Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Học tiếng anh qua báo Quan sát mặt trăng trên google earth

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.42 KB, 6 trang )

Quan sát mặt trăng trên Google Earth - Moon in Google Earth
00:02 - and on the surface = và trên bề mặt
00:08 - Okay you're right = bạn nói đúng
00:10 - Al is on the surface = Tất cả là trên bề mặt
00:12 - And it's been a long way = Và nó là một chặng đường
dài
00:14 - but we're here = nhưng chúng ta ở đây
00:18 - I'm Jack Schmitt = Tôi là Jack Schmitt
00:19 - Apollo 17 astronaut = phi hành gia
00:20 - and geologist = và nhà địa chất của con tàu Apollo 17
00:22 - I flew to the moon = Tôi đã bay lên mặt trăng
00:23 - in December of 1972 = vào tháng 12 năm 1972
00:25 - and landed = và hạ cánh
00:26 - in the valley of Taurus-Littrow = tại thung lũng Taurus-
Littrow
00:28 - The valley of Taurus-Littrow = Thung lũng Taurus-
Littrow
00:29 - is deeper than the Grand Canyon = này sâu hơn thung
lũng Grand Canyon
00:30 - or the Colorado = hay Colorado
00:31 - mountains 7,000 = với những ngọn núi cao 7000 mét
00:32 - feet high on both sides = ở 2 bên rìa
00:35 - Of course = Tất nhiên
00:35 - there's no atmosphere on the moon = trên mặt trăng
không có bầu khí quyển
00:37 - and so the normal blue sky = và do đó bấu trời xanh
00:38 - that we're used to seeing here = mà chúng ta vẫn thường
thấy hàng ngày
00:39 - on Earth was absent = trên Trái Đất đã biến mất
00:42 - But that black sky = Còn bầu trời màu đen
00:43 - and the beautiful planet Earth = và hành tinh Trái Đất


tuyệt đẹp
00:45 - hanging over one side of the valley = treo lơ lửng một
bên của thung lũng
00:48 - is an image that = lũng là hình ảnh mà
00:49 - I take with me forever = tôi nhớ mãi
00:52 - With the Moon in Google Earth = Với the Moon in
Google Earth
00:53 - let me invite all of you = tôi sẽ mời quý vị các bạn
00:56 - to tour the moon = bạn cùng tham gia vào chuyến du
hành tới mặt trăng
00:57 - as I did = như tôi đã trải qua
01:00 - when Apollo 17 visited = trong chuyến đi khám phá
01:01 - the valley of Taurus-Littrow = thung lũng Taurus-Littrow
của con tàu Apollo 17
01:04 - Hi = Xin chào
01:04 - this is Ed Lew = tôi là Ed Lew
01:05 - Google's resident astronaut = phi hành gia thường trú của
Google
01:06 - Let me show you = Tôi sẽ chỉ cho các bạn
01:07 - how to take a virtual trip to the moon = cách để thực hiện
một chuyến bay ảo đến mặt trăng
01:09 - To switch from Earth = Để di chuyển từ Trái Đất
01:10 - to the moon in Google Earth = tới mặt trăng trong
Google Earth
01:12 - go to the top toolbar = tìm đến thanh công cụ
01:13 - và chọn “Moon” = [url
01:14 - [url
01:15 - Bây giờ = [url
01:15 - you'll be able to explore the moon = bạn sẽ có thể khám
phá mặt trăng = [url

01:16 - [url
01:16 - và những nội dung liên quan đến nó = [url
01:17 - [url
01:18 - ở bảng bên trái màn hình = [url
01:18 - in the left panel layers = ở bảng bên trái màn hình
01:20 - With historical charts = Với các bản đồ lịch sử
01:21 - you can explore actual planning charts = các bạn có thể
khám phá những bản đồ quy hoạch thực tế
01:23 - of the moon = của mặt trăng
01:24 - from the Apollo missions = từ những cuộc thám hiểm
của con tàu Apollo
01:26 - These high resolution maps = Các bản đồ có sự phân giải
cao này
01:27 - were used for astronaut training = được Mission Control
sử dụng cho việc đào tạo phi hành gia
01:29 - and by Mission Control = trong suốt các quá trình
01:30 - during the lunar missions = thám hiểm hệ mặt trăng
01:32 - Clicking the "Human Artifacts" = Nhấp chuột vào mục
“Human Artifacts”
01:33 - layer displays those objects humans = hiển thị các đối
tượng đã từng
01:35 - have left on the moon = đặt chân lên mặt trăng
01:36 - including 3D models of spacecraft = bao gồm các mô
hình 3D tàu vũ trụ
01:39 - In the left panel = Ở bảng bên trái
01:41 - you'll see links = các bạn sẽ nhìn thấy những liên kết
01:41 - to the six Apollo landing sites on the moon = đến sáu điạ
điểm hạ cánh của Apollo trên mặt trăng
01:44 - Double click Apollo 11 = Nhấp đúp chuột vào Apollo 11
01:46 - and zoom in = rồi phóng to

01:47 - and see it in more detail = và bạn sẽ quan sát chúng chi
tiết hơn
01:48 - Once you arrive = Khi đã vào mục này rồi
01:49 - you can = các bạn có thể
01:51 - watch video clips of Neil Armstrong's = xem các clip
chuyến bay đầu tiên Neil Armstrong
01:53 - first steps on the moon = đặt chân lên mặt trăng
01:54 - and many other significant mission moments = và những
khoảnh khắc thám hiểm đáng nhớ khác
01:57 - view 3D models of mission spacecraft = ngắm các mô
hình 3D tàu vũ trụ
01:59 - like the Apollo 11 lunarmodule "Eagle" = như con tàu
“Eagle 11”
02:02 - see panoramic imagery taken = và xem hình ảnh toàn
cảnh
02:04 - by the astronauts themselves = mà các phi hành gia đã
ghi lại
02:05 - of the moon's surface = trên bề mặt mặt trăng
02:06 - like this picture of Buzz Aldrin = như bức ảnh này của
phi hành gia Buzz Aldrin
02:08 - next to the lunar module = bên cạnh mô đun mặt trăng
02:10 - Speaking of Buzz = Buzz nói
02:11 - he's here to give you = ông ấy có mặt ở đây để hướng dẫn
chúng ta
02:12 - a guided tour of the moon = thám hiểm mặt trăng
02:13 - in case you get lost = nếu chúng ta bị lạc đường
02:15 - To play Buzz's tour = Để xem chuyến đi của Buzz
02:16 - open the Apollo 11 folder = mở thư mục Apollo 11
02:18 - and double click his tour to begin = nhấp đúp chuột vào
chuyến đi đó và bắt đầu theo dõi

02:20 - You can start = Các bạn có thể bắt đầu xem
02:20 - and stop = hay dừng lại
02:21 - at any time of you = bất cứ lúc nào bạn muốn
02:22 - want to explore specific = để khám phá chi tiết hơn
02:23 - parts of the moon on your own = từng phần riêng biệt của
mặt trăng
02:25 - We've also included a tour = Chúng tôi cũng có cả clip
chuyến đi
02:27 - from Jack Schmitt = của Jack Schmitt
02:28 - He'll take you through the sites = Ông ấy sẽ đưa bạn đi
qua các đại điểm
02:29 - that he visited = mà ông đã đến thăm
02:30 - with fellow Apollo 17 astronaut Gene Cernan = cùng với
Gene Cernan đồng đội cuả mình phi hành gia của Apollo 17
02:33 - We hope the Moon in Google Earth = Chúng tôi hy vọng
the Moon in Google
02:34 - helps you explore the moon = sẽ giúp các bạn khám phá
mặt trăng
02:36 - in new and different ways = theo cách riêng của chính
các bạn
02:38 - The essential ingredient for human beings = Các yếu tố
thiết yếu cho nhân loại
02:41 - is being there = đều ở đó
02:42 - thereCome with me to the moon = Hãy đến với tôi khám
phá mặt trăng
02:43 - with Moon in Google Earth = cùng Moon in Google
Earth

×