Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tiểu Luận Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.93 KB, 25 trang )

KILOBOOKS.COM
MC LC

M U
Phn I. Tng quan v đc khu kinh t
1. Khái nim - c trng ca đc khu kinh t
1.1. Khái nim
1.2. c trng c bn ca các đc khu kinh t
2. c khu kinh t Trung Quc
3. Lý do Trung Quc chn mô hình đc khu kinh t đ phát trin
3.1. Khái quát tình hình kinh t – xã hi Trung Quc trc ci cách m ca
3.2.Lý do Trung Quc chn mô hình đc khu kinh t đ phát trin
4.Chính sách xây dng đc khu kinh t ca Trung Quc
4.1.Chính sách chung
4.2. Chính sách khuyn khích xut khu
Phn II. Các đc khu kinh t ca Trung Quc
1. H Môn
2. Chu Hi
3. Sán u
4. Hi Nam
5. Thâm Quyn
Phn III. Ch trng phát trin kinh t ca Vit Nam theo mô hình đc khu
kinh t
1. Chính sách hin hành áp dng vi các khu kinh t
2. nh hng phát trin các khu kinh t  Vit Nam nm 2020
KT LUN
TÀI LIU THAM KHO

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
M U



Hin nay, quỏ trỡnh khu vc húa, ton cu húa nn kinh t din ra ngy
cng gay gt, cỏc nc trờn th gii cn phi cú nhng chớnh sỏch tỏc ng mnh
m n s phỏt trin ca t nc. Cựng vi tinh thn ú, quỏ trỡnh ci cỏch kinh t
ca cỏc nc i theo con ng XHCN trờn th gii ang din ra sõu sc. Vic
chuyn sang cỏc quan h th trng, nhng nc ny ó c xỏc nh v tin
hnh. Mi nc u thc hin nhng bin phỏp ci cỏch mang sc thỏi riờng, phự
hp vi nhng c im kinh t - xó hi v a lý ca mỡnh nhm xõy dng mt
nn th trng XHCN ớch thc. Mc dự cú nhiu khú khn trong quỏ trỡnh i
mi, nhng mt s nc ó t c nhng thnh cụng nht nh trong cỏc lnh
vc phỏt trin kinh t khỏc nhau (qun lý kinh t, quan h s hu, t nhõn húa v
c phn húa khu vc nh nc). y mnh ci cỏch v phỏt trin mụ hỡnh kinh t
hng ra bờn ngoi vi bin phỏp xõy dng cỏc c khu kinh t ang l mt trong
nhng vn c nhiu nc quan tõm, nghiờn cu v thc hin v ó t c
nhng thnh cụng ln, in hỡnh l Trung Quc.
Tt nhiờn, vic xõy dng cỏc c khu kinh t khụng phi l sng kin ca
Trung Quc hay ca mt s nc phỏt trin. Nhng, vi nhng thnh qu y ha
hn ó t c trong vic xõy dng kinh t ca Trung Quc v nhng kinh
nghim quý bu ca cỏc nc ang phỏt trin, cỏc nc cụng nghip mi thuc
ụng Nam trong nhng nm qua v vic hỡnh thnh v phỏt trin cỏc khu kinh t
t do ó phn no th hin ca nú trong chớnh sỏch m ca kinh t. Xõy dng cỏc
c khu kinh t ang l phng sỏch quan trng i vi cỏc nc ang tin hnh
ci cỏch nhm thu hỳt ngun vn u t nc ngoi v cụng ngh tiờn tin trờn th
gii.
Vi bi tiu lun ny, chỳng tụi xin tỡm hiu v Cỏc c khu kinh t ca
Trung Quc v t ú rỳt ra kinh nghim v bi hc xõy dng cho cỏc nc phỏt
trin khỏc, c bit l Vit Nam trong tin trỡnh hi nhp quc t. Do ngun ti liu

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

còn hn hp nên trong bài vit, chúng tơi khơng tránh khi nhng thiu sót. Rt
mong đc s giúp đ ca thy và các bn đ cho bài làm ca chúng tơi hồn thin
hn.


PHN I. TNG QUAN V C KHU KINH T
1.Khái nim - c trng ca đc khu kinh t
1.1.Khái nim
n nay đã có nhiu khái nim khác nhau, nhng nhìn chung hiu theo ngha
rng thì đc khu kinh t là mt khu vc đa lý đc áp dng nhng chính sách kinh
t đc bit.
Xét theo ngha hp thì đc khu kinh t là mt khu vc đa lý riêng bit  đó
đc áp dng nhng chính sách kinh t đc bit nh min gim các loi thu, ni
lng các quy tc thu quan và ngoi hi nhm thu hút vn đu t nc ngồi, cơng
ngh cao và kinh nghim qun lý đ phát trin kinh t xã hi vi mt c cu ngành
ngh đy đ và thích hp ca mt nn kinh t cơng nghip – nơng nghip - dch v.
Hay nói mt cách khái qt đc khu kinh t là mt loi hình riêng ca khu kinh t
t do đc t chc theo hình thc cao nht và đy đ nh mt xã hi thu nh.
Mc đích xây dng loi hình này nhm đy mnh phát trin kinh t xã hi thúc
đy q trình cơng nghip hố hin đi hố đt nc, trong đó u tiên đy mnh
xut khu. Mt khác đây chính là ca ngõ thúc đy mi giao lu quc t thúc đy
hi nhp kinh t quc t.
1.2.c trng c bn ca các đc khu kinh t
 Phát trin kinh t đc lp da trên ngun tc điu tit th trng.
 Da vào vn đu t nc ngồi là ch yu.
 Chú trng sn xut hàng hố đ xut khu.
 Cơng nghip là ngành đc u tiên.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KILOBOOKS.COM

2.c khu kinh t Trung Quc
n nay nhng thnh cụng ca Trung Quc v ci cỏch kinh t núi chung v cỏc
c khu kinh t núi riờng ó c tha nhn rng rói bờn trong cng nh bờn
ngoi t nc ny. Trờn th gii c bit l nhng nc XHCN trc õy ụng
u v Liờn Xụ c cng ó xõy dng mụ hỡnh c khu kinh t nhng khụng õu
cú c thnh cụng nh Trung Quc.
Trong bi Cỏc c khu kinh t trong nn kinh t XHCN I.G.Deronin phõn tớch
khỏ y cỏch tip cn cỏc c khu kinh t ca Trung Quc. Theo ụng, ngay t
nhng bc ci cỏch u tiờn, cỏc c khu kinh t c coi nh nhng phng tin
khuyn khớch hot ng ngoi thong; phỏt trin cụng nghip nhng vựng
chu tỏc ng trc tip ca cỏc trung tõm cụng nghip v thng mi bờn ngoi
(Hng Kụng, Macao, cỏc nc ụng Nam ).
Vỡ vy, trong bn c khu kinh t u tiờn Trung Quc ó chn Thm Quyn v
Chu Hi cú giao thụng trc tip bng ng bin v ng st vi Hng Kụng v
Ma Cao. Sỏn u v H Mụn t trc cng ó cú nhng mi liờn h thng mi
vi bờn ngoi cht ch. Quy ch c khu kinh t cho phộp m rng v y sõu quan
h kinh t i ngoi vn cú.

3. Lý do Trung Quc chn mụ hỡnh c khu kinh t phỏt trin kinh t
3.1.Khỏi quỏt tỡnh hỡnh kinh t -xó hi Trung Quc thi k trc ci cỏch m
ca
Thi k trc ci cỏch m ca (trc nm 1978), Trung Quc xõy dng mụ
hỡnh kinh t k hoch tp trung, kinh t cũn lc hu, mang nng tớnh cht t cp, t
tỳc. Nh nc a ra k hoch, trc tip qun lý sn xut v phõn phi sc ngi,
sc ca, mi hot ng kinh t u tin hnh trong phm vi quy nh. Thi gian
u th ch ny cú tỏc dng ngn chn lm phỏt, n nh giỏ c, phỏt trin gia cỏc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KILOBOOKS.COM
ngành, các vùng vì nn kinh t có trình đ xut phát thp. Tuy nhiên, do chính sách
ci to, xố b ch đ s hu t nhân q vi vàng, hình thành ch đ s hu tồn
dân và tp th đã làm đo ln đi sng kinh t ca nhân dân.
Ngồi ra, nhà nc can thip trc tip và q mc vào các xí nghip sn xut
và ch đ phân phi đã làm cho các xí nghip hu nh khơng có quyn lc gì nên
th ch này đã bc l nhiu hn ch. Nm 1952 ch có 55 loi vt t do Nhà nc
thng nht phân phi đn nm 1957 lên ti 231 loi. Hn na phong trào ‘’ba ngn
c hng’’(là đng li chung, đi nhy vt, cơng xã nhân dân), đc bit là cuc ‘’
đi cách mng vn hố vơ sn’’ đã gây ra hàng lot s bin đng tiêu cc trong
phát trin kinh t -xã hi: sn xut đình đn, nn tht nghip gia tng và nn đói
tràn lan. Các c quan nghiên cu và trng hc ri vào tình trng ri lon và lc
hu vì b cơ lp trong ‘’cách mng vn hố’’ làm cho nn kinh t b suy sp nng
n, xã hi ri lon đy đt nc đn b vc thm.
Ngun nhân chính dn đn khng hong kinh t xã hi thi k này là do Trung
Quc áp dng th ch kinh t k hoch hố tp trung khơng phù hp vi s phát
trin ca lc lng sn xut, khơng coi trng quy lut kinh t khách quan. Mt s
chính sách đ ra cha đúng vi hồn cnh, đin hình là ch đ phân phi bình qn
trong điu kin sn xut xã hi còn thp kém nên khơng kích thích đc li ích đi
vi ngi lao đng. Thêm vào đó vic hn ch quan h kinh t vi nc ngồi
trong mt thi gian dài đã khin cho ngi dân b trói buc v quan nim, v ý thc,
khơng mun hc tp kinh nghim hin đi hố ca nc ngồi, do vy đã b l
nhiu c hi khi làn sóng khoa hc k thut phát trin sơi đng vào nhng nm
1960 và 1970 khin cho Trung Quc càng tt hu hn so vi nhiu nc trên th
gii.
3.2.Lý do Trung Quc chn mơ hình đc khu kinh t đ phát trin kinh t

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
t nc Trung Quc đang lâm vào khng hong trm trng cn phi có

nhng chính sách đ phc hi nn kinh t đang trên đà xung dc. Chính vì vy ti
hi ngh trung ng III khố XI ca đng cng sn Trung Quc tháng 12 – 1978 đã
xác lp đng li xây dng kinh t làm trung tâm thc hin ci cách m ca đy
mnh cơng cuc hin đi hố XHCN. Thc hin m ca, mc tiêu cn bn ca
Trung Quc là tích cc thu hút ngun vn, k thut, nhân tài và kinh nghim qun
lý hin đi t bên ngồi, nhanh chóng phát trin sc sn xut, tích cc tham gia hp
tác và cnh tranh kinh t quc t, phát huy đy đ li th so sánh vì vy vic xây
dng các đc khu kinh t là bin pháp cn thit đ thc hin các mc tiêu ca q
trình m ca ca Trung Quc; đ có th quc t hố sn xut và tiêu dùng; t do
hố thng mi và đu t đc bit là trong lnh vc cơng ngh cao.
Mt ngun nhân na khin Trung Quc chn đc khu kinh t làm mơ hình
phát trin là do điu kin đa lý và trình đ phát trin khơng đng đu gia các
vùng nên các nhà lãnh đo Trung Quc đã đa ra mt l trình c th m ca dn
dn tng bc và  các mc đ khác nhau t nhng vùng đã có nhng c s vt
cht k thut c bn làm tin đ nh giao thơng đ phát trin trc to vn cng
nh các điu kin khác đ cho các vùng phát trin kém hn. Ngay t đu Trung
Quc có ch trng m ca vùng ven bin vì khu vc này có v trí thun li trong
giao lu bn bán vi quc t và có truyn thng kinh doanh lâu đi. Hn na ni
đây li rt giàu tài ngun và sc lao đng nên có nhiu thun li đ đi đu trong
chính sách m ca. T vic m ca ven bin s có đà m sâu vào ni đa. Nên đc
khu kinh t là mt mơ hình khá phù hp đ phát trin.
4. Chính sách xây dng đc khu kinh t ca Trung Quc
4.1.Chính sách chung
Nói đn s thành cơng ca cơng cuc ci cách kinh t ca Trung Quc khơng
th khơng nhc ti s thành cơng ca các đc khu kinh t. Vy ti sao Trung Quc

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
li thnh cụng trong khi mụ hỡnh ny ó tht bi ti rt nhiu quc gia khỏc. Trung
Quc thnh cụng l do ó a ra c nhng quyt sỏch mang tớnh t phỏ.

Th nht, to mụi trng phỏp lý thun li: to mụi trng kinh doanh
thun li cho thu hỳt u t nc ngoi, giai on u ci cỏch m ca, Trung
Quc ó ban hnh Lut doanh nghip liờn doanh (1979) nhm to khuụn kh phỏp
lý i vi hot ng u t v ban hnh Quy nh khuyn khớch u t nc ngoi
nm 1986, Lut doanh nghip 100% vn nc ngoi (1986), Lut doanh nghip
hp tỏc kinh doanh (1988). tip tc ci thin mụi trng kinh doanh, c bit l
cỏc ngnh nh hng xut khu v cỏc ngnh cụng ngh mi, cụng ngh cao,
Trung Quc ó sa i Quy nh hng dn cỏc d ỏn u t nc ngoi ( ban
hnh nm 1995) vo cỏc nm 1997, 2002 v 2005.
Cựng vi vic ban hnh cỏc Lut, Trung Quc cng ó ra mt s quy nh
phỏp lut nhm khuyn khớch v to lũng tin cho cỏc nh u t nc ngoi nh:
bo v quyn li hp phỏp ca cỏc doanh nghip cú thng nhõn nc ngoi u
t, nghiờm khc x lý vic thu phớ ba bói, phõn b khụng hp lý, bo v tớnh
nghiờm tỳc ca phỏp lut. Sau khi gia nhp WTO, Trung Quc tin hnh b sung
v hon thin Lut chng li cnh tranh khụng chớnh ỏng; Lut chng li lng
on Vic thc thi cỏc Lut ny s to mụi trng cnh tranh cụng bng cho cỏc
doanh nghip, ng thi to iu kin thun li cho vic thỳc y thu hỳt u t.
Th hai, Phi tha nhn rng chỡa khúa cho s thnh cụng ca Trung Quc
chớnh l chớnh sỏch phõn quyn ca Chớnh ph i vi cỏc c khu kinh t. iu
ny cho phộp cỏc c khu c hot ng mt cỏch c lp v mt ti khúa v cú
th phỏt huy ht nhng c trng ca tng vựng thu hỳt u t trong khi vn
tuõn theo ng li phỏt trin v nhng quy nh phỏp lut chung ca quc
gia.Chớnh sỏch ny c cam kt nht quỏn trong lõu di to nim tin cho cỏc
nh u t. Hn na, nhng chớnh sỏch ny cng to ra s cnh tranh gia cỏc c

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
khu vi nhau trong vic thu hỳt cỏc nh u t v do ú thỳc y s phỏt trin ca
mi vựng. Nh chỳng ta ó bit, cnh tranh l mt c im ct lừi ca nn kinh t
th trng v s tht chõm bim khi mt s ngi vn cho rng Trung Quc vn

cũn l mt nn kinh t ch huy.
Th ba, Chớnh sỏch thu hp dn. Cỏc cụng ty liờn doanh trong c khu c
min thu trong 2 nm u k t khi bt u cú li nhun. Cỏc doanh nghip liờn
doanh hot ng nhng vựng xa xụi ho lỏnh cú th c hng mc thu u ói
t 15%-30% trong vũng 10 nm, sau 5 nm c min thu hon ton hoc min
thu mt phn. Cỏc phỏp nhõn u t hn 5 triu USD hoc cung cp cụng ngh
c bit cú th c hng thu u ói b sung. Bờn cnh ú vic s dng t
kinh doanh ca cỏc nh u t cỏc c khu khỏc nhau cng cú nhng u ói khỏc
nhau. Chng hn ti Thõm Quyn, cỏc doanh nghip sn xut nhng sn phm cú
hm lng khoa hc cao c min thu s dng t trong 5 nm u v gim 50%
trong nhng nm tip theo. Mt u ói c bit hn l c khu Chu Hi, nu cỏc
doanh nghip cú vn FDI ang ỏp dng cụng ngh cao hoc cỏc doanh nghip cú
li nhun thp thỡ c min tr tin thuờ t.
Ngoi nhng u ói ca a phng, cỏc nh u t nc ngoi vo Trung
Quc cũn c hng u ói chung ca Nh nc. Vớ d: nu nh u t nc
ngoi tỏi u t t 5 nm tr lờn s li nhun thu c thỡ h s c hon li 40%
thu thu nhp trờn s li nhun tỏi u t ny. Nu u t vo nhng vựng min
nỳi, nụng thụn hoc vo cỏc ngnh cú doanh li thp thỡ s c min thu hon
ton hay mt phn thu trong 5 nm u hot ng, trong 10 nm tip theo cú th
c min gim t 15-30% thu thu nhp tu thuc vo tng vựng v ngnh c
th.
Th t, y mnh cỏc hot ng xỳc tin u t. Ti cỏc c khu kinh t,
trung tõm t chc hot ng kinh t l cỏc nhúm phỏt trin cú nhim v lónh o

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
chung vic xây dng c bn, điu phi các cuc hi đàm gia Trung Quc và các
đi tác nc ngồi. h thng có các c quan đi din  nc ngồi tin hành các
hot đng thu hút các nhà đu t.
Th nm, chính sách tín dng và ngoi hiT gia nhng nm 1990, Trung

Quc th hin s t do hóa rõ nét đi vi chính sách v tín dng và ngoi hi ca
mình. Hin nay, nc này cho phép các doanh nghip có vn đu t nc ngòai
đc quyn vay n t các t chc tài chính ca c trong và ngồi Trung Quc,
đng thi, các nhà đu t nc ngòai trên lãnh th Trung Quc cng đã đc phép
gi li li nhun di dng ngai hi, thay vì b kim sốt cht ch nh trc kia
Vi nhng chính sách đu t thơng thống, linh hot ca các đc khu cng
vi ngun lao đng di dào và nhân cơng r, cht lng, các đc khu này đã thu
hút đc mt s lng rt ln các nhà đu t nc ngồi, đc bit là Hng Kơng và
ài Loan, góp phn tng ngun vn, nâng cp trang thit b hin đi và phng
pháp qun lý tin tin trong hot đng kinh t, nâng cao mc sng ca ngi dân
trong vùng. Quan trng hn, các đc khu này đã tr thành nhng bài hc kinh
nghim đi vi các vùng kinh t khác  Trung Quc trong lnh vc thu hút và s
dng ngun vn đu t.
4.2.Chính sách khuyn khích xut khu
a)Ch đ thu quan:
Thu quan là ch đ thu ca khu đc xác lp theo chính sách thu quan
ca nc s ti. Nó là loi thu đc thu khi hàng hố hoc vt phm đc xut
cnh hay nhp cnh. Chính sách thu quan ca Trung Quc đc quy đnh nh
sau:
Trên ngun tc qn trit m ca đi ngoi, Trung Quc khuyn khích
xut khu đ thu ngoi t và m rng nhp khu nhng sn phm cn thit nhm

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
bo đm và thúc đy nn kinh t quc dân phát trin. Nhìn chung ngồi mt s ít
nhng ngun vt liu và vt t quan trng, phn ln hàng hố, Nhà nc đu
khơng thu thu đ khuyn khích xut khu.
Nm 1991, Trung Quc đã tin hành ci cách ch đ thu, trong đó h t l
thu cho 43 loi hàng xut khu. Nm 1992 tip tc gim thu nhp khu hai ln,
đng thi, đã tng hp các chính sách ngành ngh trong nc, xây dng bin

pháp áp dng thu quan đúng đn theo u cu ca mu dch quc t, điu tit và
qun lý có hiu qu hot đng ngoi thng.
b)Ch đ hồn thu xut khu:
Hồn thu gián tip hàng hố xut khu là cách làm thơng dng ca các
nc trên th gii góp phn cng c và điu tit chính sách thu mu dch xut
khu. T nm 1983, Trung Quc bt đu th thc hin th đi vi 17 loi đng
h và các chi tit linh kin khác. Nm 1985 tr đi, phm vi hồn thu đc m
rng sang sn phm du thơ, du thành phm, đn 1986 li tip tc đi vào chiu
sâu. Trc đây, ch hồn thu sn phm  khâu sn xut cui cùng, nay vic hồn
thu sn phm tng thêm  khâu sn xut trung gian. n nm 1988, tip tc tng
hồn thu doanh thu vi mt t l nht đnh. n nay, các loi thu sn phm
đc hồn li bao gm bn loi thu sn phm, thu giá tr gia tng, thu doanh
thu và đc bit là thu tiêu dùng.
c)Ch đ min gim thu:
Ch đ min gim thu đã đc áp dng trong thi gian tng đi dài. Tuy
nhiên cng còn gp nhiu khó khn trong q trình qun lý xut nhp khu. Hin
nay Trung Quc đang tip tc sa đi và xác lp chính sách thu đi vi khu vc
và các xí nghip nhm gim bt nhng vn đ còn cha rõ ràng và phc tp trong
chính sách thu, thc hin ch đ min gim thu đúng đi tng, đúng mt hàng,

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
bo đm cho các xí nghip ngoi thng cnh tranh lành mnh, bình đng có li
cho s phát trin ca kinh t th trng.
Các doanh nghip hng v xut khu còn đc gim 50% thu nu kim
ngch xut khu chim hn 70% doanh s bán ca nm. Các doanh nghip cng
đc nhn nhng u đãi nu mua sm trang thit b ni đa chim t trng ln
trong tng giá tr đu t ca doanh nghip. T nm 1991, Chính ph Trung Quc
đã tin hành mt vài đt ct gim thu nhp khu.
d)Chính sách t giá hi đối:

Trung Quc theo đui ch đ t giá thp đ giá c hàng hố sn xut trong
nc thp mt cách tng đi so vi th trng nc ngồi thúc đy xut khu.
Tuy vy chính sách này khơng nên áp dng lâu dài nó s gây ra cho Trung Quc
khơng ít khó khn bi s tr đa ca chính ph các nc.
Tt c các chính sách này đã to ra mt c ch chung cho mơ hình thu hút
đu t nc ngồi ca Trung Quc. Mơ hình này đc thit lp vi nhiu cp đ
khác nhau tùy thuc vào trình đ phát trin ca mi đa phng. Thc t cng cho
thy, chính sách t Trung ng s đc điu chnh bi các c quan có thm quyn
ca tng đc khu kinh t và Chính ph cng tha nhn s cn thit ca nhng điu
chnh này. Mi đc khu kinh t s mang li mt nhóm li ích riêng cho các nhà đu
t, bao gm các u đãi v thu, v c s h tng, dch v t vn và c ch đãi ng
đc bit đi vi các ngành đc u tiên phát trin.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
phÇn Ii. c¸c ®Ỉc khu kinh tÕ cđa trung qc

Nói đn bc tranh kinh t ca Trung Quc, ngi ta khơng th khơng nói đn
các đc khu kinh t. ây là ht nhân cho s phát trin thn k ca vùng ven bin
min ơng, xét v tt c các mt nh cơng nghip hố hin đi hố, hi nhp và
đu t, to cơng n vic làm và chim lnh th trung th gii. Tt c nhng khu
này đu có chung mt xut phát đim t các thí đim đu tiên. ó là Thâm Quyn,
Chu Hi, Sán u, H Mơn, và Hi Nam.
Nm 1980, u ban thng v i hi đi biu nhân dân Trung Quc thơng qua
“iu l v đc khu kinh t Qung ơng” và quyt đnh thành lp 3 đc khu kinh
t: Thâm Quyn, Chu Hi, Sán u, đng thi quyt đnh cho tnh Phúc Kin xây
dng đc khu kinh t H Mơn. Nm 1988, Trung Quc thành lp tnh đo Hi Nam
và tồn tnh thành lp khu kinh t th 5 - đc khu kinh t Hi Nam.
Các đc khu này đc thành lp vi s mng nh nhng “phòng thí nghim”

v chính sách đi mi. S thành cơng ca các thí đim này đã vt trên c mc k
vng, đ đn ngày nay Trung Quc có hn 1000 khu kinh t m, khu phát trin
kinh t cơng ngh, khu ch xut, hay các khu mang tên khác nhau nhng có cùng
bn cht.

1.H Mơn
H Mơn là thành ph cp tnh ven bin nm  phía ơng Nam tnh Phúc Kin,
Trung Quc. Thành ph nhìn ra eo bin ài Loan và giáp gii vi thành ph Tuyn
Châu v phía Bc và Chng Châu v phía Nam. Thành ph là mt trong nhng
đc khu kinh t ca Trung Quc. Din tích: 1.565 km², dân s 2 triu ngi.
Nm 1992, H Mơn nm trong 10 thành ph mnh tồn din ca Trung Quc,
GDP tng 20% hàng nm. V kinh t , H Mơn có các ngành cơng nghip ch yu

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
nh: ỏnh bt cỏ, úng tu, ch bin thc phm, dt, ch to mỏy, húa cht, ti
chớnh, vin thụng. V u t nc ngoi: n cui nm 2000, cú hn 5 nghỡn d ỏn
u t nc ngoi c cp phộp vi tng vn trờn 17 t USD. Nm 2000, GDP
ca H Mụn l 50,115 t NDT, GDP u ngi 4.650 USD, kim ngch xut nhp
khu nm 2000: 10,049 t USD, trong ú xut khu chim 5,880 USD. Thnh ph
cú Sõn bay Quc t H Mụn Cao Khi. Cng H Mụn nm trong 10 cng u ca
Trung Quc, õy l cng nc sõu cú th ún tu 50.000 tn cp cng, tu 100.000
tn vo neo u trong cng. Nm 2000, lng hng qua cng H Mụn l 19,65 triu
tn hng, tng 10,82% so vi 1999. Lng container l 108 triu TEU, tng
27,83% so vi 1999.
2. Chu Hi (Chõu Hi)

Chõu Hi hay Chu Hi l mt thnh ph trc thuc tnh (cp a khu) b
bin phớa nam tnh Qung ụng, Trung Quc. Ta lc ng bng chõu th sụng
Chõu Giang, Chõu Hi giỏp Giang Mụn phớa tõy bc, Trung Sn phớa Bc v

Macao phớa nam. Chõu Hi cỏch Qung Chõu 140 km v phớa tõy nam, Chõu Hi
gm 146 hũn o, bói bin di tng cng 690 km. Thnh ph Chõu Hi cú 3 khu:
Hng Chõu, u Mụn v Kim Loan vi din tớch: 1.653 km, dõn s: 1,38 triu
(nm 2004).
GDP ca thnh ph t 54,62 t NDT, GDP bỡnh quõn u ngi: 41.800
NDT. Chõu Hi tr thnh mt thnh ph c lp vo nm 1979, thi k m ca
kinh t ca Trung Quc. Chõu Hi l mt trong nhng c khu kinh t do v trớ giỏp
Macao nh Thõm Quyn k Hng Kụng vy. Thnh ph ó phỏt trin thnh mt
trung tõm cng, khoa hc giỏo dc, du lch ca Trung Quc. Cỏc tp on kinh t
ln nh: EssoMobil, British Petroleum, Siemens, Carrefour v Matsushita cú c s
ti õy. Hng Kụng vn l lónh th u t ln nht õy, chim 22% tng vn

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
nc ngoi. Thnh ph cú 5 khu cụng ngh cao v cụng nghip nng: in t, phn
mm, cụng ngh sinh hc, dc phm, mỏy múc thit b, lc húa du. 5 khu kinh t
ca Chõu Hi:
Khu cụng ngh cao (Zhuhai High-Tech Industrial Development Zone)
Khu t do thng mi (Zhuhai free trade zone)
Khu cụng nghip cng (Harbour industrial zone)
Khu th nghim phỏt trin i dng (Wanshan ocean development testing
zone)
Khu phỏt trin kinh t (Heng Qin economic development zone)
3. Sỏn u

Sỏn u l thnh ph ven bin thuc tnh Qung ụng, Trung Quc. õy
cng l mt trong cỏc c khu kinh t ca Trung Quc (lp vo nhng nm 1980)
nhng khụng bựng n phỏt trin nh cỏc c khu khỏc nh Chu Hi, Thõm Quyn
v H Mụn vi dõn s 1,2 triu(2006). õy l trung tõm kinh t phớa ụng tnh
Qung ụng v l ni cú trng i hc hng u tnh ny (i hc Sỏn u).

Sỏn u cú din tớch 234 km
2
, tuyn ng b bin di 289 km vi khỏ nhiu
cng thiờn nhiờn nờn tr thnh im giao thụng quan trng trong giao thng quc
t ca Trung Quc. Sỏn u l ni tp trung kinh t ca Hoa kiu nc ngoi.
Nm 2006, kim ngch xut khu t hn 3 t USD, thu hỳt u t trc tip
nc ngoi trờn140 triu USD. V c cu kinh t, thnh ph chỳ trng phỏt trin
cụng nghip vi cỏc ngnh mi nhn nh: du khớ, nng lng, in t, tin hc,
mỏy múc thit b, dt may Vi u th cú nhiu cng, Sỏn u c quy hoch l
1 trong 5 cm du khớ ca tnh Qung ụng. Hin nay Sỏn u cú quan h kinh t
vi hn 165 nc v khu vc.
4. Hi Nam

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Hi Nam l mt tnh o nm cc Nam Trung Quc. Tnh gm nhiu o,
trong ú o ln nht c gi l o Hi Nam. Hi Nam cú tng din tớch 34000
km
2
vi ng b bin di 1528 km, dõn s 8,3 triu ngi ( nm 2005).
T nm 1988, Hi Nam tỏch khi tnh Qung ụng, tr thnh tnh riờng, ng
thi l mt c khu kinh t ni ting ca Trung Quc, cú h thng giao thụng
ng bin, ng hng khụng, ng b to i khp ni.
Nm 2005, tng giỏ tr sn xut ton tnh t 90,36 t NDT, tng hn 10,1%
so vi nm trc. GDP bỡnh quõn u ngi t 10980 NDT, tng 8,9%. Tng giỏ
tr xut nhp khu t gn 3 t USD.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
5. Thõm Quyn

Thõm Quyn (ngha l "con lch sõu") l thnh ph trc thuc tnh ca tnh
Qung ụng, Trung Quc. õy l c khu u tiờn v cng l c khu thnh cụng
nht trong 5 c khu kinh t ca Trung Quc.
c khu kinh t Thõm Quyn cú din tớch 2020 km, dõn s nm 2005 l 4,5
triu ngi. Thnh ph giỏp biờn gii vi Hng Kụng, cỏch Qung Chõu 160 km
v phớa Nam. Cng Thõm Quyn l mt trong nhng cng tp np nht Trung Quc.
Trong 20 nm k t khi thnh lp, Thõm Quyn ó thu hỳt 30 t USD u t nc
ngoi v doanh nghip bờn ngoi.
Thỏng 5/1980, t mt lng chi Thõm Quyn chớnh thc c chuyn thnh
c khu kinh t. Nm 1988, Thõm Quyn c cho phộp cú thm quyn v kinh t
tng ng cp tnh ca Trung Quc. Thõm Quyn l c khu u tiờn trong 5
c khu kinh t ti Trung Quc.
K t nm 1990, cỏc ngnh cụng nghip k thut cao ca Thõm Quyn ó tng
trng 61,5% /nm. Nm 1991 giỏ tr sn phm cụng ngh cao ch to ti th ph
ny t 2,29 t NDT, chim 8% tng sn lng ton thnh ph. n nm 2000, giỏ
tr sn phm cụng ngh cao ó tng lờn 116 t NDT, chim gn 40% sn lng cụng
nghip. Gi õy, thnh ph ch ng sau Thng Hi v mt sn xuõt sn phm
cụng ngh cao v cựng vi Thng Hi, Bc Kinh l mt trong ba trung tõm cụng
ngh cao hng u ca Trung Quc.
Nm 2001, lc lng lao ng t 3,3 triu ngi. GDP t 492,69 t NDT
nm 2005, tng 15% so vi 2004, GDP thi k 2001-2005 tng 16,3%/nm. GDP
xp th 4 trong cỏc thnh ph ca Trung Quc. Kim ngch xut nhp khu xp th
nht liờn tc trong nhng nm va qua, xp th 2 v sn lng cụng nghip, thu
ngõn sỏch xp th 3 trong 5 nm liờn tc, xp th 3 v s dng vn u t nc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
ngồi. Thâm Quyn là mt trung tâm ch to ln ca Trung Quc vi khu hiu ni
ting "Mi ngày mt cao c, 3 ngày mt đi l". Thành ph có s hin din ca
hn 400/500 cơng ty ln nht th gii. S giao dch chng khốn ca Thâm Quyn

có 540 cơng ty niêm yt, 35 triu nhà đu t niêm yt và 177 nhân viên chng
khốn, tng vn 122 t USD, mi ngày có 600.000 giao dch, giá tr 807 triu USD.
Trong 6 tháng đu nm nay, Thâm Quyn xut khu 42,6 t NDT con chíp
máy vi tính, thit b laser, sn phm vin thơng và y sinh hc. Sn phm cơng ngh
cao hin chim 33% tng sn phm xut khu ca thành ph. Chính quyn Thâm
Quyn cng đt nhiu k vng vào ngành cơng nghip k thut cao, xem nó nh là
mt trong 3 ngành ch lc ca thành ph cùng vi ngành hu cn và tài chính.
Lãnh đo thành ph hy vng tng sn lng t ngành này s đt 400 t NDT vào
nm 2010.
Trong vòng 20 nm ti, chính quyn Thâm Quyn d đnh đu t thêm 11,3 t
NDT đ m rng khu này. Thành ph có k hoch chi 51,6 t NDT cho các c s
h tng có liên quan. Nhng s ng h ca chính quyn khơng phi là ngun nhân
duy nht đng sau s phát trin vt bc các ngành k thut cao ca Thâm Quyn.
Nhiu ngi cho rng nn kinh t thi trng và chính s dn thân ca các doanh
nghip mi góp phn quan trng hình thành khu vc cơng nghip k thut cao.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
PhÇn III.Chđ tr¬ng ph¸t triĨn kinh tÕ cđa VN
theo m« h×nh ®Ỉc khu kinh tÕ

K t khi có Ngh quyt Hi ngh T 4 khố VIII nm 1997, ý tng phát
trin các KKT đã tr thành ch trng nhng mãi ti nm 2003, KKT đu tiên 
Vit Nam mi đc hình thành. T đó đn nay đã có 8 KKT đã có quyt đnh
thành lp, kèm theo quy ch hot đng, tp trung vào khu vc min Trung, ti Bc
Trung B, trong 6 tnh thì 3 tnh có KKT (Nghi Sn, Vng áng, Chân Mây-Lng
Cơ),  Dun hi Nam Trung B, trong 7 tnh thì có 5 tnh có KKT (Chu Lai, Dung
Qut, Nhn Hi, Vân Phong), min Nam có KKT đo Phú Quc và cm đo Nam
An Thi, tnh Kiên Giang.
1. Chính sách hin hành áp dng đi vi các KKT

- V chính sách chung: Hin nay các KKT đc áp dng các th ch, chính sách
mi, các mơ hình, đng lc mi cho phát trin kinh t, khc phc nhng vng
mc trong chính sách và các c ch qun lý kinh t hin hành, trong khi cha có
điu kin thc hin trên phm vi c nc.
- Chính sách u đãi đu t: Các KKT đu đc hng chính sách u đãi đu t cao
nht hin đang áp dng (thu thu nhp doanh nghip đc áp dng mc thu 10%
đc áp dng trong 15 nm, k t khi d án đu t bt đu hot đng kinh doanh
và đc min thu thu nhp doanh nghip 4 nm, k t khi có thu nhp chu thu
và gim 50% s thu phi np cho 9 nm tip theo; đc gim 50% thu thu nhp
đi vi ngi có thu nhp cao, k c ngi Vit nam và ngi nc ngồi làm vic
ti các KKT. Ngồi nhng u đãi trên, các d án đu t vào KKT sau đây đc
hng thu sut thu nhp doanh nghip 10% trong sut đi d án: d án thuc lnh
vc cơng ngh cao; d án có quy mơ ln có ý ngha quan trng đi vi phát trin

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
ngnh, lnh vc hoc phỏt trin kinh t-xó hi ca khu vc sau khi c Th tng
Chớnh ph chp thun).
Theo ghi nhn, n thỏng 4/2006 ti cỏc khu kinh t ny ó cú 280 d ỏn ng ký
vi tng vn u t khong 10 t USD, trong ú ó i vo hot ng c 60 d ỏn
cú tng vn khong 400 triu USD. Riờng Khu kinh t m Chu Lai cú 120 d ỏn
vi tng vn ng ký 1,4 t USD; Khu kinh t Nhn Hi cú 40 d ỏn vi tng vn
ng ký 3,3 t USD; Khu kinh t Lng Cụ-Chõn Mõy 25 d ỏn vi 280 triu USD.
- Cỏc phng thc huy ng vn u t phỏt trin KKT:
Cỏc KKT c phộp ỏp dng cỏc phng thc huy ng vn u t sau õy
u t v phỏt trin KKT: trong thi hn 15 nm u, k t khi Quyt nh ban
hnh c ch chớnh sỏch c thự cho cỏc KKT cú hiu lc thi hnh, ngõn sỏch Nh
nc cõn i hng nm khụng thp hn ton b ngun thu ngõn sỏch trờn a bn
KKT cho yờu cu u t phỏt trin c s h tng k thut xó hi v cỏc cụng trỡnh
dch v v tin ớch cụng cng quan trng, phc v chung cho KKT theo cỏc chng

trỡnh mc tiờu; phỏt hnh trỏi phiu Chớnh ph i vi nhng d ỏn u t xõy
dng h tng cú quy mụ ln, cú vai trũ then cht i vi s phỏt trin ca KKT
theo quy nh v phỏt hnh trỏi phiu Chớnh ph huy ng vn u t cho KKT,
thc hin theo quy nh v trỏi phiu Chớnh ph; u tiờn vic s dng cỏc ngun
vn ODA v vn tớn dng u ói u t i vi vic xõy dng cỏc cụng trỡnh kt
cu h tng k thut xó hi, cỏc cụng trỡnh dch v tin ớch cụng cng cn thit
ca KKT v cỏc tr giỳp k thut khỏc; c phộp thu hỳt vn u t theo cỏc hỡnh
thc BOT, BT, BTO v cỏc hỡnh thc khỏc phự hp vi quy nh hin hnh; c
phộp huy ng vn t qu t theo quy nh ca phỏp lut v t ai u t phỏt
trin c s h tng k thut - xó hi phc v chung cho KKT. huy ng vn u t
trc tip ca cỏc t chc, cỏ nhõn trong v ngoi nc; vn ng trc ca cỏc i
tng cú nhu cu s dng h tng, vn ca cỏc doanh nghip cú chc nng xõy
dng v kinh doanh cụng trỡnh h tng k thut. m rng hỡnh thc tớn dng ng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
ti tr ca cỏc t chc tớn dng v huy ng mi ngun vn di cỏc hỡnh thc
khỏc, phự hp vi quy nh ca phỏp lut.
- Mt s chớnh sỏch khỏc: Cỏc KKT c ỏp dng mt s chớnh sỏch c thự sau:
+ Cho phộp cỏc ngõn hng thng mi nh nc, ngõn hng thng mi c phn,
ngõn hng liờn doanh vi nc ngoi, ngõn hng nc ngoi v cỏc t chc tớn
dng khỏc c thnh lp v hot ng theo Lut cỏc T chc tớn dng c m
chi nhỏnh trong cỏc KKT thc hin cỏc chc nng tớn dng bng tinVit Nam
v ngoi t i vi cỏc hot ng kinh t trong KKT theo quy nh hin hnh.
-+ Ngi nc ngoi, ngi Vit Nam nh c nc ngoi lm vic, hot ng
u t kinh doanh ti cỏc KKT v cỏc thnh viờn gia ỡnh h c cp th thc xut
nhp cnh cú giỏ tr nhiu ln cú thi hn phự hp vi thi hn lm vic, hot ng
u t v kinh doanh ti cỏc KKT v c c trỳ, tm trỳ cú thi hn trong KKT.
+ Ban Qun lý KKT c cp Gip phộp lao ng cho ngi nc ngoi, ngi
Vit Nam nh c nc ngoi lm vic, hot ng u t kinh doanh ti KKT

theo quy nh ca phỏp lut Vit Nam.
Qua thc trng xõy dng, phỏt trin KKT Vit Nam trong thi gian qua, ta
cú th rỳt ra mt s nhn xột sau:
- Nhng mt lm c:
+ V ch trng: Vic hỡnh thnh cỏc KKT nc ta trong thi gian qua u cú
ch trng ca ng v Chớnh ph; cỏc a phng hng ng mnh m.
+ Cỏc chớnh sỏch, c ch qun lý KKT: ỏp ng c cỏc yờu cu nh: gii quyt
c cỏc ỏch tc v chớnh sỏch v c ch qun lý hin hnh, vn dng c cỏc ni
dung mi m Vit Nam cam kt hi nhp vi cỏc t chc a phng v song
phng trong nhng nm ti c quy nh trong cỏc iu c quc t m Vit
Nam ó tham gia hoc ký kt; phự hp vi cỏc thụng l v tp quỏn quc t v cú
sc cnh tranh so vi cỏc nc trong khu vc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
+ Tớnh hp lý ca cỏc KKT ó c thnh lp: n nay, vn cha cú tiờu chớ chung
hỡnh thnh cỏc KKT v cha cú quy hoch tng th phỏt trin cỏc KKT, tuy
nhiờn 8 KKT ó c thnh lp u ó ỏp ng c mt s iu kin tiờn quyt
nht nh. Mt trong cỏc iu kin hỡnh thnh quan trng l phi cú cỏc d ỏn, cụng
trỡnh nũng ct mang ý ngha quc gia
+ V quỏ trỡnh xem xột thnh lp KKT: Quỏ trỡnh xem xột thnh lp cỏc KKT trong
thi gian qua c ỏnh giỏ rt cn trng, cỏc KKT c thnh lp u trờn c s
cú ý kin ch o ca B Chớnh tr, Ban cỏn s ng ca Chớnh ph. Cỏc ỏn
thnh lp cỏc KKT u c úng gúp ý kin ca cỏc b, ngnh, ca cỏc nh qun
lý, cỏc nh khoa hc trong v ngoi nc.
+ V trin khai cỏc KKT ó c thnh lp: Cỏc KKT khi ó cú quyt nh thnh
lp v quy ch hot ng ca Th tng Chớnh ph u tin hnh trin khai ng
b cỏc cụng vic nh: thnh lp b mỏy qun lý KKT, trin khai cụng tỏc xỳc tin
u t, xõy dng quy hoch chi tit v lp d ỏn u t xõy dng kt cu h tng
kinh t v xó hi ca KKT.

- Nhng hn ch:
Th nht, v la chn, thnh lp KKT: Hin nay, chỳng ta cha xõy dng c tiờu
chớ thnh lp KKT.
n nay, cha cú quy hoch phỏt trin v phõn b cỏc KKT trờn phm vi c nc
nờn gõy khú khn cho cỏc khõu thm nh v quyt nh u t. Chớnh vỡ vy, cỏc
KKT hin tp trung ch yu cỏc tnh Duyờn hi min Trung. Xột v quy hoch
tng th thỡ trờn phm vi lónh th c nc cha cú mt quy hoch tng th v hỡnh
thnh v phỏt trin cỏc KKT. Cho n thỏng 5 nm 2006, min Bc cha cú khu
no, min Nam cú KKT o Phỳ Quc cũn li cỏc KKT tp trung khu vc min
Trung, ti Bc Trung B, trong 6 tnh thỡ 3 tnh cú KKT ( ch cũn Qung Tr,
Qung Bỡnh v Ngh An l khụng cú KKT); Duyờn hi Nam Trung B, trong 6

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
tnh có 4 tnh khơng có KKT (thành ph à Nng và Ninh Thun, Phú n, Bình
Thun).
Th hai, v chính sách, c ch qun lý KKT cng khơng thng nht: V chính sách
u đãi đu t trong Quy ch hot đng ca các KKT Dung Qut, Nhn Hi, Chân
Mây – Lng Cơ, Vng áng, Vân Phong, Nghi Sn đu đc hng nhng chính
sách u đãi đu t v thu thu nhp doanh nghip, thu thu nhp cá nhân (mc thu
sut thu thu nhp doanh nghip 10% đc áp dng trong 15 nm, k t khi d án
đu t bt đu hot đng kinh doanh và đc min thu thu nhp doanh nghip 04
nm, k t khi có thu nhp chu thu và gim 50% s thu phi np cho 09 nm
tip theo) nhng do thc tin thành lp và phát trin KKT Chu Lai (thành lp nm
2003) nên đt ra cn s thng nht chung v chính sách đi vi các KKT.
Th ba, v mơ hình t chc: Hin áp dng mơ hình Ban qun lý KKT thc hin c
ch u quyn. Trong khi Ban qun lý KKT Dung Qut trc thuc Trung ng thì
các Ban qun lý KKT khác li trc thuc UBND tnh, mt khác, vic thc hin c
ch u quyn cho Ban Qun lý các KKT  mt s B ngành cha tin hành (ch
tin hành u quyn cho s ngành ca tnh ch khơng cho Ban Qun lý)

Th t, v đu t phát trin h tng KKT:  mt s KKT đang phát trin đã gp
phi mt s vn đ khó khn vng mc trong thc hin c ch chính sách u đãi
đc thù và h tr vn đu t ca Nhà nc đ phát trin h tng c trong và ngồi
“hàng rào” các KKT.
Theo c tính nhu cu v vn đ phát trin h tng ngồi các khu chc nng ca
các KKT cn khong 2.000-3.000 t đng/ khu trong thi k 2006-2010. Vi 8
KKT đã đc thành lp, t nay đn nm 2010 nhu cu v vn đ phát trin h tng
ngồi các khu chc nng ca các KKT này c khong 16.000 – 24.000 t đng.
Theo tính tốn này thì kh nng ngun Ngân sách Nhà nc đ h tr vn đu t
theo chng trình mc tiêu cho phát trin h tng ngồi các khu chc nng ca các

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
KKT khú cú th cõn i cho cỏc KKT ũi hi vic trin khai phỏt trin cỏc KKT
phi huy ng c nhiu ngun lc.
2. nh hng phỏt trin cỏc KKT Vit Nam n nm 2020
Trong thi gian qua, vic phỏt trin cỏc KKT Vit Nam theo cỏc quan im ch
o sau õy:
Mt l: ly hiu qu kinh t, xó hi lm thc o cao nht, trong ú phi m bo
c hiu qu phỏt trin mụi trng bn vng.
Hai l: phỏt trin cỏc KKT hng ti hin i.
Ba l: phỏt trin mi KKT phi hng ti hỡnh thnh chc nng nũng ct, ch o.
Bn l: phỏt trin cỏc KKT phi theo tng giai on phự hp vi iu kin c th
v phự hp vi nh hng phỏt trin ca quc gia.
Nm l: KKT c Nh nc h tr ti chớnh bng ngun vn ngõn sỏch Nh nc
xõy dng kt cu h tng ngoi cỏc khu chc nng ca KKT.
Sỏu l: phỏt trin cỏc KKT theo c ch chớnh sỏch u ói c thự v theo mụ hỡnh
phỏt trin thng nht gia cỏc KKT.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KILOBOOKS.COM
Kt lun

n nay, nhng thnh cụng ca Trung Quc v ci cỏch kinh t núi chung
v cỏc c khu kinh t núi riờng ó c s tha nhn rng rói bờn trong cng
nh bờn ngoi t nc ny. H ó thc s xõy dng c nhng quc gia trong
nhng quc gia lm u cu thu hỳt tin vn u t v cụng ngh tiờn tin ca cỏc
nc t bn phỏt trin, dựng nhng tin vn v nhng cụng ngh y vo mc ớch
phỏt trin nn kinh t ca mỡnh.
Bng mt cỏch tip cn khỏc vi mt s nc khỏc trờn th gii i vi
cỏc c khu kinh t, Trung Quc ó c nhng thnh cụng vt bc. Nh nc
Trung Quc khụng ch trao cho cỏc c khu nhng chớnh sỏch u ói, nhng quyn
c bit v kinh t m cũn to iu kin cho cỏc c khu s dng nhng li th v
v trớ a lý ca mỡnh: gn bin, h thng cu cng ln, gn Hng Kụng, Ma Cao,
i Loan, v cỏc nc ụng Nam . Ngay t nhng bc ci cỏch u tiờn, cỏc
c khu kinh t c coi nh nhng phng tin, mt mt kớch thớch hot ng
Ngoi thng, mt khỏc phỏt trin cụng nghip nhng vựng chu tỏc ng trc
tip ca cỏc trung tõm cụng nghip v thng mi bờn ngoi. Hin nay, khi Hng
Kụng ó sỏt nhp tr li Trung Quc, quan h gia Trung Quc v i Loan ang
tng bc c ci thin v mi mt, iu kin phỏt trin cỏc c khu kinh t ca
t nc cng c nõng lờn mt tm cao mi. Phỏt trin kinh t cỏc c khu ri
phỏt trin kinh t c nc, dn dn to nhng thun li xõy dng XHCN theo mu
sc Trung Quc. Kinh nghim thnh cụng ca Trung Quc ỳng l bi hc quớ giỏ
cho chỳng ta trong vic thc hin CNH-HDH t nc, xõy dng t nc theo
con ng XHCN.

Tài liệu tham khảo

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


1. giáo trình kinh tế ngoại thơng-GS,TS Bùi Xuân Lu;PGS,TS Nguyễn hữu
Khải-NXB Lao Động 2006
2. tạp chí kinh tế đối ngoại-trờng ĐH Ngoại thơng
3. bàn về mô hình đặc khu kinh tế của Trung quốc-Võ Đại Lợc
4. tạp chí Đảng cộng sản Việt Nam
5.
www.gdt.gov.vn
6. www.dei.gov.vn
7.
www.smenet.com.vn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×