Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Slide triệu chứng lâm sàng - xét nghiệm của rối loạn đông cầm máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.96 MB, 23 trang )



TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
– XÉT NGHIỆM CỦA RỐI
– XÉT NGHIỆM CỦA RỐI
LOẠN ĐÔNG - CẦM MÁU
LOẠN ĐÔNG - CẦM MÁU




CẦM - ĐÔNG MÁU
1. CẦM MÁU:

Giai đoạn thành mạch

Giai đoạn tiểu cầu
2. ĐÔNG MÁU

Giai đoạn hình thành phức hợp
Prothrombinase: Ngoại sinh, nội sinh.

Giai đoạn hình thành thrombin

Giai đoạn hình thành Fibrin (sợi huyết)
2. TIÊU SỢI HUYẾT

Chảy máu

Huyết khối





Clotting Factors

Tissue factor*

PAI-1

Antiplasmi
n

Procoagulant

Procoagulant

Anticoagulant

Anticoagulant

ATIII

TFPI

Prot. C

Prot. S

Fibrinolytic
System



MỤC TIÊU
MỤC TIÊU



Trình bày được triệu chứng lâm sàng của
Trình bày được triệu chứng lâm sàng của
xuất huyết, huyết khối.
xuất huyết, huyết khối.



Trình bày những hình thái của xuất huyết,
Trình bày những hình thái của xuất huyết,
huyết khối thường gặp.
huyết khối thường gặp.



Nêu một số xét nghiệm chính khảo sát
Nêu một số xét nghiệm chính khảo sát
quá trình cầm máu-đông máu.
quá trình cầm máu-đông máu.


I. XUẤT HUYẾT:
I. XUẤT HUYẾT:
- Hỏi bệnh.

- Hỏi bệnh.
- Thăm khám lâm sàng.
- Thăm khám lâm sàng.
-
Khảo sát xét nghiệm
Khảo sát xét nghiệm
1.
1.
Hỏi tiền sử:
Hỏi tiền sử:



Những gợi ý về xuất huyết bẩm sinh.
Những gợi ý về xuất huyết bẩm sinh.



Những chấn thương khi còn nhỏ
Những chấn thương khi còn nhỏ



Tiền sử xuất huyết trong gia đình
Tiền sử xuất huyết trong gia đình



Những gợi ý về xuất huyết mắc phải:
Những gợi ý về xuất huyết mắc phải:

Thuốc, xh trước đây, bệnh lý đã có lq
Thuốc, xh trước đây, bệnh lý đã có lq
XH,
XH,


2.
2.
Khám lâm sàng:
Khám lâm sàng:



Vị trí XH: DD, Nmạc, tụ máu khớp,
Vị trí XH: DD, Nmạc, tụ máu khớp,



Xuất huyết từ nhiều vị trí: Thường gặp
Xuất huyết từ nhiều vị trí: Thường gặp
trong đông máu rải rác trong lòng mạch
trong đông máu rải rác trong lòng mạch
hoặc bệnh gan nặng gây thiếu hụt nhiều
hoặc bệnh gan nặng gây thiếu hụt nhiều
yếu tố đông máu.
yếu tố đông máu.



Những triệu chứng lâm sàng khác:

Những triệu chứng lâm sàng khác:








3. X
3. X
ét nghiệm:
ét nghiệm:



Các xét nghiệm tiểu cầu:
Các xét nghiệm tiểu cầu:
- Đếm số lượng tiểu cầu:
- Đếm số lượng tiểu cầu:
-
Kiểm tra chất lượng tiểu cầu:
Kiểm tra chất lượng tiểu cầu:
-
KT kháng TC
KT kháng TC



Các xét nghiệm đông máu

Các xét nghiệm đông máu



Xét nghiệm tuỷ xương: Được sử dụng
Xét nghiệm tuỷ xương: Được sử dụng
để đánh giá khả năng sinh tiểu cầu.
để đánh giá khả năng sinh tiểu cầu.


Mối tương quan giữa số lượng TC và
Mối tương quan giữa số lượng TC và
tình trạng xuất huyết
tình trạng xuất huyết
SL Tiểu cầu
SL Tiểu cầu


II. Huyết khối
II. Huyết khối



Hỏi tiền sử :
Hỏi tiền sử :



Huyết khối tái diễn
Huyết khối tái diễn




Huyết khối đơn thuần
Huyết khối đơn thuần



Khám lâm sàng: Phân biệt huyết khối động
Khám lâm sàng: Phân biệt huyết khối động
mạch hay tĩnh mạch.
mạch hay tĩnh mạch.
- Huyết khối động mạch thường gây nên lạnh,
- Huyết khối động mạch thường gây nên lạnh,
không bắt được mạch ở chi bị tắc.
không bắt được mạch ở chi bị tắc.
- Huyết khối tĩnh mạch thường làm chi đó to.
- Huyết khối tĩnh mạch thường làm chi đó to.


II. Huyết khối
II. Huyết khối



Xét nghiệm
Xét nghiệm
- Đếm tiểu cầu.
- Đếm tiểu cầu.
- Xét nghiệm các chất chống đông tự nhiên:

- Xét nghiệm các chất chống đông tự nhiên:
- Xét nghiệm các chất kháng đông Lupus
- Xét nghiệm các chất kháng đông Lupus
- Xét nghiệm đặc hiệu hệ thống
- Xét nghiệm đặc hiệu hệ thống
Plasminogen
Plasminogen
- Chụp mạch, siêu âm.
- Chụp mạch, siêu âm.


ĐÔNG MÁU VÀ
ĐÔNG MÁU VÀ
THAI NGHÉN
THAI NGHÉN


I. Thay đổi sinh lý hệ đông máu do
I. Thay đổi sinh lý hệ đông máu do
thai nghén
thai nghén

Thời kỳ có thai:
Thời kỳ có thai:
Tất cả những thay
Tất cả những thay
đổi trên có thể dẫn đến “tình trạng
đổi trên có thể dẫn đến “tình trạng
tăng đông” và các dấu hiệu kích hoạt
tăng đông” và các dấu hiệu kích hoạt

hệ đông máu.
hệ đông máu.



Thời kỳ hậu sản
Thời kỳ hậu sản:
II. B
ệnh lý đông máu trong thời kỳ
ệnh lý đông máu trong thời kỳ
thai nghén
thai nghén:








Thời gian máu chảy - phút
Thời gian máu chảy - phút
SL tiểu cầu
SL tiểu cầu


Thời gian hoạt hóa
Thời gian hoạt hóa
riêng phần thrômbôplastin
riêng phần thrômbôplastin

(APTT)
Thời gian prôthrômbin (PT)
Con đường ngoại sinhCon đường nội sinh
Con đường chung
Thời gian thrômbin
Thrombin
Chất hoạt hóa bề mặt
(Ellagic acid, kaolin)
Phospholipid
Calcium
Thromboplastin
Yếu tố tổ chức
Phospholipid
Calcium
Cục đông Fibrin
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN
đánh giá giai đoạn đông máu


Phân tích kết quả xét nghiệm PT và APTT
PT kéo dài
APTT bình
thường
APTT kéo dài
PT bình thường
PT & APTT
đều kéo dài
Thiếu yếu tố VII Thiếu yếu tố XII, XI Thiếu yếu tố V, X
Thiếu Vitamin K Thiếu yếu tố VIII, IX
Thiếu fibrinogen,

prothrombin
Warfarin Kháng đông Lupus
Hematocrit tăng
cao
Bệnh gan Heparin Thiếu Vitamin K
Thiếu prekallikrein/
kininogen trọng
lượng phân tử cao
Warfarin
Bệnh gan


×