1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐỒNG THỊ MAI HƢƠNG
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG LỆCH LẠC KHỚP
CẮN VÀ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ CHỈNH NHA CỦA
SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
HÀ NỘI – 2012
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐỒNG THỊ MAI HƢƠNG
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG LỆCH LẠC KHỚP
CẮN VÀ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ CHỈNH NHA CỦA
SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG
Chuyên ngành : RĂNG HÀM MẶT
Mã số : 60.72.28
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn:
TS. NGUYỄN THỊ THU PHƢƠNG
HÀ NỘI – 2012
3
Lời cảm ơn
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
TS. Nguyễn Thị Thu Phương là người thầy đã tận tình chỉ dậy,
hướng dẫn và động viên tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành
luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
TS. Nguyễn Mạnh Hà, PGS.TS. Trương Mạnh Dũng, PGS.TS Ngô
Văn Toàn, TS. Tống Minh Sơn, TS. Trần Ngọc Thành đã giúp đỡ và đóng
góp nhiều ý kiến quý báu trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận
văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
Ban Giám hiệu, khoa Răng Hàm Mặt trường Đại học Y Hải Phòng
và tập thể các các bác sĩ, điều dưỡng của Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng
đã tạo mọi điều kiện và đóng góp những ý kiến quý báu để tôi có thể hoàn
thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn phòng Quản lý Đào tạo sau đại học trường
Đại học Y Hà Nội, Phòng Đào tạo Viện Đào tạo RHM đã tạo mọi điều kiện
để giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sẵc nhất đến gia đình,
những người thân và bạn bè đồng nghiệp đã luôn giúp đỡ, động viên tôi rất
nhiều trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Đồng Thị Mai Hương
4
LỜI CAM ĐOAN
cu tình trng lch lc
khp cn và nhu cu tr chnh nha ci Hc Y Hi
Phòng
ng Th
5
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHRM: Cht
D13: Chic
D16: Chi
KC: Khp cn
KC0: Khp cn trung tính
KC1: Khp cn sai loi 1
KC2: Khp cn sai loi 2
KC3: Khp cn sai loi 3
mm: Milimet
R33: Chiu rc
R66: Chiu rg sau
SKR: Sc kh
SV: Sinh viên
TMR: Thm m
Kí hiu: TB: S trung bình (tính bng mm) cc nghiên cu
lch chun (tính bng mm) cc nghiên cu
n: S bnh nhân
Danh pháp quc t:
AC: The Asethetic component
DHC: The dental health component
IOTN: The index of orthodontict treatment need
6
ĐẶT VẤN ĐỀ
Cùng vi s phát trin kinh t, nhu cp ci Vit Nam
t là m c nhiu
Vit Nam t l lch l mi la tui
khá cao. Theo nghiên cu ca Hoàng Th B l lch
la hc sinh lp 6 ti mng Hà Nng
Khc Thm [16] t l sai khp cn ci Vit là 83.2%. Con s này trên
th gii Trung Quc [26] t l sai khp cn tui 12-14 là
92.9%. Ti Canada [26] có 61% sai khp cn tui 10-15.
Mch lc ng nhin thm m, ch
i thiu t tin trong cuc su kin cho các bnh nha
n. la tui 18 h thc hoàn
toàn. Tìm hiu tình trng lch l -hàm góp phn vào công tác phòng
ngu tr b c khuôn m
khe mnh là cn thit .
u tr và phòng nga bi rt ph bin c ta
t là m c m c quan tâm
nhing xã hi. V nh lch l
cu tr cht cc nghiên cu nhiu vùng và nhiu
tui. u tra v khp cn và nhu cu tr c tin hành
nhic trên th gii [38], [58n, Nauy, Malaysia, Anh, Hoa
K, Phn Lan, Hng K
Ch s nhu cu tr chnh nha (The index of orthodontic treatment
c Brook và Shaw [58] phát trit
ch s tin cy và có giá tr c s dng rng rãi trong nghiên cu nha
7
khoa công cng trên th gii [33]. Ch s này gm hai phn: Phn sc khe
m m i phn chia ra thành các mu tr và t
nh nhu cu tr CHRM.
Ti hc Y Hi t n t khp các
tnh phía B là các tng bng min Duyên Hi. Có th nói sinh
i hc Y Hi din cho mt cnng thành
c ng bng Bc b nên chúng tôi tin hành nghiên c tài:
“ Nghiên cứu tình trạng lệch lạc khớp cắn và nhu cầu điều trị chỉnh nha của
sinh viên trƣờng Đại học Y Hải Phòng”
Với mục tiêu:
1. Mô t tình trng lch lc khp cn ci hc Y
Hi Phòng.
2. nh nhu cu tr chnh nha ci hc Y
Hi Phòng theo ch s IOTN.
8
Chƣơng 1
TỔNG QUAN
1.1 KHÁI NIỆM VỀ KHỚP CẮN
1.1.1 Khớp cắn lý tƣởng[8],[11],[21],[58]
Hình 1.1 Khp cng[58]
1.1.1.1 Tương quan giữa các răng trong một hàm
c sau: Tt c u tip xúc nhau c
mt gn và xa, ngoi tr có mm tip xúc phía gn. Vi
thm tip xúc s tr thành mt phng tip xúc.
nghiêng ngoài-trong c c ngoài-trong c
c, theo mt ph phía
phía trong.
nghiêng gn-xa cc gn-xa c phía bên và
chi c nghiêng g
u nghiêng gn.
1.1.1.2 Tương quan giữa các răng hàm trên và hàm dưới
cn chìa: Là khong cách gia b c i theo
chi cn chìa trung bình là 1-2mm.
9
cn ph: Là khong cách gia b c i theo
ching khi hai hàm cn kh cn ph bng 1/3 chiu cao
i.
1.1.1.3 Quan niệm răng hàm hài hòa lý tưởng
V mt hình thái hc t l các tng mi, hài hòa gic
rng, dài theo ba chii hài hòa vi nhau, vi cung
hàm và khuôn mt. v trí cân xng ni gia
hàm trên i v v trí cân xng ni phanh
i v i. Trên thc t khp c ng là
không th i mi th phi hoàn ho v c s phát trin
ng phát tric ng khp, s b
chc. Vì vy trên lâm
sàng mt khp cp xn trên cung hàm và có
ng c
Khp cn trung tâm là khp cn có nhng quan h eo 3 chiu:
- c sau:
nh núm ngoài ghàm ln th nht hàm trên nm rãnh ngoài
i (còn gi là quan h trung tính).
m ng gi
nh th nhi (sn gên tip xúc v
i).
+ Rìa ca trên tip xúc hay i 1-2 mm
(trùm ngoài).
10
- Chiu ngang:
i.
nh núm i tip xúc vi rãnh gia hai núm c
hàm nh n hàm trên.
i thng hàng và gia mc ca khp cn.
- Ching:
p xúc vi .
+ Rìa ca trên ph ngoài rìa ci 1-2mm.
1.1.2 Đƣờng cắn [17],[18]
Hình 1.2 ng cn[18]
ng cn là mng cong liên t trung tâm
ca ma hàm trên.
ng cn là mng cong liên tc qua núm ngoài và rìa
cn ci.
Hàm trên
Hàm di
11
ng cn khp là mi xng, liên tn. Khi
hai hàm cn khp vng cn ci chng khít
lên nhau.
i cn khp, m khp vi
i din. Ngoi tr a gi
trên ch khp vi m i din.
Mp vc nhai
lên nhi cn khp gia hai hàm.
c v trí c
cn kh
1.1.3 Quan niệm khớp cắn bình thƣờng của Andrew[17]
Nghiên cu ca Lawrence F. Andrews t 1960-1964 da trên vic quan
sát 120 mu hàm có khp cng. Các mc la chn theo
tiêu chun:
(1) u tr chnh hình
(2) n và thm m
(3) Khp cn có v
(4) Có th không cu tr chnh hình sau này
Kt qu nghiên cu cho thy tt c các mu có chung sáu
c tính khp cn
- G bên xa ca múi ngoài xa cn th nht hàm
trên tip xúc vi g bên gn ca múi ngoài gn cn
th i
- Múi ngoài gn cn th nht hàm trên khp vi
rãnh ngoài gn cn th nhi.
12
-Múi trong gn th nht hàm trên khp v
gia cn th nhi
c nghiêng gn xa c
- nghiêng gn xa co bng thng vuông góc
vi mt phng nhai và tr (+) khi phu ca tr
v phía xa so vi phn b cn hay mc l (-).
- i theo
t
nghiêng trong ngoài c
- nghiêng trong ngoài c o b ng thng
vuông góc vi mt phng tip tuyn vm gia mt ngoài
(+) khi phu cng tip tuyn (hay ca thân
v phía trong so vi phn b cn hay mc l(-).
nghiêng ngoài trong c
và nh cn ph và khp cn c
sau hàm trên (t n th hai) có phn b cn hay mt
nhai v phía trong so vi phu c (-)
i t ci nh th
ln th nht và th hai. i v (-n t
n th hai.
n di Vì nu có, chúng s chim
ch nhiu hong.
c tính V: Không có khe h gi
i tip xúc cht ch vi nhau phìa gn và xa m
tr n th ba ch tip xúc phía gn.
Khe h ng do b-hàm.
13
ng cong Spee phng hay cong ít
- Khp c ng cong Spee không sâu quá 1,5mm.
ng cong Spee sâu quá s gây thiu ch
1.2 PHÂN LOẠI LỆCH LẠC KHỚP CẮN [8],[18]
* Phân loi theo Angle:
Vào thp niên 1900 Edward H. Angle(1855-i
khp ct cách phân lou tiên và rt hu dng quan trng cho
n ngày nay. Ông di ln th nh 6) và s
xp xp cng c phân loi khp cn thành 3 loi.
+ Phân loi theo Angle: Có 4 nhóm
- Khp cn trung tính (KCo)
Quan h trung tính gi
hàm ln th nh i và hàm
nh núm ngoài g
ln th nht trên khp vi rãnh gia
ngoài cn th nht hàm
p x ng
cn.
Hình 1.3 Khp cn trung tính[18]
- Khp cn sai loi I (KC1)
Núm ngoài g n
n th nht hàm trên khp vi
rãnh ngoài g
vin th nhng
cn khp không
c mc sai chc do
nhng nguyên nhân khác.
Hình 1.4 Khp cn sai loi I
(Angle 1)[18]
14
- Khp cn sai loi II (KC2):
Múi ngoài g 6 hàm trên
tin v phía gn so vi rãnh ngoài gn
i (mt bên hoc 2
bên). Quan h v
ng cn không .
Hình 1.5 Khp cn sai loi II
(Angle 2)[18]
Loi này có 2 tiu loi:
Tiu lop, hình ch c v
ca trên nghiêng v cn ng chm
ma trên.
Tiu loa gia hàm trên nghiêng vào trong nhiu trong
a bên hàm trên nghiêng ra phía ngoài kha gi
cn ph ng rng,
hng do di truyn.
- Khp cn sai loi III (KC3):
Múi ngoài g n
th nht hàm trên khp v phía xa
so vi rãnh ngoài gn
th nhi, cc vùng
a (mt bên hoc hai bên).
Quan h v
ng cn không .
Hình 1.6 Khp cn sai loi III
(Angle 3)[18]
15
m ca cách phân loi này:
m:
- Phân loi ca Angle là mc tin quan trng. Ông không ch phân
loi mt cách có trt t các loi khp cn u tiên
t khp cng và bc
mt khp cng vi khp cn sai.
m:
- 6 mc sai v trí, thi thì không
phân loc.
- Cách phân lai này ch quan tâm quan h c sau.
* Nhng phân loi b sung khác cho phân loi Angle
+ Calvin Case (1847 - 1923) ghi nhn rng: Phân loi khp cn ca
Angle không thy s nhô ca, mu này có th ng
thm m cho bnh nhân. Phân lo
mt phc sau bi vì quan h n quan h
ch (Angle gi nh nó
i b ng sai nu t l p
vi quan h khp cn).
+ Martin Dewey (1881-1963) da trên phân loi c
u loi ca khp cn loi 1.
+ Simon (nc) phân loi khp cn sai theo 3 chiu da trên
ng ca hàm vi nn s.
Thêm n c sau ca bng cách
nh rõ v vi hc mt. Chiu ngang theo mt phng
16
Francfort. Chiu dc theo mt phng dc gia. Mt phng qua hai con
t.
+ Nhng [52
pháp ca Angle bi nhn bim chính ca khp cn sai.
c ph c y m chính ca cách sp xp
Angle c n.
l và thm m ca mt.
sp xp và
t phc sau.
t phng.
t phng ngang.
Phân loi thì có nhi n nay, phân loi
khp cn theo Angle vn còn s dng nhin, ch
d nh.
1.3 HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƢỚC CUNG RĂNG
1.3.1 Hình dạng cung răng
Nhìn t phía m c sp xp thành mt cung (cung
cc xem là s sp xp to nên tính nh và
vng chc.
Mt b gm 32 chi
i ln th ng có hoc
không (không có m m v b m 28 chic s
dng trên lâm sàng.
17
Các nghiên cu cho thu loi hình dng,
c có th i theo chng tc và cá th ng
ca các yu t v ng, chuyn hoá và tình trng sc kho toàn thân và
ti ch khác [4].
Mt s tác gi cho rng hình d nh sn bi di
truyn [4].
ng dng gia hình dng ca
ng cng hình vuông s kèm
theo m dng hình vuông. Các tác gi
phân bit ba d
1.3.2 Kích thƣớc cung răng
t m nh các yu
t ca hình d
c ch yu c
- Chic (chi ng cách t m
gia haa tng nnh c
- Chiu rc (chiu rng cách gia hai
nh c.
- Chiu dài sau (ching cách t m gia
a tng nnh ca hai núm ngoài gn c
hàm ln th nht.
- Chiu rng sau (chiu rng cách gia hai
nh ca hai núm ngoài gn cn th nht.
c c khác bit theo gii tính và các dng
oval, hình tam giác.
18
nam l.
+ Chiu r cung
n nht rn dp nht là cung
ng hình tam giác.
c li chiu dài c dn
nht, rng oval, ngn nhng hình vuông.
1.4 NGUYÊN NHÂN GÂY LỆCH LẠC RĂNG
+ Không phù hc gi ch cho
c).
a nm v .
+ M xoay.
d
+ T chng ra c
hoc sau nhim khun.
+ Tm khun.
+ Các thói quen xu: Mút ngón tay, cu to ra các
lc có hn v trí c phát trin cp cn
h
+ Ma sc bihàm sa th n
th nht di gn mt kho n mc.
+ Do nhng nguyên nhân khác: Di truyn, khe h môi khu cái.
19
1.5 CHỈ SỐ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ CHỈNH NHA: THE INDEX OF ORTHODONTIC
TREATMENT NEED (IOTN)
u tr CHRM cn thit không ch vi các chuyên gia
dch to ngành y t trong vic lp k ho
c khe cng. V i
ng có nhu cu tr nh giá nhu cu tri ca mt nhóm
cng.
Tiêu chu u tr CHRM là thm m ca b
kt qu trc tip ca khp cm m chính là lý do thông
bnh nhân tìm kiu tr chnh nha và ci thin khp cn là kt
qu u tr cn thit [40]. Nu ch da vào khuôn mt và thm m thì không
th nh nhu cu tr CHRM, rnh ai cu tr và ai
không cu tr chính xác trong cng. Nu va khám trên m
p c nh nhu
cu tr t khó thc hin trong c mu ln. Có nhiu ch s
c phát trin t nh 60 ca th k XX và là công c tt cho các
u tra dch t CHRM. Vào nh s TPI ca Grainer
(Graine [58t vì nó dùng nhiu
u tra tng quát nhu cu CHRM ti M. Tuy nhiên ch s này ch da
vào lâm sàng c c s chp nhn rng rãi. Không có ch s nào
ti u tra. các ch s dùng cho b
u chnh phù hp khi dùng cho b n hp.
ng s p và phát trin mt h thng ghi
nhn tình trng sai khp cn còn gi tt là ch s xánh nhu
cu tr CHRM và chng kt qu u tr CHRM [49 s
c hiu chnh, b i Richmond [46] cùng vi s tham gia
20
ca chuyên gia nn chnh v các m u tr ch c
cn thiRM trong dch v nha khoa công cu tra v
sai khp c nh v nhu cu tr và chu
tr t công c có li dng trong các nghiên cu nha khoa
công cng và dch t khp cn. Ch s nhu cu tr c chp nhn và s
dng rng rãi bi chuyên gia nn ch gii.
Hin nay IOTN cc dùng nhiu tra
nhu cu tr CHRM. Các nghiên cc thc hi khnh tim
a IOTN trong nha khoa cng và khuyn cáo dùng ging dy cho
sinh viên nha khoa. Các nhà thc hành nha khoa tng quát nên bit và s
dng IOTN cho nhiu m
IOTN gm hai phn:
- Phn sc kh (DHC: The dental health component)
- Phn thm m (AC: The Aesthetic component )
hp lý và tin cy ca IOTN theo mt nghiên cu ti Anh
ca Br. Dent.J [33] nghiên cu tra giá tr ca IOTN t công c
trong k hoch chnh nha phòng nga. Kt qu là trên 80% các nha s s
dng IOTN u tra trong k hoch chnh nha phòng
nga.
Mt s nghiên cu so sánh IOTN vi mt ch s c thc
hin [37],[50]. Mi ch s m riêng, tuy nhiên IOTN tin cy cao
nh nhu cu tr CHRM vì IOTN có th dùng khám trc
tip hoc trên mu thch cao.
Gu tác gi c hin nghiên cu d xác
tin cy ca IOTN theo thi gian [49], vu kin khi tham gia các
mu nghiên cc CHRM hoc nh t qu nghiên cu cho
21
thy IOTN tin cc theo thi gian t 11-19 tuc kh
theo IOTN lúc 11 tun 19 tui mc dù có s
i theo theo gian ca mt s m riêng bing
v thm m TN có khung ci thin theo thi gian.
Ch s IOTN t sc khm m
thông tin giá tr gii thích cho bnh nhân v v sc khe
ng ca h. Hai phn này b sung cho nhau, sc khn cho
chc xem là quan trng thì thm m n làm
p khuôn mt to s t tin cho bn thân khi giao tip giúp thành công trong
ngh nghip hay trong cuc sng.
u tra nhu cu CHRM ca la tu ch l
miá nhu cu tr chnh nha la tui này.
1.5.1 Phần sức khỏe răng
Nh ch a vào phân loi khp cn ca
cn chìa, cn ph, cc, cn hi v trí tic
c k cn tr m
c kha ch s nhu cu tr có 5 m. T 1 là
không cu tr n 5 là cn phu tr ngay. Phn này có th dùng trong
khám lâm sàng hay trên mu nghiên cu ca bnh nhân.
Da trên c tính khp c phân loi tng bnh nhân c th và
xp vào mu tr nào. Bnh nhân trong nhóm 5 là các bnh nhân khe h
môi hàm ch, mt nhip cn b phá hy nhia b sang
chn nhin sc khn có
th d m ca sai khp cn.
S phân chia c th các m u tr da vào các yu t sau:
Mc 1: Không cu tr
Sai khp cn rt nh k c i v trí ti
22
Mc 2: (Nh/ ít cu tr)
c
2b: C
2c: Cc hong cách gia v trí tip
xúc lùi hàm và v trí c
i v
2e: Cn h c ho
2f: Cn ph n vào li)
2g: V trí cn khng không kèm theo các bng khác.
Mc 3:(Trung bình/ Cu tr trung bình)
c)
3b: C
3c: Cc hong cách gia v trí tip
xúc lùi hàm và v trí c
i v
3e: Cn h c ho
3f: Cn ph toàn b vào li hay hàm
Mc 4: (Nng / Cu tr)
c
4b: C
4c: Cc hoc cng h cn
gia v trí tip xúc lùi hàm và v trí cn trung tâm > 2mm
i v
4e: Cn h c hong > 4mm
4f: Cn ph gây ti và hàm ch.
4h: Thiu mt k phn hàm nào, khong thip cn
ng bc phc hình.
23
4l: Ci không có tip xúc khp cn ch
ca mt hoc nhin phía má.
c 3,5 mm cùng vi nghi nhn
nhai và phát âm.
c mt phn, nghiêng, kt so vnh.
4x: Tn ta.
Mc 5:(Rt nng / cn phu tr ngay)
cn chìa > 9mm.
5h: Thit k mt phn hàm nào khong thi
rng cn phi phc phc hình.
cn tr mc (không k , có
a và bnh lý khác.
5m: Cc > 3,5 mm và có ghi nhn
5p: Khe h môi, hàm ch và biu hin s mt bng.
a lún.
Trên mi cá nhân có th ghi nhn rt nhim v sc kh
ng vi các m ca IOTNp loi s m có mc
cao nht c
Ví d: Sinh c kng vi mc 4 theo IOTN, các
u mc xp vào mc 4/cu tr.
1.5.2 Phần thẩm mỹ răng
Da theo 10 hình tiêu chun ca Evans và Shaw [33
giá s xp xm m hay không. Hình 1 là s xp xm m
nht và hình 10 là s xp xm m nht.
24
Hình 1.8 10 bc m m ]
Hình 1-2: (Không cu trp xn, có s p ca
i, có th có sai sót nh ng gia trên và
i không nm trên mng thng
Hình 3-u tr u lm, có mt vài yu t nh
cu tr ng, có mp c
hoc lch ngoài cung.
Hình 5-7: (Cn phu tr) S xp xu thm m: Khp
cn sâu, khe h gia hoc gia gia bên, thiu
ch mn h c khp kh
Hình 8-10: (Rt cu trp xp sai lch nhiu, khp cn sâu,
khp cn h, thiu ch nhio nên b m m nht rt
cn phi chnh nha.
25
1.6 MỘT SỐ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ CHRM THEO CHỈ
SỐ IOTN.
* Nghiên cu ca Ahmn M. Hamdan thuc khoa chi
hc nha khoa Jordania].
u nhu cu tr chnh nha ca hc sinh Jordanian s dng
phn sc kha ch s nhu cu tr chnh nha IOTN
Khám 320 hc sinh tui t 14- c chn ngu nhiên t 4 vùng chính
ca Ammant theo s phân chia ca b giáo do Jordan có kt qu
u tr chu tr.
m khp cn hay gp là:
i v
cn chìa > 6mm và < 9 mm: 22%
c kt: 24%
Nghiên c ra rng 28% hoc sinh Jordanian phu tr chnh
nha vì lý do sc kh
*Nghiên cu ca Ucuncu N và Ertugay E thuc khoa chi hc
Gari Th ] v tài:
dng ch s nhu cu tr CHRM trong nhóm hc sinh ph thông
và nhóm hc sinh chnh
Nhóm nghiên cu gm 250 hc sinh tui t 11-14 và 250 hc sinh chnh
nha tui t 11-14.
Kt qu:
Phn sc kh 38.8% Cn phu tr
24% Nu tr
37.2% Không cn u tr