Vua Đầu Bếp nước Mỹ tập 2
00:00 - Ppreviously on MasterChef = Trước đó tại Vua đầu bếp Mỹ
00:04 - The search for america's greatest home cook began, = Việc tìm
kiếm những đầu bếp tại gia tốt nhất đã bắt đầu
00:07 - and just 100 were invited to los angeles to face the judges = Và
chỉ 100 người trong số đó được mời đến L.A để đối mặt với ba vị giám
khảo.
00:10 - Good luck. = Chúc may mắn!
00:12 - And had one shot at preparing a dish worthy of winning an apron.
= Họ đã chuẩn bị một món ăn xứng đáng với chiếc tạp dề.
00:16 - Day one saw some amazing results = Ngày đầu tiền, đã có một
số kết quả tuyệt vời
00:19 - You are the one to watch, my friend. = Bạn là người cần được theo
dõi, bạn của tôi.
00:20 - Oh, thank you, guys. = Ôi, cảm ơn ngài!
00:22 - And some epic failures. = Và một số thất bại hoành tráng. ;))
00:25 - It is the worst dish we have ever tried. = Đây là món ăn tồi nhất
mà chúng tôi từng được nếm qua.
00:28 - Now, the battle for a place In the MasterChef kitchen continues. =
Và giờ, cuộc chiến cho một vị trí trong căn bếp của Vua đầu bếp sẽ tiếp
diễn
00:32 - Yes! = Yes!
00:33 - I just wonder if she's the real deal. Let's find out. = Tôi chỉ tự hỏi,
liệu có ấy có thực sự ứng phó nổi. Hãy cùng tìm hiểu
00:35 - Where's he going? I don't know. = Anh ta đi đâu vậy? Tôi không
biết.
00:38 - Challenge. Good luck. = 1 thử thách. Chúc may mắn.
00:41 - America's home cooks serve up some bold flavor. = Những đầu
bếp tại gia của Mỹ phục vụ những hương vị táo bạo.
00:44 - I did a bourbon glaze. You trying to get us drunk? = Tôi đã lên
men Bourbon. Bạn đang cố gắng chuốc say chúng tôi?
00:47 - Yes, of course. = Vâng, dĩ nhiên là vậy.
00:48 - Iit's all happening right now = Đó là điều sẽ diễn ra ngay bây
giờ
00:53 - on the world's biggest cooking competition. = Ở cuộc thi nấu ăn
lớn nhất thế giới.
00:55 - It's a no. = Tôi không đồng ý.
00:57 - Gordon, I think you're completely wrong. = Gordon, tôi nghĩ anh
đã sai lầm.
01:05 - It's day two of the auditions, = Ngày thứ hai của cuộc tuyển chọn.
01:07 - ad more home cooks from across the country = Danh sách đầu bếp
ngày một nhiều hơn từ khắp nơi trên toàn quốc.
01:09 - arive ready to pursue their culinary dreams. = Họ đã đến và sẵn
sàng theo đuổi giấc mơ ẩm thực của mình.
01:12 - Being here today is the beginning of me = Được ở đây hôm nay, là
sự khởi đầu mới của tôi.
01:15 - actually realizing my food dream. = Để hiện thực hóa giấc mơ ẩm
thực của tôi.
01:17 - I need to be a chef. I want my own restaurant. = Tôi cần trở thành
một đầu bếp. Tôi muốn có nhà hàng của riêng mình.
01:20 - Food has always been the frontrunner in my mind, = Món ăn luôn
luôn xuất hiện trong tâm trí tôi.
01:23 - and if you can put your passion into a career, = Và nếu bạn có thể
đặt đam mê của mình vào sự nghiệp sau này.
01:26 - that's, like, the perfect life. = Đó sẽ là một cuộc sống hoàn hảo.
01:28 - I wasn't able to get a title when I was playing professional football
= Tôi đã không thể có bất kì một danh hiệu nào khi còn chơi bóng chuyên
nghiệp.
01:31 - so this is my super bowl right here. = Vì thế đây có thể là
{\b1}Super Bowl {\b}với tôi ngay tại đây. {\b1\i1}* Super Bowl: Siêu
cúp Bóng bầu dục Mỹ {\b\i}
01:33 - This is this is me right now gunning for that trophy. = Vậy đấy
tôi sẽ bắt đầu theo đuổi danh hiệu đó.
01:37 - This is this is me right now gunning for that trophy. = Translator
thanhtradn91 viettorrent.vn
01:37 - As the judges take their places For round two, = Vậy là Ban giám
khảo đã tìm được địa điểm của họ. Cho vòng hai.
01:40 - home cooks from across america will have just one shot to prove =
Các đầu bếp tại gia trên toàn nước Mỹ sẽ có cơ hội chứng minh.
01:44 - they have what it takes to become a MasterChef. = Họ có những gì
cần thiết nhất, để trở thành Vua đầu bếp.
01:48 - Go, Bime. Go, Bime. = Go, Bime. Go, Bime.
01:50 - First up today is Bime, a 35yearold father of three = Thí sinh đầu
tiên trong ngày là Bime, một người cha 35 tuổi.
01:54 - That's the reason why I'm here, everybody. It's for my babies right
here. = Đó là lí do tại sao tôi ở đây, mọi người xem. Đây là con tôi
01:56 - Who hopes his puerto rican flair = {\b1}Puerto Rico{\b\i1} hy
vọng sự tinh tế của mình, {\b1}* Puerto Rico: vùng quốc hải thuộc chủ
quyền của Mỹ nhưng chưa được hợp nhất vào Mỹ{\b\i}
01:58 - gives him an edge in the competition. = sẽ là lợi thế lớn giúp anh
chiến thắng trong cuộc thi.
02:00 - I have three reasons why I got here. = Tôi có ba lý do. Lý do mà
tại sao tôi đến đây.
02:02 - Briana, Amaya, and Ariel those are my daughters. = Briana,
Amaya, và Ariel chúng là con gái tôi.
02:05 - They inspire me to be a better me, you know, = Chúng là nguồn
cảm hứng giúp tôi ngày một tốt hơn, bạn biết đây.
02:07 - So that's why I'm here, and that's why I'm here To win
MasterChef, = Đó là lý do vì sao tôi lại ở đây là lý do tôi đến đây để
dành chiến thắng ở Vua đầu bếp.
02:10 - because I want to be a great chef for them. = Vì tôi muốn là một
đầu bếp tuyệt vời trong mắt chúng.
02:13 - Oh, america, I wish you could smell this right here. = Ôi, nước
Mỹ Tôi muốn mọi người có thể cảm nhận được mọi thứ lúc này.
02:16 - Cooking is my dream. Cooking is what I love. = Nấu ăn là ước mơ
của tôi. Nấu ăn là điều mà tôi yêu thích.
02:18 - So that's why I'm here, and when I follow my passion = Nên, đó là
lý do tại sao tôi ở đây, khi tôi luôn hướng về đam mê của mình.
02:21 - and my dream, I go all out, and I always win. = Và giấc mơ của
tôi, tôi sẽ cố gắng, và tôi luôn là người giành chiến thắng.
02:24 - Each home cook is given just five minutes = Mỗi đầu bếp chỉ có 5
phút,
02:27 - to plate up their dish. = để trình bày đĩa thức ăn của họ.
02:28 - If two of the three judges think they have what it takes, = Nếu hai
trong ba vị giám khảo nghĩ rằng họ có đủ khả năng.
02:31 - they'll win a coveted MasterChef apron = Họ sẽ nhận được chiếc
tạp dề của Vua đầu bếp,
02:33 - and join the select few = và gia nhập vào số ít người được lựa
chọn,
02:35 - that move on to the next stage of the competition. = để bước tiếp
vào vòng trong.
02:39 - Yes, sir. Uhhuh! = Vâng, thưa ngài. Uhhuh!
02:41 - In the building, MasterChef. You don't need to look no further. =
Trong khu bếp Vua đầu bếp. Ngài không cần phải nhìn xa hơn đâu.
02:44 - You found him. Love the energy. First name is? = Tình yêu và
năng lượng. Bạn tên gì?
02:46 - My name is Albaya Cruz Reya Riba la Cuzala Tesero, III. = Tôi
tên Albaya Cruz Reya Riba la Cuzala Tesero, III. @@
02:49 - You can call me Bime, like, the next MasterChef willwho? = Ngài
có thể gọi tôi là Bime, Ai sẽ là Vua đầu bếp Mỹ tiếp theo?
02:53 - Be me, baby. = Là tôi, báy bì.
02:57 - You got five minutes. Now, what are you cooking? = Bạn có năm
phút. Vậy giờ, bạn sẽ nấu gì?
02:59 - I'm cooking, for you guys, it's a traditional puerto rican dish, = Tôi
sẽ nấu cho các ngài món ăn truyền thống của{\b1} Puerto Rico{\b}.
03:02 - Mofongo con camarones. = Mofongo con camarones {\b1}*{\b}
{\b1\i1}* thành phần chính: thịt hun khói, tôm, khoai tây nghiền {\b\i}
03:03 - A mofongo is a mashed up fried plantain and shrimp. = Mofongo
có khoai tây nghiền, chuối chiên và tôm.
03:07 - We got shrimps that we put in there too. = Chúng ta có tôm và tôi
sẽ đặt nó vào.
03:08 - The love of food, Bime, comes from where? = Tình yêu ẩm thực
của bạn, Bime, Nó xuất phát từ đâu?
03:10 - Cooking has been my everything in life. = Được nấu ăn với tôi,
là tất cả mọi thứ trong cuộc sống.
03:13 - It puts a smile on people's faces. = Nó giúp tôi thấy được nụ cười
trên khuôn mặt của mọi người.
03:14 - My daughters they love my cooking. = Những cô con gái của tôi
chúng rất thích nấu ăn.
03:16 - Your daughters? These are my girls right here. = Con gái bạn?
Chúng đang ở đây.
03:18 - That's the reason why I'm here, man. Just want to make them
proud, you know? = Đó là lý do tôi có mặt ở đây. Tôi chỉ muốn chúng
thấy tự hào về tôi, ngài biết đấy.
03:21 - Do you cook for them at home? = Bạn có thường nấu ăn cho tụi
nhỏ ở nhà?
03:22 - Every time, man, to them, I'm the world's greatest chef, man. =
Mọi lúc, thưa ngài, tôi là đầu bếp vĩ đại nhất thế giới.
03:24 - They be like, yo, daddy, you the best chef. = Chúng nói, Yo, Cha,
cha là đầu bếp giỏi nhất.
03:26 - Time up, buddy. = Thời gian đã hết, anh bạn!
03:27 - Please put the dish in front. Thank you. = Vui lòng đặt đĩa thức ăn
lên phía trước nào. Cảm ơn anh.
03:33 - All right, Bime. = Được rồi, Bime.
03:35 - Let's hope the food's as good as the gas = Chúng ta hãy hy vọng
món ăn của anh bùng nổ như khí gas,
03:37 - that's coming out of your mouth. = từ miệng của tôi.
03:43 - Have you tasted it? = Bạn đã nếm thử nó chưa?
03:49 - To me, it's good. My palate says it's good. = Đối với tôi, nó đạt.
Khẩu vị của tôi nói rằng nó ngon.
03:53 - All right, Bime. = Được rồi, Bime.
03:55 - How you doing? = Bạn sẽ làm gì?
03:58 - If you win this title and everything else, it means so much to you,
= Nếu bạn chiến thắng danh hiệu và mọi thứ khác, nó rất có ý nghĩa với
bạn.
04:01 - But what's it going to mean to them? = Nhưng điều đó sẽ mang lại
ý nghĩa gì cho con gái bạn?
04:02 - You're going to be able to not see 'em for weeks? = Bạn sẽ không
thể gặp chúng trong vài tuần tới.
04:06 - If that's what it takes. = Nếu đó là những gì cần thiết.
04:08 - A better me for them is the path I'm on, man. = Điều đó sẽ tốt hơn
trên con đường tôi đang đi.
04:10 - You know, I just want to make them proud, you know, = Ngài biết
đấy, tôi chỉ muốn chúng cảm thấy tự hào.
04:12 - and I don't even like opening up like this, = Và tôi thậm chí không
thích mở lòng vào lúc này
04:15 - but theythey're they're my = Nhưng chúng Tôi
04:16 - What's the last thing that they told you before you came in here? =
Điều cuối cùng những đứa trẻ nói với bạn trước khi đến đây là gì?
04:19 - we're proud of you. = Chúng con tự hào về cha.
04:23 - Yeah. = Yeah.
04:24 - This is a serious competition. = Đây là một cuộc thi nghiêm túc.
04:27 - There's a lot of serious people out there. = Có rất nhiều người phải
rời cuộc thi.
04:31 - You have the emotional stability to go through this? = Bạn phải có
sự ổn định về mặt cảm xúc,
04:33 - You can't cry every time someone says your dish is no good, =
Bạn không thể khóc mỗi khi ai đó nói món ăn của bạn không tốt.
04:36 - or the next guy's better than you. = Hoặc các người kế tiếp tốt hơn
so với bạn.
04:38 - I'm your future rival, you might not believe it, = Tôi là đối thủ
trong tương lai của ngài, ngài có thể không tin điều đó,
04:40 - but I'm your future rival, man. = nhưng tôi sẽ là đối thủ của ngài,
thưa ngài.
04:43 - Without a shadow of a doubt. = Nếu không có chiếc bóng của sự
nghi ngờ.
04:50 - Graham, yes or no? = Graham, có hay không?
04:52 - That dish had a great spirit, had a lot of flavor. = Món ăn có một
tinh thần thật tuyệt vời, đầy hương vị.
04:56 - I think you have both of those as well. = Tôi nghĩ rằng bạn có tất
cả những gì cần thiết
04:59 - I'm going to be a yes. = Tôi đồng ý.
05:01 - Thank you. = Cảm ơn ngài.
05:03 - Joe, yes or no? You know, I'm just wondering. = Joe, có hay
không? Bạn biết đấy, tôi đã tự hỏi.
05:06 - Is this really a caribbean dish = Đây có thật sự là một món ăn vùng
Caribbean.
05:08 - or just kind of, like, shrimp scampi faked = Hoặc chỉ cần vài thứ,
đại loại như, tôm scampi
05:13 - With some plantain put in it? = Và một ít chuối đặt trên dĩa.
05:15 - I don't like fakers. = Tôi không thích kẻ bắt chước lại món ăn.
05:19 - It's a no. = Tôi không đồng ý.
05:23 - That dish is not perfect, = Đó là món ăn không thật sự hoàn hảo,
05:25 - But there's soul, and there's heart. = Nhưng có linh hồn, và tấm
lòng.
05:27 - And there's great flavor in there. = Và có hương vị ổn.
05:30 - What I'm concerned about when was the last time you spent =
Những gì tôi quan tâm lúc này là lần cuối cùng bạn dành thời gian
05:35 - a good couple of months away from your girls? = vài tháng cho
gia đình và những đứa con?
05:38 - Never. = Không.
05:39 - Come on, this guy doesn't have what it takes. = Thôi nào, anh
chàng này không có những gì chúng ta cần.
05:41 - He cries every five minutes. = Anh ta khóc mỗi năm phút một lần.
05:45 - You're not = Bạn không thể
05:48 - Going = Đi nào.
05:50 - To see your three girls for a while. = Để thấy ba cô gái của bạn
trong một thời gian.
05:52 - Congratulations. = Xin chúc mừng!
05:55 - Put this on. = Đeo nó vào.
05:58 - Good luck. Thank you. = Chúc may mắn! Cảm ơn ngài.
06:00 - Whoo! = Whoo!
06:02 - You guys got sucker punched on that one. = Các anh có nhận ra đó
thật sự là một chiến binh.
06:10 - Got an apron. You got an apron? = Có một chiếc tạp dề. Cha có
một chiếc tạp dề?
06:13 - Yeah. = Đúng vậy.
06:19 - I'm the next MasterChef. You know that. = Tôi là Vua đầu bếp
mùa tiếp theo, các bạn biết đấy.
06:25 - Our next home cook is Jessie, = Đầu bếp tại gia tiếp theo của
chúng ta là Jessie,
06:27 - a smalltown southern belle who has some very big dreams. = Đến
từ thị trấn nhỏ ở miền Nam, người có một số giấc mơ lớn.
06:32 - There's a lack of cooking culture where I'm from. = Có một số hạn
chế về văn hóa ẩm thực nơi tôi sinh sống.
06:34 - We don't have any huge grocery stores = Chúng tôi không có bất
kỳ tiệm tạp hóa lớn nào.
06:37 - or seafood markets or farmers markets. I mean, it's rural. = hoặc
chợ hải sản, nông sản Ý tôi là, nơi đó thật nông thôn.
06:41 - That's a little bit of a challenge = Đó sẽ là một thử thách,
06:42 - because I'm not used to working with some of the great things =
bởi tôi không có được một điều kiện làm việc hoàn hảo.
06:44 - that other people may have had the opportunity to, = Còn người
khác thì lại có cơ hội đó.
06:47 - but one of the biggest draws of being on the show = Nhưng một
trong những điều tôi có thể rút ra được trong chương trình,
06:49 - was the learning factor and being around such greatness. = là yếu
tố quan trọng của sự học hỏi mọi thứ xung quanh.
06:55 - Welcome. Hey, guys, how are you? = Chào mừng bạn. Xin chào,
ngài khỏe chứ?
06:57 - Nice to see you. First name is? Jessie. What are you cooking? =
Rất vui được gặp bạn, bạn tên gì? Jessie. Bạn sẽ nấu gì?
07:00 - I'm cooking sea bass en croute. = Tôi nấu cá vược En Croute.
07:02 - I have a chive beurre blanc to go with. = Tôi có beurre blanc, một
thứ tỏi đi kèm.
07:03 - Wow, yeah, you got five minutes to blow us away. = Wow, bạn có
năm phút để khiến chúng tôi bùng nổ.
07:06 - What do you do for a living? = Bạn làm nghề gì để mưu sinh?
07:07 - I'm a yacht stewardess. = Tôi là một nữ tiếp viên du thuyền.
07:09 - How long throughout the year are you on the boat? = Bạn làm việc
suốt thời gian dài trên thuyền?
07:12 - It's kind of like a year contract thing, = Nó giống như một dạng
hợp đồng trong năm,
07:13 - but you get a month off here, you get weekends, = nhưng ngài sẽ
có một tháng nghỉ ngơi và những ngày cuối tuần.
07:16 - and the best part is go on fishing trips, = Tốt nhất là câu cá trên
suốt hành trình.
07:18 - dive for our own lobster that's the best part. = Lặn tìm tôm hùm Có
lẽ đó là điều tốt nhất.
07:23 - So it's ready for you guys. = Sẵn sàng phục vụ các ngài rồi.
07:25 - Great. Thank you. = Tuyệt lắm. Cảm ơn bạn!
07:27 - So sea bass en croute? = Vậy đây là cá vược En Croute?
07:29 - Mmhmm, sauteed onions, and mushrooms, some soy sauce. =
Mmhmm, hành tây xào, và nấm, một ít nước sốt đậu nành.
07:31 - I did a leek cream white wine reduction. = Tôi đã làm kem tỏi tây,
bớt đi chút ít rượu vang trắng.
07:34 - With spinach on top. Mmhmm. = Với rau Bina phía trên.
Mmhmm.
07:35 - Pastry nice and flaky. = Bánh trông đẹp và ổn.
07:37 - It has a lot of textures. = Nó có rất nhiều kết cấu.
07:39 - And how much do you love fish? = Và bạn rất thích cá?
07:41 - Love fish completely. I mean, I live on a boat. = Hoàn toàn thích
chúng. Ý tôi là, tôi sống trên thuyền.
07:42 - I'm around fish all the time, So seafood's one of my favorites. = Cá
xuất hiện quanh tôi ở mọi thời điểm, Vậy nên, nó là hải sản ưa thích của
tôi.
07:45 - And how many fish have you caught in your life? = Và có bao
nhiêu loài cá bạn đã bắt đuuợc trong đời?
07:47 - Oh, couldn't count 'em. = Oh, không thể đếm nổi.
07:48 - That many? That many, yeah. = Rất nhiều? Rất nhiều , yeah.
07:49 - You know, I look at you, and the sort of bubbly approach = Bạn
biết đấy, tôi nhìn vào bạn, và cách tiếp cận thật sôi nổi.
07:52 - you have to food, and yet, = Bạn có món ăn, nhưng
07:54 - You come up with a dish from the '80s. = Bạn đưa ra một món ăn
từ những năm 80.
07:56 - Do you know what I mean? I expect something a little bit more, =
Bạn có biết tôi đang nghĩ gì không? Tôi mong đợi điều gì đó hấp dẫn hơn.
07:58 - sort of modern, that's all. It's quite puzzling. = Một thứ hiện đại,
vậy đó. Hơi khó hiểu một chút.
08:12 - That's good. = Thật tốt.
08:13 - The beurre blanc really cuts through the acid. = Beurre blanc cắt
giảm một lượng đáng kể thông qua acid.
08:16 - Great, thanks. = Tuyệt vời, cảm ơn.
08:20 - This looks interesting. = Trông có vẻ thú vị.
08:29 - You got a lot of things going on in this dish. = Có rất nhiều thứ
đang diễn ra trong món ăn này.
08:31 - I tried to bring as much as I could. = Tôi đã cố gắng để mang lại
nhiều điều, như tôi có thể.
08:33 - Sometimes, the best things = Đôi khi, những điều tốt nhất,
08:36 - in a dish are the things that are not in a dish. = trong một món ăn là
những điều không nằm trong chính món ăn đó.
08:44 - Um, Joe, yes or no? = Um, Joe, có hay không?
08:46 - I justit's kind of, like, throwing everything at me. = Tôi nó gần
như việc bạn trao mọi thứ có thể cho tôi.
08:51 - It's too much. It's a no. Sorry. = Nó thật sự quá nhiều. Tôi không
đồng ý, xin lỗi bạn.
08:53 - Okay. = Được rồi.
08:54 - I'm going to disagree. I think that = Tôi sẽ không đồng ý. Tôi nghĩ
rằng
08:56 - while there are a lot of different things = khi có rất nhiều thứ khác
nhau,
08:58 - going on there, the flavor's there. = diễn ra ở đây, hương vị này
09:00 - I think that you have shown some technique, = Tôi nghĩ rằng bạn
đã thể hiện một số kỹ thuật,
09:02 - and I'd like to see what else you can do. I'm a yes. = và tôi muốn
xem bạn còn có thể làm được điều gì. Tôi nói đồng ý.
09:04 - Thank you. = Cảm ơn ngài.
09:06 - So it all comes down to you, Gordon. = Vậy mọi thứ thuộc vào
anh, Gordon.
09:08 - Whew, I'm I can cook. = Phù, Tôi Tôi có thể nấu ăn.
09:09 - There's some serious competition out there, = Có một số đối thủ
cạnh tranh bên ngoài,
09:11 - and, you know, like, you're going to waste your time = và bạn
biết đấy, bạn sẽ lãng phí thời gian của mình,
09:12 - on passing someone I don't know. = vào việc vượt qua một ai đó
Tôi không biết.
09:14 - Yeah, but you know It was tasty, though. = Vâng, nhưng bạn biết
đấy. Nó thơm ngon, mặc dù
09:17 - I just wonder if she's the real deal, that's all. = Tôi chỉ tự hỏi, liệu
có ấy có thực sự ứng phó nổi, đó là vấn đề.
09:18 - I'll prove it to you. = Tôi sẽ chứng minh cho các ngài thấy.
09:20 - All right, let's find out. = Được rồi, chúng ta sẽ tìm hiểu.
09:23 - Wait here a minute. = Đợi tôi ít phút.
09:28 - Where's he going? = An ta đi đâu vậy?
09:29 - I don't know. = Tôi không biết.
09:41 - Challenge. = Một thử thách.
09:43 - Good luck. = Chúc may mắn.
09:45 - Jessie. = Jessie.
09:53 - With a yes from Graham = Với sự đồng ý từ Graham
09:54 - Challenge. = Thử thách
09:55 - and no from Joe = và nó không đến từ Joe
09:57 - Good luck. = Chúc may mắn.
10:00 - Jessie needs to prove to Gordon Ramsay = Jessie cần chứng
minh với Gordon Ramsay
10:03 - Jessie. = Jessie.
10:03 - that she's the real deal. = rằng cô ấy thực sự ứng phó được.
10:05 - Hold these, please. Stand over here. = Vui lòng giữ lấy nó. Đứng
tại đây.
10:08 - So you love fish, right? Uhhuh. = Bạn thích cá, đúng không?
Uhhuh.
10:11 - Good. Just stand over in front. come around, please. Thank you. =
Chỉ cần đứng về phía trước. Cảm ơn bạn.
10:17 - In this competition, you have to deliver every time. = Trong cuộc
thi này, bạn phải phân phối thời gian.
10:22 - Now, when was the last time you actually filleted a fish? = Thế,
lần cuối cùng bạn buộc cá là vào khi nào?
10:25 - Could have been a couple months. = Có thể là một vài tháng.
10:27 - Couple of months? Watch closely. = Vài tháng? Chú ý theo dõi
nào
10:40 - Two fillets. = Hai miếng philê.
10:41 - Trim it up. = Cắt nó ra.
10:43 - Let the knife do the work. = Hãy để cho con dao làm việc.
10:48 - Looking for six stunning portions. = Quan sát sáu miếng cá hoàn
hảo này.
10:53 - Now, one, two, three, four, five, six. = Xem này một, hai, ba,
bốn, năm, sáu.
10:57 - Confident? Let's do it. = Tự tin? Hãy làm điều đó.
10:59 - Let's go. = Thực hiện nào.
11:01 - Six stunning fillets, please. = Sáu miếng philê tuyệt vời, vui lòng.
11:16 - She's doing good. = Cô ấy đang làm tốt.
11:38 - Jessie, will you do me a favor? = Jessie, bạn sẽ làm cho tôi một
việc được không?
11:40 - Yes, sir. Pass me my jacket, please. = Vâng, thưa ngài. Mang cho
tôi chiếc áo khoác, xin vui lòng.
11:45 - Thank you. = Cảm ơn.
11:47 - Congratulations. = Xin chúc mừng.
11:48 - You made my life. Thank you. = Bạn khiến cuộc sống của tôi
thêm ngọt ngào. Cảm ơn bạn.
11:50 - Well done. Relax. = Làm tốt lắm. Thư giản nào
11:55 - She pulled that one out of the bag. = Cô ấy kéo mọi thứ về lại.
11:56 - I mean, I got to know if it's the real deal or not. = Ý tôi là, tôi biết
cô ấy có đối phó hay không.
11:57 - Yeah. There's her tail, there's my tail. = Ừ. Có cái đuôi của cô ấy,
đó là đuôi của tôi.
11:59 - (Graham) yeah, good tail. = (Graham) yeah, một chiếc đuôi đẹp.
12:06 - This apron represents so much hard work, = Chiếc tạp dề này thể
hiện sự làm việc chăm chỉ,
12:09 - so much family support, all selfdoubt out the window. = Sự hỗ trợ
rất lớn từ gia đình, tất cả sự tự tin ở bên ngoài,
12:11 - Here's to being the next MasterChef. = Tôi đến đây để trở thành
Vua đầu bếp mùa tiếp theo
12:16 - So Jessie from Georgia = Vậy là Jessie đến từ Georgia,
12:17 - walks away with an apron. = đã ra về với một chiếc tạp dề.
12:20 - MasterChef hopefuls come from every corner of America = Vua
đầu bếp, niềm hy vọng đến từ khắp mọi nơi trên nước Mỹ
12:23 - and every walk of life. = và mọi ngõ ngách cuộc sống.
12:25 - Ramsay! Handsome fella. = Ramsay! Anh bạn đẹp trai.
12:31 - Wow. = Wow.
12:32 - Oh, my god. Wow. = Ôi, chúa ơi. Wow.
12:39 - What is that? = Đó là gì?
12:41 - Looks like the terminator. = Trông giống như Kẻ hủy diệt.
12:49 - What an entrance. What are you cooking? = Đúng là mê man. Bạn
sẽ nấu gì?
12:50 - It's called melanzane involtini. = Nó được gọi là melanzane
involtini.
12:52 - Clearly a farmer. = Rõ ràng là một người nông dân.
12:53 - I am. We're having hash and eggs this morning. = Tôi Chúng tôi
đang có chả thịt trứng sáng nay.
12:55 - I teach students in the research of robotics. = Tôi dạy cho sinh viên
nghiên cứu về Robot.
12:57 - Today, I'm cooking chilean sea bass. = Hôm này, tôi nấu món cá
vước Chile.
13:00 - Cooking crawfish etouffee. = Nấu tôm Etouffee.
13:01 - Classic american apple pie. = Bánh táo Mỹ kiểu cổ điển.
13:03 - I'm doing a traditional baked alaska. = Tôi đang làm món nướng
Alaska truyền thống.
13:05 - You're still burning stuff. = Bạn vẫn còn đốt chúng.
13:07 - You guys are in for a treat. Wow. = Các ngài đang ở trong một
bữa tiệc. Wow.
13:09 - Wow. That's amazing. = Wow. Thật tuyệt.
13:11 - That's incredible. What's it made out of? = Không thể tin được. Nó
được làm bằng gì?
13:13 - That's butternut squash. Wow. = Đây là Butternut bí. Wow.
13:15 - Hey, Gordon, how are you today? [bleep
13:21 - It's a little bit underwhelming. = Đó là một chút whelming ở dưới.
13:26 - What are you looking at, baldy? = Những gì bạn đang thấy,
Baldy?
13:33 - Good job. Thank you. Wow. = Làm tốt lắm. Cảm ơn ngài. Wow.
13:37 - Unfortunately, it's not MasterChef level, = Thật không may, nó
chưa đạt được cấp độ ở Vua đầu bếp.
13:39 - and I'm going to be a no. = Và tôi không đồng ý.
13:40 - For me, it's a no. = Với tôi, đó là không.
13:41 - It's a no. = Không.
13:42 - It's a no from me. = Một phiếu không từ tôi.
13:44 - The dessert is good, but it's a little bit too sweet, = Món tráng
miệng tốt, nhưng nó hơi ngọt.
13:47 - and I'm going to be a no. = và tôi không đồng ý.
13:48 - I'm a yes = Tôi đồng ý.
13:50 - To charlie = Charlie
13:51 - But a no to you. Understood. = Nhưng tôi sẽ nói không với bạn.
Tôi hiểu.
13:53 - I think there's enough potential to earn you an apron. = Tôi nghĩ
rằng có đủ khả năng để có được chiếc tạp dề.
14:03 - Yes! = Yes!
14:04 - Graham, you're not gonna jump on that thing. = Graham, anh sẽ ko
nhảy trên thứ đó.
14:05 - Graham, no, no. No, no. Graham? = Graham, không, không.
Không, không. Graham?
14:09 - Medic! = Bác sĩ!
14:11 - Medic! = Translator thanhtradn91 viettorrent.vn
14:12 - Next up = Tiếp theo
14:13 - is 26yearold james from texas. = là James, 26 tuổi, đến từ Texas.
14:16 - I've got a lot of reason to win today. = Tôi có nhiều lý do để giành
chiến thắng ngày hôm nay.
14:18 - Everyone goes through hardships. Everyone'sthere's not anyone
ever born = Tất cả mọi người trải qua những khó khăn. Tất cả mọi người
Không ai sinh ra,
14:21 - who has an easy life, but just like everyone else, = có một cuộc
sống dễ dàng, nhưng cũng giống như những người khác,
14:23 - I've had struggles growing up. = Tôi đã phấn đấu để trưởng thành.
14:25 - We grew up poor. = Chúng tôi lớn lên trong nghèo khó,
14:26 - You know, I lost my father last year to a bad case of emphysema,
= Bạn biết đấy, tôi mất cha tôi năm ngoái, một trường hợp xấu của bệnh
tràn khí.
14:29 - and I lost my mother several years ago. = và mẹ ruột của tôi mất
cách đây vài năm.
14:31 - She died from hodgkin's lymphoma. = Bà ấy qua đời vì bệnh ung
thư hạch.
14:33 - It really kind of tempered my resolve towards a lot of things. = Nó
đã tôi luyện quyết tâm của tôi với nhiều thứ.
14:36 - My parents really believed in my cooking ability. = Cha mẹ tôi
thực sự tin tưởng khả năng nấu ăn của tôi.
14:38 - they always pushed me to do something with it, = Họ luôn luôn
thúc giục tôi làm điều gì đó với nó,
14:40 - and if I don't do anything with it, = và nếu tôi không làm bất cứ
điều gì với nó.
14:42 - I don't feel like I'm doing their memory justice. = Tôi không cảm
thấy như tôi không công bằng với cha mẹ mình.
14:47 - It was, like, burned into my memory = Điều đó như thiêu cháy tâm
trí tôi.
14:48 - that I had to do something bigger, and I know this is it. = rằng tôi
đã phải làm một cái gì đó lớn hơn, và tôi biết điều này là nấu nướng.
14:55 - Hello. Hi, how are you? = Xin chào. Hi, các ngài khỏe chứ.
14:57 - Good. First name? = Tôi ổn. Bạn tên gì?
14:58 - James. James, what are you doing? = James. James, bạn nấu món
gì?
14:59 - I am doing a crispy pork belly with a lentil hash. = Tôi nấu phần
bụng thịt lợn với đậu băm.
15:02 - Okay, great. Five minutes. Off you go, buddy. = Được rồi, tuyệt
vời. Năm phút. Hoàn thành nào, anh bạn.
15:04 - Okay. = Được rồi.
15:05 - What's the food dream? = Giấc mơ thực phẩm là gì?
15:06 - To do a gastro pub that explores food beyond just the average
thing. = Là một quán rượu, khám phá ẩm thực đơn thuần.
15:11 - Great. = Tuyệt.
15:12 - You know, when you don't have a whole lot of money growing up,
= Ngàu biết đấy, khi ngài không có thật nhiều tiền.
15:14 - the cheapest cut of meat can be one of the best dishes. = Cắt thịt
với giá rẻ, có thể nấu những món ăn tốt nhất.
15:20 - Done? = Hoàn thành?
15:21 - Yes, sir. = Vâng, thưa ngài.
15:23 - What did you season it with? = Bạn đã nấu với ?
15:24 - A little bit of lime, garlic, sea salt, black pepper, = Một chút
chanh, tỏi, muối biển, hạt tiêu đen,
15:27 - A little bit of smoked paprika, and cayenne pepper. = Một chút ớt
bột hun khói, và cayenne pepper.
15:31 - Touch of olive oil. = Dầu ô liu.
15:36 - Well, this is good. It's very creative, it's very simple, = Vâng, điều
này thật tốt. Nó rất sáng tạo, thật đơn giản,
15:39 - but yeah, I like it. Thanks. Thank you. = Nhưng Yeah, tôi thích
nó. Cảm ơn. Cảm ơn ngài.
15:49 - Interesting. Thank you. = Hấp dẫn, Cảm ơn ngài.
15:55 - What do I get out of you? = Tôi nhận được gì từ bạn?
15:57 - If I make this investment, what do I get back? = Nếu tôi đầu tư, tôi
sẽ nhận lại được gì?
15:59 - You get the commitment that I will put in More than 100% every
day. = Ngài nhận được cam kết rằng tôi sẽ thay đổi 100% mỗi ngày.
16:02 - You don't have any fight in you. = Bạn không hề có cuộc chiến
nào với bản thân.
16:04 - I have a lot of fight in me. = Tôi đấu tranh với bản thân rất nhiều.
16:05 - I don't see it. I've given up = Tôi không nhận thấy. Tôi đã từ bỏ
16:06 - everything in my life that I had going to be here today. = tất cả
mọi thứ trong cuộc sống của tôi Tôi đã có mặt ở đây ngày hôm nay.
16:09 - I've been through hell and back = Tôi đã trải qua khoảng thời gian
địa ngục và trở lại
16:10 - in the past three or four years of my life. = trong ba hoặc bốn năm
qua trong cuộc đời tôi.
16:12 - I've lost my mother. I've lost my father. = Tôi mất mẹ tôi. Mất cha
tôi.
16:14 - The only thing I have is my fiancee, = Điều duy nhất tôi với tôi là
vị hôn thê của tôi,
16:16 - and I pushed my own wedding aside = và tôi gác đám cưới của tôi
sang một bên.
16:18 - because I knew that this is where I'm meant to be, = bởi vì tôi biết
rằng đây là nơi mà tôi thấy ý nghĩa.
16:20 - and I absolutely will prove that to you = và tôi hoàn toàn có thể sẽ
chứng minh cho ngài thấy.
16:22 - if you give me the chance. = nếu các ngài cho tôi cơ hội.
16:28 - Graham? = Graham?
16:31 - Lentils need seasoning, but the ability to be able to take = Đậu cần
thêm gia vị, nhưng khả năng để được đồng ý là có.
16:34 - pork belly and instead of braising it for hours, = Thịt thăn lợn và
thay vì braising được nấu hàng giờ?
16:37 - cut it thin, cook it, be = cắt mỏng, nấu
16:39 - You know, able to improvise on your feet = Bạn có biết, bạn có
khả năng ứng biến trên đôi chân của mình.
16:41 - I'd like to see you continue that path, so I'm a yes. = Tôi muốn
nhìn thấy bạn tiếp tục con đường đó, vì vậy tôi đồng ý.
16:45 - Okay. = Được rồi.
16:45 - Joe? = Joe?
16:47 - Our job is not only to taste on the plate, = Công việc của tôi không
chỉ là nếm thử đĩa thức ăn.
16:49 - but to discern through the crap to get to the people = Nhưng để
phân biệt mọi thứ thông qua chúng
16:52 - who really have passion to take this journey with us. = những
người thật sự có đam mê mới có thể tiếp tục cuộc hành trình cùng chúng
tôi.
16:55 - Quite frankly, I don't see it. = Thẳng thắn mà nói, Tôi không nhìn
thấy nó ở bạn.
16:58 - I have it. I absolutely do. = Tôi có. Tôi hoàn toàn làm được.
17:05 - I'm a no. = Tôi không đồng ý.
17:08 - James, what have you got that we haven't seen? = James, những gì
bạn đã thể hiện cho chúng tôi thấy?
17:11 - I've got every ability to be the next MasterChef. = Tôi có mọi khả
năng để trở thành Vua đầu bếp tiếp theo.
17:14 - I just need the chance to prove it to you. = Tôi chỉ cần cơ hội để
chứng minh.
17:16 - I know this probably wasn't the best representation of my skill, =
Tôi biết món ăn chưa thể hiện hết kỹ năng của tôi,
17:20 - But damn it, I know I can do better. = nhưng chết tiệt, tôi biết tôi
có thể làm tốt hơn.
17:22 - I can do this. I know I can. = Tôi có thể làm điều này. Tôi biết tôi
có thể.
17:24 - I didn't come here to go home. = Tôi không đến đây để về nhà.
17:26 - But you're so timid. And I'm not. = Nhưng, bạn rất dễ sợ hãi. Tôi
không.
17:30 - Well, this competition's going to eat you alive. = Vâng, cuộc thi
này sẽ ăn tươi nuốt sống bạn mất.
17:33 - It's going to give you the biggest kick up the ass = Nó sẽ là một cú
đá vào mông bạn.
17:35 - you ever had in your entire life. And I'm ready for it! = Bạn có bao
giờ sẵn sàng cho cuộc sống của mình. Tôi luôn sẵn sàng cho nó.
17:37 - And that is what I'm worried about. I'm not worried about it. = Và
đó là những gì tôi đang lo lắng. Tôi không lo lắng về nó.
17:39 - First sign of pressure, you're going to disintegrate. = Dấu hiệu đầu
tiên của áp lực, bạn sẽ tan rã.
17:41 - I won't. = Tôi sẽ không.
17:43 - I absolutely will not. I will not break. = Tôi hoàn toàn sẽ không thế
đâu. Tôi sẽ không phá vỡ.
18:00 - Aww! = Aww!
18:06 - Yeah! = Yeah!
18:10 - Dude. = Dude.
18:12 - I'm floored right now, man. = Giờ đây tôi rất bối rối, chàng trai.
18:13 - I'm devastated in the best way you can be. = Tôi bị tàn phá theo
cách tốt nhất giám khảo có thể.
18:18 - This is the beginning of a journey for me. = Đây là sự khởi đầu
cho hành trình mới của tôi.
18:20 - I had to fight for it, and I will continue to fight. = Tôi phải đấu
tranh cho nó, và tôi sẽ tiếp tục chiến đấu.
18:23 - Ah! = Ah!
18:25 - Coming up = Tiếp theo
18:25 - Gentlemen. = Quý ông.
18:26 - Will it help any of the home cooks = Điều này sẽ giúp những
đầu bếp tại gia
18:28 - I love you, Gordon, god! = Tôi yêu ngài, Gordon, chúa ơi!
18:30 - If I could take you home, I would. = Nếu tôi có thể đưa ngài về
nhà, Tôi muốn
18:31 - to make passes at the judges? = để thực hiện đường chuyền,
ban giám khảo?
18:34 - We went to the super bowl, but this is what I want to do. = Chúng
tôi đã đi đến Super Bowl, nhưng đây là những gì tôi muốn làm.
18:37 - Eddie, time out. = Eddie, hết giờ.
18:44 - In the quest for a MasterChef apron = Trong việc tìm kiếm một
chiếc tạp dề Vua đầu bếp
18:46 - Gentlemen. = Quý ông.
18:47 - some home cooks think they need to serve up more = một số
đầu bếp tại gia nghĩ rằng họ cần phục vụ nhiều hơn
18:50 - than a winning dish. = hơn một món ăn chiến thắng.
18:52 - Hello. What are you cooking? = Xin chào. Bạn nấu gì?
18:53 - Alligator andouille sausage. = Cá sấu. Xúc xích andouille.
18:55 - Cupid's cookies, because you're going to fall in love with it. =
Bánh Cupid, bởi bạn sẽ rơi vào tình yêu với nó.
19:00 - Panseared salmon with cherry glaze on it. = Cá hồi áp chảo với
anh đào tráng men trên đó.
19:02 - Wait a second, what are youwhat are = Chờ một chút, bạn có được
những gì những gì
19:04 - What are you doing with the chocolate then? = Bạn đang làm gì
với sô cô la đó?
19:05 - Darling, don't waste too long washing your hands, = Darling, đừng
lãng phí quá nhiều thời gian rửa tay,
19:07 - 'cause we got to get we got to get going, babe. = Vì chúng tôi
oh
19:09 - You asked what I was going to be making? = Ngài có thể hỏi tôi
có thể làm được gì?
19:11 - Okay. = Được rồi.
19:12 - That's not the pepper you've just taken a bite out of, is it? = Đó
không phải là hạt tiêu, mà bạn đã mang đến một vết cắn, phải không?
19:15 - That's right. Ugh. = Đúng vậy. Ugh.
19:17 - I love you, Gordon, god! = Tôi yêu ngài, Gordon, Chúa ơi!
19:19 - If I could take you home, I would. = Nếu tôi có thể đưa ngài về
nhà, Tôi muốn
19:20 - What would you do to us if we went home with you? = Bạn sẽ làm
gì với chúng tôi nếu chúng tôi trở về nhà với bạn?
19:22 - Oh, [bleep
19:23 - You would not be able to walk the next day. = Ngài sẽ không thể
đi vào ngày hôm sau.
19:26 - Oh, my god. Are you is this scary? = Ôi, chúa ơi. Là bạn, điều này
có thật đáng sợ?
19:28 - This is so not what I dreamed our first date would be like. = Đó
không phải là điều tôi mơ ước, ngày đầu tiên hẹn hò của chúng ta sẽ như
thế.
19:31 - I love you to pieces. Don't tell my husband. = Tôi yêu ngài đến
từng mảnh ghép. Đừng nói với chồng tôi.
19:34 - My husband is out there right now. = Chồng tôi đang ở đây bây
giờ.
19:35 - I told my fiance his ass is gone = Tôi đã nói với vị hôn phu rằng
mông tôi biến mất
19:38 - if I can ever take you away, = nếu tôi có thể đưa ngài đi,
19:39 - And he goes, you would dump me for him? = Và anh ấy hỏi, em sẽ
đẩy anh cho các ngài ấy?
19:41 - I said, in a [bleep
19:43 - This is a great way to find out if you suck, right? = Đây là một
cách tuyệt vời để tìm hiểu xem bạn %$%$#, phải không?
19:46 - Then you know you this is, like, my passion = Ngài biết đấy, nó
như đam mê của tôi.
19:47 - with every fiber of my being, I could = Với mọi thứ trong con
người mình, Tôi có thể
19:49 - Can you shut up for one second, please? Sorry, yes. = Bạn có thể
im lặng trong một giây, làm ơn? Xin lỗi, vâng.
19:54 - Excited? It doesn't feel real. = Vui mừng? Không thật sự là vậy.
19:56 - I feel like I'm in a dream. Feels like that for us. = Tôi cảm thấy
như tôi đang ở trong một giấc mơ. Cảm giác giống như với tôi.
19:58 - I'm ready for you to tell me = Tôi đã sẵn sàng với bạn, cho tôi
biết
20:00 - how much you don't like the dish. = Có bao nhiêu người không
thích món ăn?
20:02 - What makes you think that I would give you that satisfaction? =
Điều gì làm bạn nghĩ, tôi sẽ cho bạn sự hài lòng đó?
20:05 - You can kiss my grits. = Ngài có thể hôn yến mạch của tôi.
20:07 - It's a no. 100% no. = Đó là một không. 100% không.
20:12 - How many people are you with? 11. = Bạn đi cùng bao nhiều
người? 11.
20:14 - Could you go get them, please? Oh, yeah. = Bạn có thể đưa họ vào
đây? Oh, vâng.
20:23 - Come on! = Nào!
20:37 - Her heart's in those cookies, guys. = Trái tim của cô đặt vào những
chiếc bánh cookie, các ngài!
20:39 - Ccome on! = Nào!
20:42 - It's a no. Aww! = Đó là một phiếu không. Aww!
20:44 - Sorry. Thank you. = Xin lỗi. Cảm ơn ngài!
20:46 - Thank you.) thank you. = Cảm ơn các ngài. Cảm ơn.
20:49 - The next home cook = Đầu bếp tại gia tiếp theo
20:50 - is ready to face the judges all on her own. = Đã sẵn sàng để đối
mặt với giám khảo.
20:53 - I was born ready, 'cause I'm a beast in the kitchen! = Tôi được sinh
ra để sẵn sàng, là một con quái vật trong nhà bếp!
20:59 - I am Sasha Foxx, honey. = Tôi tên Sasha Foxx, honey.
21:01 - And now, I'm here to take the place = Và giờ, tôi đang ở đây để
trình bày đĩa thức ăn.
21:04 - my rightful place where I'm supposed to be. = Vị trí xứng đáng
của tôi, nơi mà tôi có mặt.
21:10 - Hey, y'all! = Này, các ngài!
21:14 - The three most handsomest men I've seen today! = Ba người đàn
ông đẹp trai nhất tôi được nhìn thấy ngày hôm nay!
21:18 - Whoohoo! = Whoohoo!
21:21 - Nice to see you. First name is? Sasha. = Rất vui được gặp bạn.
Bạn tên gì? Sasha.
21:23 - Sasha, what are you cooking for us today? You got five minutes. =
Sasha, bạn sẽ nấu món gì hôm nay? Bạn có năm phút.
21:25 - Okay, today, I did a fried chicken, but I used a cornish hen. =
Được rồi, hôm nay, tôi đã làm gà rán, nhưng tôi sử dụng một con gà mái
cornish.
21:30 - Smart. = Thông minh.
21:34 - And I got some crepes here for you guys, = Và tôi có một số bánh
kẹp dát mỏng ở đây cho các ngài.
21:37 - and I did a bourbon glaze. = và tôi đã làm Bourbon tráng men.
21:40 - You trying to get us drunk and take advantage of us? = Bạn đang
cố gắng chuốc say chúng tôi và tận dụng lợi thế của chúng tôi?
21:43 - Yes, of course. = Vâng, tất nhiên.
21:44 - d I really, really want d = (Tôi thực sự, thực sự muốn )
21:48 - d an apron, yes, I do d = (chiếc tạp dề, vâng, tôi sẽ làm điều đó)
21:53 - d amen d amen. = (amen, amen)
21:54 - Yes! Whoo! = Yes! Whoo!
21:56 - Whoo! Somebody pinch me. = Whoo! Ai đó véo tôi.
22:00 - Why do you think you've got what it takes to win MasterChef? =
Tại sao bạn nghĩ rằng bạn có những gì chúng tôi cần để giành chiến thắng
Vua đầu bếp?
22:03 - Because I'm Sasha Foxx = Bởi vì Tôi là Sasha Foxx
22:06 - And everything I do, I do well. = Và tất cả mọi thứ tôi làm, tôi đều
làm tốt chúng.