Friends season 1-5 : The One with the East German Laundry Detergent
00:01 - Let it go. It's not a big deal. = Em bỏ qua chuyện đó được không
có gì to tát đâu.
00:04 - Not a big deal? It's amazing. You reach in, there's one maneuver
and bam! = Nó thật ngạc nhiên ấy chứ, chỉ cần thò vào và làm một tí động
tác và bùm!
00:09 - A bra. Right out the sleeve. = một cái áo ngực ngay ống tay.
00:11 - As far as I know, guys don't do anything that comes close. Right?
= Như tớ biết thì bọn đàn ông không làm được gần như thế đúng không?
00:16 - Come on! You guys can pee standing up. = Coi nào! Các anh có
thể đứng tè mà.
00:20 - We can? Okay, I'm trying that. = Chúng ta có thể à? Được rồi tớ
thử cái đó rồi.
00:24 - Know what blows my mind? = Biết điều gì làm tớ ngạc nhiên
không?
00:25 - Women can see breasts anytime they want. = Phụ nữ có thể xem
ngực bất cứ khi nào họ muốn.
00:31 - You look down, and there they are. = Họ chỉ nhìn xuống thế là nó
ở đó.
00:33 - How you get any work done is beyond me. = Thế các cậu có việc
nào hơn việc này không.
00:37 - I don't get how guys can do so many mean things = Tớ không
hiểu là bọn đàn ông có thể làm những chuyện
00:41 - and not even care. = rất ích kỉ mà không thèm quan tâm
00:49 - Multiple orgasms! There you go. = Xuất tinh nhiều lần! Chuẩn
đấy.
00:57 - The One With the East German Laundry Detergent = ……
01:45 - Saturday night. The big night! = Tối thứ 7, một tối trọng đại!
01:47 - Date night! Saturday night. Saturday night! = Tối hẹn hò! Tối thứ
7 , tối thứ 7!
01:52 - No plans, huh? Not a one! = Không có kế hoạch nào à? Không
hề!
01:56 - Not even breaking up with Janice? = Không có kể cả chuyện nói
về cuộc chia tay với Janice à?
01:58 - Right, right. Shut up. = Đúng đúng. Câm ngay.
02:02 - Chandler, nobody likes breaking up with someone. = Chandler à,
không ai thích chia tay cả.
02:05 - Except for Kevin Millmore, may he rot in hell. = Chỉ trừ Kevin
Millmore, có thể anh ta đang thối rửa dưới địa ngục.
02:09 - You just gotta do it. I know. But it's just so hard. = Anh chỉ nói ra
thôi. Anh biết nhưng nó rất là khó.
02:13 - You're sitting there with her. She has no idea. = Ý tớ là cậu ngồi
đó với cô ấy. Cô ấy chả biết cái gì cả.
02:16 - You finally get up the courage to do it. = Cuối cùng cậu nói vòng
vo để chia tay
02:19 - There's that awkward moment when you've handed her the note. =
Khoảng khắc đó thật lúng túng khi cậu đưa cho cô ấy một lời nhắn.
02:26 - You try to run out of the restaurant before she's finished the note.
= Và cậu cố chạy thật nhanh ra khỏi nhà hàng ngay khi cô ấy đọc xong.
02:31 - Why do you have to break up with her? Be a man. Just stop
calling. = Tại sao cậu phải chia tay cô ấy. Hãy là người đàn ông đi. Chỉ
cần khỏi gọi điện là được.
02:38 - If you want, I'll do it with you. = Nếu cậu muốn tớ có thể làm thế
cùng cậu.
02:41 - She'd feel like we're ganging up on her. = Không nếu làm thế cô
ấy có thể nghĩa chúng ta đang hội đồng cô ấy.
02:44 - You dump Janice, I'll dump T ony. = Không ý tớ là cậu đá Janice,
thì tớ sẽ đá Tony.
02:47 - You're breaking up with T ony? He's sweet, but it's not fun
anymore. = Cậu chia tay với Tony luôn à? Ừ anh ta dễ thương thật nhưng
không vui chút nào.
02:52 - I don't know if it's me or his hunger strike, I don't know. = Tớ
không biết có phải vì tớ hay không hay là chứng thèm ăn của anh ta
02:57 - Do you want anything else? = Các cậu muốn gì không?
02:59 - You had a nutty, chocolatey, kind of cakey, pie thing that = Tớ
muốn quả hạch, bánh kem, bánh sô co la và bánh gì đấy.
03:05 - Nothing. I' m fine. = Không có gì , tớ no rồi.
03:09 - What's wrong? Why so scrunchie? = Có chuyện gì thế? Sao phải
khó chịu vậy?
03:12 - My father wants to give me a Mercedes convertible. = Ba tính đổi
cho tớ con Mercedes .
03:16 - That guy, he burns me up. = Ồ ông ấy làm tớ thấy tổn thương.
03:20 - Yeah, it's a Mercedes if I move back home. = Nó là Mercedes nếu
tớ về nhà.
03:23 - It was horrible! He called me "young lady. " = Thật tệ. Ông ấy còn
bảo tớ là " con gái bé bỏng"
03:26 - I hate when my father calls me that. = Tớ ghét thế khi ba tớ nói với
tớ thế.
03:30 - Did he say "You' re not up to this" again? = Ông ta có nói con
chưa chuẩn bị cho việc này chưa?
03:33 - I got the extended version with choruses of = Tớ có cả một bản
nhạc thể loại
03:36 - "You'll Never Make it on Your Own. " = "Con không bao giờ
tự lập được. "
03:43 - Hi, Joey. = Hi, Joey.
03:46 - Oh, my God! Angela! = Ôi trời đó là Angela!
03:47 - Wow! Being dumped by you agrees with her. = Wow! Có lẽ đá cô
ấy là ý kiến tệ nhỉ
03:51 - Are you gonna go over there? No. Yeah. No. = Cậu có đến đó
không? Không, có , mà không.
03:56 - Okay, but not yet. I don't wanna seem too eager. = Được nhưng
một lúc đã tớ không muốn thấy mình trông thật ham hở.
04:02 - One Mississippi, two Mississippi = Một Mississippi, hai
Mississippi
04:05 - three Mississippi. That seems pretty cool. = ba Mississippi. Có
vẻ trông hay nhỉ.
04:12 - Hey, Angela. Joey. = Hey, Angela. Joey.
04:14 - You look good. = Em trông đẹp thật.
04:16 - That's because l' m wearing a dress that accents my boobs. = Đó là
bởi vì em mặc cái váy làm nổi bật ngực của mình lên.
04:27 - You don't say. = Khỏi nói.
04:30 - So, Rachel, what are you doing tonight? = Rachel tối nay em có
làm gì không?
04:33 - Big glamour night. Me and Monica at Launderama. = Một đêm
bận rồn rồi. Em và Monica sẽ đến chỗ Launderama.
04:38 - You wanna hear a freakish coincidence? Guess who's doing
laundry there too? = Em muốn nghe một sự trùng hợp kì cục không? Đoán
xem ai sẽ đi giặt đồ chỗ đó?
04:44 - Who? Me! = Ai? Anh!
04:46 - Was that not clear? = Thế không rõ ràng sao?
04:51 - Why don't ? = Tại sao không ?
04:53 - Why don't I just join you both there? = Sao anh không đi cùng hai
người nhỉ?
04:56 - Don't you have a laundry room in your building? = Anh không có
phòng giặt đồ trong chung cư?
05:00 - Yes. = Có.
05:03 - I do have a laundry room in my building. = Chung cư anh có
phòng giặt đồ.
05:08 - But there's a rat problem. = Nhưng có vấn đề về chuột.
05:10 - Apparently, they're attracted to dryer sheets. = Chúng rất thích
những chiếc thải trải giường.
05:14 - They're going in fine, but they're coming out all fluffy. = Đi vào
thì bình thường còn khi chúng đi ra thì chúng mịn mượt.
05:21 - Anyway, 7ish? Sure. = Dù sao thì, 7 giờ nhé. Được
05:27 - Forget it. I' m with Bob now. Bob? Who the hell's Bob? = Quên đi
Joey em cặp với Bob rồi. Bob à thằng Bob nào chứ?
05:32 - Bob is great. He's smart, sophisticated, and he has a real job. =
Bob rất tuyệt, rất thông minh sành điệu và có công việc thật sự.
05:37 - You go on three auditions a month and you' re an actor. Bob =
Anh chỉ đi thử vai có ba tháng và anh gọi anh là diễn viên rồi.
05:41 - Come on! We were great together. = Coi nào chúng ta rất vui khi ở
cùng nhau.
05:45 - And not just at the fun stuff, but, like, talking too. = Và không chỉ
vui vẻ mà còn nhiều thứ như nói chuyện chẳng hạn.
05:52 - Sorry, Joey. You said, " Let's be friends. " So guess what? = Xin
lỗi Joey anh nói hãy là bạn đi. Thế đoán xem?
05:57 - What? We' re just friends. = Sao? Chúng ta chỉ là bạn.
06:00 - Fine. Fine. = Tốt tốt.
06:01 - Why don't the four of us have dinner tonight? As friends. = Tại sao
bốn chúng ta không đi ăn tối cùng nhau.
06:05 - What "four of us"? = Bốn ai cơ?
06:07 - You and Bob, and me and my girlfriend = Em và Bob còn anh sẽ
đi cùng bạn gái
06:12 - Monica. = Monica.
06:13 - I' m telling you, this guy's perfect for you. = Tớ nói rồi anh chàng
này hoàn hảo cho cậu.
06:16 - Forget it! Not after your cousin who could belch the alphabet. =
Quên đi. Sau khi hẹn hò với người anh họ không phân biệt được chữ cái à
06:21 - Come on, this guy's great. His name's Bob. He's Angela's = Coi
nào anh chàng này hay lắm. Anh ta là Bob. Anh ta là
06:25 - brother. He's smart, he's sophisticated = anh của Angela,
anh ta thông minh, sành điệu
06:29 - and he has a real job. = và anh ta có công việc thật sự.
06:31 - I go on three auditions a month and say l' m an actor, but he's = Tớ
thì đi thử vai trong ba tháng và tự gọi mình là diễn viên nhưng Bob thì
06:35 - God help us. What? = Chúa giúp chúng con. Gì thế?
06:37 - Ugly Naked Guy is laying kitchen tile. = Ugly Naked Guy đang ở
chuồng và nằm trên bếp kìa
06:43 - Look, l' m asking a favor here. = Nghe này, tớ đang thỉnh cầu cậu
đấy.
06:46 - If I do this for her brother, maybe Angela will come back to me. =
Nếu tớ làm thế cho anh trai cô ấy, Angela có thể trở về với tớ.
06:51 - What's going on? You go out with tons of girls. = Có chuyện gì
thế? Cậu hèn hò với hàng đống cô gái rồi mà.
06:54 - I know, but Angela's different. = Tớ biết nhưng Angela thì khác.
06:57 - She's like one of a kind, like a snowflake or = Cô ấy như một
cái bông tuyết vậy
07:05 - Something else like a snowflake? Yeah, yeah. = Thứ gì đó giống
bông tuyết à? Ừ ừ.
07:08 - Look, I made a huge mistake. I never should've broke up with her.
= Nghe này tớ đã phạm sai lầm lớn. Tớ không nên chia tay cô ấy.
07:13 - Will you help me? Please? = Làm ơn giúp tớ nhé?
07:23 - Hold on a sec. You need to not touch any of those. = Chờ đã. Cậu
không cần động vào thứ gì đâu.
07:28 - Okay, bye. = Được rồi chào
07:30 - Monica's not coming. It's just gonna be me and Rachel. = Monica
sẽ không đến chỉ có tớ và Rachel thôi.
07:36 - Hold on, camper. You've thought this through? = Chờ đã anh du
kích, cậu nghĩ chuyện này thành công chứ?
07:39 - It's laundry. The thinkingthrough is minimal. = Đây là chuyện giặt
đồ. Việc thành công có thể rất nhỏ.
07:44 - Just you and Rachel? Just you two? = Thế chỉ có cậu và Rachel à?
07:46 - This is a date. You're going on a date. = Đây là buổi hẹn hò.
07:50 - Uhuh. Uhhuh. = Uhuh. Uhhuh.
07:56 - I haven't done that in a while. ls it a date if she doesn't know? = Tớ
không làm thế một thời gian rồi. Là buổi hẹn hò mà cô ấy không biết thì
sao?
08:01 - Yes, absolutely. Saturday night, all rules apply. = Chắc chắn hôm
nay là thứ bảy mà mọi luật lệ đều được áp đặt.
08:06 - What are you saying? I should shave again? Pick up some wine? =
Cậu chỉ tớ với? Có cần cạo râu hay uống thêm chút rượu không?
08:10 - Well, you may wanna rethink the dirty underwear. = Tớ nghĩ cậu
cần suy nghĩ lại mấy cái quần lót bẩn kia.
08:15 - It's the first time she'll see your underwear. You want it dirty? =
Đây có thể là lần đầu cô ấy nhìn thấy quần lót của cậu, cậu muốn nó bẩn
à?
08:23 - No. = Không.
08:26 - And the fabric softener? = Và chất làm mềm vải nữa?
08:29 - Okay, now what is wrong with my Snuggles? = Có gì với lọ mềm
vải Snuggles của tớ?
08:33 - What? It says I'm a sensitive, warm kind of guy. = Nó nói lên tớ là
anh chàng nhạy cảm ấm áp à.
08:37 - You know, like a little fuzzy bear. = Giống như những chú gấu
này.
08:41 - I'll pick something else up. There you go. = Được rồi để tớ lấy cái
gì đó. Chuẩn đấy.
08:49 - Thank you. = Thank you.
08:50 - What does Bob look like? Is he tall, short? = Thế Bob trông thế
nào? Cao hay lùn?
08:54 - Yep. = Ừ.
08:56 - Which? Which what? = Cái nào? Cái gì ?
09:00 - You've never met Bob, have you? No, but = Cậu chưa từng gặp
Bob đúng không? Chưa.
09:04 - For all we know, he's horribly Hey, Joey! = Với tất cả những gì
chúng ta biết thì anh có thể rất kinh khủng
09:08 - Horribly attractive. I'll be shutting up now. = Hấp dẫn kinh khủng
á. Tớ sẽ ngậm miệng lại đây.
09:17 - Where are they? Where are they? = Họ đâu rồi?
09:19 - This is nice. We never do anything, just the two of us. = Chuyện
này rất tuyệt, chúng ta chưa bao giờ làm cùng nhau chuyện gì cả.
09:23 - Great. Maybe tomorrow we can rent a car, run over some puppies.
= Tuyệt có thể mai chúng ta có thể thuê một chiếc xe và đi mua cún con.
09:28 - I don't wanna do that. = Tớ không muốn làm thế.
09:32 - Here we go. Have a good breakup. = Đây rồi. Chia tay vui vẻ nhé.
09:36 - Hey, Janice. My God, I am so glad you called me. = Hey, Janice.
Ôi trời em thật mừng vì anh đã gọi cho em.
09:40 - I had the most supremely awful day. = Em có một ngày thật kinh
khủng.
09:45 - That's not good. = Thế không hay rồi.
09:47 - Can I get an espresso and a latte over here? = Cho một ly cà phê
hơi và một ly cà phê Ý được không?
09:51 - - I blew off the afternoon. I went shopping. = Em đã bỏ làm cả
chiều nay. Em đi mua sắm.
09:58 - And I got you = Và em có cái này cho anh
10:02 - I'm looking. I'm looking. = Em đang tìm
10:05 - - I got you What? = Cái gì?
10:09 - What? What did you get me there? = Hả? Em tìm cho anh cái gì
thế?
10:13 - I got you = Em tìm cho anh
10:16 - these. = cái này.
10:18 - Bullwinkle socks. = Vớ hình Bullwinkle.
10:21 - That's sweet. I knew you had Rockys. = Thật đẹp. Em biết anh có
hình Rockys.
10:23 - You can wear Bullwinkle and Bullwinkle or Rocky and Rocky, or
you can mix. = Anh có thể mang Bullwinkle và Bullwinkle hay Rocky và
Rocky, hay anh có thể phối hợp lại
10:29 - Moose and squirrel. Whatever you want. = Nai sừng và sóc bất cứ
thứ gì anh muốn
10:37 - I'm gonna get another espresso. More latte? = Anh sẽ đi xin thêm
cà phê, em muốn không?
10:43 - No, l' m still working on mine. = Không em đang uống mà.
10:50 - That's it? Yeah, it was really hard. = Vậy thôi à? Ừ thật là đau
lòng.
10:53 - Yeah, the hug looked pretty brutal. You weren't there. = Ừ cái ôm
đó có vẻ rất hung bạo. Cậu có ở đó đâu.
11:01 - Sorry. How are things going? = Xin lỗi? Mọi chuyện sao rồi?
11:04 - Going? Things are not going. She got me socks. = Cô ta mua cho
tớ đôi vớ.
11:08 - These go with your Rockys. She really cares about you l' m sorry.
= Cái này đi với đôi Rockys. Cô ấy rất quan tâm đến cậu. Xin lỗi.
11:26 - Coming through. Move. Move! = Cho qua, đi nào đi nào!
11:33 - Excuse me! I was kind of using that machine. = Xin lỗi nhưng tôi
định dùng cái máy này.
11:37 - Yeah, well, now you' re kind of not. = Ừ có vẻ như là không dùng
rồi.
11:41 - But I saved it. I put my basket on top. = Nhưng tôi đặt chỗ cho nó
rồi.
11:44 - I'm sorry. Is that your basket? = Tôi xin lỗi đó là giỏ của cô à?
11:46 - It's pretty. Unfortunately, I don't see suds! = Nó thật đẹp, nhưng tôi
không thấy bọt xà phòng nào cả!
11:52 - What? = Gì?
11:54 - No suds, no save, okay? = Không có xà phòng, không được đặt
chỗ nghe chưa?
12:00 - What's going on? = Co chuyện gì thế?
12:02 - Nothing. This horrible woman just took my machine. = Không có
gì chỉ là người đàn bà tệ hại kia lấy máy của tớ rồi
12:06 - Was your basket on top? = Thế giỏ của em có trên máy không?
12:08 - Yeah, but there were no suds. So? = Ừ có mà không có bọt xà
phòng. Thì sao?
12:10 - You know, no suds, no save. No suds, no Excuse me. = Không có
xà phòng, không được đặt chỗ. Gì thế xin lỗi.
12:14 - Hold on a second! This is my friend's machine. = Chờ chút! Đây là
máy của bạn tôi mà!
12:18 - Hey, hey, hey! Her stuff wasn't in it! = Này này này giỏ của cô ấy
không có trên máy.
12:21 - Hey, hey, hey! That's not the rule, and you know it! = Này này này
đó không phải là luật và cô biết điều đó mà!
12:35 - All right. Show's over. = Được rồi màn diễn kết thúc rồi.
12:40 - Nothing to see here. = Không có gì để xem cả.
12:44 - Okay. Let's do laundry. = Được rồi giặt đồ thôi.
12:47 - That was amazing! I can't even send back soup. = Thật là ngạc
nhiên. Em còn không trả lại được cháo đấy.
12:51 - Well, that's because you' re such a sweet, gentle = Bởi vì em
thật ngọt ngào và dịu dàng
12:58 - Do you? Do you? Oh, hey. You must need detergent. = Em phải
cần chất tẩy
13:05 - What's that? Uberweiss. = Cái đó là gì? Uberweiss.
13:08 - It's new. It's German. It's extra tough! = Nó mới lắm đồ của Đức
đấy. Cực kì mạnh!
13:14 - Rach, are you gonna separate those? = Rach, em không tách chúng
ra à?
13:17 - Oh, God. Am I being a total laundry spaz? = Ôi trời xém tí nữa là
em giặt chung hết rồi.
13:22 - Am I supposed to use one machine for shirts and another for
pants? = Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng
không?
13:30 - Have you never done this before? = Em đã làm việc này bao giờ
chưa?
13:33 - Well, not myself. But I know other people that have. = À không ,
em biết có người làm việc này.
13:38 - Okay. You caught me. I'm a laundry virgin. = Anh lật tẩy em rồi.
Anh là người giặt đồ lần đầu này.
13:43 - Don't worry. I'll use the gentle cycle. = Đừng lo. Anh sẽ chỉ cho.
13:50 - Basically, you wanna use one machine for all your whites. = Em
nên dùng một máy cho đồ màu trắng.
13:55 - A whole other machine for your colors. = Và tất cả đồ màu thì vào
máy còn lại.
13:58 - And a third for your = Cái thứ ba sẽ là
14:03 - delicates. That would be your bras = những món tế nhị này.
Đó sẽ là áo lót
14:06 - and your underpanty things. = và quần sịp của em.
14:11 - These are white cotton panties. = Thế còn cái quần sịp trắng này.
14:14 - Would they go with whites or with delicates? = Thế chúng đi với
cái đầu hay cái thứ ba hả?
14:17 - That would be a judgment call. = Cái đó thì do em quyết định vậy.
14:25 - He's so cute! = Anh ta thật dễ thương!
14:28 - Where did you grow up? = Thế hai bạn lớn lên ở đâu?
14:30 - Brooklyn Heights. Cleveland. = Brooklyn Heights. Cleveland.
14:34 - How'd that happen? My God! = Chuyện đó xảy ra thế nào? Á má
ơi!
14:36 - What? = Gì?
14:38 - I suddenly had the feeling I was falling. = Đột nhiên anh có cảm
giác mình té.
14:44 - But I'm not. = Nhưng mà không.
14:53 - So, you and Angela, huh? = Thế anh cặp với Angela à?
14:56 - Yep. Pretty much. You' re a lucky man. = Ừ. Anh may mắn thật.
15:01 - Know what I miss most about her? = Biết anh bỏ lỡ những gì
không?
15:03 - That cute nibbly noise she makes when she eats. = Cái tiếng động
dễ thương mà cô ấy tạo ra khi ăn.
15:07 - Like a happy little squirrel = Giống như một con sóc hạnh phúc
vậyl
15:10 - or a weasel. = hay là con chồn.
15:13 - I never really noticed. Oh, yeah, yeah. Listen for it. = Tôi không
để ý cái đó. Ừ hãy lắng nghe nhé.
15:18 - Monica. Monica is great. = Monica. Monica thật tuyệt.
15:20 - Yeah, she is. = Đúng vậy.
15:23 - But it's not gonna last. = Nhưng không những thế.
15:27 - She's too much for me in bed. = Cô ấy quá cuồng nhiệt với tôi trên
giường.
15:30 - Sexually. = Tình dục ấy.
15:35 - I've gotta tell you, Bob is terrific. = Tôi phải nói là Bob thật tuyệt.
15:38 - Yeah, isn't he? = Thật không?
15:40 - It's great to meet a smart, funny guy who's emotionally older than
8. = Thật là một anh chàng thông minh và vui tính.
15:46 - You know what else? He's unbelievable in bed! = Cô còn biết gì
không anh ta rất tuyệt trên giường.
15:53 - My brother never even told me when he lost his virginity. = Lạ nhỉ
em trai tôi còn chẳng nói với tôi khi nó mất trinh nữa là.
15:59 - That's nice. = Tuyệt nhỉ.
16:06 - You can. It's like pulling off a BandAid. = Cậu có thể làm được
như gỡ băng keo cá nhân thôi.
16:09 - Just do it really fast, and then the wound is exposed. = Hãy làm
thật nhanh và nỗi đau sẽ tan biến.
16:13 - Go! Go! = Đi đi!
16:28 - Hi, Janice. = Hi, Janice.
16:30 - Here we go. I don't think we should go out anymore. = Anh nghĩ
chúng ta không nên đi chơi nữa.
16:41 - All right. = Được rồi.
16:48 - Well, there you go. = Thế đấy.
16:50 - Stop it, stop it, stop it. = Dừng lại, dừng lại.
16:55 - This isn't about you. = Đây không phải tại em đâu.
16:57 - I know! It's about your fear of commitment. = Em biết anh sợ vì sự
quan tâm của em.
17:01 - I' m not afraid. = Anh đâu có sợ.
17:03 - Please. I don't! = Làm ơn. Anh không có!
17:04 - I don't! I' m ready to commit anytime. Really? = Anh rất cần sự
quan tâm đấy chứ. Thật hả?
17:09 - I know this is gonna sound stupid = Em biết nghe có vẻ rất
ngốc
17:12 - but I feel that if I can do this = nhưng em thấy em có thể
làm chuyện này
17:14 - if I can actually do my own laundry = nếu em có thể tự giặt
đồ
17:18 - there isn't anything I can't do. = thì chẳng có gì mà em không
làm được cả.
17:21 - That does not sound stupid to me. = Nghe có vẻ không ngu ngốc
mấy cho anh.
17:25 - The first time I had to cook for myself after Carol left me = Lần
đầu anh cũng tự nấu ăn cho mình khi Carol bỏ anh
17:29 - I'm sorry, that's all the time we have. Next on Ross = Anh xin
lỗi đó là thời gian mà chúng ta có. Lần tới trên kênh Ross
17:34 - Uhoh. What? = Uhoh. Gì?
17:36 - Uhoh = Uhoh
17:37 - Uhoh, the laundry's done. = À giặt xong rồi.
17:41 - It's a song. = Đó là bài hát.
17:44 - The laundry song we sing. = Bài hát giặt đồ mà chúng ta hát.
17:47 - Uhoh! The laundry's done = Uhoh! Đồ giặt xong rồi.
17:51 - What's the matter? Nothing. = Có chuyện gì thế? Không có gì.
17:53 - The laundry's done = Đồ giặt xong rồi.
17:55 - Come on, show me. = Coi nào cho em xem.
17:56 - It's just that you left a red sock with your whites, and now = Chỉ
là em bỏ nhầm vớ đỏ vào trong đó rồi
18:03 - everything's kind of pink. = nên mọi thứ đều hồng.
18:07 - Everything's pink? = Mọi thứ đều hồng à?
18:08 - Except for the red sock, which is still red. = Trừ vớ đỏ nó vẫn còn
đỏ.
18:11 - Don't be upset. It can happen to anyone. = Đừng buồn nó có thể
xảy ra cho bất cứ ai.
18:14 - But it happened to me. = Nhưng nó xảy ra với em.
18:16 - - What am I doing? = Em làm gì thế này?
18:22 - My father's right! I can't live on my own. = Ba em đúng em chả
sống tự lập được.
18:26 - I can't even do laundry! = Em còn không giặt đồ được nữa là!
18:40 - Something went wrong with Underdog and they couldn't inflate
his head. = Có chuyện gì đó xảy ra với Siêu Khuyển và người ta không thể
nào thổi đầu nó to lên được.
18:45 - So anyway = Dù sao thì
18:48 - his head is flopping down Broadway, right? = đầu nó rơi tõm
xuống cầu Broadway đúng không?
18:52 - And I'm thinking how inappropriate this is. = Và tôi đang nghĩ
điều đấy thật là không thích hợp.
18:58 - Something's in my eye. Could we check it in the light, please? =
Có gì trong mắt em Joey kiểm tra giùm em dưới ánh đèn được không?
19:05 - Oh, my God! What? = Chúa ơi! Gì?
19:07 - Were we at the same table? It's like = Chúng ta ở bàn cũ à
19:10 - cocktails in Appalachia. = sao trông như cốc tai Appalachia
vậy.
19:16 - They' re close. Close? Her tongue's in his ear. = Họ rất gần gũi mà.
Gần cái con khỉ, cô ta đút lưỡi vào tai anh ta kìa.
19:21 - Like you've never got a little rambunctious with Ross. = Làm như
cậu chưa làm thế với Ross à.
19:26 - Joey, this is sick. It's disgusting. It's = Joey,chuyện này thật bệnh
hoạn, thật điên rồ
19:31 - not really true' is it? = không đúng sự thật đúng không?
19:33 - Who's to say what's true? = Ai nói đó là thật?
19:35 - What were you thinking? l' m not proud of this, okay? = Cậu nghĩ
gì thế hả? Tớ không tự hào về chuyện này được chứ?
19:39 - Well, maybe I am a little. = Có thể là chút ít.
19:43 - l' m out of here! Wait! = Tớ đi đây! Chờ đã!
19:45 - You like him. I want her. He likes you. = Cậu thích anh ta, còn tớ
muốn cô ấy. Mà anh ta thích cậu đấy.
19:49 - Really? Yeah. = Thật à? Ừ.
19:51 - If we put our heads together, between the two of us = Nếu chúng
ta cùng tác chiến thì
19:55 - we can break them up. = chúng ta có thể tách họ ra.
20:00 - I' m sorry. I can't believe I did this. = Tớ xin lỗi. Tớ không tin
mình làm thế này.
20:03 - I couldn't stop laughing at your Norman Mailer story. = Tôi không
thể dừng cười vì câu chuyện Norman Mailer của anh .
20:12 - Waiter? One more plate of chicken wings over here. = Anh phục
vụ. Cho thêm dĩa cánh gà nữa đi.
20:22 - Here's the thing. We're different. = Đây là vấn đế. Chúng ta khác
biệt.
20:24 - I'm bing, bing, bing. You' re boom, boom, boom. = Anh là bing,
bing, bing. Em là boom, boom, boom.
20:28 - Oh, my God! I' m so sorry! = Chúa ơi anh xin lỗi!
20:31 - Are you okay? = Em không sao chứ?
20:34 - It's just my lens. It's my lens. = Đó chỉ là cái kình áp tròng của em
thôi.
20:36 - I'll be right back. = Em sẽ trở lại.
20:40 - I hit her in the eye! In the eye! = Tớ đánh cô ta vào mắt!
20:43 - This is the worst breakup in the history of the world! = Đây là buổi
chia tay tệ nhất trong lịch sử thế giới!
20:47 - Oh, my God! = Chúa ơi!
20:51 - How many have you had? I don't know. A million! = Cậu uống
bao nhiêu rồi? Biết đéo đâu cả triệu ly rồi!
20:55 - Chandler, easy, easy. Go to your happy place. = Chandler bình
tĩnh đi hãy nghĩ về nơi hạnh phúc.
21:02 - l' m fine, l' m fine. All right. = Tớ ổn. Được rồi.
21:05 - l' m not fine. Here she is. Wait here, okay? Breathe. = Tớ không
ổn, cô ta ra rồi kìa. Chờ ở đây được chứ. Thở đi.
21:28 - How do you do that? It's like a gift. = Sao cậu làm được thế hả ?
Nó như là món quà vậy.
21:34 - We should always break up together. = Chúng ta luôn luôn chia
tay cùng nhau nhé.
21:36 - I'd like that! = Tớ thích thế!
21:40 - The clothes are clean. That's the important part. = Quần áo sạch sẽ
rồi. Đó là phần quan trọng.
21:43 - I guess. Except everything looks like jammies now. = Tớ đoán thế.
Nhưng mọi thứ trông như mứt vậy.
21:52 - I'm sorry. Excuse me. We had this cart = Tôi xin lỗi nhưng cái xe
đẩy này là của chúng tôi.
21:57 - I had a 24inch waist. You lose things. = Thế à nhưng cô mất nó
rồi.
22:00 - Now, come on. Get out of my way. = Giờ thì tránh ra.
22:02 - I' m sorry. Maybe I wasn't being clear. This was our cart. = Có thế
tôi chưa nói rõ nhưng đây là xe đẩy của chúng tôi.
22:06 - There weren't clothes in it! = Có quần áo của cô trên nó không hả!
22:08 - Hey, hey, hey, hey! Quit making up rules! = Này này này, dừng
cái việc tạo ra luật đi nhé!
22:11 - Let go! Come on, it's my cart. = Bỏ ra đó là xe đẩy của tôi.
22:15 - Listen, Mitzi, if you want it = Mitzi, nếu bà muốn nó
22:17 - you' re gonna have to take me with it! = thì bà phải kéo tôi theo
luôn!
22:27 - Yes! Did you see that? You were incredible. = Anh có thấy
không? Em thật kinh ngạc.
22:31 - A brandnew woman, ladies and gentlemen. = Một người phụ nữ
mới toanh thưa quý ông quý bà.
22:34 - Thank you. I could not have done this without you. = Cảm ơn anh
không thể làm thế nếu thiếu anh.
22:45 - More clothes in the dryer? = Còn nhiều quần áo trong máy giặt
phải không?
22:49 - I'm fine. I'm fine. Are you sure? = Anh ổn, anh ổn. Anh chắc chứ?
22:55 - Are you sure you' re okay? Yeah. = Anh chắc là anh ổn chứ? Ừ.
22:58 - Does it still hurt? Yeah. = Nó có đau không? Có.
23:02 - What a neat idea! All your clothes match. I' m gonna do this. =
Thật là một ý tưởng thông mình. Tất cả quần áo đều giống nhau. Mai mốt
tớ sẽ làm thế này.
23:09 - How'd it go? Excellent! = Sao rồi? Cực đỉnh!
23:11 - We ripped that couple apart and kept the pieces for ourselves. =
Chúng tớ tách cặp đó ra và giữ cho riêng mình.
23:17 - What a beautiful story. = Thật là câu chuyện tuyệt vời.
23:21 - I'm fine, by the way. I'm sorry. = Dù sao thì em cũng ổn chị à. Chị
xin lỗi
23:24 - Where's Chandler? He needed time to grieve. = Chandler đâu rồi?
Anh ấy cần thời gian để bớt đau buồn.
23:27 - I' m free! I' m free! = Tôi tự do! Tôi tự do rồi!
23:32 - That ought to do it. = Đó là điều tớ định làm.