĂ qua ẵĩ nừốc cĩ thè lt vĂo bn

trong thàn tĂu thệ ẵừộng cong ọn ẵnh chì tẽnh ẵặn gĩc vĂo nừốc. ờ nhựng ẵổ nghing lốn hỗn gĩc vĂo nừốc
ẵừỡc coi lĂ mảt ọn ẵnh hoĂn toĂn vĂ ẵó th ọn ẵnh phăi ngt ẵon ti gĩc nghing ẵĩ.
3 Nặu nừốc lt vĂo thừỡng tãng qua nhựng lồ hờ chì ngn bng că hoc chì mổt phãn ca thừỡng tãng ẵĩ, thệ ờ
nhựng gĩc nghing lốn hỗn gĩc vĂo nừốc phăi ẵừỡc coi lĂ khỏng cĩ thừỡng tãng hoc chì mổt phãn ca
thừỡng tãng. Nhừ vy ẵừộng cong ọn ẵnh tỉnh s cĩ bc cín ẵừộng cong ọn ẵnh ẵổng s cĩ chồ gơy gĩc.

1.4.10 Cc tĂi liẻu tẽnh ton cĩ lin quan ẵặn kièm tra ọn ẵnh vĂ băng k tọng hỡp
1 õi vối cc tĂu ẵừỡc kièm tra cãn phăi nổp cho ng kièm xem xắt cc tĂi liẻu tẽnh ton cĩ lin quan ẵặn viẻc
kièm tra ọn ẵnh (cc băn tẽnh tăi trng, ọn ẵnh ban ẵãu, ẵó th ọn ẵnh, mt hửng giĩ, bin ẵổ chíng chĂnh,
gĩc nghing do hĂnh khch dón vậ mổt mn, gĩc nghing khi lừỡn víng, lừỡng ẵĩng bng v.v ).

13
tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1
2 õi vối tảt că cc trng thi tăi trng tẽnh ton cãn phăi lp băng k tọng hỡp cc kặt quă tẽnh ton lừỡng
chiặm nừốc, v trẽ trng tàm, ọn ẵnh ban ẵãu vĂ ẵổ chợi, cc băng tọng hỡp kặt quă kièm tra ọn ẵnh phù hỡp
vối cc yu cãu ca Phãn nĂy.

1.4.11 ó th ọn ẵnh tọng hỡp vĂ ẵó th cc mỏmen tỉnh giối hn ca tĂu (trữ cãn cáu nọi)
1 õi vối cc tĂu ẵừỡc thiặt kặ phăi cĩ ẵó th ọn ẵnh tọng hỡp ẵè xc ẵnh ẵừỡc cc ẵc ẵièm ca ẵó th ọn
ẵnh tỉnh ờ mi lừỡng chiặm nừốc vĂ chiậu cao tàm nghing (hoc cao ẵổ trng tàm ca tĂu).
2 Cãn phăi xày dỳng ẵó th cc mỏmen giối hn (hoc chiậu cao tàm nghing hoc cao ẵổ trng tàm) ẵè ẵnh
gi ẵừỡc mửc ẵổ thịa mơn tảt că cc yu cãu ca Phãn nĂy.

1.4.12 Cc yu cãu ẵõi vối Băn thỏng bo ọn ẵnh
1 è ẵăm băo ọn ẵnh cho tĂu trong lợc khai thc, mồi tĂu phăi cĩ Băn thỏng bo ọn ẵnh ẵừỡc ng kièm
duyẻt. Khi lp Băn thỏng bo ọn ẵnh nn sứ dũng cc chì dạn ca Phũ lũc 1.
2 Nặu trn tĂu cãn sứ dũng cc my tẽnh hoc hẻ thõng ẵo tỳ ẵổng ẵè xc ẵnh từ thặ vĂ tẽnh ọn ẵnh thệ cc
phừỗng tiẻn ẵĩ phăi ẵừỡc ng kièm cỏng nhn (km theo sỳ cỏng nhn chừỗng trệnh từỗng ửng vĂ phừỗng
php ẵè kièm tra ọn ẵnh trong cc ẵiậu kiẻn khai thc).
Mc dù trn tĂu cĩ my tẽnh hoc hẻ thõng ẵo tỳ ẵổng ẵơ ẵừỡc cỏng nhn ẵè kièm tra ọn ẵnh vĂ từ thặ ca

tĂu vạn khỏng ẵừỡc lảy ẵĩ lĂm cỗ sờ ẵè bị ẵi mổt phãn nĂo ca Băn thỏng bo.
Phừỗng php sứ dũng ca cc my tẽnh phăi ẵừỡc trệnh bĂy trong Băn thỏng bo ọn ẵnh. Khi ẵĩ trong Băn
thỏng bo phăi nu rò rng trừốc lợc sứ dũng my tẽnh sỉ quan trn tĂu phăi kièm tra ẵổ chẽnh xc ca chợng
vĂ cc hẻ thõng ẵo phù hỡp vối Hừống dạn sứ dũng ẵẽnh km.
3 Băn thỏng bo phăi lp dỳa trn kặt quă thứ nghing tĂu, trữ nhựng trừộng hỡp nu ờ 1.5.7.
õi vối cc tĂu nu ờ 1.5.2-1, Băn thỏng bo lp theo kặt quă thứ nghing chiặc tĂu ẵãu tin ca nhĩm ẵĩ. Băn
thỏng bo ẵừỡc lp cho chiặc tĂu ẵãu tin ca mổt nhĩm nĂo ẵĩ cĩ thè dùng cho nhựng tĂu ca nhĩm thử hai,
nặu theo kặt quă thứ nghing chiặc tĂu ẵãu tin ca nhĩm nĂy, lừỡng chiặm nừốc tĂu khỏng thay ẵọi khỏng
qu 2%, cao ẵổ trng tàm ca tĂu khỏng lốn hỗn tr sõ tẽnh theo 1.5.2-2 vĂ khỏng vi phm tối cc yu cãu ca
Phãn nĂy.
Trong trừộng hỡp nĂy, thỏng tin chì dạn vậ lừỡng chiặm nừốc vĂ trng tàm tĂu khỏng s ẵừỡc lảy theo tữ kặt
quă thứ nghing chiặc tĂu ẵãu tin ca nhĩm.
õi vối nhựng tĂu ẵừỡc min thứ nghing theo 1.5 phăi nu ẵừỡc trng lừỡng tẽnh ton ca tĂu khỏng. Cao ẵổ
trng tàm tĂu khỏng ẵừỡc tẽnh theo 1.5.2-2 (3) hoc 1.5.7 từỗng ửng. óng thội trong Băn thỏng bo phăi ghi
rò rng tĂu khỏng phăi thứ nghing vĂ cao ẵổ trng tàm tẽnh theo 1.5.2-2 (3) hoc 1.5.7.

1.5 Thứ nghing

1.5.1 Viẻc thứ nghing cãn ẵừỡc tiặn hĂnh cho :
1 Cc tĂu ẵĩng hĂng lot theo 1.5.2 ;
2 Mồi tĂu ẵĩng mối ẵỗn chiặc ;
3 Mồi tĂu sau khi sứa chựa phũc hói ;
4 Cc tĂu sau khi sứa chựa lốn, trang b l
i hoc hiẻn ẵi hĩa theo 1.5.3 ;
5 Cc tĂu sau khi ẵt vt dn rn cõ ẵnh theo 1.5.4 ;
6 Nhựng tĂu chừa biặt chc ọn ẵnh hoc cãn phăi kièm tra li ;
7 Cc tĂu khch hiẻn cĩ qua thội gian gin ẵon khỏng qu 5 nm, nặu cãn, theo 1.5.5.

1.5.2 Trong cc lot tĂu ẵĩng ờ mồi xừờng cãn phăi thứ nghing :


14

TCVN 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1
1 Chiặc tĂu ẵãu tin, sau ẵĩ mồi lot 5 chiặc (tửc lĂ chiặc thử 6, chiặc thử 11 v.v ) trữ trừộng hỡp nĩi ờ 1.5.5.
Cn cử vĂo cc ẵiậu kiẻn ẵa dừ trong lợc bĂn giao tĂu, ẵừỡc sỳ ẵóng ỷ ca ng kièm ẵừỡc phắp chuyèn viẻc
thứ nghing ca chiặc tĂu kặ theo sang chiặc tĂu gãn nhảt ca lot.
Bt ẵãu tữ chiặc thử 12 ca lot, ng kièm cĩ thè hn chặ cc yu cãu thứ nghing vối sõ lừỡng tĂu ẽt hỗn
nặu nhn thảy rng trong khi ẵĩng mối cc tĂu ca lot cĩ trng lừỡng vĂ v trẽ trng tàm ca chợng dung hía
trong cc giối hn ờ 1.5.2-2.
2 Chiặc tĂu trong lot mĂ so vối chiặc tĂu ẵãu ca lot cĩ nhựng thay ẵọi sõ liẻu tẽnh ton kặt cảu lĂm :
(1) Thay ẵọi lừỡng chiặm nừốc tĂu khỏng (light-ship) lốn hỗn 2% hoc,
(2) Tng cao ẵổ trng tàm ca tĂu khỏng vừỡt qu 4 cen-ti-mắt hoc cc tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau, lảy tr
sõ nĂo nhị hỗn :

zg
= 0,1
0
1
W
W
l
max


zg
= 0,05
0
1
W
W

h


Trong ẵĩ :
W
o
: Lừỡng chiặm nừốc tĂu khỏng, tản
W
1
: Lừỡng chiặm nừốc ca tĂu ờ trng thi tăi trng xảu nhảt theo gi tr h hoc l
max
(tản).
l
max
: Tay ẵín ọn ẵnh tỉnh lốn nhảt ờ trng thi tăi trng xảu nhảt khi xắt theo tr sõ ca tay ẵín nĂy.
h : Chiậu cao tàm nghing ban ẵãu ẵơ hiẻu chình ờ trng thi tăi trng xảu nhảt, khi xắt theo tr sõ
ca nĩ.
(3) Chiặc tĂu vi phm cc yu cãu ca Phãn nĂy vậ cc trng thi tăi trng thiặt kặ vĂ khi :
Z
g
= 1,2 Z
g2
- 0,2 Z
g1

Trong ẵĩ :
Z
g1
(Z
g2

)

: Cao ẵổ trng tàm tĂu khỏng trừốc (sau) khi cĩ thay ẵọi kặt cảu.
Z
g
: Ta ẵổ trng tàm dỳ kiặn ca tĂu khỏng.
Chiặc tĂu ẵĩ vậ mt ọn ẵnh ẵừỡc coi lĂ tĂu ẵãu tin ca lot mối vĂ thử tỳ thứ nghing ca cc tĂu kặ theo
phăi thịa mơn yu cãu 1.5.2-1.

1.5.3 Sau khi sứa chựa lốn, trang b li hoc hiẻn ẵi hĩa cãn phăi thứ nghing nhựng tĂu mĂ sỳ thay ẵọi kặt cảu
so vối tẽnh ton cĩ thè gày ra mổt trong sõ cc sai khc sau ẵày :
1 Thay ẵọi tăi trng (khõi lừỡng tọng cổng ca nhựng tăi trng lảy ra vĂ thm vĂo) lốn hỗn 6% lừỡng chiặm
nừốc ca tĂu khỏng.
2 Lừỡng chiặm nừốc ca tĂu khỏng thay ẵọi qu 2%.
3 Cao ẵổ trng tàm ca tĂu khỏng tng qu gi tr tẽnh theo 1.5.2-2.
4 Vi phm cc yu cãu ca Phãn nĂy vậ nhựng trng thi tăi trng thiặt kặ theo ẵiậu kiẻn nĩi ờ 1.5.2-2 (3).
Khỏng phũ thuổc vĂo kặt quă tẽnh ton ẵơ trệnh nổp, theo 1.5.1-6 cĩ thè yu cãu tiặn hĂnh thứ nghing, cn cử
vĂo tệnh trng kỵ thut ca tĂu.

1.5.4 Mồi tĂu sau khi ẵt vt dn cửng cõ ẵnh phăi thứ nghing.
TĂu cĩ thè khỏng phăi thứ nghing nặu khi ẵt vt dn cĩ sỳ kièm tra kỵ lừởng, trng tàm vĂ khõi lừỡng thiặt
kặ ca vt dn ẵừỡc ẵăm băo hoc cĩ thè ẵừỡc khng ẵnh chc chn bng tẽnh ton, vĂ ẵừỡc ng kièm chảp
nhn.

1.5.5 Cc tĂu khch phăi ẵừỡc thứ xc ẵnh trng lừỡng tĂu khỏng theo chu kỹ thẽch hỡp ẵè ẵnh gi xem cĩ
phù hỡp vối 1.5.1-7 vĂ 1.5.1-8 khỏng. Thứ xc ẵnh trng lừỡng tĂu khỏng phăi ẵừỡc tiặn hĂnh trong khoăng

15
tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1
thội gian khỏng qu 5 nm. Nặu thứ xc ẵnh trng lừỡng tĂu khỏng thảy lừỡng chiặm nừốc tĂu khỏng thay

ẵọi qu 2% hoc trng tàm tĂu theo chiậu dĂi tĂu thay ẵọi qu 1%
L, so vối Băn thỏng bo ẵơ ẵừỡc duyẻt, thệ
tĂu phăi ẵừỡc thứ nghing li.

1.5.6 Nặu theo kặt quă thứ nghing ca chiặc tĂu mối ẵĩng xong mĂ cao ẵổ trng tàm tĂu khỏng vừỡt qu tr sõ
thiặt kặ ẵặn mửc vi phm cc yu cãu ca Phãn nĂy thệ phăi ẵẽnh km vĂo bin băn thuyặt minh tẽnh ton cc
nguyn nhàn ca sỳ thay ẵọi ẵĩ.
Theo kặt quă phàn tẽch cc tĂi liẻu ẵơ trệnh nổp hoc trong trừộng hỡp thiặu cc tĂi liẻu ẵĩ ng kièm cĩ thè
yu cãu thứ nghing li lãn hai. Trong trừộng hỡp nĂy phăi nổp cho ng kièm că hai bin băn thứ nghing.

1.5.7 Theo yu cãu ca ch tĂu, ng kièm cĩ thè min thứ nghing chiặc tĂu vữa ẵĩng xong, nặu cao ẵổ trng
tàm ca tĂu lốn hỗn 20% so vối thiặt kặ nhừng vạn khỏng vi phm cc yu cãu ca Phãn nĂy.

1.5.8 Tăi trng ca tĂu khi thứ nghing phăi gãn vối lừỡng chiặm nừốc tĂu khỏng. Tọng toĂn bổ trng lừỡng
thiặu phăi khỏng lốn hỗn 2% lừỡng chiặm nừốc tĂu khỏng, cín tọng toĂn bổ trng lừỡng thữa khỏng kè trng
vt thứ vĂ nừốc dn theo 1.5.9 lĂ 4%.

1.5.9 Chiậu cao tàm nghing ca tĂu lợc thứ nghing khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,20 mắt.
è ẵt ẵừỡc ẵiậu nĂy, ẵừỡc phắp nhn thm vt dn cãn thiặt. Trong trừộng hỡp nhn nừốc dn vĂo cc bè
chửa, phăi bỗm tht ẵãy.

1.5.10 è ẵo cc gĩc nghing khi thứ, trn tĂu phăi ẵt ẽt nhảt 3 dày di cĩ chiậu dĂi khỏng nhị hỗn 3 mắt hoc ẽt
nhảt hai my ẵo, hoc thiặt b ẵc biẻt ẵơ ẵừỡc ng kièm cỏng nhn ẵè thứ nghing.
õi vối nhựng tĂu cĩ chiậu dĂi nhị hỗn 30 mắt, cho phắp dùng 2 dày di cĩ chiậu dĂi khỏng nhị hỗn 2 mắt.

1.5.11 è thứ nghing cĩ chảt lừỡng cãn ẵừa chiậu cao tàm nghing khỏng cĩ sai sõ thứ vĂo tẽnh ton.
Thứ nghing ẵừỡc coi lĂ ẵt yu cãu nặu :
1 õi vối mồi sõ ẵo thịa mơn ẵiậu kiẻn :
h
i

- h
k
2
()hh
n
ik



2
1

Trong ẵĩ :
h
i
: Chiậu cao tàm nghing ờ tững lãn ẵo ;

h
h
n
k
i
=

: Chiậu cao tàm nghing khi thứ nghing ;
n : Sõ lãn ẵo.

Cc sõ ẵo khỏng thịa mơn ẵiậu kiẻn ẵĩ phăi loi bị khi xứ lỷ cùng vối nhựng thay ẵọi từỗng ửng ca sõ lừỡng
chung vĂ phăi tẽnh li chiậu cao tàm nghing
h

k
.
2 Sai sõ ngạu nhin ca cuổc thứ
t
hh
nn
n
ik

()
()



2
1
thịa mơn ẵiậu kiẻn :
t
hh
nn
n
ik

()
()



2
1

0,02 (1 + h
k
) k hhi
k
2 m ;
t
hh
nn
n
ik

()
()



2
1
0,04 h
k
khi h
k
> 2 m.


16

TCVN 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1
Hẻ sõ t


n
lảy theo Băng 10/1.3.


Băng 10/1.3 Hẻ sõ
t
n

n
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
t
n
6,9 6,0 5,4 5,0 4,8 4,6 4,5 4,3 4,2 4,1 4,0


3 Nặu chợ ỷ ẵặn cc tr sõ
h vĂ l
max
trong nhựng trng thi tăi trng tẽnh ton xảu nhảt theo cc gi tr ẵĩ thệ
phăi thịa mơn ẵiậu kiẻn :


)1(
)(
2



nn
hh

t
ki
n

1
0
W
W
0,05 h

hoc 0,1l
max
, lảy tr sõ nhị hỗn
Nhừng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 4 cen-ti-mắt

Trong tẽnh ton khỏng ẵừỡc bị qu mổt lãn ẵo (sõ lãn ẵo lốn hỗn cĩ thè bị qua chì khi cĩ lỷ do chẽnh ẵng
ẵừỡc ng kièm chảp nhn).

1.5.12 Khi khỏng thịa mơn cc yu cãu ờ 1.5.11, nặu ẵừỡc ng kièm chảp nhn, cho phắp ẵừa vĂo tẽnh ton
chiậu cao tàm nghing khi thứ ngoi trữ khă nng sai sõ thứ nghiẻm, tẽnh ton phù hỡp vối 1.5.11-2.

1.5.13 Viẻc thứ nghing phăi tiặn hĂnh vối sỳ cĩ mt ca ng kièm vin, phù hỡp vối qui trệnh thứ nghing
ẵừỡc chảp nhn, cĩ thè sứ dũng phừỗng php thứ nghing khc nặu nĩ cho kặt quă thứ phù hỡp vối yu cãu
nĂy.

1.6 Min giăm so vối Qui phm

1.6.1 Nặu ẵõi vối mổt tĂu nĂo ẵĩ cín nghi ngộ lĂ chừa ẵ ọn ẵnh hoc nhn thảy cc yu cãu ca Phãn nĂy qu
cao thệ ng kièm cĩ thè xem xắt min giăm mổt sõ yu cãu cho tĂu trong tững trừộng hỡp cũ thè cĩ tham
khăo ỷ kiặn ca cỗ quan thiặt kặ vĂ cỗ quan quăn lỷ khai thc tĂu.


1.6.2 Nặu tĂu thuổc vùng hot ẵổng nĂo ẵĩ khỏng thịa mơn cc yu cãu ca Phãn nĂy thệ trong tững trừộng hỡp
ng kièm cĩ thè hn chặ vùng hot ẵổng hoc ẵừa ra mổt sõ hn chặ khc tùy theo chì tiu ọn ẵnh, ẵiậu
kiẻn sứ dũng vĂ cỏng dũng ca tĂu.


1.7 Cc ẵiậu kiẻn ẵ ọn ẵnh

1.7.1

Vậ mt ọn ẵnh trong cc trng thi tăi trng xảu nhảt, trữ cc cãn cáu nọi, ũ nọi vĂ cc phao chuyèn tăi,
ọn ẵnh ca tĂu phăi thịa mơn cc yu cãu sau :
1 TĂu vữa khỏng b lt vữa chõng li ẵừỡc tc dũng ẵổng ẵóng thội ca p suảt giĩ vĂ chíng chĂnh ngang, trong
ẵĩ cc thỏng sõ ca chợng ẵừỡc xc ẵnh nhừ ờ Chừỗng 2 .
2 Cc tr sõ ca cc thỏng sõ ọn ẵnh tỉnh trn nừốc lng vĂ chiậu cao tàm nghing ban ẵãu khỏng ẵừỡc nhị hỗn
nhựng quy ẵnh ờ Chừỗng 2.
3 Theo Chừỗng 2 cãn phăi tẽnh ẵặn ănh hừờng ca cc lừỡng ẵĩng bng ẵõi vối ọn ẵnh.
4 ọn ẵnh ca tĂu phăi thịa mơn cc yu cãu bọ sung ờ Chừỗng 3.

1.7.2 ọn ẵnh ca tĂu cãn cáu nọi, ũ nọi vĂ phao chuyèn tăi phăi thịa mơn cc yu cãu ờ Chừỗng 4.

17
tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 1

1.7.3 õi vối nhựng tĂu p dũng cc yu cãu ca TCVN 6259-9:2003-Phãn 9 Phàn khoang, ọn ẵnh nguyn
vn phăi ẵ ẵè trong cc ẵiậu kiẻn sỳ cõ tĂu thịa mơn cc yu cãu nĂy.

1.7.4 õi vối nhựng tĂu cĩ vùng hot ẵổng khỏng hn chặ (tĂu khch, tĂu hĂng khỏ, tĂu chờ cỏng te nỗ, tĂu chờ
gồ, tĂu ẵnh c vĂ cc tĂu cĩ cỏng dũng ẵc biẻt), thay cho cc yu cãu 2.1, 2.2 vĂ 2.4.7 cĩ thè p dũng lỳa
chn cc yu cãu nu ờ Chừỗng 5.


1.8 Viẻc chuyèn vùng ca tĂu

1.8.1 Khi chuyèn vùng, ọn ẵnh ca tĂu phăi thịa mơn cc yu cãu ẵõi vối tĂu chy ờ vùng mĂ nĩ phăi chuyèn
ẵặn.

1.8.2 õi vối nhựng tĂu mĂ ọn ẵnh khỏng ẵp ửng yu cãu 1.8.1, ng kièm cĩ thè cho chuyèn vùng vối ẵiậu
kiẻn ọn ẵnh ca tĂu thịa mơn khi hn chặ vậ thội tiặt vĂ vùng hot ẵổng.


18

TCVN 6259 -10 : 2003, Chừỗng 2
Chừỗng 2 Cc yu cãu chung vậ ọn ẵnh

2.1 ó th ọn ẵnh tỉnh

2.1.1 Tay ẵín lốn nhảt ca ẵó th ọn ẵnh tỉnh
l
max
khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,25 mắt ẵõi vối tĂu cĩ chiậu dĂi (L)
khỏng lốn hỗn 80 mắt vĂ khỏng nhị hỗn 0,20 mắt ẵõi vối tĂu cĩ chiậu dĂi (
L) khỏng nhị hỗn 105 mắt ờ gĩc
nghing
m
khỏng nhị hỗn 30
0
. õi vối tĂu cĩ chiậu dĂi trung gian trong cc tr sõ nu trn, l
max
ẵừỡc tẽnh

theo phắp nổi suy bc nhảt. Giối hn dừỗng ca ẵó th ọn ẵnh tỉnh (gĩc ln

v
) khỏng ẵừỡc nhị hỗn 60
0
. Nặu
do ănh hừờng ca thừỡng tãng hoc lãu trn ẵừộng cong ọn ẵnh cĩ hai cỳc tr thệ cỳc tr thử nhảt phăi nm ờ
gĩc nghing khỏng nhị hỗn 25
0
.

2.1.2 TĂu cĩ tý sõ B/D lốn hỗn 2 ẵừỡc phắp hot ẵổng khi gĩc ln vĂ gĩc nghing ửng vối tay ẵín lốn nhảt ca
ẵó th, giăm so vối yu cãu 2.1.1 nhựng lừỡng sau ẵày :
1 õi vối gĩc ln : Mổt lừỡng
v
tẽnh theo sau ẵày, phũ thuổc vĂo tý sõ B/D vĂ tiu chuán thội tiặt K.

v
= 40
0
(B/D - 2) (K - 1)
Khi
B/D > 2,5 vĂ K > 1,5 thệ lảy B/D = 2,5 vĂ K = 1,5,
v
ẵừỡc qui trín sõ.
2 õi vối gĩc ửng vối tay ẵín lốn nhảt ca ẵó th : Mổt lừỡng bng nứa lừỡng giăm gĩc ln (
v
/2).

2.1.3 TĂu phăi thịa mơn cc yu cãu ẵơ nu khi tẽnh ton ẵó th ọn ẵnh tỉnh cĩ kè ẵặn lừỡng hiẻu chình bậ mt

tỳ do phù hỡp vối 1.4.7.

2.1.4 Vối nhựng tĂu cĩ giối hn dừỗng ca ẵó th ọn ẵnh tỉnh khỏng thịa mơn vệ b ẵửt ẵon ờ gĩc vĂo nừốc,
chì ẵừỡc hot ẵổng ờ vùng bièn hn chặ sau khi ẵơ kièm tra ọn ẵnh theo tiu chuán thội tiặt cn cử vĂo p
suảt giĩ. Tuy nhin, cãn phăi cĩ biẻn php sao cho giối hn dừỗng giă ẵnh ca ẵó th tẽnh theo lồ kẽn khỏng
ẵừỡc nhị hỗn giối hn qui ẵnh ờ Chừỗng nĂy.

2.2 Chiậu cao tàm nghing ban ẵãu (h
o
)

2.2.1 Chiậu cao tàm nghing ban ẵãu ẵơ hiẻu chình ca tĂu (h
o
) , trong mi trng thi tăi trng, trữ cc tĂu cĩ
chiậu dĂi nhị hỗn 20 mắt, tĂu chờ gồ, vĂ tĂu cỏng te nỗ ờ trng thi cĩ cỏng te nỗ, khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,15
mắt.
õi vối nhựng tĂu ờ trng thi TĂu khỏng phăi xc ẵnh chiậu cao tàm nghing ban ẵãu cĩ kè ẵặn ẵổ chợi.
NgoĂi ra, tr sõ chiậu cao nĂy trong mồi trừộng hỡp s lĂ ẵõi từỡng xem xắt ẵc biẻt ca ng kièm.

2.3 Tiu chuán thội tiặt

2.3.1 Cc yu cãu vậ ọn ẵnh trệnh bĂy trong Phãn nĂy ẵừỡc phàn biẻt theo vùng hot ẵổng ca tĂu.
Cc quy ẵnh vậ vùng hot ẵổng ẵừỡc nu trong,TCVN 6259-1:2003 - Phãn 1-A Qui ẵnh chung vậ hot
ẵổng gim st
1 ọn ẵnh ca tĂu hot ẵổng ờ vùng khỏng hn chặ, vùng bièn hn chặ I, II vĂ III theo tiu chuán thội tiặt ẵừỡc
coi lĂ ẵ, nặu trong nhựng trng thi tăi trng xảu nhảt, vậ mt ọn ẵnh, mỏmen nghing ẵổng do p suảt giĩ
M
v
bng hoc nhị hỗn mỏmen lt M
c

, nghỉa lĂ thịa mơn ẵiậu kiẻn M
v
M
c
hoc

K
M
M
C
V
=
1,00


19


tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 2
õi vối nhựng tĂu chuyn dùng ẵè lĂm viẻc trong nhựng ẵiậu kiẻn sĩng giĩ, bơo lốn (vẽ dũ tĂu khẽ từỡng thy
vn) thệ tr sõ tiu chuán thội tiặt
K trong mi trừộng hỡp phăi ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt ẵc biẻt, khi ẵĩ tr
sõ nĂy phăi khỏng nhị hỗn 1,5.
2 Vối nhựng tĂu mĂ ọn ẵnh theo tiu chuán thội tiặt khỏng thịa mơn cc yu cãu ẵõi vối tĂu hot ẵổng ờ Vùng
bièn hn chặ II cĩ thè ẵừỡc phắp khai thc ờ Vùng bièn hn chặ III, nhừng vối nhựng hn chặ bọ sung do
ng kièm qui ẵnh cn cử vĂo ẵc ẵièm khai thc ca tĂu vĂ tẽnh chảt ca vùng hot ẵổng.

2.3.2 Tẽnh mỏmen nghing do p suảt giĩ
1 Mỏmen nghing M
v

(KN.m) ẵừỡc tẽnh bng tẽch ca p suảt giĩ p
v
(Pa) vối diẻn tẽch hửng giĩ A (m
2
) vĂ
khoăng cch tữ tàm hửng giĩ Z (m) ẵặn mt phng ẵừộng nừốc ờ trng thi ẵang xắt :
M
v
= 0,001 p
v
A
v
Z
Tr sõ ca mỏmen nghing ẵừỡc lảy cõ ẵnh trong suõt thội gian tĂu nghing.
2 p suảt giĩ p
v
(Pa) lảy theo Băng 10/2.1, phũ thuổc vĂo vùng hot ẵổng ca tĂu vĂ tay ẵín hửng giĩ.

Băng 10/2.1 p suảt giĩ
p
v
(Pa)

20
Z
(m)
Vùng
hot ẵổng

0,5


1,0

1,5

2,0

2,5

3,0

3,5

4,0

4,5

5,0

5,5

6,0

6,5

7,0
Bièn khỏng hn chặ - 706 785 863 922 971 1010 1049 1079 1108 1138 1167 1196 1216
Bièn hn chặ I 0,567 lãn p suảt ca vùng bièn khỏng hn chặ.
Bièn hn chặ II 0,421 lãn p suảt ca vùng bièn khỏng hn chặ.
Bièn hn chặ III 0,275 lãn p suảt ca vùng bièn khỏng hn chặ.


2.3.3 Tẽnh bin ẵổ chíng chĂnh
1 Bin ẵổ chíng chĂnh(ẵổ) ca tĂu hỏng trín khỏng cĩ vày hỏng vĂ vày ẵy ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc :

1r
= X
1
X
2
Y
Trong ẵĩ :
X
1
, X
2
: Cc hẻ sõ khỏng thử nguyn ;
Y : Hẻ sõ tẽnh bng ẵổ ;
Cc tr sõ ca hẻ sõ Y phăi lảy theo Băng 10/2.2 phũ thuổc vĂo vùng hot ẵổng vĂ tý sõ
hB
o
.
Tr sõ X
1
lảy theo Băng 10/2.3 phũ thuổc vĂo tý sõ B/d.
Tr sõ X
2
lảy theo Băng 10/2.4 phũ thuổc vĂo hẻ sõ bắo thè tẽch C
b
.
2 Nặu tĂu cĩ vày hỏng vĂ vày ẵy hoc că hai thệ bin ẵổ chíng chĂnh (ẵổ) phăi tẽnh theo cỏng thửc :


2r
= k
1r

Trong ẵĩ:
k : Hẻ sõ lảy theo Băng 10/2.5 phũ thuổc vĂo A
K
/(LB).
A
k
: Diẻn tẽch hệnh bao tọng cổng ca cc vày hỏng hoc diẻn tẽch hệnh chiặu cnh ca vày ẵy hoc
tọng ca hai diẻn tẽch ẵĩ (m
2
).
õi vối cc tĂu cĩ kỷ hiẻu cảp gia cừộng chy bng IAS, IA vĂ IB khỏng cãn xắt ẵặn cc vày giăm chíng
chĂnh.
3 Bin ẵổ chíng chĂnh ca tĂu hỏng gơy lảy bng 70% so vối bin ẵổ tẽnh theo cỏng thửc ờ 2.3.3-1.



TCVN 6259 -10 : 2003, Chừỗng 2
Băng 10/2.2 Hẻ sõ Y


hB
o


Vùng

hot ẵổng
0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,10 0,11 0,12 0,13
Bièn khỏng hn chặ
Bièn hn chặ I
24,0 25,0 27,0 29,0 30,7 32,0 33,4 34,4 35,3 36,0
Bièn hn chặ II 16,0 17,0 19,7 22,8 25,4 27,6 29,2 30,5 31,4 32,0
Bièn hn chặ III 14,6 16,8 21,0 24,0 26,0 28,0 29,0 29,0 30,0 31,0

Băng 10/2.3 Hẻ sõ X
1

B/d
2,4 2,5 2,6 2,7 2,8 2,9 3,0 3,1 3,2 3,3 3,4 3,5
X
1
1,00 0,98 0,96 0,95 0,93 0,91 0,90 0,88 0,86 0,84 0,82 0,80

Băng 10/2.4 Hẻ sỏ X
2

C
B
0,45 0,50 0,55 0,60 0,65 0,70
X
2
0,75 0,82 0,89 0,95 0,97 1,00

Băng 10/2.5 Hẻ sõ k

A

k
(%)
LB

0

1,0

1,5

2,0

2,5

3,0

3,5

4,0
k
1,00 0,98 0,95 0,88 0,79 0,74 0,72 0,70


4 õi vối nhựng tĂu ẵt bè giăm chĂnh cĩ mt tỳ do thệ bin ẵổ chíng chĂnh
1r
(ẵổ) tẽnh theo tữ
2.3.3-1 ẵặn 2.3.3-3 cĩ thè ẵừỡc giăm ẵi mổt lừỡng tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày nhừng trong mi trừộng hỡp
khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,6
.
1r




r
t
cb r
M
kLBh
=
10
3
2
01




Trong ẵĩ :
M
t
: Bin ẵổ ca mỏmen hói phũc do bè chửa to ra, xc ẵnh theo 2.3.3-5, KN.m.
k
c b
: Hẻ sõ ẵừỡc cho ờ Băng 10/2.6 phũ thuổc hẻ sõ bắo thè tẽch.

Băng 10/2.6 Hẻ sõ
k
cb

C

b
0,45 0,5 0,55 0,6 0,65 0,7 0,75
k
cb
9,81 13,0 16,3 19,6 22,16 25,7 29,4


21


tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 2
5 Bin ẵổ ca mỏmen hói phũc do bè giăm chíng chĂnh to ra cĩ thè tẽnh theo phừỗng php ẵừỡc ng kièm
chảp nhn hoc cc phừỗng php tẽnh ẵừỡc nu trong tững thỏng bo cũ thè ca ng kièm.
M
t
ẵừỡc tẽnh
theo tãn sõ chíng chĂnh ca bè chửa lĂ 7,78
h
B
0
.
6 Bin ẵổ chíng chĂnh ca tĂu lp hẻ thõng giăm chĂnh kièu khc so vối vày hỏng hoc bè chửa cĩ mt tỳ do
ẵừỡc tẽnh theo 2.3.3-1 cĩ thè ẵừỡc bị qua hiẻu ửng ca hẻ giăm chĂnh.

2.3.4 Xc ẵnh mỏmen lt
1 Viẻc xc ẵnh mỏmen lt cĩ thè tiặn hĂnh theo cc phừỗng php ẵơ ẵừỡc ng kièm cỏng nhn. Sỗ ẵó tẽnh
mỏmen lt ẵừỡc trệnh bĂy trong Phũ lũc B Xc ẵnh mỏmen lt.
2 õi vối tàt că cc tĂu, khi xc ẵnh mỏmen lt theo ẵó th ọn ẵnh tỉnh hoc ẵổng, phăi xc ẵnh theo gĩc nhị
hỗn trong cc gĩc sau : gĩc vĂo nuốc
f

vĂ gĩc lt
l
(gĩc ti tiặp ẵièm ca ẵừộng thng k tữ ẵièm A tiặp
tuyặn vối ẵừộng cong ọn ẵnh ẵổng l
d
).

2.4 Lừỡng bng ph cho phắp

2.4.1 õi vối nhựng tĂu hot ẵổng vĂo mùa ẵỏng ờ nhựng vùng lnh gi theo qui ẵnh ờ Phãn 11 Mn khỏ,
ngoĂi nhựng trng thi tăi trng cỗ băn cãn phăi kièm tra ọn ẵnh ờ trng thi cĩ kè ẵặn lừỡng bng ph theo
qui ẵnh ờ mũc nĂy. Khi tẽnh ẵặn lừỡng bng ph cãn phăi chợ ỷ ẵặn sỳ thay ẵọi trng lừỡng, chiậu cao trng
tàm vĂ diẻn tẽch hửng giĩ ca tĂu khi cĩ bng ph.
Cc băn tẽnh ọn ẵnh cĩ kè ẵặn lừỡng bng ph phăi ẵừỡc tẽnh cho trng thi tăi trng xảu nhảt vậ mt ọn
ẵnh.
Khi kièm tra ọn ẵnh cho trừộng hỡp b bng ph, trng lừỡng ca bng ẵừỡc coi lĂ sỳ chuyèn dch hĂng hĩa
vĂ khỏng tẽnh vĂo trng tăi ca tĂu.

2.4.2 Khi xc ẵnh mỏmen nghing vĂ mỏmen lt cho nhựng tĂu chy trong nhựng vùng lnh gi ờ phẽa bc vỉ
tuyặn 66
0
30N vĂ phẽa nam vỉ tuyặn 60
0
00S, tiu chuán bng ph giă ẵnh phăi lảy nhừ ờ 2.4.3 vĂ 2.4.4.

2.4.3 Trng lừỡng ca bng trn mổt mắt vuỏng diẻn tẽch ca hệnh chiặu bng ca nhựng boong hờ phăi lảy
bng 30 Kg.
Trong ẵĩ hệnh chiặu bng ca cc boong phăi bao góm tọng hệnh chiặu bng ca tảt că cc boong hờ vĂ cc lồ
ngừội ln xuõng bảt kè cĩ hay khỏng cĩ np. Mỏmen theo chiậu cao ca tăi trng ẵĩ tẽnh theo ẵổ cao trng
tàm ca tững ẵon boong vĂ lõi ln xuõng từỗng ửng.

Tảt că cc my mĩc, thiặt b trn boong, np miẻng khoang hĂng v.v , ẵậu phăi ẵừỡc ẵừa vĂo hệnh chiặu ca
cc boong vĂ khỏng xắt ring.

2.4.4 Trng lừỡng ca bng trn mổt mắt vuỏng diẻn tẽch hửng giĩ ẵừỡc lảy bng 15Kg. Diẻn tẽch vĂ ẵổ cao tàm
hửng giĩ phăi ẵừỡc xc ẵnh ửng vối chiậu chệm
d
min
nhừ qui ẵnh ờ 1.4.6 chừa tẽnh ẵặn lừỡng bng ph.

2.4.5 Trong nhựng vùng cín li ca khu vỳc lnh gi, tiu chuán bng ph vậ mùa ẵỏng phăi lảy bng mổt nứa
so vối qui ẵnh ờ 2.4.3 vĂ 2.4.4, trữ nhựng vùng khỏng phăi xắt ẵặn lừỡng bng ph ẵừỡc ng kièm chảp
nhn.

2.4.6 Trng lừỡng bng tẽnh theo cc mũc tữ 2.4.3 ẵặn 2.4.5 vĂ mỏmen theo chiậu cao phăi tẽnh cho tảt că cc
phừỗng n tăi trng khi lp Thỏng bo ọn ẵnh.

2.4.7 õi vối ẵó th ọn ẵnh tỉnh cĩ tẽnh ẵặn lừỡng bng ph, gĩc giối hn dừỗng ca ẵó th khỏng ẵừỡc nhị hỗn
55
0
, tay ẵín ọn ẵnh tỉnh lốn nhảt ca nhựng tĂu thuổc Vùng hn chặ, tõi thièu phăi bng 0,2 mắt ờ gĩc
nghing khỏng nhị hỗn 25
0
.
õi vối nhựng tĂu cĩ tý sõ
B/D lốn hỗn 2, cho phắp giăm thm giối hn
v
ca ẵó th ẵi mổt lừỡng bng nứa
22



TCVN 6259 -10 : 2003, Chõçng 2
giŸ trÙ tÏnh theo cáng thöc ê 2.1.2-1.



23

tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 3

Chừỗng 3 Cc yu cãu bọ sung vậ ọn ẵnh

3.1 TĂu khch

3.1.1 Phăi kièm tra ọn ẵnh ca tĂu khch theo cc trng thi tăi trng sau :
1 TĂu ẵ tăi, ẵ sõ lừỡng hĂnh khch cc hng vĂ hĂnh khch trn boong cĩ mang theo hĂnh lỷ vĂ toĂn bổ dỳ
trự. Cĩ thè tẽnh că nừốc dn nhừng phăi ẵừỡc ng kièm chảp nhn;
2 TĂu ẵ tăi, ẵ sõ lừỡng hĂnh khch cc hng vĂ hĂnh khch trn boong cĩ mang hĂnh lỷ nhừng cín 10% dỳ
trự;
3 TĂu khỏng hĂng, vối toĂn bổ sõ lừỡng hĂnh khch cc hng vĂ hĂnh khch trn boong cĩ mang hĂnh lỷ vĂ
toĂn bổ dỳ trự.
4 TĂu nhừ trng thi -3 nhừng vối 10% dỳ trự ;
5 TĂu khỏng hĂng vĂ hĂnh khch, 100% dỳ trự ;
6 TĂu nhừ trng thi -5 nhừng vối 10% dỳ trự ;
7 TĂu nhừ trng thi -2 nhừng vối 50% dỳ trự.
Khi kièm tra ọn ẵnh theo tiu chuán thội tiặt cãn chợ ỷ rng hĂnh khch cc hng ờ trong cc buóng ca h
cín hĂnh khch trn boong ờ boong ca mệnh. Viẻc bõ trẽ hĂng hĩa trong hãm, trong cc hãm lứng vĂ trn
boong phăi thẽch hỡp vối cc ẵiậu kiẻn sứ dũng bệnh thừộng ca tĂu. Viẻc kièm tra ọn ẵnh cĩ tẽnh ẵặn lừỡng
bng ph phăi thỳc hiẻn khi khỏng cĩ hĂnh khch trn cc boong hờ.

3.1.2 ọn ẵnh ban ẵãu ca cc tĂu khch phăi sao cho khi hĂnh khch tp trung ẵợng nhừ thỳc tặ vậ mổt mn cĩ

thè gãn be sĩng ờ trn boong cao nhảt mĂ hĂnh khch ẵừỡc phắp tối thệ gĩc nghing tỉnh khỏng ẵừỡc lốn hỗn
gĩc mĂ boong mn khỏ nhợng nừốc hoc hỏng tĂu nọi ln khịi mt nừốc, hoc 1/2 gĩc vĂo nừốc, lảy gĩc nĂo
nhị hỗn, trong mi trừộng hỡp gĩc nghing khỏng ẵừỡc lốn hỗn 10
0
.

3.1.3 Gĩc nghing do tc dũng ẵóng thội ca mỏmen nghing
M
h1
(do hĂnh khch tp trung ờ mổt mn trn
boong du lch ca mệnh) vĂ
M
h2
(khi lừỡn víng ọn ẵnh) khỏng ẵừỡc lốn hỗn gĩc mĂ boong mn khỏ nhợng
nừốc hoc hỏng tĂu nọi ln khịi mt nừốc, hoc 3/4 gĩc vĂo nừốc, lảy gĩc nĂo nhị hỗn. Trong mi trừộng hỡp
gĩc nghing khỏng ẵừỡc lốn hỗn 12
o
.

3.1.4 Mỏmen nghing (KN.m) do lừỡn víng phăi xc ẵnh theo cỏng thửc :






=
2
24,0
2

8,0
2
d
Z
L
Wv
M
gh
(Trong ẵĩ: v
0,8
= 0,8 vn tõc khai thc ca tĂu)
3.1.5 Viẻc kièm tra ọn ẵnh ca tĂu khi lừỡn víng vĂ nghing do hĂnh khch tp trung ờ mổt bn mn khỏng tẽnh
ẵặn tc dũng ca giĩ vĂ chíng chĂnh.

3.1.6 Khi xc ẵnh v trẽ ca hĂnh khch tp trung ờ mổt mn trn cc boong du lch ca h cãn phăi giă thiặt
rng phăi tuàn th cc ẵiậu kiẻn khai thc bệnh thừộng ca tĂu cĩ ẵè ỷ ẵặn v trẽ ca cc trang thiặt b vĂ că cc
qui ẵnh vậ quyận ca hĂnh khch ln xuõng diẻn tẽch nĂy hoc diẻn tẽch kia ca boong.

3.1.7 Khi xc ẵnh diẻn tẽch mĂ hĂnh khch cĩ thè thừộng xuyn tp trung thệ lõi ẵi giựa cc hĂng ghặ ẵi vng
cãn phăi lảy vối hẻ sõ 0,5. Diẻn tẽch ca cc lõi ẵi hp bn ngoĂi, giựa lãu li vĂ mn chn sĩng hoc hĂng rĂo khi
chiậu rổng lõi ẵi bng vĂ nhị hỗn 0,7 mắt phăi lảy vối hẻ sõ 0,5.


24

tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 3
3.1.8 Khi xc ẵnh gĩc nghing do hĂnh khch tp trung ờ mổt mn phăi lảy trng lừỡng ca mổt hĂnh khch lĂ
75 kg. Mt ẵổ tp trung ca khch trn boong lĂ 6 ngừội trn mổt mắt vuỏng ca diẻn tẽch boong tỳ do. Trng
tàm ca ngừội ẵửng 1,1 mắt tẽnh tữ mt boong, ca ngừội ngói 0,3 mắt tẽnh tữ mt ghặ.
3.1.9 Tảt că cc băn tẽnh gĩc nghing tỉnh do khch tp trung ờ mổt mn vĂ do lừỡn víng khỏng cãn tẽnh ẵặn

lừỡng bng ph nhừng phăi tẽnh ẵặn lừỡng hiẻu chình ănh hừờng cc mt tỳ do ca hĂng lịng phù hỡp vối
1.4.7.

3.2 Tãu hĂng khỏ

3.2.1 Phăi kièm tra ọn ẵnh ca tĂu hĂng khỏ theo cc trng thi tăi trng sau ẵày:
1 TĂu ờ chiậu chệm ửng vối dảu mn khỏ mùa h vĂ cĩ cc hĂng ẵóng nhảt chửa ẵãy trong cc hãm hĂng, hãm
lứng, cc quãy miẻng hãm hĂng vối toĂn bổ dỳ trự vĂ khỏng cĩ nừốc dn.
Nặu theo ẵiậu kiẻn sứ dũng tĂu, chiậu chệm ẵãy hĂng nhị hỗn chiậu chệm theo dảu mn khỏ thệ ọn ẵnh ca
tĂu phăi tẽnh cho chiậu chệm nhị hỗn.
2 TĂu nhừ ờ trng thi -1 nhừng vối 10% dỳ trự vĂ nặu cãn cĩ thm nừốc dn.
3 TĂu khỏng hĂng vối toĂn bổ dỳ trự.
4 TĂu nhừ ờ trng thi -3 nhừng vối 10% dỳ trự.

3.2.2 Nặu trong cc trng thi tăi trng nhừ ờ 3.2.1-3 vĂ -4 trn ngừội ta dùng cc khoang hĂng ẵè nhn thm
nừốc dn thệ phăi kièm tra ọn ẵnh vối nừốc dn cĩ trong cc khoang ẵĩ.
Viẻc tẽnh ănh hừờng ca cc mt tỳ do trong cc bè chửa dỳ trự ca tĂu ẵừỡc tiặn hĂnh theo 1.4.7, cín trong
nhựng khoang ẵừỡc lảy nừốc dn vĂo thệ phăi theo mửc chửa ẵãy ca nĩ.

3.2.3 õi vối cc tĂu trong cc ẵiậu kiẻn sứ dũng bệnh thừộng cĩ chờ hĂng trn boong cãn phăi kièm tra ọn ẵnh
thm nhựng trng thi tăi trng sau ẵày:
1 Tãu chửa hĂng ẵóng nhảt bng cc hãm vĂ khoang lứng ờ chiậu chệm theo dảu mn khỏ mùa h (xem 3.2.1.1)
cĩ hĂng trn boong, toĂn bổ dỳ trự vĂ nặu cãn cĩ thm nừốc dn.
2 TĂu ờ trng thi
-1 nhừng vối 10% dỳ trự.

3.2.4 Chiậu cao tàm nghing ban ẵãu ẵơ ẵừỡc hiẻu chình ca tĂu Ro-Ro cĩ hĂng vĂ khỏng tẽnh ẵặn trng lừỡng
bng ph khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,2 mắt.

3.3 TĂu chờ gồ


3.3.1 Phăi kièm tra ọn ẵnh ca tĂu chờ gồ theo cc trng thi tăi trng sau ẵày:
1 TĂu chờ gồ cĩ tý khõi chờ hĂng dỳ kiặn (nặu khỏng cĩ sõ liẻu vậ tý khõi thệ khi tẽnh ọn ẵnh lảy
à
= 2,32
m
3
/T) ẵừỡc chửa trong cc hãm vĂ trn boong theo chiậu chệm ửng vối dảu mn khỏ chờ gồ mùa h (xem
3.2.1-1), vối toĂn bổ dỳ trự ;
2 TĂu nhừ ờ trng thi -1 nhừng vối 10% dỳ trự ;
3 TĂu chờ gồ cĩ tý khõi chờ hĂng dỳ kiặn lốn nhảt chửa trong cc hãm vĂ trn boong, vối toĂn bổ dỳ trự.
4 TĂu nhừ ờ trng thi -3 nhừng vối 10% dỳ trự ;
5 TĂu khỏng hĂng vối toĂn bổ dỳ trự ;
6 TĂu nhừ ờ trng thi -5 nhừng vối 10% dỳ trự .


25

tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 3
3.3.2 Viẻc xặp hĂng ln cc tĂu chờ gồ phăi phù hỡp vối cc yu cãu ca TCVN 6259-11:2003 - Phãn 11 Mn
khỏ vĂ nhựng chì dạn ca Băn thỏng bo ọn ẵnh hoc Băn hừống dạn ẵc biẻt.

3.3.3 Khi tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng ca cc tĂu chờ gồ cãn tẽnh thm că thè tẽch hĂng gồ trn boong trn
suõt chiậu rổng vĂ chiậu cao ca gồ vối hẻ sõ ngảm nừốc : 0,25.

3.3.4 Trong Thỏng bo ọn ẵnh phăi cĩ cc tĂi liẻu ẵè thuyận trừờng cĩ thè ẵnh gi ẵừỡc ọn ẵnh ca tĂu khi
chờ gồ trn boong, hẻ sõ ngảm nừốc ca gồ phăi lảy lốn hỗn 0,25. Nặu khỏng biặt hẻ sõ ngảm nừốc ca gồ thệ
phăi lảy ẽt nhảt 3 tr sõ 0,25; 0,40 vĂ 0,60. ờ trng thi tăi trng cĩ hĂng gồ trn boong diẻn tẽch ờ dừối tay
ẵín ọn ẵnh tỉnh khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,08 m.rad, ẵặn gĩc nghing tối 40
0

hoc tối gĩc vĂo nừốc nặu gĩc ẵĩ
nhị hỗn 40
0
.

3.3.5 Chiậu cao tàm nghing ban ẵãu ẵơ hiẻu chình ca cc tĂu chờ gồ ờ trng thi nu ờ 3.3.1-1 khỏng ẵừỡc
nhị hỗn 0,10 mắt, õi vối trng thi nu ờ 3.3.1-2 vĂ -4 khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,05 mắt, ẵõi vối trng thi nu ờ
3.3.1-5 vĂ -6 khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,15 mắt.

3.3.6 Khi xc ẵnh lừỡng bng ph thệ bậ mt cao nhảt ca hĂng gồ trn boong ẵừỡc coi lĂ mt boong, cín diẻn
tẽch mt bn cao hỗn be sĩng lĂ mổt phãn ca diẻn tẽch hửng giĩ. Tiu chuán lừỡng bng ph cho nhựng bậ
mt ẵĩ ẵừỡc lảy lốn hỗn ba lãn so vối qui ẵnh ờ 2.4.

3.7.7 õi vối nhựng tĂu chờ gồ dỳ kiặn khai thc trong nhựng vùng mĂ ờ ẵĩ viẻc tẽnh lừỡng bng ph khỏng
yu cãu, ẵóng thội ẵừỡc khai thc vĂo mùa h ờ nhựng vùng lnh gi thệ băn tẽnh ọn ẵnh cho trng thi tăi
trng xảu nhảt trong sõ cc trng thi nu ờ 3.3.1-1, 3.3.1- 4 phăi tẽnh ẵặn lừỡng tng trng lừỡng hĂng gồ do
ám ừốt. Khi khỏng ẵ cc sõ liẻu tin cy vậ ẵổ ám ca tững loi gồ trong lợc tẽnh ton thệ nn tng trng lừỡng
hĂng trn boong ln 10%. Lừỡng tng ẵĩ ẵừỡc coi lĂ sỳ di chuyèn hĂng, khỏng tẽnh vĂo thĂnh phãn trng tăi
ca tĂu.

3.3.8 Nặu tĂu chờ gồ dùng ẵè chờ nhựng loi hĂnh hĩa khc thệ phăi kièm tra ọn ẵnh theo qui ẵnh ờ 3.2. Trong
trừộng hỡp nĂy, cc băn tẽnh tay ẵín ọn ẵnh hệnh dng ca tĂu chờ gồ vĂ cc băn tẽnh diẻn tẽch hửng giĩ
khỏng tẽnh ẵặn hĂng gồ trn boong.

3.3.9 Nhựng yu cãu ca Chừỗng nĂy củng p dũng cho că nhựng kièu tĂu khc khi chợng ẵừỡc sứ dũng ẵè chờ
gồ trn boong. Nhựng qui ẵnh ờ 3.3.2 (lin quan ẵặn yu cãu vậ sỳ phù hỡp vối cc qui ẵnh ca TCVN 6259-
11: 2003 - Phãn 11 Mn khỏ) vĂ qui ẵnh 3.3.3 khỏng p dũng cho nhựng tĂu mĂ tẽnh nọi ca hĂng gồ trn
boong khỏng ẵừa vĂo tẽnh ton ọn ẵnh.

3.3.10 Nhựng bè chửa giựa tĂu nm ờ vùng 1/2 chiậu dĂi tĂu phăi phàn thĂnh nhựng khoang kẽn nừốc theo chiậu

dc phù hỡp.

3.4 TĂu chờ dãu

3.4.1 Phăi kièm tra ọn ẵnh ca cc tĂu dãu theo cc trng thi tăi trng sau ẵày :
1 TĂu ờ chiậu chệm theo dảu m
n khỏ mùa h (cĩ xắt ẵặn 3.2.1-1), ẵ hĂng vĂ 100% dỳ trự ;
2 TĂu ẵ hĂng, cĩ 10% dỳ trự ;
3 TĂu khỏng hĂng, cĩ 100% dỳ trự ;
4 TĂu nhừ trng thi -3, cĩ 10% dỳ trự.

3.4.2 õi vối nhựng tĂu tiặp dãu, phăi kièm tra ọn ẵnh cho nhựng trng thi bọ sung: TĂu cĩ 75% hĂng hĩa khi
cĩ cc mt tỳ do trong cc bè chửa hĂng ca mồi loi vĂ cĩ 50% dỳ trự, khỏng cĩ nừốc dn. Khi tẽnh ẵặn ănh

26

tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 3
hừờng cc mt tỳ do trong cc bè chửa dỳ trự ca tĂu phăi tiặn hĂnh theo 1.4.7, mửc hĂng trong cc bè chửa
hĂng lảy theo mửc chửa thỳc tặ ca chợng.

3.4.3 Nhựng yu cãu ờ 3.4.2 củng ẵừỡc p dũng cho tĂu thu gom dãu.

3.4.4 Khi nhn hĂng hoc tră hĂng, bao góm că giai ẵon trung gian, ọn ẵnh ca tĂu dãu cĩ hĂng trong khoang
hoc kắt dn cĩ chiậu rổng vừỡt qu 60% chiậu rổng tĂu phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu bọ sung dừối ẵày.

1 Khi nhn hĂng hoc tră hĂng ẵừỡc tiặn hĂnh ti căng, chiậu cao tàm nghing ẵơ hiẻu chình khỏng ẵừỡc nhị
hỗn 0,15 m vĂ giối hn dừỗng ca ọn ẵnh nguyn vn khỏng nhị hỗn 20
o
.


2 Khi nhn hoc tră hĂng ẵừỡc thỳc hiẻn trn bièn vĂ ờ vnh, phăi thịa mơn tảt că cc yu cãu ca phãn nĂy.
3 Khi tẽnh ton hiẻu chình ănh hừờng ca mt thong chảt lịng, phăi tẽnh ẵặn ănh hừờng ca mt thong lốn
nhảt trong tảt că cc khoang hĂng, kắt dn vĂ kắt dỳ trự.
4 Nặu khỏng thịa mơn nhựng yu cãu ờ -1, -2, do viẻc p dũng cc yu cãu ờ -3, thệ phăi ẵừa ra cc chì dạn khi
nhn/ giao hĂng ẵè thịa mơn nhựng qui ẵnh ẵĩ. Nhựng chì dạn nĂy cĩ thè ẵừa vĂo nổi dung băn Thỏng bo
ọn ẵnh, nặu ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
5 Nhựng chì dạn nu ờ -4 phăi ẵừỡc trệnh bĂy chi tiặt theo nhựng qui ẵnh sau:
(1) Bng mổt ngỏn ngự mĂ mi thuyận vin ẵậu hièu rò khi nhn/ tră hĂng vĂ phăi dch ra tiặng Anh;
(2) Khỏng phăi thỳc hiẻn bảt kỹ phắp tẽnh nĂo ngoĂi nhựng tẽnh ton ẵơ nu trong nhựng phãn lin quan ờ
Thỏng bo ọn ẵnh;
(3) Liẻt k tĩm tt cc hãm hĂng vĂ cc kắt dn mĂ chợng ẵóng thội cĩ mt thong tỳ do ờ bảt kỹ giai
ẵon nhn/ tră hĂng nĂo;
(4) Phăi cĩ nhựng tẽnh ton ẵièn hệnh vậ viẻc thịa mơn cc tiu chuán ọn ẵnh khi nhn/ tră hĂng ờ bảt kỹ
trng thi tăi trng nĂo ẵơ nu trong Thỏng bo ọn ẵnh., bao góm că băn liẻt k cc hãm hĂng vĂ kắt
dn mĂ chợng cĩ thè ẵóng thội cĩ mt thong tỳ do trong cc giai ẵon nhn/ tră hĂng;
(5) Phăi cĩ cc chì dạn cãn thiặt ẵè cĩ thè ẵổc lp lp kặ hoch nhn/ tră hĂng trừốc, bao góm cc thỏng
tin sau:
(a) Cao ẵổ trng tàm cho phắp, dng ẵó th hoc băng, phù hỡp vối qui ẵnh 3.4.4-1, 3.4.4-2;
(b) Phừỗng php ẵnh gi nhanh ănh hừờng ẵặn ọn ẵnh do sõ lừỡng cc hãm, kắt cĩ mt thong tỳ
do ờ bảt kỹ giai ẵon nhn/ tră hĂng nĂo;
(c) Kièu phừỗng tiẻn cĩ sn trn tĂu ẵè kièm tra, kièm sot nhn/ tră hĂng tữ v trẽ quan st sỳ ănh
hừờng ẵặn ọn ẵnh ca tĂu;
(d) Phừỗng php kièm sot nhn/ tră hĂng vĂ cănh bo sốm vậ khă nng lĂm suy giăm ọn ẵnh;
(e) Kièu phừỗng tiẻn cĩ sn ẵè ngững nhn/ tră hĂng nặu ọn ẵnh giăm ẵặn mửc nguy hièm;
(f) Thỏng bo vậ khă nng vĂ th tũc sứ dũng my tẽnh trn tĂu. Thỏng bo cc hẻ thõng tỳ ẵổng
khc nhau trn tĂu ẵè kièm sot nhn/ tră hĂng (bao góm că hẻ thõng kièm sot rĩt ẵãy kắt, phãn
mậm my tẽnh dùng ẵè tẽnh ton càn bng vĂ ọn ẵnh ca tĂu v.v ); chợng phăi ẵừỡc ẵt ẵè hiẻu
chình cc hĂnh ẵổng phăi tẽnh ẵặn trong trừộng hỡp gp khĩ khn vậ mt kỵ thut trong qu trệnh
nhn/ tră hĂng vĂ trong trừộng hỡp khán cảp .
6 Phăi ẵừa ra hĂnh ẵổng ẵiậu chình trong trừộng hỡp cĩ thè sáy ra trũc trc kỵ thut bảt thừộng trong qu trệnh

nhn/ tră hĂng vĂ trong trừộng hỡp khán cảp.
7 Cc chì dạn ẵừỡc lp phù hỡp vối qui ẵnh 3.4.4-5 phăi ẵừỡc trệnh bĂy trong băn Thỏng bo ọn ẵnh vĂ ẵừa
vĂo phãn mậm ca my tẽnh tẽnh ton càn bng vĂ ọn ẵnh tĂu. Phăi ẵt mổt băn sao cc chì dạn ờ v trẽ kièm
sot nhn/ tră hĂng.

3.4.5 Nhựng tĂu dãu cĩ tọng dung tẽch (GT) bng vĂ lốn hỗn 5.000, phăi thịa mơn cc yu cãu sau ẵày:
1 Mồi tĂu phăi thịa mơn nhựng qui ẵnh 3.4.5-1(1) 3.4.5-1(2) dừối ẵày (xem chì dạn ờ 3.4.5-1(3)) ti bảt kỹ
chiậu chệm khai thc nĂo ờ nhựng trng thi tăi trng (kè că dn) xảu nhảt cĩ thè sáy ra (phù hỡp vối thỳc

27

tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 3
trng nhn/ tră hĂng), bao góm că giai ẵon nhn/ tră hĂng trung gian. Trong mi trng thi tăi trng ẵậu phăi
coi lĂ cĩ mt thong ca chảt lịng trong cc kắt dn.
(1) Ti căng : Chiậu cao tàm nghing ban ẵãu ẵơ hiẻu chình (h
o
) khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,15 m.
(2) Trn bièn :
(a) Chiậu cao tàm nghing ban ẵãu ẵơ hiẻu chình (h
o
) khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,15 m;
(b) ừộng cong ọn ẵnh tỉnh phăi thịa mơn qui ẵnh ờ 5.2.1-1 vĂ -2;
(3) Khi tẽnh ton ọn ẵnh, mồi hãm hĂng (nặu chửa hĂng) phăi ẵừỡc coi lĂ chửa ẵãy ẵặn mửc mĂ ti ẵĩ tọng
mỏmen thè tẽch hĂng theo qui lut tuyặn tẽnh vĂ mỏmen qun tẽnh mt thong ti gĩc nghing bng 0
o
ẵt
ẵặn tr sõ cỳc ẵi ca chợng. Tý trng hĂng phăi phù hỡp vối dung tẽch chờ hĂng mĂ ti ẵĩ tàm nghing
ngang tng theo qui lut tuyặn tẽnh ẵt gi tr nhị nhảt khi cĩ 100% dỳ trự vĂ dn (bng 1% ca tảt că cc
kắt dn), khi tẽnh ton chảp nhn lảy gi tr cỳc ẵi ca mỏmen qun tẽnh mt thong chảt lịng trong cc
kắt dn. Khi tẽnh ton chiậu cao tàm nghing ban ẵãu, viẻc hiẻu chình ẵõi vối mt thong chảt lịng dỳa

vĂo mỏmen qun tẽnh ring ca cc bậ mt tỳ do ờ từ thặ tĂu thng ẵửng. Cnh tay ẵín ọn ẵnh tỉnh cĩ thè
ẵừỡc hiẻu chình trn cỗ sờ mỏmen dch chuyèn chảt lịng.
2 Viẻc thịa mơn cc qui ẵnh ờ 3.4.5-1 phăi ẵừỡc băo ẵăm bng tiu chuán thiặt kặ. Cĩ thè cho phắp bọ sung
kặt hỡp nhựng chì dạn khai thc ẵỗn giăn, nhựng chì dạn nĂy phăi tuàn th cc yu cãu sau:
(1) ừỡc ng kièm thám duyẻt;
(2) Cĩ băn liẻt k nhựng hãm hĂng vĂ kắt dn mĂ chợng cĩ mt thong trong qu trệnh nhn/ tră hĂng lịng vối
dơy cc gi tr tý trng hĂng cĩ thè cĩ. Tiu chuán ọn ẵnh tỉnh ẵơ nĩi ờ trn ẵừỡc tẽnh bng mắt;
(3) Chì dạn phăi d hièu ẵõi vối cc bn lin quan trong qu trệnh nhn/ tră hĂng lịng;
(4) To khă nng lp kặ hoch tiặn trệnh nhn/ tră hĂng lịng vĂ dn tĂu;
(5) Cĩ thè so snh ẵừỡc ẵó th ọn ẵnh thỳc vối tiu chuán yu cãu, thè hiẻn ờ dng ẵó th vĂ dng băng;
(6) Khỏng cãn yu cãu sỉ quan trn tĂu phăi tẽnh ton gệ thm khi nhn/ tră hĂng lịng;
(7) Phăi cĩ cc chì dạn lin quan ẵặn hĂnh ẵổng ẵiậu chình cĩ hiẻu quă ca sỉ quan trn tĂu ẵè nhn/ tră hĂng
trong trừộng hỡp cĩ sai lẻch vối ẵó th cĩ sn vĂ cĩ sỳ cõ;
(8) Phăi nhản mnh trong Thỏng bo ọn ẵnh vĂ phăi treo băn chì dạn nĂy ờ v trẽ kièm sot nhn/ tră hĂng,
ẵóng thội phăi ẵừa vĂo phãn mậm tẽnh ton càn bng-ọn ẵnh ca tĂu.
3 Nhựng yu cãu ờ 3.4.5-1, 3.4.5-2 ẵừỡc p dũng ẵõi vối nhựng tĂu mĂ :
(a) Hỡp ẵóng ẵĩng mối kặt thợc ẵợng vĂo hoc sau ngĂy 01/ 02/ 1999, hoc
(b) Khỏng cĩ hỡp ẵóng ẵĩng mối mĂ tĂu ẵừỡc ẵt ki (keels) hocờ giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ, vĂo ẵợng
hoc sau ngĂy 01/ 08/ 1999, hoc
(c) Viẻc ẵĩng mối ẵừỡc hoĂn thĂnh vĂo ngĂy 01/ 02/ 2002, hoc tĂu ẵừỡc hon căi lốn, hoc
(d) õi vối nhựng tĂu mĂ hỡp ẵóng ẵĩng mối ẵừỡc kỷ kặt sau ngĂy 01/ 02/ 1999, hoc
(e) Khỏng cĩ hỡp ẵóng, nhừng viẻc hon căi lốn ẵừỡc bt ẵãu vĂo sau ngĂy 01/ 08/ 1999, hoc viẻc hon
căi ẵừỡc hoĂn thĂnh vĂo sau ngĂy 01/ 02/ 2002.

3.5 TĂu cĩ cỏng dũng ẵc biẻt
3.5.1 Phăi kièm tra ọn ẵnh ca tĂu nghin cửu khoa hc, thm dí, thy vn, thỳc tp vĂ nhựng tĂu từỗng tỳ theo
cc trng thi tăi trng sau ẵày :
1 TĂu vối toĂn bổ sõ nhàn vin chuyn nghiẻp trn ẵĩ vĂ toĂn bổ dỳ trự ;
2 TĂu nhừ trng thi -1 nhừng vối 50% dỳ trự ;
3 TĂu nhừ trng thi -1 nhừng vối 10% dỳ trự ;

4 TĂu nhừ trng thi -1, -2, -3 nhừng vối toĂn bổ hĂng nặu ẵừỡc vn chuyèn.

3.5.2 ọn ẵnh ca nhựng tĂu cĩ cỏng dũng ẵc biẻt phăi thịa mơn cc yu cãu ờ tữ 3.1.2 ẵặn 3.1.5 vĂ ờ tữ 3.1.7
ẵặn 3.1.9. Theo yu cãu nĩi trn cãn phăi coi sõ nhàn vin chuyn nghiẻp lĂ hĂnh khch.


28

tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 3
3.5.4 õi vối nhựng tĂu cĩ cỏng dũng ẵc biẻt từỗng tỳ kièu tĂu cung ửng, nặu ẵừỡc ng kièm chảp nhn, cĩ
thè giăm bốt cc yu cãu vậ ẵừộng cong ọn ẵnh tỉnh nhừ ẵừỡc nu ờ 3.10.5.

3.6 TĂu kắo

3.6.1 Quy ẵnh chung
1 Phăi kièm tra ọn ẵnh ca cc tĂu kắo theo cc trng thi tăi trng sau ẵày :
(1) TĂu vối toĂn bổ dỳ trự ;
(2) TĂu vối 10% dỳ trự.
Cc tĂu kắo cĩ hãm hĂng phăi kièm tra bọ sung:
(3) TĂu vối toĂn bổ hĂng trong cc hãm vối toĂn bổ dỳ trự ;
(4) TĂu vối toĂn bổ hĂng trong cc hãm vối 10% dỳ trự.
2 NgoĂi viẻc thịa mơn cc yu cãu ca Chừỗng 2, cc tĂu kắo phăi cĩ ọn ẵnh ẵổng ẵ ẵè chõng li ẵừỡc tc
dũng gày nghing ca lỳc dt ngang tẽnh ton ca dày kắo ờ nhựng trng thi tăi trng ẵĩ, nghỉa lĂ sao cho
gĩc nghing ẵổng
d1
do sửc dt ca dày kắo khỏng lốn hỗn nhựng giối hn ẵừỡc qui ẵnh dừối ẵày.

3.6.2 Cc tĂu kắo hot ẵổng trong căng vĂ vùng vnh
1 Gĩc nghing ẵổng ca tĂu khỏng ẵừỡc lốn hỗn gĩc vĂo nừốc hoc gĩc lt, lảy gĩc nĂo nhị hỗn, nghỉa lĂ cãn
phăi thịa mơn yu cãu sau :


K
1
=
l
l
dl
dn
100,
Trong ẵĩ :
l
dl
: Tay ẵín ọn ẵnh ẵổng ẵừỡc coi lĂ tung ẵổ ca ẵừộng cong ọn ẵnh ẵổng ca tĂu kắo ờ gĩc nghing
bng gĩc vĂo nừốc (xem 3.7.2-3) hoc gĩc lt, lảy gĩc nĂo nhị hỗn, m.
l
dn
: Tay ẵín nghing ẵổng thè hiẻn tc dũng sửc dt ca dày kắo, m.
2 Tay ẵín nghing ẵổng
l
dn
(m) tẽnh theo cỏng thửc :

l
dn
= l
v
12
11
2
22

+






+++
d
B
b
ccb()(
2
)

Trong ẵĩ :
l
v
: Chiậu cao p lỳc thy ẵổng ca vn tõc, m. Gi tr l
v
ẵừỡc xc ẵnh theo Băng 10/ 3.1 phũ thuổc
vĂo cỏng suảt my chẽnh ca tĂu Ne;
Băng 10/3.1 Chiậu cao p lỳc thy ẵổng vn tõc l'
v
vĂ tõc ẵổ dt ngang ca dày kắo v
r

N
e
[KW]

< 150 300 450 600 750 900 1050 1200 1350 1500
v
r
(m/s)
1,30 1,33 1,37 1,43 1,55 1,70 1,88 2,08 2,29 2,50
l'
v
(m)
0,0862 0,0903 0,096 0,104 0,122 0,147 0,180 0,220 0,268 0,319

L
X
c
H
55,4=



29

tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 3
b
B
a
e
H
=





Trong ẵĩ
a vĂ e tẽnh theo cỏng thửc :


a
d
B
Zg
B
d
B
=
+






+
+
02 03 2
12
2
,,


e = 0,145 + 0,2
g

B
+ 0,06
B
d
2


3 Khi kièm tra ọn ẵnh tĂu kắo chu tc dũng dt ca dày kắo, gĩc vĂo nừốc phăi xc ẵnh dỳa theo giă thiặt rng
tảt că cc cứa ẵi vĂo buóng my, buóng nói hỗi vĂ că cc thừỡng tãng trn boong cao nhảt, tảt că cc cứa ờ cc
lõi ra vĂo cc buóng nm dừối boong cao nhảt, khỏng phũ thuổc vĂo kặt cảu, ẵậu mờ.
4 Viẻc kièm tra ọn ẵnh ca cc tĂu kắo chu tc dũng dt ca dày kắo khỏng cãn tẽnh ẵặn lừỡng bng ph vĂ
ănh hừờng ca mt thong hĂng lịng.
5 Khi cĩ nhựng thiặt b ẵc biẻt ẵè phíng mĩc kắo trừỡt xuõng dừối hoc dch vậ ẵuỏi vối dày kắo nm ngang
tĂu, nặu lảy
X
H
vĂ Z
H
khc vối cc gi tr nĩi trn thệ trong tững trừộng hỡp phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt ẵc
biẻt.

3.6.3 Cc tĂu kắo hot ẵổng trn bièn
1 Gĩc nghing ca nhựng tĂu kắo bièn khi chu lỳc dt ca dày kắo trong ẵiậu kiẻn chíng chĂnh khỏng ẵừỡc lốn
hỗn gĩc mĂ ẵừộng cong ọn ẵnh tỉnh ẵt cỳc ẵi hoc gĩc vĂo nừốc lảy gĩc nĂo nhị hỗn (cc yu cãu 3.6.2-3
khỏng p dũng cho cc tĂu kắo hot ẵổng trn bièn), nghỉa lĂ phăi thịa mơn yu cãu :

K
l
l
K

d
dn
2
100=
max
,

Trong ẵĩ :
l
dmax
: Tung ẵổ ẵừộng cong ọn ẵnh ẵổng ờ gĩc nghing bng gĩc mĂ ẵừộng cong ọn ẵnh tỉnh lốn nhảt
hoc gĩc vĂo nừốc, lảy gĩc nĂo nhị hỗn,
l
dn
: Tay ẵín nghing ẵổng tẽnh theo 3.6.2 2, trong ẵĩ l
v
lảy bng 0,2 mắt.
K : Mổt phãn ca K
2
xắt ẵặn ănh hừờng ca chíng chĂnh ngang ẵõi vối gĩc nghing tọng cổng vĂ ẵuỡc
tẽnh theo cỏng thửc :
K
c
be
a
z
B
h
d
B

r
g
=
+















+
003
11
12
2
2
0
,


Trong ẵĩ :


2r
: Tẽnh theo 2.1.3 (ẵổ).
c, b, a vĂ e : Tẽnh theo 3.6.2-2.
2 Khi kièm tra ọn ẵnh ca cc tĂu kắo bièn
(1) iậu 3.6.2-5 vạn cĩ hiẻu lỳc.

30

tcvn 6259 -10 : 2003, Chừỗng 3
(2) õi vối ẵừộng cong ọn ẵnh tỉnh cĩ hai cỳc tr hoc cĩ diẻn tẽch dăi theo chiậu ngang ờ gĩc mĂ ẵừộng
cong ọn ẵnh tỉnh ẵt cỳc ẵi nu ờ 3.6.3-1 phăi lảy gĩc nghing ờ cỳc tr thử nhảt hoc gĩc ửng vối ẵièm
giựa ca ẵon nm ngang.
(3) Viẻc kièm tra ọn ẵnh chu tc dũng dt ca dày kắo khỏng cãn tẽnh ẵặn ănh hừờng ca cc mt thong ca
hĂng lịng.
3 Khi kièm tra ọn ẵnh ca cc tĂu kắo bièn phù hỡp vối yu cãu ca Chừỗng 2 củng nhừ ca chừỗng nĂy, tiu
chuán bng ph phăi lảy :
(1) Lốn hỗn so vối qui ẵnh ờ 2.4 hai lãn ẵõi vối cc tĂu kắo chuyn dùng ẵè cửu hổ.
(2) õi vối cc tĂu kắo khc lảy theo 2.4.
4 Nặu tĂu kắo bièn ẵừỡc dùng ẵè lĂm viẻc ờ căng vĂ vủng ẵu tĂu, thệ nhựng yu cãu ờ 3.6.2 p dũng cho nĩ
phăi ẵừỡc ng kièm qui ẵnh ring.

3.7 TĂu cuõc

3.7.1 iậu kiẻn lĂm viẻc
iậu kiẻn lĂm viẻc lĂ ẵiậu kiẻn khai thc tĂu theo cỏng dũng trong nhựng khu vỳc ẵơ ẵừỡc qui ẵnh :
1 Vùng ven bièn cch bộ 20 hăi lỷ.
2 Vùng bao góm că nhựng khu vỳc hot ẵổng ca tĂu ẵơ ẵừỡc qui ẵnh.

3.7.2 Cc trng thi tăi trng

Cãn phăi phàn tẽch cc trng thi tăi trng sau ẵày theo chng loi tĂu cuõc vĂ cc dng thiặt b cuõc.
1 õi vối tĂu cuõc cc loi, khi di chuyèn :
(1) TĂu ẵ dỳ trự, khỏng ẵảt, cc thiặt b cuõc ẵt ờ từ thặ chy tĂu;
(2) Nhừ trn nhừng vối 10% dỳ trự.
2 Trong ẵiậu kiẻn lĂm viẻc ẵõi vối cc tĂu cuõc cĩ khoang ẵảt vĂ sĂ lan ẵảt:
(1) TĂu ẵ 100% dỳ trự, cĩ ẵảt trong hãm, cc thiặt b cuõc ẵừỡc cõ ẵnh khi trn bièn;
(2) Nhừ trn vối 10% dỳ trự.
õi vối cc tĂu cuõc cĩ khoang ẵảt ẵừỡc trang b gãu ngom cãn phăi xắt thm cc trng thi tăi trng khi cãn
trũc gãu ngom lĂm viẻc ờ mổt mn vĂ tay ẵín cãn trũc nm trong mt phng sừộn, cĩ ẵảt trong gãu ngo
m,
vối mỏ men lốn nhảt vĂ că khi cãn ờ v trẽ cao nhảt cĩ ẵè ỷ ẵặn gĩc nghing ban ẵãu. Cc trng thi nĂy ẵừỡc
p dũng cho tĂu vối 10% dỳ trự vĂ vối toĂn bổ dỳ trự, cĩ ẵảt củng nhừ khỏng cĩ ẵảt trong hãm.
Chợ thẽch :
(1) Trng lừỡng ẵảt ờ trong gãu ngom ẵừỡc lảy bng 1,6 V (tản), trong ẵĩ V lĂ thè tẽch gãu ngom (m
3
).
(2) Lừỡng ẵảt trong hãm vĂ v trẽ trng tàm ca ẵảt ẵừỡc xc ẵnh theo ẵiậu kiẻn hãm chửa ẵãy ẵảt ẵóng nhảt
tối mửc trĂn cao nhảt hoc ẵặn mắp cao nhảt ca thĂnh hãm. Nặu khỏng cĩ thiặt b rĩt chuyèn thệ xc ẵnh
theo chiậu chệm ca tĂu ửng vối dảu mn khỏ qui ẵnh theo ẵổ sàu ca khu vỳc cuõc.
3 Trong ẵiậu kiẻn lĂm viẻc ca cc tĂu cuõc cĩ xẽch gãu
(1) TĂu vối toĂn bổ dỳ trự, cĩ ẵảt trong cc gãu, khung dĂn gãu ẵừỡc cõ ẵnh khi ra khỗi;
(2) Nhừ trn vối 10% dỳ trự.
Chợ thẽch :
(1) ảt ẵừỡc coi lĂ ờ trong cc gãu thuổc phãn trn ca xẽch (tữ tang trn ẵặn tang dừối).
(2) Trng lừỡng ẵảt trong mồi gãu ẵừỡc lảy bng 2
V, trong ẵĩ V lĂ thè tẽch toĂn bổ ca mổt gãu (m
3
).
4 Trong ẵiậu kiẻn lĂm viẻc ca cc tĂu cuõc, trữ nhựng tĂu cuõc cĩ xẽch gãu


31

×