Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
1
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THỰC PHẨM
BÀI 2.XÁC ĐỊNH ĐỘ CHUA VÀ ĐỘ MẶN TRONG THỰC PHẨM
1. Xác định độ chua trong Yomost
a) Nguyên tắc
DùngdungdịchNaOH0.1Nđểtrunghòalượngacidcótrongmẫuvớichất
chỉthịphenolphtalein1%.
b) Các bước tiến hành
Bước 1.Chomẫuvàocốc.
Bước 2.Chuyển10mlmẫusangbìnhđịnhmức10ml,địnhmứctớivạch.
Bước 3.Chuyển50mlmẫusangcốc250ml+cátừ.
Bước 4.Điệncực,rửasạchbằngnướccất,nhúngngậpvàodungdịchkhôngchạm
vàođáycốcmẫu.
Bước 5.Càiđặtthôngsốchuẩnđộ.
Chọnchếđộmáy Ýnghĩa
Titratinonready
Mànhìnhmặcđịnh Sẵnsàngchuẩnđộ
EnterF
3
:TitrationparametersMethod
creation
ChọnphímF
3
đểvàochếđộcàiđặt
cácthôngsốvàomáythựchiệnquá
trìnhchuẩnđộ.Tạophươngpháp
Titrationparameters
Chọncàiđặtcácthôngsốchuẩnđộ
Typeoftitraation
pH
Hệthốngchuẩnđộ:Chọnchuẩnđộ
pH
Initialmeasurement
value
No
Giátrịbanđầucủaquátrìnhchuẩn
độ.ChọnNo
Selectchanel Measuring
chanel
A
Chọn kênh truyền tín hiệu. Chọn
kênhA
Inputdelay
No/Water
Thờigianchờđểthiếtlậpcânbằng
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
2
pHtitration
Dynamic(EQ)
DòpH tương đương: Chọn phương
phápdòpHtđtheophươngpháptiếp
tuyến
Dynamiccontrol
Steepjump
Kiểm soát quá trình dò: Chọn dò
theotừngbướcnhảy
Endoftitration
ml
Điềukiệndừngchuẩnđộ:Chọntheo
thểtíchtiêutốn
Totalcomsumpt,
titrafinal
consumpt,ml
Ex:10ml
Tổng thể tích tiêu tốn để kết thúc
chuẩnđộ:vídụchọn10ml(nghĩalà
khichuẩntớithểtích10mlthìsẽkết
thúcquátrìnhchuẩnđộ)
Driftcontrol
Fast
Tốcđộchuẩnđộ:Chọnnhanh
Waitingtime
(s)entervalue
1s
Nhập giá trị thời gian bắt đầu tiến
hành chuẩn độ sau khi hoàn tất cài
đặt
Ext,trtrapt,burettle
No
Chếđộchuẩntrước(nhằmtiếtkiệm
thờigian):ChọnNo
Reactiontime
(s)waitingtime
1s
Thời gian phảnứng: Chọn 1s(xem
nhưphảnứngtứcthời,nếuphảnứng
thuận nghịch, chậm cần chọn thời
gianlớnhơn)
Predosing
No
Bơm trước: Chọn No (Do không
chuẩnđộtrước)
Filldosineunit
Fill
Giátrịthểtíchdungdịchchuẩncần
bơmđầychoburet:Chọnbơmđầy
Newcaculation Formular
selection
EQ(equipvalent)
Tínhtoán:Chọncôngthứctínhtoán
chođiểmtươngđương.
EnternoofEQ’s
1
Nhậpsốđiểmtươngđương:Chọn1
CaculationEQ
(s)
EQ
Công thức tính cho điểm tương
đươngthứnhất:ChọnEQ
Formularselection
MlxF
1
xF
2
/Q
Chọn công thức tính: Chọn công
thứctínhcàisẵnnhưđãghi
EnterF
1
Entervalue:0.1 Nhập F
1
: F
2
là nồng độ dung dịch
chuẩnNaOH:chọn0.1
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
3
EnterF
2
Entervalue:Ex:
0.95
Nhập giá trị F
2
là hệ số bao gồm
mĐl
lactic
,hệsốhiệuchỉnh,hệsốpha
loãng(nếucó)
EnterQ(ml) Entervalue:Ex:
10
Nhập thể tích mẫu xác định: Vị dụ
chọnthểtíchmẫulà10ml
Enterunit
Mg/L
Nhập đơn vị tính của kết quả cuối
cùng:mg/lit
Enterindetifer XDDC Nhập tên cho điểm tương đương:
chọnXDDC(xácđịnhđộchua)
Next
Bướckếtiếp
Endselection
Kếtthúccàiđặt
Start
F
1
Bắtđầuchuẩnđộ:NhấnF
1
Bước 6. Chuẩn độ
c) Kết quả và tính toán
Kếtquảchuẩnđộ:
V
1
(ml) V(ml) V
dm
(ml) V
m
(ml)
4,488 100 100 10
Độchuatínhbằngg/ltheocôngthứcsau:
Với:
V
m
:làthểtíchmẫu(ml)
V:làthểtíchmẫumangchuẩnđộ(ml).
V
1
:làthểtíchNaOH0.1Ntiêutốntrongchuẩnđộ(ml).
K:làhệsốcủaloạiacid,làlượngacidtươngứngvới1mlNaOH0.1N.Trongtrường
Côngthức Thếsố Kếtquả
1000
.
)/(
1
V
V
V
VK
lgX
m
dm
X
1000
100
10
100
488,4009,0
X=4,0392(g/l)
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
4
hợpnàymẫusữakếtquảbiểuthịlàacidlacticK=0,009
2. Xác định độ ẩm trong Fomat mềm
a) Nguyên tắc
Dùngdungmôihữucơthíchhợpđểchưngcấtlôicuốntheonướctrongthực
phẩm.Dungmôivà nướcngưngtụtrongmộtốngđongcókhắcvạchthànhhailớp
riêngbiệt.Đọcthểtíchnướclắngởphíadưới,từđótínhrađượcđộẩmcủamẫuthực
phẩm.
Yêucầudungmôi:
- Cónhiệtđộsôicaohơnnướcmộtít,khidungmôibayhơisẽkéotheonước
trongthựcphẩm.
- Khôngtantrongnước,dungmộivànướcsẽtáchthànhhailớpriêngbiệtkhi
đotrongốngđong.
- Nhẹhơnnước,lớpnướcởdướilớpdungmôiởtrongốngđong.
Dungmôithườngsửdụnglà toluentinhkhiếtnhiệtđộsôi100
0
Choặcxylen
nhiệtđộsôi138-144
0
C.
b) Các bước tiến hành
Bước 1.Chuẩnbịmẫu
Becher100mlsạch,khô+20gcátsạch,khô(đãsấykhôở180
0
Ctrong1giờ)+
10gmẫu,trộnđều.Chuyểnvàobìnhcầuchưngcấtcủahệthống.
Dùngdungmôitráng3,4lần,chuyểnvàobìnhcầu,mỗilầnkhoảng10÷20ml.
Thêmtiếpvàobìnhcầu80÷100mldungmôi.
Bước 2.Lắpráphệthống
Bước 3.Chưngcấtđếnkhithểtíchnướckhôngtăngnữa.
Bước 4.Đọckếtquả
c) Tính toán kết quả thu được
Kết quả:
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
5
Lượng nước đo được (ml) Khối lượng mẫu (g)
5,1 10,38
Tính toán:
Độ ẩ =
× 100 =
5,1
10,38
× 100 = 49,133(%)
Trongđó:
2
H O
m
:Lượngnướcđođược(ml).
mau
m
:Khốilượngmẫu(g).(1mlnướctươngđươngvới1gnước).
3. Xác định độ mặn của nước mắm
a) Nguyên tắc
DựavàokhảnăngphảnứngcủaionAg
+
vớiionCl
-
tạothànhAgClkếttủamàu
trắngvàionAg
+
vớiionCrO
4
2-
tạothànhAgCrO
4
màuđỏgạchđểtiếnhànhxácđịnh
lươngNaCl.
Phươngtrìnhphảnứng:
NaCl+AgNO
3
AgCl+NaNO
3
ChodungdịchchuẩnAgNO
3
vàdungdịchtrungtínhchứaNaCl,khiNaCltrong
dungdịchđãkếthợphếtvớiAgNO
3
,mộtgiọtAgNO
3
dưsẽkếthợpvớiK
2
CrO
4
cho
kếttủađỏgạch(quátrìnhxácđịnhkếtthúc).
2AgNO
3
+K
2
CrO
4
Ag
2
CrO
4
+2KNO
3
TừlượngAgNO
3
tatínhđượclượngNaCl.Phảnứngnàythựchiệntốttrongmôi
trườngtrungtính.
VìnếumôitrườngkiềmthìmộtlượngionAg+sẽbịhaođidophảnứng:
2Ag
+
+2OH
-
2AgOHAg
2
O+H
2
O
NếumôitrườngacidthìcósựchuyểntừCrO
4
2-
thànhbicromatCr
2
O
7
2-
.
2CrO
4
2-
+2H
+
Cr
2
O
7
2-
+H
2
O
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
6
KếttủasẽkhôngphảilàAg
2
CrO
4
màuđỏgạchmàlàAg
2
CrO
7
màuvàngrất
khópháthiệnđiểmtươngđương.Dođókếtquảsẽthiếuchínhxác.
NếutrongdungdịchcóionCO
3
2-
,S
2-
…thìcũngtạothànhcáckếttủavớiion
Ag
+
làmsaisố.
b) Các bước tiến hành
Bước 1.Cho2mlnướcmắmvàobìnhđịnhmức100ml,dùngnướccấttrángvàđịnh
mứctớivạch.
Bước 2.Lọcquagiấylọc.
Bước 3.RửavàtrángnạpđầyburetbằngdungdịchAgNO
3
0.1N
Bước 4.Cho5mldịchlọc+vàigiọtPP+2giọtK
2
CrO
4
10%
Bước 5.Chuẩnđộđếnkhinàobìnhxuấthiệnkếttủađỏgạch.
c) Kết quả và tính toán
Kết quả:
V
mau
(ml)
V
dm
(ml)
V
1
(ml) V
AgNO3
tiêutốn(ml)
Bình1 Bình2 Bình3
a
2 100 5 4,6 4,2 4,9 4,57
Tính toán:
Độ mặn của nước mắm được xác định bằng công thức:
Côngthức Thếsố Kếtquả
X(g/l)
=
×
×,×
X=
,×
×,×
267,345(g/l)
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
7
Trongđó:
a
:TrungbìnhthểtíchAgNO
3
0,1Ntiêuhaotrong3lầnchuẩnđộ(ml).
V
mau
:Thểtíchmẫuthựcphẩm(ml).
V
dm
:Thểtíchbìnhđịnhmức(ml).
V
1
:Thểtíchdungdịchđemđichuẩnđộ(ml).
0,00585làsốgamNaCltươngđươngvới1mldungdịchAgNO
3
.
Câu hỏi:
1. Nguyêntắcxácđịnh,cácphảnứngcho3chỉtiêutrên.
2. Trìnhbàycôngthứctính:Độchuaquyvềacidlactic(%m/v),độẩm(%m/m)vàđộ
mặn(%mNaCl/l).
3. Trình bàynhữngnguyênnhângâysai số khitiếnhành làm3chỉ tiêutrên, cách
khắcphục?
4. Vìsaocầnphảitrohóamẫunướcmắmtrướckhiphântíchđộmặn?
5. GiátrịpH
EQ
hiểnthitrênmáychuẩnnằmtrongkhoảngnàolàhợplý?
6. Trìnhbàygiảiphápsắpxếp,bốtrítrìnhtựcáccôngviệccầnthựchiệnđểhoàntất
bàithínghiệmnhanhnhất?
Trả lời:
1. Nguyên tắc xác định, các phản ứng cho 3 chỉ tiêu trên?
Xác định độ chua trong Yomost: Dùng dung dịch NaOH 0.1M để trung hòa
lượngacidcótrongmẫuvớichỉthịlàphenolphthalein1%.
XácđịnhđộẩmtrongFomatmềm:Dùngdungmôihữucơthíchhợpđểchưng
cấtlôicuốnnướctrongthựcphẩm.Dungmôivànướcngưngtụtrongmộtống
đongcókhắcvạchthànhhailớpphânbiệt.Đọcthểtíchlắngởphíadưới,từđó
tínhrađượcđộẩmcủamẫuthựcphẩm.
Yêucầuvềdungmôi:
Cónhiệtđộsôicaohơnnướcmộtít,khidungmôibayhơisẽkéotheonước
trongthựcphẩm.
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
8
Khôngtantrongnước,dungmôivànướcsẽtáchthànhhailớpriêngbiệtkhiđo
trongốngđong.
Nhẹhơnnước,lớpnướcởdướilớpdungmôitrongốngđong.
Xácđịnhđộmặntrongnướcmắm:DựavàokhảnăngphảnứngcủaionAg
+
với
ionCl
-
tạothànhAgClkếttủamàutrắngvàionAg
+
vớiionCrO
4
2-
tạothành
Ag
2
CrO
4
màuđỏgạch,(xácđịnhđiểmtươngđươngkếtthúcquátrìnhchuẩn
độ).
3
NaCl AgNO AgCl NaCl
ChodungdịchchuẩnAgNO
3
vàodungdịchtrungtínhchứaNaCl,khiNaCl
trongdungdịchkếthợphếtvớiAgNO
3
,mộtgiọtAgNO
3
dưsẽkếthợpvớiK
2
CrO
4
chokếttủamàuđỏgạch(quátrìnhchuẩnđộkếtthúc).
3 2 4 2 4 3
2 2
AgNO K CrO Ag CrO KNO
TừlượngAgNO
3
tiêutốntatínhđượclượngNaCl.Phảnứngnàythựchiệntốt
trongmôitrườngtrungtính.
NếumôitrươngkiềmthìmộtlượngionAg
+
sẽbịhaođidophảnứng:
2 2
2 2
Ag OH AgOH Ag O H O
NếumôitrườngacidthìcósựchuyểnđổiCrO
4
2-
thànhionbicromatCr
2
O
7
2-
,kết
tủakhiđókhôngphảilàAg
2
CrO
4
màuđỏgạchmàlàAg
2
Cr
2
O
7
màuvàng,rấtkhóxác
địnhđiểmtươngđươngdẫnđếnsaisốvàkếtquảkhôngchínhxác.
2
4 2 7 2
2 2
CrO H Cr O H O
NếutrongdungdịchcóionCO
3
2-
.S
2-
thìcũngtạothànhkếttủavớiionAg
+
gây
saisố.
2. Các công thức
Độchuaquyvềacidlactic:
Độchua=
1
. . .1000
V K f
V
(g/l)
Trongđó:
V
1
:ThểtíchNaOH0,1Ntiêutốntrongchuẩnđộ(ml).
V:Thểtíchmẫumangchuẩnđộ(ml).
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
9
K:Hệsốcủaloạiacid.TrongbàilàloạiacidlacticnênK=0,009.
f:hệsốphaloãngmẫu.
Độ ẩm
Độẩmtheophầntrămtínhtheocôngthức:
Độẩm=
2
.100
H O
mau
m
m
(%)
Trongđó:
m
H2O
:Lượngnướcđođược(ml).
m
mau
:Khốilượngmẫu(g).
Độmặn:
ĐộmặntínhbằngNaClchứatrongthựcphẩmbằngcôngthứcsau:
1
. .0,00585.1000
dm
mau
NaCl
V
a
V
V
X
(g/l)
Trongđó:
a
:TrungbìnhthểtíchAgNO
3
0,1Ntiêuhaotrong3lầnchuẩnđộ(ml).
V
mau
:Thểtíchmẫuthựcphẩm(ml).
V
dm
:Thểtíchbìnhđịnhmức(ml).
V
1
:Thểtíchdungdịchđemđichuẩnđộ(ml).
0,00585làsốgamNaCltươngđươngvới1mldungdịchAgNO
3
.
3. Nguyên nhân sai số
TN1: Saisốcóthểdo:
Dùngpipetvạchhútkhôngchínhxácthểtíchdungdịchmẫuvàthểtíchnước
cấtcầnphadungdịch=>hútchínhxácthểtíchdungdịchmẫuvàthểtíchnướccất.
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
10
TN2: Saisốcóthểdo:
Cân mẫu thiếu chính xác, thể tích dung môi trong bình cầu, đọc kết quả khi
nướcvàtoluenetrongốngđongchưachiara2phầnrõrệt=>cânmẫuchínhxác,dùng
khăngiấykhô(hếtẩm)góimẫuđểmẫukhôngdínhvàothànhbình,đọckếtquảkhi
nướcvàtolueneđãchiathành2phầnrõrệt.
Do trong quá trình cân mẫu không chính xác => nên sử dụng cân phân tích
chínhxácđến0,0001g.
KhisửdụngbìnhchưngcấtXylen,dokhóakhôngchặtlàmnướcvàotoluenebị
chảyrangoài=>kiểmtrakhóa,nếubìnhhưnênthaythếphươngpháphoặcdụngcụ
khác.
TN3:Saisốcóthểdo:
Chuẩnđộbằngtaydođóviệcxácđịnhđiểmtươngđươngchưachínhxác.
Mấtmẫudotrongquátrìnhchuyểntừdụngcụnàysangdụngcụkhác=>sử
dụngtrựctiếpmộtdụngcụđểtiếnhànhthínghiệm.
4. Tro hóa mẫu để làm mất nước, và các chất hữu cơ dễ cháy chỉ giữ lại muối
khoángcầnxácđịnh.
5. pH
EQ
hiệntrênmáyhợplýkhoảng7–8,5.
6. Giảiphápsắpxếp,bốtrítrìnhtựcáccôngviệccầnthựchiệnđểhoàntấtbàithí
nghiệmnhanhnhất.
Hútchínhxác1mlnướcmắmchovàochénnungsạchkhô,đemđitrohóa(vì
thờigiantrohóadài)hút10mldungdichmẫuYomost+30mlnướccấtkhuấyđều
+cátừ,rửađiệncực,nhúngngậptrongdungdịchkhôngchạmđáycốcmẫu,càiđặt
thôngsốchuẩnđộtrênmáychuẩnđộghikếtquảsấykhăngiấychohếtđộẩm
của khăn cân mẫu phomat, dùng khăn giấy gói mẫu lắp ráp hệ thống chưng
cấtchuyểnmẫuvàobìnhcầuchưngcất,chodungmôivàobìnhcầuchưngcất(đợi
đếnkhinướcvàdungmôichiathành2phầnrõrệt)kiểmtramẫunướcmắm,nếuđã
tro hóa thànhtro, hết khói cho vào lònung 660
0
C tro hóa thành trotrắng hệ
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
11
thốngchưngcất:khithểtíchH
2
Okhôngtăngnữa(nướcvàtoluenđãchiara2phầnrõ
rệt),ghithểtíchnướctrongốngđolấymẫutrotrắngnướcmắnchovàobìnhđịnh
mứcdùngnước cất 2 lầnđịnhmức tớivạch rửa,trángvànạpđầy buret bằngdd
AgNO
3
chuẩnbị3bìnhtamgiácvớihóachấtcầnthiết chuẩnđộlầnlượttừng
bìnhvàghilạikếtquả.
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
12
BÀI 3 : XÁC ĐỊNH TRO TOÀN PHẦN Ca, Mg TRONG THỰC PHẨM
I. Xác định tro toàn phần trong sữa bột:
1. Nguyên tắc
Dùngsứcnóng550-600
0
Cđuncháyhoàntoàncácchấthữucơ,phầncònlại
đemcânvàtínhraphầntrămtrocótrongthựcphẩm.
2. Hóa chất và thiết bị
- Hóachất:khôngsửdụnghóachất
- Thiếtbị:bếpđiện,lònung,cân
- Dụngcụ:chénnungmiệngrộng,dungtích50ml
3. Quy trình xác định
- Bước 1:Chuẩnbịmẫu
+Cânchénnung:22.6647g
+Cânmẫu :2.0837g
Khốilượngchénnungbanđầum
c
= 22.6647g
- Bước 2:Thanhóatrênbếpđiệnđếnkhimẫuhếtbốckhói
- Bước 3:Tro hóatronglònung 60phútvẫncòntrođenlấyđũathủytinh
nghiềnnhỏđưalạivàolònungnungtiếp30phútchođếnkhiđctrotrắng
lấyravàđểnguộitrongbìnhhútẩm.
- Bước 4 :Sau khiđểnguộitrongbìnhhútẩm30phút,lấyramangcânởcân
phântích
Khốilượngchénnungvàmẫusaukhinungm
2
= 22.7156g
4.Tính kết quả
-Hàmlượngtrotoànphầntrongsữabột:
=
−
. 100
(
%
)
=
22.7156 − 22.6647
2,0837
. 100 = 2,4428%
Trongđó:
- G
1
làkhốilượngcủachénnungvàmẫusautrohóa(g)
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
13
- Glàkhốilượngchénnungbanđầu(g)
- Plàkhốilượngmẫusửdụngtrohóa(g).
II. Xác định Ca, Mg trong sữa bột hoặc phomat.
1. Cách tiến hành.
Bước 1: Chuẩnbịmẫu.
Đồngnhấtmẫu.
Cânmẫuvàochénnung:5-6gsữa
Thanhóa:Chuyểnchénnung+mẫuthanhóatrênbếpđiệnchođếnkhihếtbốc
khói.
Trohóa:Chuyểnchénnung+thanmẫuvàolònungở650
0
Cđếnkhitrotrắng,nếu
tro chưa trắng thi chờ chén nguội thêm3 giọt HNO
3
đđ hoặc 3 giọt H
2
O
2
30%,
nungtiếpchođếnkhitrotrắng.
Cânbằngnhiệttrongbìnhhútẩm30phút.Saukhilấychénraởcửalònung5phút.
Lấytroởbướctrên+5mLHCl2Nđunnhẹchođếnkhisôigầncạn,thêm10mL
nướccấthailần,khuấynhẹrồichuyểnvàoBĐM300ml,rửachénnung,nướcrửa
vàdịchtrángđượcnhậpchungvàoBĐM300ml,cuốicùngdùngnướccất2lầnđể
địnhmứcđếnvạch.DungdịchnàydùngđểxácđịnhCa
2+,
Mg
2+
(chuẩnbịmẫucho
cảlớp).
Bước 2: XácđịnhtổngCa
2+
vàMg
2+:
Buret:RửatrángvànạpđầydungdịchEDTA0,02N.
Bìnhtamgiác250ml(3bình):10mlmẫu+thêmtừnggiọtNH310%tớipHkhoảng
8(thửbằnggiấypH)+5mlđệmpH=10+3giọtchỉthịETOO.
ChuẩnđộbằngdungdịchchuẩnEDTAđếnkhidungdịchchuyểntừmàuđỏnho
sangxanhchàm.
GhithểtichEDTAtiêutốnchotổngCa
2+
vaMg
2+
làVI.
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
14
Bước 3 :XácđịnhriêngMg
2+:
Buret:RửatrángvànạpđầydungdịchEDTA0,02N.
Bìnhtamgiác250ml(3bình):10mlmẫu+NH310%(sốgiọtbằngthínghiệmxác
địnhtổngCa+Mg)+2mlNaOH2N+chỉthịMurexide1%.
ChuẩnđộbằngdungdịchchuẩnEDTAđếnkhidungdịchchuyểntừmàuđỏhồng
sangtímhoacà.
GhithểtíchEDTAtiêutốnchotổngCa
2+
làV
II.
Bước 4:từsốliệuthuđượctínhkếtquảquyvềmg/100gmẫu.
2. Tính kết quả.
Số liệu ban đầu:
Khốilượngmẫup ThểtíchđịnhmứcV
đm
6,4131g 300ml
Kết quả chuẩn độ.
Lầnchuẩnđộ
1
2
3
Trungbình
2
V
EDTAtiêutốn(: Xácđịnh
riêngCa
2+
)
0,7ml
0,8ml
0,6ml
0,7ml
Lầnchuẩnđộ
1
2
3
Trungbình
1
V
EDTAtiêutốn(: Xácđịnh
tổngCa
2+
vàMg
2+
)
1,4ml
1,4ml
1,5ml
1,43ml
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
15
Hàm lượng Ca
2+
Côngthức Thếsố Kếtquả
100
)004,0(
2
2
pV
VV
CaX
m
đm
100
4131,610
)004,03007,0(
(%)
X
1,3098(%)
Hàm lượng Mg
2+
Côngthức Thếsố
Kết
quả
100
0024,0)(
21
2
pV
VVV
MgX
m
đm
100
4131,610
0024,0300)7,043,1(
(%)
X
0,8196
(%)
Với:
1
V
:thểtíchtrungbìnhEDTAtiêutốn(XácđịnhtổngCa
2+
vàMg
2+
)
2
V
:thểtíchtrungbìnhEDTAtiêutốn(XácđịnhriêngCa
2+
)
V
đm
:thểtíchđịnhmức.
V
m
:thểtíchdungdịchmẫuđemđixácđịnh.
p:khốilượngmẫu
Câu hỏi.
1. Từthựcnghiệmviếtnguyêntắcxácđịnh,cácphảnứngchocácchỉtiêutrên.
2. Trìnhbàycáccôngthứcvàgiảithích.
3. Trìnhbàynhững nguycơgâyrasaisố khitiếnhànhphântíchcácchỉtiêutrên,
cáchkhắcphục?
4. TrongtrườnghợpnàothìcầnphảicómẫutrắngkhixácđịnhCa,Mg?
5. Phânbốthờigianhợplývàtrậttựcáccôngviệccầnthựchiệnchobàithínghiệm,
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
16
giảithíchchosắpxếpmàAnh(Chị)đãchọn?
Trả lời
1. Nguyêntắcxácđịnh,cácphảnứngchocácchỉtiêu.
Xácđịnh tro toàn phần trong sữa bột: Dùng sức nóng (550 – 600
0
C) nung cháy
hoàntoàncácchấthữucơ.Phầncòn lạiđemcânvà tínhra%trocótrongthực
phẩm.
2. Nguyênnhângâysaisố.
Cóthểdotrongquátrìnhcânmẫukhôngchínhxác=>nênsửdụngcânphântích
chínhxácđến0,0001g.
Mấtmẫudotrongquátrìnhchuyểntừdụngcụnàysangdụngcụkhác=>sửdụng
trựctiếpmộtdụngcụđểtiếnhànhthínghiệm.
Mấtmẫudotrongquátrìnhthanhóagiólàmthấtthoátmẫu=>đóngcửatránhgió
khithanhóa.
Saisốdụngcụchuẩnđộbằngtaynênviệcxácđịnhđiểmtươngđươngchưađược
chínhxáclắm=>chuẩnđộbằngmáy.
Hóachấtđểlâungàytrongphòngthínghiệm=>sửdụnghóachấtmới.
3. Trongtrườnghợpkhicầnxácđịnhđộcứngcủanướcthìcầnphảicómẫutrắngkhi
xácđịnhCa,Mg.
4. Phânbốthờigianhợplývàtrậttựcáccôngviệccầnthựchiệnchobàithínghiệm:
Sấychénnunghútẩmcânchéncânmẫuthanhóatrênbếpđiệntro
trắngtronglònung660
0
Chútẩmtrongbìnhhútẩmcântrọnglượngchén
mẫusaukhinung chotrovào bìnhđịnhmức3ml HCl định mứctới vạch
chuẩnbị3bìnhtamgiácthêmhóachấtnhưyêucầurửa,trángnạpđầyburetbằng
dungdịchEDTA0,02Nchuẩnđộlầnlượtvàghikếtquảtừngbìnhchotừngtrường
hợp.
Giảithích:nungchéntrướcđểxácđịnhtrọnglượngchéntrước,thanhóatrohóa
vìthờigianthanhóavàtrohóadài,chuẩnbịhóachấtkhiđãtrohóaxong.
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
17
Bài 4. XÁC ĐỊNH KHOÁNG VI LƯỢNG TRONG THỰC PHẨM
I. Xác định sắt trong thực phẩm (sữa bột hoặc Fomat).
1. Nguyên tắc
Saukhitrohóa,mẫusữacònlạiFevàP,đemđomẫuởbướcsóng=510nm
đốivớixácđịnhFevà=400nmđốivớixácđịnhP.Sauđólậpđồthịđường
chuẩnđểsuyrahàmlượngFevàPcótrongsữaquyvềmg/kg.
Fe(II) trong dung dịch kết hợp voi81 1,10-phenaltroline thành một phức chất
màucamđỏbềntrongmôitrườngpH3-9.Nếumuốnmàu nàykhôngbịảnh
hưởngcủathuốcthửdưvàcómặtcủacácionkhác,phảnứngcầntiếnhànhở
pH3,5-4,5.
Phứcchấtnàygồm3phântử1,10-phenaltrolinekếthợpvới1ionFe(II).Phản
ứngđặchiệuchoFe(II)nênphảichuyểnhếtFe(III)vềFe(II)bằngcáchkhửvới
hydroquynonhayhydroxylaminclohydric.
2NH
2
OH+4Fe
3+
N
2
O+4Fe
2+
+4H
+
+H
2
O
2. Các bước tiến hành xác định hàm lượng Fe có trong sữa
Bước 1.Cân6.01gmẫusữatrongchénnungsạch,khô.
Bước 2.Thêm10mlglycerol:etanol(1:1)vàthanhóatừtừtrênbếpđiệnđếnhết
khói,tránhcháythànhngọnlửa.Sauđóđembỏchénnungchứamẫuvàothiếtbị
hútkhóiđếnkhinàohếtkhói.
Bước 3.Đưavàolònungở650
0
Ctrong1giờ,làmnguội,thêm1mlHNO
3
đậmđặc,
tiếptụcđưavàolònungtiếp30phút.
Bước 4.Chờnguội,thêmtiếp1ml6Nvàotrođunnhẹtrênbếpđiệncólướiamiang
đênkhivừacạn,thêm5mlnướccất2lần,khuấynhẹbằngđũathủytinh,chuyển
sangcốc100ml,rửachénnung2đến3lần,nhậpchungnướcrửavàocốc.Dùng
NH
3
10%chỉnhtừng giọtcho đến khi pH= 3,5 ÷ 5 (thử bằng máy pH),sauđó
chuyểnvàobìnhđịnhmức100ml,dùngnướccất2lầnđịnhmứctớivạch.Tađược
dungdịchmẫu:dùngđểxácđịnhtổngFevàP).
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
18
Bước 5.Thêmlầnlượtcáchóachấttheobảngsau:
Xác định Fe
Dungdịch(ml) B1 B2 B3 B4 B5 B
mẫu
DDFe(II)10ppm 0 1 2 3 4 0
DDmẫu 0 0 0 0 0 10
DDHydroxylamin
10%
0 0 0 0 0 1(lắc1
phút)
DDđệmpH=5 5 5 5 5 5 5
1,10-phenaltroline
0.1%
1 1 1 1 1 1
H
2
0cất2lần Lắcnhẹ,sau5pmớidùngnướccấtđịnhmứctớivạch
C
Fe(II)
(µg) 0 10 20 30 40 C
x
Sau15phútđemđoở
=510nm
3. Kết quả và tính toán
Kếtquảthínghiệm:
B
1
B
2
B
3
B
4
B
5
B
mau
C
Fe (µg)
0 10 20 30 40 x
0 0,078 0,16 0,24 0,329 0,254
Tínhtoán:
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
19
CôngthứctínhhàmlượngFe
Tacóphươngtrìnhđườngchuẩn:
y=0,008x–0,002
→0,254=0,008x–0,002
x=C
Fe
=32(µg)
II. Xác định P trong thực phẩm (sữa hoặc Fomat).
1. Nguyên tắc :
Ptrong dung dịch kếthợpamonimolybdovanadatetạothành mộtphức
châtmàuvàngbềntrongmôitrườngpH=3÷9.
2. Cách tiến hành :
Bước1:địnhlượngmẫu
Bước2:phadungdịchPchuẩn
+ Pha loãng 20 lần từ dung dịch chuẩn P 2000ppm thành dung dịch
chuẩnP100ppm.
0
0,078
0,16
0,24
0,329
y = 0,008x - 0,002
R² = 0,999
-0,05
0
0,05
0,1
0,15
0,2
0,25
0,3
0,35
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
20
Bước3:thêmlầnlượtcáchóachấtvàobìnhđịnhmức25mlnhưbảng
sau:
Dung dịch (ml) B1 B2 B3 B4 B5 B
mẫu
DD chuẩn P 100ppm 0 1 2 3 4 0
DD mẫu 0 0 0 0 0 0.1
Amonilybdovanadate 5 5 5 5 5 5 ( lắc 1
phút)
H
2
O cất 2 lần Lắc nhẹ, sau 5 phút mới dùng nước cất định mức tới vạch
C
p
(
)
0 100 200 300 400 C
x
Sau 10 phút đem đo ở
= 400nm
3. Kết quả và tính toán
Kếtquảthínghiệm:
B
1
B
2
B
3
B
4
B
5
B
mau
C
P (µg)
0 10 20 30 40 x
0 0,331 0,675 1,108 1,445 0,37
Tínhtoán:
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
21
CôngthứctínhhàmlượngP
Tacóphươngtrìnhđườngchuẩn:
y=0,003x–0,021
→0,37=0,003x–0,021
x=C
P
=130,33(µg)
y = 0,003x - 0,021
R² = 0,997
-0,2
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
1,4
1,6
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
22
H
2
SO
4
đậm đặc, t
o
, xúc tác
BÀI 5: XÁC ĐỊNH ĐẠM TỔNG TRONG THỰC PHẨM BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KJELDAHL
1/ Nguyên tắc:
+Đunở370–390
o
C
+KhiđốtnóngmẫunướcmắmvớiH
2
SO
4
đậmđặccácchấthữucơbịoxihóatạo
thànhSO
2
,CO
2
,H
2
O.CònnitơsaukhiđượcgiảiphóngdướidạngNH
3
kếthợpvới
H
2
SO
4
tạothành(NH
4
)
2
SO
4
tantrongdungdịch.
Hợpchấtchứanitơ,protein
(NH
4
)
2
SO
4
+SO
2
+CO
2
+H
2
O
+ĐẩyNH
3
khỏimuối(NH
4
)
2
SO
4
bằngbazơmạnh
(NH
4
)
2
SO
4
+NaOH2NH
3
+2H
2
O+Na
2
SO
4
+ĐịnhlượngNH
3
bayrabằng1acid
2NH
3
+H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
NaOH+H
2
SO
4dư
Na
2
SO
4
+H
2
O
2/ Cách tiến hành:
+Lấy1mlnướcmắm+2gxúctácCuSO
4
.K
2
SO
4
+10mldungdịchH
2
SO
4
đậmđặc
+Tiếnhànhvôcơhoámẫuchođếnkhoảng1h30phút,khidungdịchchuyểnmàuxanh
lơtrongsuốt
+Đểnguội,chovàobìnhđịnhmức100mlvàđịnhmứctớivạchbằngnướccất.
+LắpráphệthốngbộcấtđạmKjeddahl.Tasẽtiếnhànhchưngcấtcất3lầnvới2mẫu
nướcmắmvà1mẫutrắng(nướccất).
Lần 1:Cho20mldungdịchmẫu+vàigiọtchỉthịphenolphtalein+10mldung
dịchNaOH0,1Nvàophễucủabộcấtđạm.Mởvantừtừchodungdịchtrênchảyvào
bìnhcất,trángrửaphễubằngnướccấtvàkhoávanlại
▪Chuẩnbịbìnhtamgiácgồm:20mldungdịchH
2
SO
4
+vàigiọtchỉthịTashirovà
hứngvàođầuốngcủabộsinhhànngậphẳntrongdungdịchcủabìnhtamgiáchứng,
dungdịchtrongbìnhtamgiáccómàutímnhạt.
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
23
▪Tiếnhànhcấtkéohơinướctrongkhoảng15phút
▪Nângđầuốngsinhhànrakhỏimặtdungdịchtrongbìnhtamgiác,dùngbìnhtiarửa
đầuốngsinhhàn,tiếptụccấttrong30giây.DùnggiấypHkiểmtra,nếudungdịch
khônglàmđổimàugiấypHlàđược
▪LấybìnhhứngđemđichuẩnđộbằngdungdịchNaOH40%,dungdịchchuyểntừtím
sangxanhnhạt.ThểtíchNaOHtiêutốnlà17ml
Lần 2:Làmtươngtựnhưlần1.ThểtíchNaOHtiêutốnlà17,1ml
Lần 3:Thaydungdịchmẫubằngnướccất.Tiếnhànhcácbướckhácnhưlần1.Thể
tíchNaOHtiêutốnlà18,6ml
3/ Tính toán kết quả:
Lần 1:
Đ đ =
(
−
)
× × 10
× 14 × × 1000 × 6,25
=
(18,6 − 17) × 0,1 × 10
× 14 × 1 × 1000 × 6,25
1
= 14
Lần 2:
Đ đ =
(
−
)
× × 10
× 14 × × 1000 × 6,25
=
(18,6 − 17,1) × 0,1 × 10
× 14 × 1 × 1000 × 6,25
1
= 13,125
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
24
BÀI 6. XÁC ĐỊNH ĐẠM TỔNG TRONG NƯỚC MẮM BẰNG PHƯƠNG
PHÁP NESSLER ( Phương pháp đo quang)
I. Các bước thực hiện
1. Nguyên tắc
Tấtcảcácdạngnitơcótrongcơthểhaytrongcácmôđượcgọilànitơtổngsố
(đạmtổng).NitơcótrongthànhphầnaxitamincủaproteinlàNprotein.Nitơkhôngcó
trongthànhphầnproteinnhưcácmuốiđạmvôcơ,axitnitric,cácaxitamintựdo,ure
và các dẫn xuất của ure, các alcaloit, các bazơ purin và pyrimidin…là các nitơ phi
protein.
Nitơtổngsố(đạmtổng)=Nitơprotein+Nitơphiprotein
MẫuđượcvôcơhoábằngH
2
SO
4(đđ)
ởnhiệtđộcaovàcóchấtxúctác.Cácphản
ứngcủaquátrìnhvôcơhoámẫuxảyranhưsau:
2H
2
SO
4
→2H
2
O+2SO
2
+O
2
Oxytạothànhtrongphảnứnglạioxyhoácácnguyêntốkhác.Cácphântửchứa
nitơdướitácdụngcủaH
2
SO
4
tạothànhNH
3
.Cácproteinbịthuỷphânthànhaxitamin.
CacbonvàhydrocủaaxitamintạothànhCO
2
vàH
2
O,cònnitơđượcgiảiphóngdưới
dạngNH
3
kếthợpvớiaxitH
2
SO
4
0,1Ndưtạothành(NH
4
)
2
SO
4
tantrongdungdịch.
2NH
3
+H
2
SO
4
→(NH
4
)
2
SO
4
CácnguyêntốkhoángkhácnhưP,K,Ca,Mg,…chuyểnthànhdạngoxit:P
2
O
5
,
K
2
O,CaO,MgO…tuytồntạitrongdungdịchmẫunhưngkhôngảnhhưởngđếnkết
quảphântích.
Pháthiệnvàđonitơtổngsố(đạmtổng):Phươngphápđơngiảnnhấtđểđonồngđộ
nitơtổngsố(đạmtổng)trongdungdịchlàđộhấpthụtiacựctímcủanó.Nếunitơtổng
số(đạmtổng)tinhsạchthìnồngđộtuyệtđốicủanóđượctínhtheogiátrịđượcđo.
Báo Cáo TN Phân Tích Thực Phẩm GVHD. ThS Vũ Hoàng Yến
25
Nếunitơtổngsố(đạmtổng)khôngtinhsạchthìnồngđộcủanitơtổngsố(đạmtổng)
đượctínhtươngđốitừđộhấpphụ.
2. Quy Trình xử lý mẫu:
Nguyên tắc hoạt động của máy Kjeldahl:
Mẫu được đưa vào bồn đốt (hệ thống vô cơ hoá mẫu) thông qua các ống
Kjeldahl.Saukhivôcơhoámẫuxong,toànbộmẫu+ốngKjeldahlđượclàmnguộirồi
tiếnhànhquytrìnhlênmàumẫu.
a. Vô cơ hóa mẫu:
QuátrìnhnàyđượcthựchiệnhoàntoàntrongtủHotte.
Việcvôcơhoámẫuhoàntoànkhitoànbộdungdịchtrongốngvôcơhoámẫuhoàn
toàntrắng.
Bước 1:Cho0,2mlnướcmắmvàotậnđáycủaốngKjeldahl+0,4ghỗnhợpxúctác
0,2mlnướcmắmvàoốngKjeldahl
Dùngpipethút3mlH
2
SO
4
đậmđặc
(d=1,84)chovàoốngtrên
Lắpốngtrênvàohệthốngvôcơ
hoámẫukhoảng20phútthìxem
mẫu 1 lần cho đến khi mẫu có
màuxanhtrongthìngưngvàlàm
nguộimẫu
+0,4ghỗnhợpxúctác
t
0
=200
0
C