TIỂU LUẬN MÔN
SẢN PHẨM DẦU MỎ.
ĐỀ TÀI : TÌM HIỂU VỀ XĂNG
GVHD: NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM.
NHÓM SVTH : NHÓM II
LỚP : NCHD3CTH
HỌ VÀ TÊN MÃ SỐ SINH VIÊN
!"#$%&'($)
&*+,-$.)/01"23
45678339/"#.:;3&*+$ !;;<
=>?$->%4@A;BB&'(9&#/
&031 !6%B$9:/;BB&'(4#
&;0 !6
PHẦN I. XĂNG ĐỘNG CƠ
Quá trình hình thành
Định nghĩa
: Xăng là một hỗn hợp chứa nhiều các hợp chất khác nhau. Có khoảng nhiệt đội
sôi từ (40
0
C-180
0
C), thành phần chủ yếu từ C5-C11, hay còn gọi là phân đoạn naphta. xăng
được chia làm các phân đoạn nhiệt sau:
- xăng ete: nhiệt độ sôi (40
0
C-70
0
C) được sữ dụng làm dung môi.
- xăng nhẹ: nhiệt độ sôi (70
0
C-100
0
C) dùng làm nguyên liệu ôtô.
- xăng nặng: nhiệt độ sôi (100
0
C-180
0
C) dùng làm nguyên liệu ôtô
1.
TỔNG HỢP CÁC CẤU TỬ CHO XĂNG GỐC
QUÁ TRÌNH CHƯNG CẤT TRỰC TIẾP
QUÁ TRÌNH CRACKING NHIỆT
QUÁ TRÌNH CRACKING XÚC TÁC
QUÁ TRÌNH HYDROCRACKING XÚC TÁC
QUÁ TRÌNH REFORMING XÚC TÁC
QUÁ TRÌNH ALKYL HÓA
QUÁ TRÌNH ISOMER HÓA
C!'D4E.&'(4FGH
4#>
- Xăng của quá trình FCC.
- Xăng của quá trình RC (Reformate).
- Xăng chưng cất trực tiếp.
- Xăng của quá trình isomer hoá .
- Xăng của quá trình Alkyl hóa .
- Xăng của quá trình giảm nhớt, cốc hoá, xử lý bằng hydro.
- Xăng thu được từ các quá trình tổng hợp: Methanol, Ethanol, MBTE
Hướng pha xăng hiện nay trên thế giới là giảm hàm lượng Benzen có trong thành phần
của xăng do tính độc hại của nó ảnh hưởng đền người sữ dung đặc biệt công nhân nghành
dầu khí.
I6 JKLJMJLJNOJP77QO
CRLS
Hydrocacbon
1. Họ fara‰nicT7
J
IUI
-VI"TWMX3>4X63>WMX
$4#;.* !;@!8Y6W
4X$4#;1 !&1%6
2. Họ Ole‰nT7
J
I
&'(G)4'D/B;&*+-$
)4@?-4@?-;64#Z[\L;
1 !&1%"@!]3)
)/&FD6
3. Họ naphtenicTJ/"4^$)J7..35;%
?T7
J
I
-)35'_`*a;B.)/%
)->$'(."64#L4^ !"$1
D;b420/4@?-@!8Y0 !D
4. Họ aromaticT;"35D.13H-..$'(:c,
(4&#A8D&V&d0e64#O.
!";35D.&F$$$@!8Y
6L'4#O..) !A%
"@!)/$%"B*).$V&
0&FD6S2/@))/)&F0&F
D6
3.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ XĂNG
Khái niệm động cơ xăng.
$&FD&)/'f?- !&'(F3%
8F58g^^h3&'(i /$
g/$"^h&j>i&b'>&;&)$k&)/
l(4$+%8-l(4&mi6L$+)/3m
f>%>]/B&F6
Động cơ 4 kỳ
. Nguyên lý hoạt động
4.
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA XĂNG
Yêu cầu chung.
LH#31$'(&3 !'D4E.4@ 4)G
&B.0&FD-^838'_>k"n6
Những yêu cầu chủ yếu đó có thể tóm tắt như sau:
6o9.)/
6FD&F%b8Y
6p&F3%*4;!
6p%0!F58
6p%;eD+$+04'D+
6q#%Db4$m !8
6b>&'(42@+&F>%
6J+&FD4@>6
6LH/#?/&3&FD !;BB $
.r-.->]%s.666
’
5.
CÁC CHỈ TIÊU HÓA LÝ QUAN TRỌNG
1. Áp suất hơiTFD$t,0 !-;&@.@@!
39'_0&FD6
.
FD0 !&'(&))%t)4>Dm56BY
&FDB)4>Dm5A4@&uM>-3&1+89v+L.)4
>Dgw^"hx.@uWyyM>- !"r.r&%#)4>Dyy
M>3.rz$uM>
.
LT{4>Dm5-&F/D$- !"s&F-&FD"s!
{4>Dm54-&F/D:- !"s;&F-&FD;!
{4>Dm5)-&F/D)$"| !"s)->k"n
/B.&FD
2. Thành phần cất: C!&FD$l(401$42k")-'
B.F$'(:)4n; !-q39/ !%;+&F>%
&b.>%.F@+&F'_x.@`}Wy~}
}
7
Nhiệt độ sôi đầu
10%
: +y}}.$ !.|b'E-
+&F&;,$+&#&'('n3D3?,$+&F>%
&#-S>%&#gGoM&+&F>%y}•h;@'&@!&F0
&FD3/DeD6L))b4&FD"s"&FF-'$
;&F;3"seD-$.)&)4D /$-n
V?39/B>€$6
Nhiệt độ sôi cuối ( FBP): $+&F&'(F$:'
&m/D6L+&F\oM&'("r&B&)).?&F*V&-.?&F
$|"#%D-.?&F&F08 @&FD-\oM@!
$3'($6L+&F%)I}`
}
76
Độ hóa hơi phần đầu 10%: +&F>%Gy}&c}•;<=/&b@!&F
0&FD6p@+&F/4-&FD"s&F.)/F6L
}
>%
y}•%3'()u}
}
7
F;D4#H`}•T;<=/&b@!!0&FD3)&
;&FD6q39/&F;D`}•43"s!>35/0&FD
$.?&_•/39/)4"seD3"s2/)
$+g339/%3'()y‚}
}
7
F;D4#ƒ}•T;<=31.*6L+&Fƒ}•-
!%D%&6C!)$:^
/$$, ^.&3^?"#-$.$m"#_@.@
!%D32/..5&FD6
o@4#0C!
T
0
sôi
}
>%
}
>%
}
>%
}
>%
CÁC PHỤ GIA CÓ TRONG XĂNG
Phụ gia cho xăng có chì. (Pb)
FH+4)4!ZL$"r4n8Y&;$H
.3 !3$'(%$'>„$.!ZL$6
%+"#.:;$4n8&'(>H"n&B>@
!6;$^^/$g[h3^.^/$gh>]$],[-
/l(40e$"]34#;,0 !6
67/"b/";>2>•>„)(4%16
wW7J
c
UZI…w7J
I
ZZJ6
674n420/"'+&F3)4>&FDT
Mg7
I
J
`
h
‚
…MUI7
I
J
`
MUZ
I
…MZ
I
674n420/"'+&F3)4>&FDT
Mg7
I
J
`
h
‚
…MUI7
I
J
`
MUZ
I
…MZ
I
67wW7JZ%&F-5MZ0>„).3 /$-"|
$.•$+6339/'_5..F>)&B/D
MZ-@%83"&;là nguyên nhân gây ra ô nhiểm môi
trường
Phụ gia xăng không có chì.
Phụ gia metanol.(CH
3
OH)
ưu điểm lớn của phụ gia này là.
WGiá tương đối rẻ.
- Khả măng điều chế loại phụ gia này trong thiên nhiên là khá dể dàng.
Nhược điểm lớn nhất đối với phụ gia này là khả năng tan vô hạn của nó thể dẫn tới những hậu quả không tốt6
Phụ gia Etanol: .(C
2
H
5
OH)
[$%&'D>k"nFmx^$-;t&'(>H"n0/H;>†V/$+
$.8'o‡$$^6
nhược điểm:- Hút ẩm rất nhiều , làm tăng nguy cơ cháy nổ của nhiên liệu.
- Làm tăng RPV của nhiên liệu.
Phụ gia TBA.(Tetra-butyl alcol)
Ưu điểm:
Hiện nay TBA được dùng để pha chế metanol tỷ lệ 1:1. Hỗn hợp theo tỷ lệ này sẻ làm giảm khả năng phân cách giửa hai pha
methanol, đồng thời cải thiện RPV của hỗn hợp.
Nhược điểm :
Phụ gia này có nhiệt độ chảy mền khá cao, do vậy xăng chứa phụ gia này không tồn chứa nhiệt độ thấp. Phụ gia nói trên, TBA
có khả năng hút ẩm cao tuy không nhiều như Methanol và Ethanol.
Phụ gia MTBE.(metyl tetra-butyl ete) C
5
H
12
O
Ưu điểm:
- Khi pha vào xăng không làm thay đổi PRV của nhiên liệu.
- Khả năng hòa tan với nước của ethar thấp hơn nhiều so với các loại rựu, do vậy lượng nước hòa tan vào nhiên liệu sẻ ít hơn
nhiều.
- Sử dụng MTBE ít nguy hiểm so với phụ gia khác.
- Nguy cơ cháy nổ ít hơn so với rượu
Nhược điểm:
Nhược điểm lớn nhất của phụ gia MTBE là giá thành, trong khi nó lại có thể được sử dụng để pha vào xăng với lượng khá lớn
tối đa đến 15%. MTBE được điều chế bằng phương pháp tổng hợp các Iso-butylen không phải là một nguyên liệu dể kiếm. Hiện
nay MTBE được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhằm giảm giá thành của sản phẩm.
Các phụ gia khác:
WPhụ gia chống oxy hóa. - Phụ gia chống chất rỉ. - Phụ gia biến đổi cặn
- Phụ gia chứa tẩy rửa, tăng cường khả năng khuếch tán. - Các loại phẩm màu.
^
Bảng: Một số tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế về chất lượng xăng ôtô
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP THỬ XĂNG KHÔNG CHÌ
ƒ} ƒI ƒ`
1.trị số octan
- phương pháp nghiên cứu(RON),min
- phương pháp motor(MON) ,min
OˆWqIaƒƒ‰7vLIu}cTI}}I
Š
OˆWqIu}}
ƒ}
uƒ
ƒI
~y
ƒ`
~‚
2.thành phân cất phân đoạn:
- điểm sôi đầu,
0
C
- 10% TT max
- 50% TT max
- 90% TT max
- điểm sôi cuối max
- cặn cuối,%TT max
7vLIaƒ~TI}}I‰OˆWq6~a o{Z7{Z
u}
yI}
yƒ}
Iy`
I6}
3.Ăn mòn tấm đồng ở 50
0
C/3h max 7vLIaƒ‚TI}}}‰OˆWqyc} L
}
y
4.hàm lượng nhựa thưc tế,mg/100ml, Max 7vLa`ƒcTI}}}‰OˆWqc~y `
5.Độ ổn địng oxy hóa,phút min 7vLauu~TI}}}OˆˆWqIaII ‚~}
6.Hàm lượng lưu huỳnh,mg/kg 7vLau}yTI}}}‰OˆWqIaII `}}
7.Hàm lượng chì,g/l max 7vLuy‚cTI}}I‰OˆWqcIcu }6}yc
8.Áp suất hơi bão hòa 37.8
0
C,kPa 7vLu}IcTI}}I‰OˆWq‚ƒ`cgOˆWq6`yƒyh ‚cWu`
9.Hàm lượng benzene ,%thể tích, Max 7vLau}cTI}}}gOˆWqca}a‰OˆWq‚‚I}h I6`
10.Hydrocacbon thơm,%thể tích Max 7vLucc}TI}}cgOˆWqycyƒh ‚}
11.Ole‰n,%thể tích, max 7vLucc}TI}}cgOˆWqycyƒh c~
12.Hàm lượng oxy,%khối lượng, Max 7vLucc}TI}}cgOˆWq‚~y`h I6u
13.khối lượng riêng(ở15
0
C),kg/m
3
7vLa`ƒ‚TI}}}gOˆWqyIƒ~h‰OˆWq‚}`I o))
14.HL kim loại(fe,Mn),mg/l 7vLuccyTI}}cgOˆWqc~cy `
15.Ngoại quan OˆWq‚yua %;4$D$k
7)4i4k&3 !6
Phép thử ăn mòn tấm đồng
Phép thử docteer
Độ axit
Hàm lượng nhựa
Độ ổn định oxi hóa
Hàm lượng lưu huỳnh tổng
Hàm lượng chì
Hàm lượng benzen
Hàm lượng photpho
Hàm lượng nước và tạp chất
Khối lượng riêng
Cảm quan màu sắc
XĂNG MÁY BAY
Khái niệmTC!.)//F !$'(b>$Dy}}-
%&'($/G.F$ !#.'_$Hl(40.F>
4#&*+x. !;$'(- !.)//4@;H
t$'(>T
Tính chống kích nổ cần thiết trong hỗn giàu và hỗn hợp nghèo.
Có thành phần phân đoạn tối ưu
Hàm lượng nhựa và hợp chất lưu huỳnh nhỏ.
Nhiệt cháy cao.
Có tính ổn định trong quá trình tồn chứa
Bảng: Nhiệt trị của một số loại xăng máy bay
XĂNG CHƯNG CẤT TRỰC TIÊP TỪ NHIỆT TRỊ, KCAL/G
1. Dầu mỏ ba cu y}6`a}
2. Xăng cracking xúc tác y}6‚u}
3. Izo-octan y}6c~}
4. Benzen ƒ6c}}
5. Toluene ƒ6‚a}
6. Alkyl Benzen ƒ6uu}
7. Piro benzen ƒ6~a}
8. Xăng alkyl y}6‚~}
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA XĂNG MÁY BAY
CÁC CHỈ TIÊU PHẨM CHẤT XĂNG ALKYL
MRTU
IZOOCTAN PP THỬ
O o
1.Trị số octan(pp MON)
- Dạng nguyên chất min
- Dạng có 3.3gTEL
1
/kg izooctan min
2.Phẩm độ trong hỗn hợp giàu(có 2.7gTEL/kg) min
’
Š
~ƒ
W
Šy‚}
Š
W
y}`
ŠW
Š
W
y}I
ŠW
Š
‹Z7`yy
‹Z7‚}ƒ`
‹Z7ccc~
3.Thành phần phân đoạn:
-Điểmsôi đầu,
0
C min
-Điểm chưng cất khác,
0
C max
10/50%
90/97.5%
Phần còn lại,%
Š
‚}
Š
u`‰y}`
y‚}‰y~}
y6`
Š
‚a
Š
ƒ}‰yy`
y‚}‰y~}
y6}
Š
‚}
Š
ƒ`‰yI}
y‚`‰y~`
y6`
‹Z7Iyuu
4.Áp suất hơi bão hòa,mm cột Hg max cc} c}} ca} ‹Z7yu`a
I
5.Tri số axit,KOH/100ml max }6u }6‚ }6~ ‹Z7`ƒ~`
6.Trị số iot,gI
2
/100ml max I y} y} ‹Z7I}u}
c
7.Hàm lượng nhựa,mg/100ml max I I I6` ‹Z7y`au
8.Hàm lượng lưu huỳnh,% max }6}c }6}I }6}I ‹Z7yuuy
9.Kiềm và axit tan trong nước p%; p%; p%; ‹Z7ac}u
10.Tạp chất cơ học p%; p%; p%; ‹Z7acu}
‚
11.Thử ăn mòn tấm đồng ‹Z7acIy
Bảng4: Tính chất hóa lý của xăng Alkyl và izo-octan kỹ thuật.
Bảng : Trị số octan và phẩm độ của xăng tương
ứng với hàm lượng chì
LỌAI XĂNG TRỊ SỐ OCTANE VỚI HÀM LƯỢNG
TETRAETYL CHÌ, G/KG XĂNG
PHẨM ĐỘ VỚI HÀM LƯỢNG
TETRAETYL CHÌ, G/KG XĂNG
}-} }-~I y-a` I-` c-c }-} }-~I y6a` I-` c-c
B-100/300
B-95/130
B-91/115
~c
~}
u`
ƒI
~u
~c
ƒu
ƒy
~~
Š
ƒƒ
ƒ‚
ƒI
y}}
ƒa
ƒ‚
W
W
W
yy}
y}}
~c
yII
yy`
y}`
ycy
yIu
yy`
yca
ycI
yII
TIÊU CHUẨN CỤ THỂ VỀ CHẤT LƯỢNG XĂNG MÁY
BAY
Œ/&bnB31$'( !-)$ !"r.)//)&'(
^E3%'>T
E•TOˆWq6yaa`-$Ž^Wo6
#T‹Z7y}yI-V.)$T•Wy}}‰yc}-•Wƒ`‰yc}-•Wy‰yy`3•Wu}6
E$+$y}}3y}}/&bFE6
Bảng: Đặc trưng kỹ thuật của xăng máy bay theo tiêu chuẩn ASTM-
D1665/Jet-B
.
Các chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử Mức quy định
1.Độ API(tỷ trọng của mỹ) OˆWqyIƒ~ W
2.Thành phần cất,
0
C
10% Vol
20% Vol
50% Vol
90% Vol
OˆWq6q~a
Š
ŠI}‚
y‚c
y~~
I‚c
W
3.Nhiệt chớp cháy,
0
C >OˆWq6ƒc c~
4.điểm đông đặc,
0
C OˆWq6Ic~a `}
5.Hàm lượng lưu huỳnh,% wt OˆWq6yIaa }6c
6.Hàm lượng aromatic,% vol OˆWq6ycyƒ I}
7.Điểm khói,mm OˆWq6ycII I`
8.Áp suất hơi,g/cm
2
OˆWqcIc I‚}Wc}}
Bảng : Trị số octan và phẩm độ của xăng tương
ứng với hàm lượng chì.
LỌAI XĂNG TRỊ SỐ OCTANE VỚI HÀM LƯỢNG
TETRAETYL CHÌ, G/KG XĂNG
PHẨM ĐỘ VỚI HÀM LƯỢNG
TETRAETYL CHÌ, G/KG XĂNG
}-} }-~I y-a` I-` c-c }-} }-~I y6a` I-` c-c
B-100/300
B-95/130
B-91/115
~c
~}
u`
ƒI
~u
~c
ƒu
ƒy
~~
Š
ƒƒ
ƒ‚
ƒI
y}}
ƒa
ƒ‚
W
W
W
yy}
y}}
~c
yII
yy`
y}`
ycy
yIu
yy`
yca
ycI
yII