Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Nghiên cứu tình trạng lệch lạc khớp cắn và nhu cầu điều trị chỉnh nha của sinh viên trường Đại học Y Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 98 trang )


1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

ĐỒNG THỊ MAI HƢƠNG



NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG LỆCH LẠC KHỚP
CẮN VÀ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ CHỈNH NHA CỦA
SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG



LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC


HÀ NỘI – 2012


2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

ĐỒNG THỊ MAI HƢƠNG


NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG LỆCH LẠC KHỚP
CẮN VÀ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ CHỈNH NHA CỦA


SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG

Chuyên ngành : RĂNG HÀM MẶT
Mã số : 60.72.28

LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn:
TS. NGUYỄN THỊ THU PHƢƠNG

HÀ NỘI – 2012

3
Lời cảm ơn

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
TS. Nguyễn Thị Thu Phương là người thầy đã tận tình chỉ dậy,
hướng dẫn và động viên tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành
luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
TS. Nguyễn Mạnh Hà, PGS.TS. Trương Mạnh Dũng, PGS.TS Ngô
Văn Toàn, TS. Tống Minh Sơn, TS. Trần Ngọc Thành đã giúp đỡ và đóng
góp nhiều ý kiến quý báu trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận
văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
Ban Giám hiệu, khoa Răng Hàm Mặt trường Đại học Y Hải Phòng
và tập thể các các bác sĩ, điều dưỡng của Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng
đã tạo mọi điều kiện và đóng góp những ý kiến quý báu để tôi có thể hoàn
thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn phòng Quản lý Đào tạo sau đại học trường

Đại học Y Hà Nội, Phòng Đào tạo Viện Đào tạo RHM đã tạo mọi điều kiện
để giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sẵc nhất đến gia đình,
những người thân và bạn bè đồng nghiệp đã luôn giúp đỡ, động viên tôi rất
nhiều trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Đồng Thị Mai Hương

4

LỜI CAM ĐOAN

cu tình trng lch lc
khp cn và nhu cu tr chnh nha ci Hc Y Hi
Phòng 



ng Th 


















5
CÁC CHỮ VIẾT TẮT

CHRM: Cht
D13: Chic
D16: Chi
KC: Khp cn
KC0: Khp cn trung tính
KC1: Khp cn sai loi 1
KC2: Khp cn sai loi 2
KC3: Khp cn sai loi 3
mm: Milimet
R33: Chiu rc
R66: Chiu rg sau
SKR: Sc kh
SV: Sinh viên
TMR: Thm m 
Kí hiu: TB: S trung bình (tính bng mm) cc nghiên cu
 lch chun (tính bng mm) cc nghiên cu
n: S bnh nhân
Danh pháp quc t:
AC: The Asethetic component
DHC: The dental health component
IOTN: The index of orthodontict treatment need





6
ĐẶT VẤN ĐỀ

Cùng vi s phát trin kinh t, nhu cp ci Vit Nam
       t là m   c nhiu
 Vit Nam t l lch l mi la tui
khá cao. Theo nghiên cu ca Hoàng Th B l lch
la hc sinh lp 6 ti mng  Hà Nng
Khc Thm [16] t l sai khp cn ci Vit là 83.2%. Con s này trên
th gii Trung Quc [26] t l sai khp cn  tui 12-14 là
92.9%. Ti Canada [26] có 61% sai khp cn  tui 10-15.
Mch lc ng nhin thm m, ch
i thiu t tin trong cuc su kin cho các bnh nha
n.  la tui 18 h thc hoàn
toàn. Tìm hiu tình trng lch l -hàm góp phn vào công tác phòng
ngu tr b c khuôn m
khe mnh là cn thit .
u tr và phòng nga bi rt ph bin  c ta
    t là m  c m   c quan tâm
nhing xã hi. V nh lch l
cu tr cht cc nghiên cu  nhiu vùng và nhiu
 tui. u tra v khp cn và nhu cu tr c tin hành 
nhic trên th gii [38], [58n, Nauy, Malaysia, Anh, Hoa
K, Phn Lan, Hng K
Ch s nhu cu tr chnh nha (The index of orthodontic treatment
c Brook và Shaw [58] phát trit
ch s tin cy và có giá tr c s dng rng rãi trong nghiên cu nha


7
khoa công cng trên th gii [33]. Ch s này gm hai phn: Phn sc khe
m m i phn chia ra thành các mu tr và t 
nh nhu cu tr CHRM.
Ti hc Y Hi t n t khp các
tnh phía B là các tng bng min Duyên Hi. Có th nói sinh
i hc Y Hi din cho mt cnng thành
c  ng bng Bc b nên chúng tôi tin hành nghiên c  tài:
“ Nghiên cứu tình trạng lệch lạc khớp cắn và nhu cầu điều trị chỉnh nha của
sinh viên trƣờng Đại học Y Hải Phòng”
Với mục tiêu:
1. Mô t tình trng lch lc khp cn ci hc Y
Hi Phòng.
2. nh nhu cu tr chnh nha ci hc Y
Hi Phòng theo ch s IOTN.

8
Chƣơng 1
TỔNG QUAN

1.1 KHÁI NIỆM VỀ KHỚP CẮN
1.1.1 Khớp cắn lý tƣởng[8],[11],[21],[58]

Hình 1.1 Khp cng[58]
1.1.1.1 Tương quan giữa các răng trong một hàm
c sau: Tt c u tip xúc nhau  c
mt gn và xa, ngoi tr  có mm tip xúc phía gn. Vi
thm tip xúc s tr thành mt phng tip xúc.
 nghiêng ngoài-trong c  c ngoài-trong c   

 c, theo mt ph         phía
 phía trong.
 nghiêng gn-xa cc gn-xa c phía bên và
chi        c nghiêng g    
u nghiêng gn.
1.1.1.2 Tương quan giữa các răng hàm trên và hàm dưới
 cn chìa: Là khong cách gia b c   i theo
chi cn chìa trung bình là 1-2mm.

9
 cn ph: Là khong cách gia b c     i theo
ching khi hai hàm cn kh cn ph bng 1/3 chiu cao
i.
1.1.1.3 Quan niệm răng hàm hài hòa lý tưởng
V mt hình thái hc t l các tng mi, hài hòa gic
rng, dài theo ba chii hài hòa vi nhau, vi cung
hàm và khuôn mt.   v trí cân xng ni gia
hàm trên i v v trí cân xng ni phanh
    i v  i. Trên thc t khp c  ng là
không th i mi th phi hoàn ho v c s phát trin
ng phát tric ng khp, s b
  chc. Vì vy trên lâm
sàng mt khp cp xn trên cung hàm và có
ng c
Khp cn trung tâm là khp cn có nhng quan h eo 3 chiu:
- c sau:
nh núm ngoài ghàm ln th nht hàm trên nm  rãnh ngoài
i (còn gi là quan h trung tính).
m  ng gi
nh th nhi (sn gên tip xúc v

i).
+ Rìa ca trên tip xúc hay  i 1-2 mm
(trùm ngoài).


10
- Chiu ngang:

i.
nh núm i tip xúc vi rãnh gia hai núm c
hàm nh n hàm trên.
i thng hàng và  gia mc ca khp cn.
- Ching:
p xúc vi .
+ Rìa ca trên ph ngoài rìa ci 1-2mm.
1.1.2 Đƣờng cắn [17],[18]

Hình 1.2 ng cn[18]
ng cn là mng cong liên t trung tâm
ca ma hàm trên.
ng cn là mng cong liên tc qua núm ngoài và rìa
cn ci.
Hàm trên

Hàm di


11
ng cn khp là mi xng, liên tn. Khi
hai hàm cn khp vng cn ci chng khít

lên nhau.
i cn khp, m khp vi
 i din. Ngoi tr a gi
trên ch khp vi m i din.
Mp vc nhai
lên nhi cn khp gia hai hàm.
c v trí c 
cn kh
1.1.3 Quan niệm khớp cắn bình thƣờng của Andrew[17]
Nghiên cu ca Lawrence F. Andrews t 1960-1964 da trên vic quan
sát 120 mu hàm có khp cng. Các mc la chn theo
tiêu chun:
(1) u tr chnh hình
(2) n và thm m
(3) Khp cn có v 
(4) Có th không cu tr chnh hình sau này
Kt qu nghiên cu cho thy tt c các mu có chung sáu
c tính khp cn
 
- G bên xa ca múi ngoài xa cn th nht hàm
trên tip xúc vi g bên gn ca múi ngoài gn cn
th i
- Múi ngoài gn cn th nht hàm trên khp vi
rãnh ngoài gn cn th nhi.

12
-Múi trong gn th nht hàm trên khp v
gia cn th nhi
c  nghiêng gn xa c
-  nghiêng gn xa co bng thng vuông góc

vi mt phng nhai và tr (+) khi phu ca tr
 v phía xa so vi phn b cn hay mc l (-).
-   i theo
t
 nghiêng trong ngoài c
-  nghiêng trong ngoài c     o b ng thng
vuông góc vi mt phng tip tuyn vm gia mt ngoài
 (+) khi phu cng tip tuyn (hay ca thân
 v phía trong so vi phn b cn hay mc l(-).
 nghiêng ngoài trong c
và nh   cn ph và khp cn c 
sau hàm trên (t n th hai) có phn b cn hay mt
nhai  v phía trong so vi phu c   (-)
i t  ci nh th   
ln th nht và th hai. i v (-n t 
n th hai.

n di Vì nu có, chúng s chim
ch nhiu hong.
c tính V: Không có khe h gi
i tip xúc cht ch vi nhau  phìa gn và xa  m
tr n th ba ch tip xúc  phía gn.
Khe h ng do b-hàm.

13
ng cong Spee phng hay cong ít
- Khp c    ng cong Spee không sâu quá 1,5mm.
ng cong Spee sâu quá s gây thiu ch 
1.2 PHÂN LOẠI LỆCH LẠC KHỚP CẮN [8],[18]
* Phân loi theo Angle:

Vào thp niên 1900 Edward H. Angle(1855-i
khp ct cách phân lou tiên và rt hu dng quan trng cho
n ngày nay. Ông di ln th nh 6) và s
xp xp cng c phân loi khp cn thành 3 loi.
+ Phân loi theo Angle: Có 4 nhóm
- Khp cn trung tính (KCo)
Quan h trung tính gi 
hàm ln th nh  i và hàm
 nh núm ngoài g  
ln th nht trên khp vi rãnh gia
ngoài cn th nht hàm
   p x  ng
cn.

Hình 1.3 Khp cn trung tính[18]
- Khp cn sai loi I (KC1)
Núm ngoài g   n
n th nht hàm trên khp vi
rãnh ngoài g    
vin th nhng
cn khp không    
c mc sai chc do
nhng nguyên nhân khác.

Hình 1.4 Khp cn sai loi I
(Angle 1)[18]

14
- Khp cn sai loi II (KC2):
Múi ngoài g 6 hàm trên

tin v phía gn so vi rãnh ngoài gn
  i (mt bên hoc 2
bên). Quan h v    
ng cn không .


Hình 1.5 Khp cn sai loi II
(Angle 2)[18]
Loi này có 2 tiu loi:
Tiu lop, hình ch c v
ca trên nghiêng v  cn ng chm
ma trên.
Tiu loa gia hàm trên nghiêng vào trong nhiu trong
a bên hàm trên nghiêng ra phía ngoài kha gi
cn ph  ng rng,
hng do di truyn.
- Khp cn sai loi III (KC3):
Múi ngoài g   n
th nht hàm trên khp v phía xa
so vi rãnh ngoài gn
th nhi, cc vùng
 a (mt bên hoc hai bên).
Quan h v    
ng cn không .

Hình 1.6 Khp cn sai loi III
(Angle 3)[18]

15
m ca cách phân loi này:

m:
- Phân loi ca Angle là mc tin quan trng. Ông không ch phân
loi mt cách có trt t các loi khp cn u tiên
t khp cng và bc
mt khp cng vi khp cn sai.
m:
-  6 mc sai v trí, thi   thì không
phân loc.
- Cách phân lai này ch quan tâm quan h c sau.
* Nhng phân loi b sung khác cho phân loi Angle
+ Calvin Case (1847 - 1923) ghi nhn rng: Phân loi khp cn ca
Angle không thy s nhô ca, mu này có th ng
thm m cho bnh nhân. Phân lo 
mt phc sau bi vì quan h n quan h 
ch (Angle gi nh nó
i b ng sai nu t l p
vi quan h khp cn).
+ Martin Dewey (1881-1963) da trên phân loi c
u loi ca khp cn loi 1.
+ Simon (nc) phân loi khp cn sai theo 3 chiu da trên
ng ca hàm vi nn s.
Thêm n c sau ca bng cách
nh rõ v      vi hc mt. Chiu ngang theo mt phng

16
Francfort. Chiu dc theo mt phng dc gia. Mt phng qua hai con
t.
+ Nhng  [52 
pháp ca Angle bi nhn bim chính ca khp cn sai.
   c ph c y m chính ca cách sp xp

Angle c n.
  l và thm m ca mt.
  sp xp và 
  t phc sau.
  t phng.
  t phng ngang.
Phân loi thì có nhi      n nay, phân loi
khp cn theo Angle vn còn s dng nhin, ch
d nh.
1.3 HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƢỚC CUNG RĂNG
1.3.1 Hình dạng cung răng
Nhìn t phía m   c sp xp thành mt cung (cung
 cc xem là s sp xp to nên tính nh và
vng chc.
Mt b  gm 32 chi
         i ln th  ng có hoc
không (không có m m v b m 28 chic s
dng trên lâm sàng.

17
Các nghiên cu cho thu loi hình dng,
c có th i theo chng tc và cá th ng
ca các yu t v ng, chuyn hoá và tình trng sc kho toàn thân và
ti ch khác [4].
Mt s tác gi cho rng hình d    nh sn bi di
truyn [4].
 ng dng gia hình dng ca
ng cng hình vuông s kèm
theo m dng hình vuông. Các tác gi 
phân bit ba d

1.3.2 Kích thƣớc cung răng
t m nh các yu
t ca hình d
c ch yu c
- Chic (chi ng cách t m
gia haa tng nnh c
- Chiu rc (chiu rng cách gia hai
nh c.
- Chiu dài sau (ching cách t m gia
a tng nnh ca hai núm ngoài gn c
hàm ln th nht.
- Chiu rng sau (chiu rng cách gia hai
nh ca hai núm ngoài gn cn th nht.
c c khác bit theo gii tính và các dng
 oval, hình tam giác.

18
 nam l.
+ Chiu r  cung
n nht rn dp nht là cung
ng hình tam giác.
c li chiu dài c dn
nht, rng oval, ngn nhng hình vuông.
1.4 NGUYÊN NHÂN GÂY LỆCH LẠC RĂNG
+ Không phù hc gi  ch cho
c).
a nm  v .
+ M xoay.
 d
+ T chng ra c 

hoc sau nhim khun.
+ Tm khun.

+ Các thói quen xu: Mút ngón tay, cu to ra các
lc có hn v trí c phát trin cp cn
h
+ Ma sc bihàm sa th n
th nht di gn mt kho n mc.
+ Do nhng nguyên nhân khác: Di truyn, khe h môi  khu cái.

19
1.5 CHỈ SỐ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ CHỈNH NHA: THE INDEX OF ORTHODONTIC
TREATMENT NEED (IOTN)
u tr CHRM cn thit không ch vi các chuyên gia
dch to ngành y t trong vic lp k ho
c khe cng. V i
ng có nhu cu tr nh giá nhu cu tri ca mt nhóm
cng.
Tiêu chu u tr CHRM là thm m ca b 
kt qu trc tip ca khp cm m chính là lý do thông
 bnh nhân tìm kiu tr chnh nha và ci thin khp cn là kt
qu u tr cn thit [40]. Nu ch da vào khuôn mt và thm m thì không
th nh nhu cu tr CHRM, rnh ai cu tr và ai
không cu tr chính xác trong cng. Nu va khám trên m
p c nh nhu
cu tr t khó thc hin trong c mu ln. Có nhiu ch s 
c phát trin t nh 60 ca th k XX và là công c tt cho các
u tra dch t CHRM. Vào nh    s TPI ca Grainer
(Graine [58t vì nó dùng nhiu
u tra tng quát nhu cu CHRM ti M. Tuy nhiên ch s này ch da

vào lâm sàng c c s chp nhn rng rãi. Không có ch s nào
ti u tra.  các ch s dùng cho b 
 u chnh phù hp khi dùng cho b n hp.
ng s p và phát trin mt h thng ghi
nhn tình trng sai khp cn còn gi tt là ch s  xánh nhu
cu tr CHRM và chng kt qu u tr CHRM [49 s
c hiu chnh, b i Richmond [46] cùng vi s tham gia

20
ca chuyên gia nn chnh v các m u tr ch c
 cn thiRM trong dch v nha khoa công cu tra v
sai khp c nh v nhu cu tr và chu
tr t công c có li dng trong các nghiên cu nha khoa
công cng và dch t khp cn. Ch s nhu cu tr c chp nhn và s
dng rng rãi bi chuyên gia nn ch gii.
Hin nay IOTN cc dùng nhiu tra
nhu cu tr CHRM. Các nghiên cc thc hi khnh tim
a IOTN trong nha khoa cng và khuyn cáo dùng ging dy cho
sinh viên nha khoa. Các nhà thc hành nha khoa tng quát nên bit và s
dng IOTN cho nhiu m
IOTN gm hai phn:
- Phn sc kh (DHC: The dental health component)
- Phn thm m  (AC: The Aesthetic component )
  hp lý và tin cy ca IOTN theo mt nghiên cu ti Anh
ca Br. Dent.J [33] nghiên cu tra giá tr ca IOTN t công c
trong k hoch chnh nha phòng nga. Kt qu là trên 80% các nha s s
dng IOTN u tra trong k hoch chnh nha phòng
nga.
Mt s nghiên cu so sánh IOTN vi mt ch s c thc
hin [37],[50]. Mi ch s m riêng, tuy nhiên IOTN  tin cy cao

 nh nhu cu tr CHRM vì IOTN có th dùng khám trc
tip hoc trên mu thch cao.
Gu tác gi c hin nghiên cu d xác
 tin cy ca IOTN theo thi gian [49], vu kin khi tham gia các
mu nghiên cc CHRM hoc nh t qu nghiên cu cho

21
thy IOTN tin cc theo thi gian t 11-19 tuc kh
theo IOTN lúc 11 tun 19 tui mc dù có s
i theo theo gian ca mt s m riêng bing
v thm m TN có khung ci thin theo thi gian.
Ch s IOTN t sc khm m 
thông tin giá tr   gii thích cho bnh nhân v v sc khe
ng ca h. Hai phn này b sung cho nhau, sc khn cho
chc xem là quan trng thì thm m n làm
p khuôn mt to s t tin cho bn thân khi giao tip giúp thành công trong
ngh nghip hay trong cuc sng.
u tra nhu cu CHRM ca la tu     ch l 
miá nhu cu tr chnh nha  la tui này.
1.5.1 Phần sức khỏe răng
Nh    ch    a vào phân loi khp cn ca
 cn chìa, cn ph, cc, cn hi v trí tic
c k cn tr m
c kha ch s nhu cu tr có 5 m. T 1 là
không cu tr n 5 là cn phu tr ngay. Phn này có th dùng trong
khám lâm sàng hay trên mu nghiên cu ca bnh nhân.
Da trên c tính khp c phân loi tng bnh nhân c th và
xp vào mu tr nào. Bnh nhân trong nhóm 5 là các bnh nhân khe h
môi hàm ch, mt nhip cn b phá hy nhia b sang
chn nhin sc khn có

th d m ca sai khp cn.
S phân chia c th các m u tr da vào các yu t sau:
 Mc 1: Không cu tr
Sai khp cn rt nh k c i v trí ti

22
 Mc 2: (Nh/ ít cu tr)
 c
2b: C
2c: Cc hong cách gia v trí tip
xúc lùi hàm và v trí c
i v 
2e: Cn h  c ho
2f: Cn ph n vào li)
2g: V trí cn khng không kèm theo các bng khác.
 Mc 3:(Trung bình/ Cu tr trung bình)
 c)
3b: C
3c: Cc hong cách gia v trí tip
xúc lùi hàm và v trí c
i v 
3e: Cn h c ho
3f: Cn ph toàn b vào li hay hàm 
 Mc 4: (Nng / Cu tr)
 c
4b: C
4c: Cc hoc cng h cn
gia v trí tip xúc lùi hàm và v trí cn trung tâm > 2mm
i v 
4e: Cn h c hong > 4mm

4f: Cn ph  gây ti và hàm ch.
4h: Thiu mt k phn hàm nào, khong thip cn
ng bc phc hình.

23
4l: Ci không có tip xúc khp cn ch
ca mt hoc nhin phía má.
 c 3,5 mm cùng vi nghi nhn 
nhai và phát âm.
c mt phn, nghiêng, kt so vnh.
4x: Tn ta.
 Mc 5:(Rt nng / cn phu tr ngay)
 cn chìa > 9mm.
5h: Thit k mt phn hàm nào khong thi
rng cn phi phc phc hình.
 cn tr mc (không k , có
a và bnh lý khác.
5m: Cc > 3,5 mm và có ghi nhn 
5p: Khe h môi, hàm ch và biu hin s mt bng.
a lún.
Trên mi cá nhân có th ghi nhn rt nhim v sc kh
ng vi các m ca IOTNp loi s m có mc
cao nht c
Ví d: Sinh c kng vi mc 4 theo IOTN, các
u  mc xp vào mc 4/cu tr.
1.5.2 Phần thẩm mỹ răng
Da theo 10 hình tiêu chun ca Evans và Shaw [33
giá s xp xm m hay không. Hình 1 là s xp xm m
nht và hình 10 là s xp xm m nht.


24

Hình 1.8 10 bc m m ]
Hình 1-2: (Không cu trp xn, có s p ca
i, có th có sai sót nh ng gia trên và
i không nm trên mng thng
Hình 3-u tr u lm, có mt vài yu t nh
cu tr ng, có mp c
hoc lch ngoài cung.
Hình 5-7: (Cn phu tr) S xp xu thm m: Khp
cn sâu, khe h gia hoc gia gia bên, thiu
ch mn h  c khp kh
Hình 8-10: (Rt cu trp xp sai lch nhiu, khp cn sâu,
khp cn h, thiu ch nhio nên b m m nht rt
cn phi chnh nha.

25
1.6 MỘT SỐ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ CHRM THEO CHỈ
SỐ IOTN.
* Nghiên cu ca Ahmn M. Hamdan thuc khoa chi
hc nha khoa Jordania].
u nhu cu tr chnh nha ca hc sinh Jordanian s dng
phn sc kha ch s nhu cu tr chnh nha IOTN
Khám 320 hc sinh tui t 14- c chn ngu nhiên t 4 vùng chính
ca Ammant theo s phân chia ca b giáo do Jordan có kt qu
u tr chu tr.
m khp cn hay gp là:
i v 
 cn chìa > 6mm và < 9 mm: 22%
c kt: 24%

Nghiên c ra rng 28% hoc sinh Jordanian phu tr chnh
nha vì lý do sc kh
*Nghiên cu ca Ucuncu N và Ertugay E thuc khoa chi hc
Gari Th  ] v tài:
 dng ch s nhu cu tr CHRM trong nhóm hc sinh ph thông
và nhóm hc sinh chnh 
Nhóm nghiên cu gm 250 hc sinh tui t 11-14 và 250 hc sinh chnh
nha tui t 11-14.
Kt qu:
Phn sc kh 38.8% Cn phu tr
24% Nu tr
37.2% Không cn u tr

×