Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giới thiệu về Rơle , Động cơ hay sử dụng trong cơ điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.37 KB, 23 trang )

Lecture 14
Role
Role cơ
• Các role điện tử dung
công tắc tác động
– Role cơ
– Role cần
– Role bán dẫn
• Một role gồm một cuộn
dây điện từ và một hoặc
nhiều tiếp điểm
Role công suất
Role cần
Role bán dẫn
S
S
M
M
ART
ART
F
F
und
und
e
e
d
d
b
b
y


y
Th
Th
e
e
Nationa
Nationa
l
l
S
S
c
c
i
i
e
e
n
n
c
c
e
e
F
F
o
o
u
u
n

n
dation
dation
Role cơ
• Được thiết kế cho dòng cao thế
-Thông thường từ 2A đến 15A
• Sự chuyển đổi tương đối chậm
- 10ms đến100ms
Công tắc tiếp
xúc
Các kí hiệu chung của role
Đơn cực, một hướng
Ghi chú về role
• Để thực hiện thay đổi trạng thái của role,
điện áp trên cuộn dây từ tính của nó phải
được ít nhất trong khoảng +_ 25% của role
quy định mức điện áp (Vc±0.25×Vc)
• Việc thay đổi đột ngột sẽ làm điện áp tăng
đột biến, để tránh điều này ta sử dụng bộ
khử
Role điện
S
S
M
M
ART
ART
F
F
und

und
e
e
d
d
b
b
y
y
Th
Th
e
e
Nationa
Nationa
l
l
S
S
c
c
i
i
e
e
n
n
c
c
e

e
F
F
o
o
u
u
n
n
dation
dation
Role BS2
Sử dụng một transistor để điều khiển role
Role cần
• Được thiết kế cho dòng vừa phải
Th ông thư ờng t ừ 5 0 0mA đến 1 A
• Chuyển đổi nhanh vừa phải
– 0.2ms đến 2ms
S
S
M
M
ART
ART
F
F
und
und
e
e

d
d
b
b
y
y
Th
Th
e
e
Nationa
Nationa
l
l
S
S
c
c
i
i
e
e
n
n
c
c
e
e
F
F

o
o
u
u
n
n
dation
dation
Role bán dẫn
SSR
• Phạm vi của dòng điện
– Từ một vài µA đến 100A
• Chuyển đổi cực nhanh
– 1 đến 100 ns
Role bán dẫn với AC
Cẩn thận với điện áp xoay chiều
120V
Relay Experiments
Experiments Chapters
What’s micro controller
Basic A and D
Earth measurements
Robotics
StampWorks
Others
S
S
M
M
ART

ART
F
F
und
und
e
e
d
d
b
b
y
y
Th
Th
e
e
Nationa
Nationa
l
l
S
S
c
c
i
i
e
e
n

n
c
c
e
e
F
F
o
o
u
u
n
n
dation
dation
Lecture 15
Động cơ DC
• Động cơ DC:
– Đơn giản gồm hai pha chì
– Kiểm soát bằng điện
• Phạm vi điện áp của
động cơ DC là:
– 1.5V ~ 48V
Động cơ DC: Nguyên lý hoạt động
- Stator của động cơ điện 1 chiều thường là 1 hay
nhiều cặp nam châm vĩnh cửu, hay nam châm điện.
- Rotor có các cuộn dây quấn và được nối với
nguồn điện một chiều.
- Bộ phận chỉnh lưu, nó có nhiệm vụ là đổi chiều
dòng điện trong khi chuyển động quay của rotor là

liên tục. Thông thường bộ phận này gồm có một bộ
cổ góp và một bộ chổi than tiếp xúc với cổ góp.
Bật/tắt một động cơ DC
BS2
Điều khiển tốc độ động cơ DC
• Khi điện áp đặt vào động cơ DC
– Thấp hơn so với điện áp danh định Động cơ chạy chậm
– Cao hơn so với điện áp danh định Động cơ chạy nhanh
• Điều khiển tuyến tính
– Kết nối một chiết áp cùng với động cơ
– Sử dụng tránistor (BJT/FET) như một biến trở
S
S
M
M
ART
ART
F
F
und
und
e
e
d
d
b
b
y
y
Th

Th
e
e
Nationa
Nationa
l
l
S
S
c
c
i
i
e
e
n
n
c
c
e
e
F
F
o
o
u
u
n
n
dation

dation
Điều khiển tốc độ động cơ DC
Điều khiển tuyến tính bằng cách sử dụng một chiết áp trong
cùng với động cơ
Điều khiển tốc độ động cơ DC
Điều khiển tuyến tính bằng cách sử
dụng một transistor lưỡng cực
Điều chỉnh độ rộng xung 1
• Một phương pháp hiệu
quả để cung cấp lượng điện
được kiểm soát đến tải
• Sử dụng xung điện áp
vuông để vận hành tải
• Lượng điện cung cấp để
nạp phụ thuộc vào thời
gian của mỗi xung
+Vcc
Bộ tạo
xung
Tải
Điều khiển
Điều khiển PWM cơ bản
Điều chỉnh độ rộng xung
2
S
S
M
M
ART
ART

F
F
und
und
e
e
d
d
b
b
y
y
Th
Th
e
e
Nationa
Nationa
l
l
S
S
c
c
i
i
e
e
n
n

c
c
e
e
F
F
o
o
u
u
n
n
dation
dation
P1 50k Potentiometer
M1 DC Motor
Q1 PNP Transistor
Q2 PNP Transistor
R1
1kΩ
R2
15kΩ
R3
12Ω
Điều chỉnh độ rộng xung 3
Chiết áp kĩ thuật số
Kiểm soát thời gian của một động cơ DC
Điều chỉnh độ rộng xung 4
PWM
S

S
M
M
ART
ART
F
F
und
und
e
e
d
d
b
b
y
y
Th
Th
e
e
Nationa
Nationa
l
l
S
S
c
c
i

i
e
e
n
n
c
c
e
e
F
F
o
o
u
u
n
n
dation
dation

×