Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends 2 the one with the list

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.53 KB, 23 trang )

Friends 2-8: The One with the List
00:04 - Ross kissed me. = Ross đã hôn tớ.
00:06 - Oh, my God! Oh, my God! Oh, my God! = Oh, chúa ơi!
Oh, chúa ơi! Oh, chúa ơi!
00:10 - It was unbelievable! = Ko thể tin được!
00:10 - Oh, my God! Oh, my God! Oh, my God! = Oh, má ơi!
Oh, ba ơi! Oh, chúa ơi!
00:13 - let's hear everything. = Kể mọi chuyện nghe nào.
00:15 - Monica, get the wine and unplug the phone. = Monica,
lấy rượu vang và rút dây điện thoại ra.
00:18 - Rachel, does this end well or do we need to get tissues? =
Rachel, kết thúc có hậu hay tụi này phải chuẩn bị khăn giấy?
00:22 - It ended very well. = Rất có hậu.
00:25 - Do not start without me! Do not start without me! = Ko
được bắt đầu mà thiếu tớ! Ko được bắt đầu mà thiếu tớ!
00:28 - Okay. All right. let's hear about the kiss. = Okay.Được
rồi. Kể về nụ hôn nào.
00:31 - Was it a soft brush against your lips = Đó chỉ là cú
chạm nhẹ đối vớI'môi cậu
00:34 - or was it a I gotta have you now kind of thing? = hay
nó kiểu như Anh phải có em ngay bây giờ ?
00:38 - Well, at first it was really intense, you know? And then
= Lúc đầu nó mang lại cảm giác thật mãnh liệt
00:42 - Oh, God. And then we just sort of sunk into it. = Oh, trời
ơi. Và rồi nó dính chặt lại với nhau.
00:46 - So was he holding you? Or were his hands on your back?
= Vậy cậu ấy có ôm cậu ko? Hay tay cậu ấy để sau lưng cậu?
00:49 - No, actually, first they started out on my waist = Ko,
thật ra,lúc đầu chúng ở eo của tớ
00:53 - and then they slid up and were in my hair. = và rồi
chúng trượt dần lên tóc tớ


00:59 - And = Và
01:00 - then I kissed her. = rồi tớ hôn cô ấy.
01:02 - Tongue? = Lưỡi chứ?
01:03 - Yeah. Cool. = Uh. Khá.
01:06 - The One With the List
01:52 - All right, check out this bad boy! = Được rồi,lạI'mà coi
nè!
01:54 - Twelve megabytes of RAM, 500 megabyte hard drive =
RAM 12MB, ổ cứng 500MB
01:57 - built in spreadsheet capabilities = xây dựng trên
nền tảng máy tính
01:59 - and a modem that transmits at over 28,000 BPS. = và
mô đem với tốc độ đường truyền 28,000 BPS.
02:04 - What will you use it for? = Cái đó dùng làm gì thế?
02:06 - Games and stuff. = Chơi game.
02:10 - There are no jobs. There are no jobs for me. = Chẳng có
công việc nào cả. Chẳng có việc nào cho tớ cả.
02:13 - Oh, wait, here s one. = Oh, khoan đã, có nè.
02:15 - Would you be willing to cook naked? There's an ad for a
naked chef? = Cậu có khỏa thân nấu ăn ko? Khỏa thân nấu ăn để
quảng cáo hả?
02:20 - No, but if you ll cook naked, then you might be willing to
dance naked. = Ko, nhưng nếu cậu dám khỏa thân nấu ăn, thì cậu
cũng có thể múa khỏa thân.
02:25 - And then = Và rồi
02:30 - So how d you make out last night? = Chuyện tối qua tiến
triển tới đâu rồi?
02:36 - That is funny. That is painfully funny. = Thú vị lắm.
Chuyện đó rất thú vị.
02:38 - No, wait, wait. = Khoan, khoan.

02:40 - Yeah, That's just painful. = Đúng rồi, nó khổ sở lắm.
02:43 - Wait a minute. I thought last night was great. = Đợi 1
chút. Em nghĩ tối qua rất tuyệt chứ.
02:46 - Yeah, it was. But I get home = Uh, đúng thế. Nhưng khi
tớ về nhà
02:48 - and I see Julie s saline solution on my night table
= và tớ thấy dung dịch vệ sinh kính sát tròng của Julie trên
bàn
02:52 - and I think, My God! What am I doing? = và tớ nghĩ,
Trời ơi! Mình đang làm gì thế này?
02:54 - Here I am with Julie, this incredible, great woman = Tớ
đang hẹn hò với Julie, 1 người phụ nữ tuyệt vời
02:57 - who I care about and who cares about me = người
mà tớ rất quan tâm và cũng rất quan tâm tớ
03:00 - and I'm just throwing all that away? = và giờ làm sao
tớ có thể vứt bỏ mọi thứ được?
03:03 - You got all that from saline solution? = Cậu có những
cảm giác đó vì dung dịch vệ sinh kính á?
03:06 - I'm the'same way.Show me a bottle of wine. and I'm like,
Wow, who am I? = Đại loại thế thôi. Đưa tớ 1 chai rượu vang mà
tớ thích và rồi Wow, mình là ai nhỉ?
03:13 - Wait. We re talking about Rachel. You and Rachel. = Tụi
này đang về Rachel. Anh và Rachel.
03:16 - I've been dreaming about me and Rachel for 10 years. =
Tớ đã mơ về chuyện giữa tớ và Rachel 10 năm nay rồi.
03:19 - But now I'm with Julie. = Nhưng giờ tớ đang hẹn hò với
Julie.
03:21 - So It's like, me and Julie, me and Rachel. = Vậy nên giờ
nó giống như,tớ và Julie tớ và Rachel.
03:24 - Me and Julie, me and Rach = Tớ và Julie, tớ và Rach

03:27 - Rachel! Rachel. = Rachel! Rachel.
03:30 - Hey, you. How are you? = Chào anh. Em thế nào?
03:32 - Good. How are you? = Tốt. Còn anh?
03:34 - Good. = Tốt.
03:35 - Hi, honey. Hi, Julie. Hi, Julie? = Hi, cưng. Hi, Julie. Hi,
Julie?
03:39 - Julie! = Julie!
03:41 - How are you? = Em thế nào?
03:42 - Good. = Tốt.
03:44 - So everybody s here. = Vậy mọi người đều ở cả đây rồi.
03:47 - Everybody s good. = Mọi người đều tốt.
03:49 - Good, Great, and here! = Tốt, tuyệt, và đều ở đây!
03:54 - Were you gonna play something? = Chơi 1 bản nhạc gì
đó đi Pheeb?
03:56 - Well, actually Play it! = Ah, thật ra thì Chơi đi!
04:01 - All right. = Được rồi.
04:02 - Julie, I didn't know you wore lenses. What? = Julie, tớ ko
biết là cậu đeo kính sát tròng đấy. Hả?
04:07 - Okay. Hi. = Okay. Hi.
04:09 - Hello. Hi. Okay. = Xin chào. Okay.
04:13 - This is a song about a love triangle = Đây là bài hát về
một tình yêu tay ba
04:17 - between three people I made up. = giữa 3 người do
tôi bịa ra.
04:22 - It's called Two of Them Kissed Last Night. = Bài hát
mang tên Nụ hôn của 2 người.
04:29 - There was a girl we'll call her Betty = Có 1 cô gái tên là
Betty
04:33 - And a guy let's call him Neil = Và 1 chàng trai tên Neil
04:37 - Now I can't stress This point too strongly = Bây giờ tôi

ko được phép căng thẳng Chuyện này rất đụng chạm
04:41 - This story isn't real = Nhưng nó lại ko có thật
04:46 - Now our Neil must decide Who will be the girl that he
casts aside = Giờ đây Neil phải quyết định Ai là cô gái mà anh ta
cần
04:51 - Will Betty be the one Who he loves truly = Liệu có phải
là Betty, tình yêu đích thực của anh ta
04:53 - Or will it be the one Who we'll call Loolie = Hay là
người mà anh ta gọi là Loolie
05:00 - He must decide He must decide = Hãy quyết định đi Hãy
quyết định đi
05:03 - Even though I'made him up He must decide = Cho dù là
chuyện này ko thật Hãy quyết định đi
05:10 - Well, this is a nice resume. = Hồ sơ của cô rất tốt.
05:13 - Nice, nice, nice. = Tốt, tốt và tốt.
05:16 - Muy impressivo. = Ấn tượng khó phai.
05:18 - Shame! It not all true. = Xấu hổ quá ! Chúng ko hẳn đều
là sự thật.
05:22 - Forget it. = Quên đi.
05:24 - No, It's all true. I'm just a little nervous, That's all! =
Chúng đều là sự thật cả. Chỉ là tôi hơi lo lắng tý thôi!
05:27 - I am fine now. = Giờ tôi ổn rồi.
05:29 - Mr. Rastatter, what does this job entail? The ad wasn t
clear. = Mr. Rastatter, cụ thể công việc này là gì vậy? Tớ quảng
cáo nói ko rõ ràng lắm.
05:34 - Macholate. = Ma cô la.
05:36 - I'm sorry? Macholate. = Gì cơ? Ma cô la.
05:38 - It's a synthetic chocolate substitute. = Nhái theo tên Sô cô
la.
05:43 - Go ahead, try a piece. = Thử 1 miếng đi.

05:45 - We think Macholate is even better than chocolate. =
Chúng tôi nghĩ Ma cô la ngon hơn Sô cô la nhiều.
05:49 - All right. = Được rồi.
05:59 - I love how it crumbles. = Tôi thích cái cách nó vỡ vụn ra
đấy.
06:01 - You see, chocolate doesn t do that. No, ma am. = Sô cô la
ko thể làm thế được. Đúng thế.
06:05 - we'should be getting our FDA approval any day now. =
Chúng ta đang chờ giấy phép sản xuất của trung tâm An Toàn
Thực Phẩm.
06:10 - Hopefully, in time for Thanksgiving. = Hi vọng là trc lễ
Tạ ơn.
06:13 - The way we'see it, chocolate dominates = Ngày nay, Sô
cô la thường xuất hiện nhiều
06:15 - your major food preparation holidays. Easter,
Christmas, what have you. = trong các bữa ăn chính của kỳ
nghỉ. Lề Phục Sinh, Giáng Sinh.
06:20 - But given the right marketing = Nhưng với chiến dịch
ma ket ting đúng đắn
06:23 - we can make Thanksgiving the Macholate holiday.
= chúng ta có thể tạo ra lễ Tạ Ơn Ma cô la .
06:27 - Wow. = Wow.
06:29 - Aren t you gonna swallow that? = Cô chưa nuốt sao?
06:31 - Just waiting for it to stop bubbling. = Ah tôi đang đợi nó
ngừng sủi bọt.
06:34 - isn't that great? = Thế ko tuyệt sao?
06:38 - Well, anyhow = Dù sao đi nữa
06:39 - we re looking for chefs who can create Thanksgiving
recipes. = chúng tôi đang tuyển những đầu bếp để làm các công
thức món ăn trong lễ Tạ Ơn.

06:43 - You interested? = Cô có hứng thú ko?
06:45 - Abso = Chắc
06:47 - lutely! = chắn!
06:50 - I love creating recipes, I love Thanksgiving, and now =
Tôi thích các công thức tạo món ăn, Tôi yêu lễ Tạ Ơn, và giờ
06:54 - I love Macholate. = tôi còn yêu Ma cô la nữa.
06:55 - Really? = Thật chứ?
06:56 - Especially that aftertaste. I tell you = Đặc biệt là dư vị
của nó. Tôi phải nói cho ông
06:59 - that ll last you till Christmas. = đó sẽ là lần cuối cùng
cho tới Giáng Sinh.
07:06 - How about Macholate mousse? = Thế còn kem Ma cô
la?
07:08 - It's not = Nó nghe ko
07:09 - very Thanksgiving y. = Tạ Ơn lắm.
07:11 - How about Pilgrim Macholate mousse? = Thế còn kem
Ma cô la Người Hành Hương?
07:15 - What makes it Pilgrim? = Làm thế nào tạo được Người
Hành Hương?
07:16 - we'll put buckles on it. = Chỉ cần có thắt lưng là tự hiểu
được mà.
07:22 - Did Ross call? = Ross có gọi ko?
07:23 - No, I'm sorry. = Ko, tớ rất tiếc.
07:25 - Why didn't he call? = Sao anh ấy ko gọi chứ?
07:28 - he's gonna stay with Julie. = Có thể anh ấy đang ở chổ
Julie.
07:29 - he's gonna stay with her and she ll be: = Anh ấy ở đó bên
cô ta, và cô ta sẽ nói:
07:32 - Hi, I'm Julie. Ross picked me. = Hi, tôi là Julie. Ross đã
chọn tôi.

07:34 - we'll get married and have lots of kids and dig up stuff
together! = Chúng tôi sẽ kết hôn, có thật nhiều con và sẽ đào đất
cùng nhau!
07:40 - No offense, but That'sounds nothing like her. = Ko xúc
phạm nhưng cái giọng đó ko giống cô ấy lắm.
07:46 - What am I gonna do? This is like a complete nightmare!
= Tớ phải làm gì đây? Đúng là ác mộng!
07:50 - I know. This must be so hard. Oh, no! Two women love
me! = Tớ biết. Chuyện này đúng là khổ sở. Oh, ko.2 người đàn
bà yêu tôi!
07:55 - They re both gorgeous, my wallet's too small for my
50s = Cả 2 đều xinh đẹp, ví thì ko đủ để đựng tiền
07:59 - and my diamond shoes are too tight! = còn đôi giày
kim cương thì quá chật!
08:03 - Here s a thought don't ever touch the computer. = Tớ có ý
này Đừng bao giờ đụng vào máy tính.
08:08 - Ross, listen. I got two words for you: = Ross, nghe này.
Tớ có mấy từ cho cậu đây:
08:11 - Threesome. = Bắt cá 2 tay.
08:18 - You still have another word if you have not use. = Còn
nhiều từ hay hơn lắm nếu cậu biết nghĩ.
08:21 - Hey, I think I know what is it, HELP! = Hey, tớ nghĩ là tớ
biết rồi, CỨU!
08:25 - let's get logical about this. we'll make a list. = Để cho hợp
lý. Ta sẽ làm 1 bản danh sách.
08:28 - Rachel and Julie: Pros and Cons. = Rachel và Julie: Ưu
và Nhược.
08:35 - we'll put their names in different fonts = Tên của mỗi
người sẽ sử dụng font chữ khác nhau
08:38 - and I can use different colors for each column. = và

tớ có thể sử dụng màu chữ khác nhau cho mỗi cột.
08:41 - can't we use a pen? = Sao ko dùng bút?
08:42 - No, Amish boy. = Mấy tuổi rồi, nhóc?
08:46 - let's start with the cons because they re more fun. = Bắt
đầu với Nhược vì chúng chắc vui lắm.
08:50 - Rachel first. = Rachel trc.
08:52 - I don't know. = Tớ ko biết.
08:53 - I'mean = Ý tớ là
08:55 - All right, I guess you can say She's a little spoiled
sometimes. = Được rồi, tớ đoán là các cậu cũng đã biết, đôi khi
cô ấy có hơi hư hỏng.
09:00 - You could say that. = Cậu nói thế cũng được.
09:03 - I guess, sometimes She's a little ditzy, you know? = Đôi
khi cô ấy hơi ngốc, các cậu biết đấy?
09:08 - And I've seen her be a little too into her looks. = Và cô ấy
hơi nông cạn.
09:11 - And Julie and I have a lot in common = Còn Julie và tớ
thì có nhiều điểm chung
09:14 - because we re both paleontologists, right? = vì tụi tớ
đều là nhà khảo cổ.
09:17 - But Rachel s just a waitress. = Nhưng Rachel thì chỉ là
hầu bàn.
09:19 - Waitress. = Hầu bàn.
09:21 - Got it. You guys want to play Doom? = Xong rồi. Các
cậu muốn chơi trò Doom ko?
09:25 - Or we could keep doing this. = Ko thì ta tiếp tục việc
này.
09:29 - What else? = Gì nữa?
09:31 - I don't know. = Tớ ko biết.
09:34 - Oh! Her ankles are a little chubby. = Oh! Mắt cá chân của

cô ấy hơI'mũm mĩm.
09:39 - Okay, let's do Julie. = Okay, tới Julie.
09:40 - What's wrong with her? = Cô ấy thế nào?
09:45 - She's not Rachel. = Cô ấy ko phải là Rachel.
09:49 - This is pumpkin pie with a Macholate crust. = Đây là
bánh ngô với lớp phủ bằng Ma cô la.
09:53 - This is Macholate cranberry cake, and these are
Macholate chip cookies. = Còn đây là bánh vị cam Ma cô la, còn
đây là bánh khoai tây rán Ma cô la.
09:57 - Just like the lndians served. = Như thực đơn của người
Da Đỏ.
10:02 - Oh, my God! = Ôi lạy Chúa!
10:03 - Oh, my God good? = Ôi lạy Chúa ngon?
10:05 - Oh, my God! I can't believe you let me put this in my
mouth. = Ôi lạy Chúa! Tớ ko thể tin là cậu bắt tớ bỏ cái thứ này
vào mồm.
10:09 - Sweet Lord! This is what evil must taste like! = Chúa
nhân từ! Lũ quỷ phải ăn cái này mới được!
10:19 - I tell you, it won't print. = Tôi nói với ông rồi, nó ko in.
10:22 - I pressed that button, like, 100 times. = Tôi bấm nút đó cả
100 lần rồi.
10:25 - For a hotline, you re not so hot. = Làm cho đường dây
nóng mà ông chẳng nóng chút nào là sao.
10:29 - What is that in the background? = Đó là tiếng gì thế?
10:31 - Are you watching Star Trek? = Có phải ông đang coi Star
Trek ko?
10:40 - So how was going with Julie. Did you break her heart? =
Julie thế nào rồi?
10:44 - It was horrible. She cried, I cried. She threw things, they
hit me. = Thật kinh khủng. Cô ấy khóc, tớ khóc. Cô ấy ném đồ

đạc, tớ tránh ko được.
10:51 - I did the right thing. = Nhưng tớ đã làm đúng.
10:53 - So Spock actually hugs his father? = Vậy là Spock đã ôm
bố mình ah?
10:57 - Hey, do you guys have = Hey, các cậu có
11:03 - Where you going? = Anh đã ở đâu thế?
11:05 - I just got back = Anh vừa ở chổ
11:08 - from Julie s. = Julie.
11:12 - No, no. = Ko, ko.
11:13 - It's not what you think. = Ko như em nghĩ đâu.
11:15 - It's the other thing. = Vì chuyện khác kia.
11:24 - Well, What's the other thing? What do I think? = Chuyện
khác là chuyện gì? Em đã nghĩ gì?
11:29 - Well = Ah
11:31 - He broke up with Julie! = Cậu ấy đã chia tay với Julie!
11:34 - Well, go hug her, for God s sakes! = Ôm cô ấy đi, vì
Chúa!
11:38 - Really? = Thật ah?
11:39 - Really. = Uh.
11:41 - It's always been you, Rach. = Đó luôn là em, Rach.
11:44 - Oh, God. = Oh, Chúa ơi.
11:57 - Oh, this is good. = Oh, chuyện này thật tuyệt.
11:59 - This is really good. I know. I know. = Rất tuyệt. Anh biết.
Anh biết.
12:01 - It's almost = Suýt nữa thì
12:09 - What do you say we take a walk? Just us. Not them. =
Sao chúng ta ko đi dạo nhỉ? Chỉ ta thôi. Ko có lũ kia.
12:13 - Let me get my coat. Okay. No, hey! = Để em lấy áo
khoát đã. Okay. Ko, hey!
12:16 - I'll get your coat. = Để anh lấy.

12:25 - he's going to get my coat. he's going to get my coat,
Joey! = Anh ấy đi lấy áo khoát cho tớ. Anh ấy đi lấy áo khoát cho
tớ, Joey!
12:28 - Joey, I can't believe this! This is unbelievable! = Joey, tớ
ko thể tin được! Chuyện này thật khó tin!
12:33 - What's that? What? Nothing! = Cái gì kia? Gì? Ko có gì
đâu!
12:37 - I saw my name. What is it? No, no, see? See? = Tên tớ
trên đó. Cái gì thế? Ko, ko, thấy chưa?
12:41 - It's printing! = In rồi!
12:43 - It's printing! = Nó in rồi!
12:46 - Let me see! = Để tớ xem nào!
12:48 - Hey, someone order a coat? = Hey, ai gọi áo khoát nhỉ?
12:49 - Chandler wrote something about me and won't let me
see. = Chandler đã viết gì đó về em nhưng lại ko muốn cho em
xem.
12:53 - He won't? He won't! = Ko ư? Đúng rồi!
12:57 - Because isn't that = Bởi vì đó ko phải là
12:59 - the short story you were writing? = 1 truyện ngắn mà
cậu đang viết sao?
13:02 - Yes, it is a short story = Đúng thế, đây là 1 truyện
ngắn
13:04 - that I was writing. = mà tớ đang viết.
13:06 - And I'm in it? Let me read it. = Có tớ trong ấy ah? Để tớ
đọc xem nào.
13:08 - No! = Ko!
13:11 - Come on! Hey, why don't you read it to her? = Thôi nào!
Hey, sao cậu ko đọc cho cô ấy nghe nhỉ?
13:25 - All right. = Được rồi.
13:36 - It was summer. = Đấy là mùa hè.

13:40 - And it was hot. = Và trời rất nóng bức.
13:42 - Rachel was there. = Rachel ở đó.
13:48 - A lonely gray couch. = Cô đơn trên chiếc ghế màu xám.
13:52 - Oh, look! cried Ned. = Oh, nhìn kìa! Ned hét lên.
13:55 - And the kingdom was his forever. The end! = Và anh ấy
đã cai trị vương quốc của mình mãI'mãi. Kết thúc!
14:01 - That's all you wrote? You re the worst writer in the
world! = Đó là tất cả những gì cậu viết ah? Cậu đúng là nhà văn
tệ nhất trên thế giới đấy!
14:06 - This isn't funny anymore. = Ko đùa nữa.
14:08 - There's something about me on that paper, and I want to
see it. = Có điều gì đó về tớ trên tờ giấy đó, và tớ muốn biết đó là
gì.
14:12 - No, you don t. = Ko, ko được.
14:15 - All right, fine. If you guys want to be children, That's
fine. = Được rồi. Nếu các cậu muốn tỏ ra trẻ con như thế thì cũng
được thôi.
14:20 - I do not need to see it! = Tớ chẳng thèm nữa!
14:28 - What is this? = Cái gì đây?
14:29 - That is = Đó là
14:32 - What is this? = Cái gì thế?
14:33 - Thank you. Good luck. = Cảm ơn. Chúc may mắn.
14:38 - Okay. Just remember how crazy I am about you, okay? =
Okay. Chỉ cần nhớ là anh đã phát điên về em thế nào nhé?
14:42 - Kind of ditzy ? = Ngốc ?
14:44 - Too into her looks ? = Nông cạn ?
14:47 - Spoiled ? = Hư hỏng ?
14:48 - A little spoiled. He was supposed to type little, the idiot!
= Chỉ 1 chút thôi. Thèn cha ấy phải ghi 1 chút , đúng là tên
ngốc !

14:53 - Just a waitress ? = Chỉ là hầu bàn ?
14:56 - Now that was = Đó là
14:58 - I'mean, as opposed to = Ý em là, trái ngược với
15:02 - Okay, is this over yet? Rach? = Okay, bỏ qua chuyện này
đc ko? Rach?
15:05 - I do not have chubby ankles! = Mắt cá chân của em ko
mũm mĩm!
15:09 - No! I = Ko!
15:10 - Okay, look at the other side. Look at Julie s column. =
Okay, Nhìn qua bên kia đi. Bên Julie ấy.
15:14 - She's not Rachem ? = Cô ấy ko phải là Rachem ?
15:17 - What the hell s a Rachem? = Rachem là cái khỉ gì?
15:19 - Is that a stupid paleontology word = 1 từ chuyên ngành
của Khảo cổ học
15:21 - I wouldn't know, because I'm just a waitress? = mà
em ko biết, vì em chỉ là con bồi bàn ah?
15:24 - Rach, come on! = Rach, ko phải!
15:28 - It's She's not Rachel ! = Đó là Cô ấy ko phải là Rachel !
15:30 - She's not = Cô ấy ko
15:39 - My diary! Brilliant! = Nhật ký của tớ! Thế mới đúng!
15:41 - If I'd said it was my diary, she wouldn't have made me
read it. = Nếu tớ nói đó là nhật ký của tớ, cô ấy sẽ ko thể đọc
được.
15:45 - That's true. You d be a great person to have around after
an emergency. = Đúng thế. Cậu sẽ là người rất giỏi trong những
tình huống khẩn cấp đấy.
15:51 - I cannot believe Ross even made this list. = Tớ ko thể tin
Ross đã làm cái bản so sánh ấy.
15:54 - I know. What a dinkus! = Tớ biết. Đúng là thèn bờm!
15:57 - Hey, cut him some slack. It was Chandler s idea. = Hey,

có thể cậu ấy mềm yếu. Nhưng đấy là ý của Chandler.
16:01 - What? = Sao?
16:02 - Oh, good. I was hoping that would come up. = Oh, hay
lắm. Tớ đã hi vọng chuyện này đến sớm hơn.
16:06 - This was your idea? = Đó là ý của cậu ah?
16:08 - let's get some perspective here. These things happen for a
reason. = Nhìn xa đi nào. Chuyện này xảy ra nhất định vì nguyên
nhân nào đó.
16:12 - Yeah. You! = Uh. Là ông đó!
16:15 - Pheebs, back me up. You believe in that karma crap, don't
you? = Pheebs. Cậu ko tin cái lí do như cục phân ấy ko?
16:20 - By the way, good luck in your next life as a dung beetle.
= Nhân tiện, kiếp sau cậu sẽ đầu thai làm con bọ hung đấy.
16:42 - Rach! = Rach!
16:46 - Hey! Open up! Please? = Hey! Mở của cho anh đi!
16:48 - When somebody does not buzz you in, Ross, that means,
Go away. = Khi 1 người ko thèm nói chuyện với bạn, Ross, có
nghĩa là, Biến đi
16:52 - It doesn t mean, Climb up the fire escape. = Chứ ko phải
là, Trèo lên cầu thang cứu hỏa .
16:55 - I just want to read you your Pro List. = Anh chỉ muốn em
đọc bản Ưu điểm của em
16:58 - Not interested. = Ko hứng thú.
17:01 - Number one: the way you cry at game shows. = Một: Cái
cách em hò hét khi xem các Game show.
17:05 - Number two: how much you love your friends. = Hai:
Tình yêu của em dành cho bạn bè.
17:09 - Number three: the way you play with your hair when you
re nervous. = Ba: Cái cách em nghịch tóc mình khi lo lắng.
17:13 - Number four: how brave you are for starting your life

over. = Bốn: Sự dũng cảm của em khi bắt đầu sống độc lập.
17:17 - Number five: how great you are with Ben. = Năm: Khi
em bên Ben, thật tuyệt.
17:20 - Number six: the way you smell. = Sáu: Hương thơm của
em
17:25 - What are you doing? = Cậu đang làm gì thế?
17:27 - You want to open the window? = Mở cửa cái coi?
17:29 - Oh, yeah. = Oh, uh.
17:31 - What are you doing out there? I'm = Cậu làm gì ngoài
đó thế? Tớ
17:34 - You must be freezing. You know what you need? = Anh
đang lạnh đấy. Anh biết anh cần gì ko?
17:36 - How about a nice, steaming cup of hot Macholate? =
Uống 1 cốc Ma cô la nóng hổi thì thế nào?
17:44 - Come on, open up. = Thôi nào, mở của đi.
17:46 - Rach, come on. You gotta give me another chance. =
Rach, thôi nào. Em phải cho anh 1 cơ hội chứ.
17:50 - No. = Ko.
17:51 - No? That's what I said. = Ko ư? Đúng thế.
17:54 - Maybe we'should go. = Có thể tụi này nên đi.
17:55 - You don't have to go. We re done. = Ko cần đâu. Tụi này
xong rồi.
17:57 - I know how you must = Anh biết là em
17:59 - No! You don t, Ross. = Ko! Anh ko biết đâu, Ross.
18:01 - Imagine the worst things you think about yourself. =
Tưởng tượng ra những chuyện tồi tệ nhất mà anh nghĩ về bản
thân mình.
18:06 - How would you feel if the person you trusted most in the
world = Anh sẽ thấy thế nào nếu người mà mình tin tưởng
nhất

18:10 - not only thinks them too = ko chỉ nghĩ về chúng
18:12 - but actually uses them as reasons not to be with you.
= mà còn sử dụng những lí do đó để ko muốn ở bên mình nữa.
18:16 - No, but see, I want to be with you in spite of all those
things. = Ko, khoan đã, anh vẫn muốn ở bên em mà ko quan tâm
những chuyện đó.
18:21 - Well, That's mighty big of you. = Vâng, có thể đó là sự
quả cảm của anh
18:24 - I said, don't go! = Đứng đấy!
18:29 - You know what? = Em biết sao ko?
18:30 - If it were the other way around, there is nothing you
could put on a list = Nếu có thể thay đổi được, em có thể làm 1
bản danh sách
18:35 - that would make me not want to be with you. =
những chuyện về anh khiến em ko muốn ở bên anh.
18:39 - Well, then I guess That's the difference between us. = Em
đoán đấy là điểm khác biệt của chúng ta.
18:42 - See, I d never make a list. = Em ko bao giờ làm thế.
19:00 - I never know how long to wait in this situation before
you can talk. = Tớ chưa bao giờ biết trong tình huống như thế
này thì phải đợi bao lâu mới được nói.
19:07 - Maybe a little longer. = Có thể là lâu hơn chút nữa.
19:14 - In these recipes, the quantities may seem unusual. =
Trong những thực đơn này, số lượng dường như ko được để ý
lắm.
19:17 - Like these coconut Macholate holiday nut bars? = Giống
như món Ma cô la dừa này.
19:21 - I've indicated four cups of coconut and four cups of
nuts = Tôi phải làm ra 4 ly dừa và 4 ly quả hạch
19:24 - and only one tablespoon of Macholate. = mà chỉ cần

1 muỗng Ma cô la.
19:28 - Doesn t matter. = Ko cần nữa.
19:31 - Our FDA approval didn't come through. = Giấy phép sản
xuất của chúng ta đã ko được thông qua.
19:34 - Something about laboratory rats. = Có chuyện gì đó với
những con chuột ở phòng thí nghiệm
19:38 - Gosh, I'm sorry. = Tôi rất tiếc.
19:39 - Yeah. = Uh.
19:41 - Anyhow, here s your check. = Dù sao đi nữa, đây là tiền
công của cô.
19:44 - Thank you for all the trouble you went through. = Rất
cảm ơn cô.
19:46 - Listen, you didn't eat a lot of it while you were cooking,
did you? = Ah, mà cô ko nếm chúng nhiều khi nấu ăn chứ, đúng
ko?
19:51 - Well, I ate some. = Vâng, tôi có ăn 1 chút.
19:52 - Oh, some is fine. Some is not a lot. = Oh, 1 chút thì ko
sao. 1 chút ko phải là nhiều.
19:57 - So it doesn t burn when you pee, does it? = Vậy là cô ko
thấy rát khi đi tiểu, phải ko?
20:17 - Is that him again? = Lại là anh ấy ah?
20:19 - Tell him I d come to the phone, but my ankles are
weighing me down. = Nói với anh ấy là tớ sẽ tới nghe điện thoại
nhưng vì mắt cá chân nặng quá nên tớ đi ko được.
20:25 - I don't think this is the best time. = Em ko nghĩ đây là
thời điểm thích hợp.
20:28 - Look, can you do something for me? = Em có thể làm vài
chuyện cho anh được ko?
20:31 - Sure. What? = Uh. Chuyện gì?
20:36 - All right. = Được rồi.

20:41 - Music? = Nhạc nhé?
20:43 - Sure. = Uh.
20:51 - The next one s dedicated to Rachel from Ross. = Bài tiếp
theo được anh Ross gửi tặng cho cô Rachel.
20:54 - Rachel, he wants you to know he's sorry for what he
did = Rachel, anh ấy muốn xin lỗi vì những gì mình đã làm
20:57 - and he hopes you can forgive him. = và hi vọng bạn
có thể tha thứ cho anh ấy.
21:00 - See the'stones set in your eyes = Nhìn đôI'mắt lạnh lùng
của em
21:05 - See the thorn twist in your side = Nhìn thấy em thu mình
lại với thế giới bên ngoài
21:09 - I'll wait for you = Anh vẫn sẽ chờ em
21:18 - Sleight of hand and twist of fate = Số phận thay đổi
nhanh như việc trở bàn tay
21:22 - On a bed of nails she makes me wait = Cho dù em khiến
anh phải chờ bao lâu đi nữa
21:27 - And I'll wait without you = Thì anh vẫn sẽ chờ đợi em
21:32 - We ve just gotten a call from Rachel and she told us what
Ross did. = Tôi vừa nhận được cuộc gọi của Rachel cô ấy đã kể
cho tôi nghe những gì Ross làm.
21:37 - It's pretty appalling. And, Ross, if you re listening =
Điều ấy thật kinh khủng. Và, Ross, nếu anh vẫn đang nghe
21:40 - I don't want to play your song anymore. = tôi đéo
muốn phát bài hát của anh nữa.
21:48 - Why don't we devote our time to a couple That'stands a
chance? = Sao ta ko dành thời gian cho những người khác nhỉ
21:51 - Avery, Michelle s sorry she hit you with her car =
Avery, Michelle rất xin lỗi vì đã tông bạn
21:54 - and she hopes you two will work it out. = và cô ấy hi

vọng 2 bạn có thể giả quyết ổn thỏa việc này.
22:30 - Thanks for coming in again. = Cảm ơn cô vì đã trở lại.
22:33 - Not at all. I have no morals, and I need the cash. = Ko
sao.Tôi có thể ko cần đạo đức nhưng tôi cần tiền.
22:36 - It's like I'm looking in a mirror. = Cô nói giống hệt tôi
vậy
22:39 - Anyway, they re called Fish tachios. = Đây là món mà
chúng tôi gọi là Cá dẻ.
22:43 - They taste exactly like pistachios = Chúng có vị giống
như hạt dẻ
22:46 - but they re made of reconstituted fish bits. = nhưng
chúng được làm từ thịt cá.
22:50 - Here, try one. = Thử 1 hạt đi.
22:52 - All right. You re not allergic to anything? = Vâng. Cô có
dị ứng với thứ gì ko?
22:55 - Cat hair. = Lông mèo.
22:56 - Oh, sorry. = Oh, xin lỗi.

×