i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN VIỄN THÔNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID
QUẢN LÍ BÃI GIỮ XE VÀ NHÂN VIÊN
GVHD: Ths. Đinh Quốc Hùng
SVTH: Văn Tấn Thanh 40902420
Trần Vũ Thịnh 40902632
TP. H Chí Minh 1/2014
h Phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
VĂN TẤN THANH MSSV: 40902420
TRẪN VŨ THỊNH MSSV: 40902632
Ngành: ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG DD09KSVT
1. Đầu đề luận văn: “Ứng dụng công nghệ RFID quản lí bãi giữa xe và nhân viên”
2. Nhiệm vụ
3. Ngày giao nhiệm vụ luận văn:
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
5. Họ và tên người hướng dẫn: Phần hướng dẫn
Ngày . tháng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA
o0o
PHIẾU CHẤM BẢO VỆ LVTN
(Dành cho người phản biện)
VĂN TẤN THANH MSSV: 40902420
TRẪN VŨ THỊNH MSSV: 40902632
Ngành: ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG DD09KSVT
1. “Ứng dụng công nghệ RFID quản lí bãi giữa xe và nhân viên”
2.
3.
4.
-
- tay
5.
6.
7. .
8.
a)
b)
c)
9. bằng chữ: giỏi, khá, TB
Ký tên (ghi rõ họ tên)
KHOA
o0o
Ng
PHIẾU CHẤM BẢO VỆ LVTN
(Dành cho người hướng dẫn)
VĂN TẤN THANH MSSV: 40902420
TRẪN VŨ THỊNH MSSV: 40902632
Ngành: ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG DD09KSVT
1. “Ứng dụng cộng nghệ RFID quản lí bãi giữa xe và nhân viên”
2. ThS ĐINH QUỐC HÙNG
3.
4.
-
-
5.
6.
7. , , .
8.
a)
b)
c)
9. bằng chữ: giỏi, khá, TB
Ký tên (ghi rõ họ tên)
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến giáo viên, Thạc sĩ Đinh Quốc
Hùng, trong thời gian vừa qua, đã hướng dẫn và giúp đỡ chúng em nghiên cứu từ đồ án 2,
thực tập tốt nghiệp đến luận văn tốt nghiệp. Những lời nhận xét, góp ý và hướng dẫn của
giáo viên đã giúp chúng em có một định hướng đúng trong quá trình thực hiện đề tài, giúp
chúng em nhìn ra được ưu khuyết điểm của đề tài và từng bước khắc phục để ngày một tốt
hơn.
Đồng thời chúng em cũng muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình và bạn bè đã động
viên và cổ vũ tinh thần chúng em trong suốt quãng thời gian học tập, đặc biệt là bố mẹ
chúng em, người đã chăm lo và hi sinh rất nhiều cho chúng em để chúng em có thể chuyên
tâm học tập.
Bên cạnh đó, chúng em muốn nói lời cảm ơn đến những giáo viên đã đứng trên bục giảng
truyền đạt kinh nghiệm, kiến thức cho chúng em trong suốt 4 năm đại học vừa qua.
Một lần nữa, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến bố mẹ, thầy cô và
bạn bè, những người luôn ở cạnh động viên, giúp đỡ và cổ vũ tinh thần cho chúng em.
Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2013
VĂN TẤN THANH
TRẦN VŨ THỊNH
iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN
nhân
- Tìm hiu công ngh RFID.
- Truyn nhn d liu gi reader và th qua máy tính.
- Truyn nhn d liu gi reader và th u khin.
- Truyn nhn d liu giu khin và máy tính qua mng LAN.
- Vin lí bãi gi n lí nh
Nhóm sinh viên thực hiện
VĂN TẤN THANH
TRẦN VŨ THỊNH
iv
MỤC LỤC
Đề mục Trang
Trang bìa i
Li c ii
Tóm tt lu iii
Mc lc iv
Danh sách hình v vii
Danh sách bng biu ix
PH LÝ THUYT 1
C1: GII THIU CHUNG 2
1.1 Gii thiu 2
t v 2
C2: TNG QUAN V CÔNG NGH RFID 3
c (Reader) 3
2.6 d liu (Database) 3
u l và chun hóa 3
2.8 Mt s tiêu chun s dng cho công ngh RFID 3
2.9 Tn s vô tuyn hong ca RFID 3
2.10 ng dng ca RFID 3
m ca h thng RFID 3
2.1 c v các h thng nhn din t ng 4
2.1.1 H thng mã vch 4
2.1.2 Nhn dng ký t quang hc (Optical character recognition OCR) 4
2.1.3 c sinh trc hc (Biometric - procedures) 4
2.1.4 Th thông minh (Smart card) 5
2.1.5 H thng RFID (RFID system) 6
2.2 Gii thiu chung v nhn dng vô tuyn RFID 7
2.2.1 Lch s phát trin ca h thng RFID 7
2.2.2 Khái nim RFID 10
2.2.3 So sánh các h thng ID khác nhau 10
2.3 Các thành phn ca mt h thng RFID 11
2.4 Phân loi th RFID 11
2.4.1 Da vào ngun cung cp cho th 12
2.4.1.1 Th th ng 12
2.4.1.2 Th tích cc 14
2.4.1.3 Th bán tích cc (bán th ng) 15
2.4.2 Da vào vi d liu 16
2.4.2.1 Th read only (RO) 16
2.4.2.2 Th write once, read many (WORM) 17
2.4.2.3 Th read write (RW) 17
v
c (Reader) 17
c v c 17
2.5.2 Các thành phn chính ca c 19
2.5.3 Phân loi reader 20
2.5.3.1 Serial reader 20
2.5.3.2 Network reader 20
2.5.4 truyn gia th và reader 21
2.6 d liu (Database) 23
2.7 u l và chun hóa 24
2.8 Mt s tiêu chun s dng cho công ngh RFID 24
2.9 Tn s vô tuyn hong ca RFID 24
2.10 ng dng ca RFID 25
2.10.1 RFID trong x pht 26
2.10.2 RFID trong an ninh quc gia 26
2.10.3 ng dng trong qun 27
2.10.4 ng dng trong qun lý bán hàng 27
m ca h thng RFID 28
2.11.1 m 28
2.11.2 m 29
C3: LÝ THUYT V X LÝ NH 31
3.1 Các h thng nhn dng bin s xe 31
3.2 X lý nh 31
3.3 Mng Neural nhân to 31
3.1 Các h thng nhn dng bin s xe 32
3.2 X lý nh 32
3.2.1 Các loi n: 32
3.2.2 K thut chuyn nh sang nh mc xám (Gray Level): 33
3.2.3 mc xám (Histogram): 33
3.3.4 X lý nh bng thut toán K-means: 34
3.3.5 Lc trung v (Median): 35
3.3.6 B lc BlobsFiltering: 36
3.3 Mng Neural nhân to 36
3.3.1 Gii thiu: 36
3.3.2 ng dng ca Neural Network 38
3.3.3 Mô hình mt Neural nhân to 38
3.3.4 Mng Neural mt lp 41
3.3.5 Mng Neural truyn thng 3 lp 42
3.3.6 Thit lp mng Neural 42
3.3.6.1 c chun b thit lp mng 43
3.3.6.2 c thit k mng: 44
3.3.7 Mng Mng Nuôi Tuyn Lan Truyn Nguc 45
3.3.8 Hun luyn cho mng lan truyc 45
3.3.8.1 Cu trúc mng lan truyc 45
3.3.8.2 Hun luyn cho mng lan truyc: 48
3.3.8.3 V quá khc ca mng: 51
3.3.8.4 Pi thin tính tng quát hóa 53
vi
3.3.8.5 Kt lun 54
3.3.9 ng dng mc nhn dng 54
PHN II: THIT K THI CÔNG VÀ KT QU THC HIN 57
C4: H THNG QUN LÍ NHÂN VIÊN 58
4.1Gii thiu h thng qun lý nhân viên 59
4.2 Ni dung thc hin h thng 59
4.3 Gii thiu mô hình thc hin h thng 60
4.3.1 Gii thiu phn cng Client 60
4.3.1.1 Reader RDM880 60
4.3.1.2 Arduino Compatible 61
4.3.1.3 Ethernet Shield - ENC28J60 for Arduino 62
4.3.2 Phn cng Server 63
4.3.3 Mô hình hong client server 63
gii thut s dng trong h thng 65
4.4 Kt qu thi công h thng qun lí nhân viên 67
4.4.1Mc qun lý h thng 67
gii thut 67
4.4.1.2 Kt qu thi công 67
C5: H THNG QUN LÍ BÃI GI XE 72
5.1 Gii thiu h thng qun lý bãi gi xe 73
5.2 Ni dung thc hin h thng 73
5.3 Gii thiu mô hình thc hin h thng 73
5.3.1 Gii thiu phn cng Client 73
5.3.2 Phn cng Server 74
5.4 Thi công h thng qun lí bãi xe 74
khi dng bin s 74
5.4.1.1 Thu nhn nh 75
5.4.1.2 Trích bin s, x lý nh bin s và tách ký t ch s xe mô tô 75
5.4.1.3 Nhn dng ký t n s bng mng Neural nhân to 85
5.4.2 D liu th nghim: 86
5.4.3 Kt qu th nghim: 87
5.5 Kt qu thi công h thng qun lí bãi xe 88
ng dn và mô t ho 88
5.5.2 Giao di 89
C6: KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN 91
6.1 Công vic hoàn thành 91
6.2 Hn ch 91
ng phát trin 91
6.1 Công vic hoàn thành 92
6.2 Hn ch 92
ng phát trin 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO 93
vii
DANH SÁCH HÌNH VẼ
4
5
6
7
1960 8
1990 8
2009 9
11
12
12
14
16
18
21
22
23
23
27
28
33
34
37
39
39
40
41
42
45
45
46
46
46
47
47
52
54
ol 60
60
Compatible 61
Ethernet Shield - ENC28J60 for Arduino 62
- Client 64
65
66
67
67
68
68
69
69
70
viii
70
71
71
73
. 74
77
78
78
79
79
79
80
80
-mean) 80
81
81
(BlobsFiltering) 81
82
83
83
83
84
85
86
86
89
89
90
90
ix
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
4
11
25
61
t Arduino Compatible 62
63
75
87
87
87
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 1
Phần I
I THIU CHUNG
2: TNG QUAN V CÔNG NGH RFID
3: LÝ THUYT V X LÍ NH
Phần I:
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2
Chương 1:
GIỚI THIỆU CHUNG
Chương 1
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 2
1.1 Giới thiệu
Ngày nay công ngh cao là ngành khoa hc m phát trin rt nhanh trên toàn
th gii, s phát trin ca nó th tính bng tng giây, tng phút mt. Nhng ng dng ca công
ngh ng khp trong tt c c khoa hc, y t, kinh t
i sng i ngày càng hii, ging công vic nng
nhi sng hng ngày. Công ngh c ng dng khá rng rãi hin nay. Có th k
ra hàng long k thun chuyn và phân ph
công nghip, kinh doanh bán lc an ninh, công tác qun lý bo qun tài sn, qun lý nhân
s và chm công, y t, giáo d tài này chúng em s thc hin h thng
bãi gi xe và access control ng dng công ngh RFID.
1.2 Đặt vấn đề
Theo kho sát cho thy tu ng dng công ngh RFID vào qun lí. Tuy
nhiên, v ch là mi h thc mua t các hãng khác nhau nên không to nên s ng
b v d liu ln trong qun lí. C th là nhân viên trong công ty s hai th RFID: mt cho vic
n, mt dùng cho vic qu cho thy nhân viên s cm
thy phin toái trong khi s dng nhiu th trong m nên khó
c qun lí d ling nht, mt nhiu thi gian và chi phí.
Xut phát t v xut mng h thng bãi gi xe
và h thng access control s dng chung m d liu trong mt tòa nhà, mt công ty thành
mt h thng nht
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 3
2c v các h thng nhn din t ng
2.2 Gii thiu chung v nhn dng vô tuyn RFID
2.3 Các thành phn ca mt h thng RFID
2.4 Phân loi th RFID
2Reader)
2.6 Database)
2.7
2.9
2
2
Chương 2:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ RFID
Chương 2
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 4
2.1 Sơ lược về các hệ thống nhận diện tự động
2.1.1 Hệ thống mã vạch
Mã vch là hình gm nhiu vch sng, rng và h i din cho các mã s i dng
máy có th c. Các mã sc phù hp vi tiêu chun Unc in
trên hu ht các sn phc bày bán ti các siêu th hin nay. Khi hình mã sc kéo quét
qua dng c quét quang hc quy kim tra thu tin, máy tính s i chiu s hiu sn phm vi
d liu các danh sách giá và in ra giá tin ng v
1 Mã vch
2.1.2 Nhận dạng ký tự quang học (Optical character recognition – OCR)
Nhn dng ký t quang hc là s cm nhn bng máy các ch in và các ch ng
phn mm OCR, các máy quét có th quét trên mt trang ch in và các ký t s c bin thành
n theo qui cách tài liu c lý t.
Bng 1 Ký t quang hc.
2.1.3 Phương thức sinh trắc học (Biometric - procedures)
Nhn dng ging nói (Voice identification): c thc hin bng cách
kia ging nói ci nói vi mt mc, nng
ng s thc hin yêu cu ci nói.
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 5
Nhn dng du vân tay (Fingerprinting procedures): Tin trình này thc hin da trên
mu nhú và lu ngón tay. H thng s phân tích d liu t các mu mà nó
i m.
2.1.4 Thẻ thông minh (Smart card)
Th thông minh là mt h n t. Nó có kícc khong bng th tín dng có
th cha thông tin và trong hu hng hp thì nó cha mt b vi x u khin nhiu
chng nhu ci s dng. Không gi t có nhiu vch t ngoài mt
th, th thông tin bên trong nó vì th u. Th thông minh
c dung cho nhng thit b cn xác minh ch quyn ci s dng, và nó to ra
nhng mã truy cp cho h thng bo an. Th u tiên là th n thoi tr c
d
Có 2 loi th n khác nhau da nó: th nh và th
vi x lý.
Thẻ nhớ
Trong th nh, b nh c truy cp s dng h thng logic tun
t kt hp vi gii thut bo mn bng cách s dng h thng này.
Các cha th nh c tt ng dng c th. Tính linh hot
ca nó b gii hn, tuy nhiên v mt tích cc th b nh v
mà th b nh c s dng rng rãi.
2 Kin trúc tiêu biu ca th b nh có logic bo mt.
Thẻ vi xử lý (Microprocessor cards)
Th vi x lý cha mt b vi x c kt ni ti các ô nh (RAM, ROM và
EEPROM). Th vi x lý rt linh hot. Trong h thng th thông minh hi
th tích hp nhiu ng dng trong mt th ng dng).
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 6
3 Kin ca mt th vi x lý.
c lp trình mt n to kt hp thành h thng hong (mã lp trình cao
vi x c chèn trong quá trình sn xut chip. Ni dung cc xác
lp trong quá trình sn xu cho các chip khác trong quá trình sn xut và chúng
không th lc.
EEPROM ca chip cha d liu ng dng và các mã i ng
dng. Vic hay ghi d liu khin bi h u hành.
RAM là b nh làm vic tm thi cho ca b vi x lý. D liu ca nó có th m
khi mn.
Các loi th vi x c ng dng trong các ng d bo mt. Các loi th
c s dng trong h thn thong GSM. Tùy chn ca vic lp
trình vi x n li cho vic to ra các ng dng mi.
2.1.5 Hệ thống RFID (RFID system)
H thng RFID liên h rt gn vi th thng th thông minh, d liu
trên thit b mang d lin t là b
ng cung cp cho thit b mng d liu và cho vii d liu gi nó và
c/phát tín hiu không da trên s ti dng t ng
n t.
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 7
4 H thng RFID.
2.2 Giới thiệu chung về nhận dạng vô tuyến RFID
2.2.1 Lịch sử phát triển của hệ thống RFID
Các công ngh ng ti s n, tin l
u là kh t b không dây ngày càng phát trin ri
c gii phóng, t do và tho o ra cuc cách mng trong
ng tn nay.
RFID là mt trong nhng k thun nhanh chóng trong thi gian
ngn. Lu tiên mt công ngh tách song IFF (Identification Friend or Foe)
c qung minh s dng trong th chi
nhn dch. K thut này tr thành nn tng cho h thng ki
vào thng thc quá ln ca
h thng nên chúng ch c s d i, phòng nghiên cu và nhng trung tâm
i ln.
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 8
5 Lch s phát trin 1880 1960.
6 Lch s phát trin 1960 1990.
Cui thp u thp niên 70, bu xut hin nhng công ty nhng ng dng mi
cho RFID mà không quá phc tt tiu phát trin nhng thit b n t
(Electronic Article Surveillance kim soát hàng hóa chng hn áo hay sách
n.
K thuc nhii bin. Trong nhp niên 60 và 70,
bu xut hin nhing ng dng ca k thut này trong nhiu mt ca cuc sng. K
thuc hoàn thin, t nhn bin nhn dng.
c tr u tiên hoàn thin công
ngh RFID.
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 9
Vic kho sát t m k thuu và phát trin thp
niên 1960 và tin trin rõ vào nhi các công ty, hc vin và chính ph M. Chng
hn, b n h thng theo dõi nguyên liu ht
nhân bt th vào xe tt các reader ti các cng ca b phn bo v
thc s dng ngày nay trong các h thng tr tin l phí t ng. K thut này ci tin so
vi các k thuch trên hàng hóa và các th card vin có tính t.
RFID tiên tiu nhng ng dng rng rãi trong vic kim soát xe ti
M i châu Âu, h thc ng dng trong vic nghiên
ci sng hoang dã, các th c gng vào trong nhng con vt, nh ln theo
du vt cn thp niên 90, khi mà tn s c s dng
và th hic nhm ca mình v khong cách và t truyn d liu thì công nghê
c nhng thành công rc r.
7 Lch s phát trin 1990 2009.
Mc dù nhng n ca k thun ti t th
ch mi bn nhng tin ca nó t cui th k 20. Nhu th k
u nhng mc chuyn bin quan trng ca RFID. K thut RFID hic
s dng trong c khu vc kinh t c, t vin
vic xác nhn mt chic chìa khóa khng xe. Các nhà bán l tm c u các nhà
cung cp ln s dng th RFID, cùng vi nhng tin b k thut và gim giá c y s
phát trin ca RFID.
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 10
Ti Vit Nam hin nay, nhu cu s dng RFID ngày càng nhiu và m ra mt th ng vô
u, sinh viên và các nhà sn xu có th vn
dng và phát trin mt h thng, chúng ta cn có s hiu bit nhnh v chúng.
2.2.2 Khái niệm RFID
Là công ngh nh d ling bng song vô tuy nhn d
thông tin trong mt th.
K thun h thng không dây cho phép mt thit b c
cha trong mt chip không tip xúc trc tip khong cách xa mà không thc hin bt k giao
tip vt lý nào hoc yêu cu mt s nhìn thy gic truyn và nhn
d liu t m khác.
Dnn nhc s dng hin nay là h thng RFID b ng hot
RFID reader truyn mt tín hiu tn s vô tuyn t n mt con chip không
tip xúc. Reader nhn thông thông tin tr li t chip và gn máy u khic và
x c t chip. Các con chip không tin, chúng hong
bng cách s dng chúng nhn t tín hic gi bi mt reader.
K thut RFID s dng truyn thông tin không dây trong gii tn sóng vô tuy truyn d
liu t th n các reader. Th có th c gng nhn dng chng hn
sn phm, hp.
2.2.3 So sánh các hệ thống ID khác nhau
T vic phân tích các h thng nhn dng mô t trên cho ta thim ca
RFID vi các h thng khác (Bng 2).
OCR
nói
minh
RFID
(byte)
1- 100
1-100
16-64k
96k
Cao
t
Ít
Sai hoàn
toàn
Sai hoàn
toàn
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 11
và
Chi phí mua
Trung bình
Trung bình
~4s
~3s
>5s
~4s
~0.5s
0-50cm
<1cm
0-50cm
xúc
0-60m
Bng 2 So sánh mt s h thng nhn dng
2.3 Các thành phần của một hệ thống RFID
Các thành phn chính ca mt h thng RFID là th liu.
Mt h thng RFID toàn din bao gm 4 thành phn:
Th c ln t vi thông tin duy nht.
Các reader ho truy vn các th.
Antenna thu/phát sóng vô tuyn.
Host và h thng phn mm giao din vi h thng
c tng có th phân phi phn mm trong các reader và cm bi h
tng truyn thông: là phn bt buc, nó là mt tp gm 2 mng có dây và không dây và
các b phn kt ni tun t kt ni các thành pht kê trên v chúng
truyn vi nhau hiu qu.
8 H thng RFID toàn din.
2.4 Phân loại thẻ RFID
Th RFID, thit b d liu thc t ca mt h thng RFID, bao gm mt phn t kt
ni và mn t.
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đinh Quốc Hùng Trang 12
9 layout ca thit b mang d liu.
Th có 2 phn chính:
s th t duy nht hoc thông tin khác da trên loi th
c gn vi vi mch truyn thông tin t n reader. Antenna càng ln
cho bit phc càng ln.
2.4.1 Dựa vào nguồn cung cấp cho thẻ
2.4.1.1 Thẻ thụ động
10 Cu trúc ca mt th th ng
Loi th này không có ngun bên trong (on-board), s dng ngun nhc t tip
sinh lc hong và truyn d li trong nó cho reader. Th th ng có cu trúc