Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Slide bài giảng thuốc gây mê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 45 trang )


Bộ môn Hóa Dược
hps://sites.google.com/site/thaikhacminh/daihoc
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
THUỐC GÂY TÊ
THUỐC GÂY TÊ
Định nghĩa

Thuốc tê là các thuốc làm giảm hoặc biến
mất tạm thời

các kích thích

sự dẫn truyền của các sợi thần kinh

không làm mất ý thức
ĐAU
Cảm giác
nhanh,
đònh vò
Cảm giác
nặng nề,
chậm,
Lan tỏa
Thụ thể cảm giác đau
THUỐC ỨC CHẾ
CYCLO OXYGENASE
Nguyên nhân của cảm giác đau
viêm


Nhân lưới
Đồi thò
Đường truyền xuống
THUỐC CHỐNG
TRẦM CẢM
T
H
U

C
G
Â
Y
T
Ê


Sinh thiết da/mô

Sinh đẻ không đau

Phẫu thuật các chi

Phẫu thuật mắt

Phẫu thuật liên quan tiêu hoá, sinh dục
Ưu điểm thuốc tê

Tránh tác dụng phụ của thuốc mê


Kéo dài tác dụng giảm đau

Giảm mất máu

Duy trì sự tỉnh táo
Các phương pháp gây tê

Gây tê khu vực

Gây tê tuỷ sống

Gây tê ngoài màng cứng

Phong bế thần kinh

Gây tê tại chỗ

Gây tê tại chỗ bằng đường tiêm

Gây tê trong nha khoa

Gây tê trong nhãn khoa
Thuốc gây tê
Thuốc gây tê
O
O
NCH
3
O
O-CH

3
COCAIN Methyl benzoyl ergonin
SAR - cocain
SAR - cocain
C
O
O
NCH
3
O
O-CH
3
Nhóm carboxymethyl không
Nhóm carboxymethyl không
ảnh hưởng đến tác dụng gây tê
ảnh hưởng đến tác dụng gây tê
O
O
NCH
3
O
O-CH
3
Nhóm amin là
Nhóm amin là
phần thân nước
phần thân nước
trong phân tử
trong phân tử
SAR - cocain

SAR - cocain
O
O
NCH
3
O
O-CH
3
Nhóm benzoyl rất quan trọng,
Nhóm benzoyl rất quan trọng,
phần thân dầu trong phân tử
phần thân dầu trong phân tử
SAR - cocain
SAR - cocain
O
O
NCH
3
O
O-CH
3


Nhân trophan không cần thiết
Nhân trophan không cần thiết
SAR - cocain
SAR - cocain
SAR cocain
SAR cocain


Nhóm carboxymethyl không ảnh hưởng
Nhóm carboxymethyl không ảnh hưởng
đến tác dụng gây tê
đến tác dụng gây tê

Nhóm benzoyl rất quan trọng, phần thân
Nhóm benzoyl rất quan trọng, phần thân
dầu trong phân tử
dầu trong phân tử

Nhóm amin là phần thân nước trong phân
Nhóm amin là phần thân nước trong phân
tử
tử

Nhân trophan không cần thiết
Nhân trophan không cần thiết
O
O
NCH
3
O
O-CH
3
SAR Thuốc gây tê tổng hợp

Phần thân dầu: nhân thơm, dị vòng

Phần thân nước: amin bậc I, II, III, dị
vòng


Chuỗi trung gian: ete, ester, amid
Phần thân dầu: nhân thơm, dị vòng
- ảnh hưởng trực tiếp đến tính thấm
vào tế bào thần kinh
Tăng cường độ, tăng tác động gây tê
- Liên kết với thụ thể tăng phân phối
thuốc do thụ thể nằm trong kênh Na
+
R
2
N
RO
DỊ VÒNG
Phần thân nước:
amin bậc I, II, III, dị vòng

Amin bậc IV không còn tác động

Tăng độc tính thuốc tê.

Khoảng an toàn điều trị thuốc tê
thân nước hẹp
DỊ VÒNG
N
H
R
N
R'
R

NH
2
Chuỗi trung gian: ete, ester, amid
Ảnh hưởng đến chuyển hoá, độc tính
và thời gian tác dụng của thuốc
Ester thuỷ phân nhanh ở gan và huyết
tương bởi AchE, tác dụng ngắn
Amid khó thuỷ phân, tác dụng lâu hơn
O
O
O
N
H
O
Tiêu chuẩn thuốc gây tê tốt
Hiệu quả
Hiệu quả
Khởi tê
Khởi tê
nhanh
nhanh
Tương
Tương
hợp
hợp
thuốc co
thuốc co
mạch
mạch
Không

Không
kích ứng
kích ứng
Gây tê
Gây tê
sâu
sâu
Độc tính
Độc tính
thấp
thấp




Thiên nhiên: cocain

Tổng hợp

 !"#$

Dẫn chất ether

Dẫn chất ester

Dẫn chất amid

%&'(

Gây tê bề mặt, gây tê do tiếp xúc


Gây tê tiêm ngấm

Gây tê tại chỗ

Gây tê dẫn truyền

Gây tê phong bế
N
O
O
O
C
4
H
9
O
N
C
4
H
9
SAR Thuốc gây tê tổng hợp
SAR Thuốc gây tê tổng hợp
Dẫn chất ether
Dẫn chất ether
quinisocain
pramocain
O
O

O
N
NH
2
O
O
NH
2
O
O
N
CH
3
C
4
H
9
O
CH
3
SAR Thuốc gây tê tổng hợp
SAR Thuốc gây tê tổng hợp
Dẫn chất ester
Dẫn chất ester
amilocain
benzocain
tetracain
procain
SAR Thuốc gây tê tổng hợp
SAR Thuốc gây tê tổng hợp

O
N
H
N
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
O
N
H
CH
3
N
CH
3
CH
3
O
N
H
CH
3
N
CH
3

O
N
H
N
CH
3
CH
3
CH
3
Dẫn chất amid
Dẫn chất amid
prilocarin
lidocain
bupivacain
mepivacain
Cơ chế tác động
Sự dẫn truyền thông tin trong sợi thần kinh được xảy
ra dưới dạng điện thế,
điện thế màng thay đổi rất nhanh trong thời gian dưới
1 milli giây (ms).
Sự khử cực xảy ra do 1 luồng ion Na
+
đi nhanh vào
bên trong của sợi trục qua kênh protein ngầm trong
màng ở trạng thái mở (kênh Na
+
).
Để ion Na
+

đi nhanh vào thì cần có 1 chênh lệch
(gradient) về nồng độ
Na
+
([Na
+
]
ngoài
≈ 150 mM; [Na
+
]
trong
≈ 7 mM).
Cơ chế tác động
)**"#+,
-./+0# 12 /232#4
56
76%8 99:"4;
<6=>?%8 9%>+

×